Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án giảng dạy môn học khối 1 - Tuần học 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.65 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 26: Thứ hai ................................................... TIẾT 2& 3 : TẬP ĐỌC :BÀN TAY MẸ I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm . . . - Hiểu nội dung tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ ghi phần luyện đọc. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC : Hỏi bài trước. - Học sinh nêu tên bài trước. - Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu - 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: - Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và hỏi trong bài. trả lời các câu hỏi. - GV nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: * Đọc mẫu: - Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài: - Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. * Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Giảng từ: Rắm nắng: Da bị nắng làm cho đen lại. Xương xương: Bàn tay gầy.  Luyện đọc câu: + Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu. + Khi đọc hết câu ta phải làm gì?. - Nhắc tựa. - Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. - Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. - 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ.. - Học sinh xác định các câu có trong bài. + Có 5 câu. + Nghỉ hơi. - Học sinh lần lượt nối tiếp luyện đọc từng câu và nối tiếp đọc các câu - Theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Xác định các đoạn. * Luyện đọc đoạn: - Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp -Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhau, mỗi lần xuống dòng là một đoạn. - Đọc cả bài.. các nhóm. - 2 em, lớp đồng thanh. - Nêu yêu cầu bài tập.. C. Luyện tập: Ôn các vần an, at. - Tìm tiếng trong bài có vần an ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at ?. - Bàn, - Đọc mẫu từ trong bài (mỏ than, bát cơm) - Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận - Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang xét. vần an, at. Tiết 2 - 2 em. d. Tìm hiểu bài và luyện đọc: - Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn - 2 em. văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi: + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị + Mẹ đi chợ, nấu cưm, tắm cho em bé, em Bình? giặt một chậu tã lót đầy. + Hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của + Bình yêu lắm … 3 em thi đọc diễn Bình với đôi bàn tay mẹ? cảm. - Nhận xét học sinh trả lời. - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài - Học sinh rèn đọc diễn cảm. văn. e. Luyện nói: Trả lời câu hỏi theo tranh. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. - Lắng nghe. - Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ thực hành Mẫu: Hỏi : Ai nấu cơm cho bạn ăn? Đáp: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. hỏi đáp theo mẫu. - Các cặp học sinh khác thực hành tương tự như câu trên. 3. Củng cố: - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội - Nhắc tên bài và nội dung bài học. - 1 học sinh đọc lại bài. dung bài đã học. 4. Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em \\ yêu quý, tôn trọng và vâng lời cha mẹ. - Học giỏi để cha mẹ vui lòng. - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài - Thực hành ở nhà. mới. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ TIẾT 4: TOÁN :CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. MỤC TIÊU + Nhận biết số lượng, biết đọc, viết các số từ 20 đến 50 + Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 -> 50 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 4 bó mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1.KTBC: Chữa bài tập KT ở tiết trước. Nhận xét về bài KTĐK của học sinh. 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. *Giới thiệu các số từ 20 đến 30 Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính và nói : “ Có 2 chục que tính”. Lấy thêm 3 que tính nữa và nói: “Có 3 que tính nữa”. Giáo viên đưa lần lượt và giới thiệu cho học sinh nhận thấy: “Hai chục và 3 là hai mươi ba”. Hai mươi ba được viết như sau : 23 Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”. Hướng dẫn học sinh tương tự để học sinh nhận biết các số từ 21 đến 30. Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau: 21: Hai mươi mốt, không đọc “Hai mươi một”. 24: Hai mươi bốn nên đọc là “Hai mươi tư ”. 25: Hai mươi lăm, không đọc “Hai mươi năm”. Tương tự với các số còn lại. Hoạt động của HS Học sinh lắng nghe và chữa bài tập. Học sinh nhắc tựa. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, đọc và viết được số 23 (Hai mươi ba).. 5 - 7 em chỉ và đọc số 23. Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 21 đến 30. Chỉ vào các số và đọc: 21 (hai mươi mốt), 22 (hai mươi hai), … , 29 (Hai mươi chín), 30 (ba mươi). Học sinh viết : 20, 21, 22, 23, 24, ……… , 29. Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số -Học sinh thao tác trên que tính để rút theo yêu cầu của bài tập. *Giới thiệu các số từ 30 đến 40 ra các số và cách đọc các số từ 30 đến Hướng dẫn tương tự như trên (20 - 30) 40. Chỉ vào các số và đọc: 31 (ba mươi mốt), 32 (ba mươi hai), … , 39 (ba mươi chín), 40 (bốn mươi). -Học sinh thao tác trên que tính để rút *Giới thiệu các số từ 40 đến 50 ra các số và cách đọc các số từ 40 đến Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30) 50. Lưu ý đọc các số: 41, 44, 45. Chỉ vào các số và đọc: 41 (bốn mươi mốt), 42 (bốn mươi hai), … , 49 (bốn mươi chín), 50 (năm mươi). Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm BC và nêu kết quả. 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đọc bằng chữ yêu cầu HS viết số vào bảng Học sinh thực hiện và nêu miệng kết con quả. Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện ở phiếu rồi nêu kết quả. Cùng HS nhận xét sửa sai 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Đọc lại các số có hai chữ số Nêu cách so sánh số có hai chữ số Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Ôn lai các số có hai chữ số và cách so sánh số có hai m chữ số ở nhà thành thạo. -Học sinh thực hiện phiếu và nêu kết quả.. Nhắc lại tên bài học. Đọc lại các số từ 20 đến 50.. Thực hiện ở nhà. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ TIẾT 5 : ĐẠO ĐỨC ( Đã soạn và dạy thao giảng ) TIẾT 6: ÔN TIÊNG VIỆT :. LUYỆN ĐỌC BÀI '' BÀN TAY MẸ ". I.MỤC TIÊU: - HS luyện đọc đúng, nhanh bài '' Bàn tay mẹ "các vần, tiếng, từ câu khó trong bài - Đọc trơn được toàn bài -Tìm được tiếng,từ chứa vần an, at đã học ở trong, ngoài bài *HS khá, giỏi : Hiểu nội dung bài II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Hướng dẫn HS đọc bài HS luyện đọc cá nhân - Đọc theo cá nhân HS luyện đọc theo nhóm - Đọc theo nhóm HS luyện đọc đồng thanh - Đọc đồng thanh Đại diện nhóm đọc GV nghe nhận xét - tuyên dương HĐ 2: Thi đọc - Đọc theo nhóm lớn mỗi nhóm 1 lần - Thi đọc theo nhóm - Thi đọc cá nhân -Đại điện nhóm đọc: giỏi- giỏi ; - GV nghe nhận xét- tuyên dương- ghi khá- khá; yếu- yếu điểm Thi tìm nhanh tiếng, từ chứa vần : an ở * Dự kiến HS trả lời - bàn, trong bài ? 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thi nhanh tìm tiếng, từ chứa vần :an, at ở ngoài bài ? GV nhận xét tuyên dương bạn tìm nhanh đúng nhiều tiếng, từ - ghi điểm *HS khá giỏi: - Bài thơ ' Bàn tay mẹ " nói lên điều gì? - Thi đua giữa các nhóm - GV nghe nhận xét - tuyên dương Củng cố, Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau. Chan, lan, làn, ngan, hàn, tan, dàn, nản... - Tình cảm yeu thương của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay rám nắng của mẹ….. 4 HS đọc lại bài. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ TIẾT 7: ÔN TOÁN : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. - Phụ đạo hs yếu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài: a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:. Hoạt động của HS. - Nhắc lại các số coá 2 chữ số vừa được học buổi sáng. - Phân tích cấu tạo các số. - Tìm số liền trước, liền sau một số.. - Kiểm tra một số cá nhân. - Nhận xét, đánh giá. b. Làm bài tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Nêu yêu cầu bài Hai mươi: 20 ; Hai mươi tư: Hai mươi: 20 ; Hai mươi tư: Hai mươi mốt: ...;Hai mươi lăm: .... Hai mươi mốt: 21; Hai mươi lăm: 25 Hai mươi hai: ... ; Hai mươi sáu: .... Hai mươi hai: 22 ; Hai mươi sáu: 26 Hai mươi ba: ... ; Hai mươi bảy: .... Hai mươi ba: 23 ; Hai mươi bảy: 27 - Chữa bài tập nhận xét đánh giá Bài 2: Viết số: Cho HS làm vào vở bài - Quan sát. - Làm bài vào vở bài tập tập. Ba mươi: .... ; Ba mươi tư: ... Ba mươi: 30. ; Ba mươi tư: 34. 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ba mươi mốt: ....; Ba mươi lăm: ... Ba mươi hai: .... ; Ba mươi sáu: ... Ba mươi ba: .... ; Ba mươi bảy: ... Bốn mươi: .... - Hai HS lên bảng nhận xét Bài 3: Tương tự bài 1, 2 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: 27 29 33 39 30. 33. 37. 41. - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Nhận xét và chấm điểm một số vở. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học.. Ba mươi mốt: 31.; Ba mươi lăm: 35 Ba mươi hai: 32. ; Ba mươi sáu: 36 Ba mươi ba: 33 ; Ba mươi bảy: 37 Bốn mươi: 40 - Nêu yêu cầu bài toán 27 29 33 30. 33. 39 37. 41. Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ TIÊT 8 : HDHSTỰ HỌC: Luyện viết chính tả nghe viết: Bàn tay mẹ I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Viết đúng chính tả nghe viết bài “ Bàn tay mẹ” từ : Đi làm về …. hết bài( hsy GV đọc đánh vần); viết đẹp( hsk, g) - GD: Luyện cách nghe nhớ khi viết chính tả Hoạt động của GV Hoạt động của HS II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng lớp III. Hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: Luyện viết từ khó bảng con -Bảng con, vở 5 ô li - GV chỉ bảng lớp - GV ghi từ khó góc trái bảng + Nấu cơm, giặt, tã lót, ngón tay, xương xương - HSK, G đọc - HSK, G đọc - GV đọc từ khó - HS tìm từ khó - GV nx bảng đẹp - CN + ĐT từ khó - HS viết bảng con 2. Hoạt động 2: Luyện viết vào vở - CN + ĐT - GV HD cách viết + Đếm vào 5 ô ghi chính tả + Chữ đầu dòng: viết hoa - HS theo dõi 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Sau dấu chấm: viết hoa - GV đọc từng tiếng + Nếu chữ nào sai thì gạch chéo viết chữ đúng kế bên , không được bôi xoá - GV gọi HSY lên bàn GV HD đánh vần rồi viết - GV HD bắt lỗi - GV thu vở chấm nx 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nx tiết học + GD: Khi viết chính tả cần đọc nhẩm lại trước khi viết vào vở - DD: Về nhà viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng. - HS viết vào vở - HSY viết theo HD GV - HS bắt lỗi theo nhóm đôi - HS chú ý - HS theo dõi - HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ Thứ ba.................................................................. TIẾT 1 . TOÁN :CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. - Bộ đồ dùng toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho học sinh viết các số từ 45 đến 50 vào bảng con .Gọi 1 HS lên bảng viết . - GV nhận xét sửa sai và hỏi: + Số 47 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV nhận xét, chấm điểm . 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu ghi bảng cho học sinh nhắc lại . b. Giới thiệu các số từ 50 -> 69 - GV gắn lên bảng 54 que tính và cho học sinh cùng thực hiện thao tác , hỏi :. Hoạt động của HS - HS viết: 45, 46, 47 , 48, 49, 50 - HS: Số 47 gồm 4 chục và 7 đơn vị. - HS: Các số có hai chữ số tiếp theo. 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Trên bảng có bao nhiêu que tính ? + Vậy số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?. - Trên bảng có năm mươi bốn que tính. - Năm mươi bốn gồm năm chục và bốn đơn vị. CHỤC. + Số 54 được viết và đọc như thế nào ? - GV gọi học sinh trẩ lời và ghi bảng, cho học sinh nhắc lại . - GV hướng dẫn các số còn lại quy trình tương tự Bài 1: + Bài này yêu cầu gì? - GV cho học sinh nhẩm đọc và gọi 2 em lên bảng làm bài. - GV bao quát lớp , giúp đỡ học sinh yếu - GV nhận xét – sửa chữa. 5 6 6. VÒ. VIẾT SỐ. 4 1 8. 54 61 68. ĐỌC SỐ. Năm mươi tư Sáu mươi mốt Sáu mươi tám. Viết số - 2 em lên bảng làm bài – còn lại làm vào vở Năm mươi: 50 năm mươi lăm: 55 Năm mươi mốt: 51 năm mươi sáu: 56 Năm mươi hai: 52 năm mươi bảy: 57 Năm mươi ba: 53 naêm möôi taùm: 58 Năm mươi tư: 54 naêm möôi chín: 59. Bài 2: GV hướng dẫn cách làm tương tự Viết số: như bài 1 - HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi 2 em lên bảng làm bài - 2 em leân baûng laøm bài – coøn laïi - GV nhận xét – sửa chữa laøm vào vơ. Sáu mươi: 60 sáu mươi sáu: 66 Sáu mươi mốt: 61 sáu mươi bảy: 67 Sáu mươi hai: 62 sáu mươi tám: 68 Sáu mươi ba: 63 sáu mươi chín: 69 Sáu mươi tư: 64 bảy mươi: 70 Sáu mươi lăm: 65 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập + Muốn viết các số thích hợp vào đúng ô trống ta cần làm gì ? - GV gọi 1 em lên bảng làm bài. - GV bao quát lớp, giúp đỡ học sinh yếu - GV nhận xét – sửa chữa Bài 4: đúng ghi Đ sai ghi S - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi học sinh nêu miệng cách làm và giải thích vì sao lại chọn đúng và. Viết số thích hợp vào ô trống - HS ta dựa vào dãy các số có hai chữ số đã học. - HS 1 em lên bảng làm bài – còn lại làm vào vở 30 40 50 60. 31 41 51 61. 32 42 52 62. 33 43 53 63. 34 44 54 64. 35 45 55 65. 36 46 56 66. 37 47 57 67. 38 48 58 68. 39 49 59 69. Đúng ghi Đ sai ghi S a) ba mươi sáu viết là 306 b)ba mươi sáu viết là 36. Đ 9. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> chọn sai c) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị - GV nhận xét – sửa chữa, ghi bảng . d) 54 gồm 5 và 4 - 3/ Củng cố -dặn dò :Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Ôn lai các số có hai chữ số và cách so sánh số có hai m chữ số ở nhà thành thạo. Đ S. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ TIẾT 2: TẬP VIẾTTÔ CHỮ HOA C I. MỤC TIÊU : - Giúp HS biết tô chữ hoa C. - Viết đúng các vần, các từ ngữ - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; giản đúng khoảng cách giưã các con chữ theo mẫu chữ trong tập viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn: - Chữ hoa: C đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) - Các vần, các từ ngữ (đặt trong khung chữ) III. CÁC HỌA ĐỘNG DẠY - HOC : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 4 em. - 2 em lên bảng viết các từ: sao sáng, mai sau. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc. b. Hướng dẫn tô chữ hoa:. - Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra. - 2 học sinh viết trên bảng. - Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.. 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: - Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.. - Học sinh quan sát chữ hoa C trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.. c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: - Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết). d. Thực hành : - Cho HS viết bài . - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 3. Củng cố : - Hỏi lại nội bài viết. - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ C - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.. - Viết không trung. - Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Viết bảng con. - Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.. - Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ. Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ TIẾT 3 : CHÍNH TẢ : BÀN TAY MẸ I. MỤC TIÊU: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ. - Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an hoặc at, chữ g hoặc gh ? II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập 2 và 3. - Học sinh cần có VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. KTBC : - 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 tuần - 2 học sinh làm bảng. - Học sinh khác nhận xét bài bạn làm trên trước đã làm. bảng. - Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2. Bài mới: 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. giới thiệu bài ghi tựa bài. b. Hướng dẫn học sinh tập chép: * Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài.. - Học sinh nhắc lại.. - Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép - Học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ. - Luyện viết TN khó: hằng ngày, bao nhiêu, - Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó nấu cơm, giặt, tã lót. hay viết sai - Học sinh viết vào bảng con các tiếng - Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con hay viết sai. của học sinh. * Thực hành bài viết (chép chính tả). - Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, sau dấu giáo viên. chấm phải viết hoa. - Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.: - Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi - Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở. chính tả. + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía - Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. trên bài viết. - Thu bài chấm 1 số em. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn - Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT của giáo viên. Tiếng Việt. - Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài - Điền vần an hoặc at. - Điền chữ g hoặc gh tập giống nhau của các bài tập. - Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi - Học sinh làm VBT. - Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào đua giữa các nhóm. chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 học sinh. - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm 3. Nhận xét, dặn dò: bài viết lần sau. - Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________. 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư...................................................................... TIẾT 2& 4 : TẬP ĐỌC : CÁI BỐNG I. MỤC TIÊU - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái bống trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach ; chữ ng, ngh vào chỗ trống. -Bài tập 2,3 (SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: Hỏi bài trước. - Học sinh nêu tên bài trước. - Đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 1 - 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: - Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và và 2 trong bài. trả lời các câu hỏi. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Nhắc tựa. * Đọc mẫu + Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, - Lắng nghe. nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài: + Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên hơn lần 1. bảng. * Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại Bống bang: (ông  ong, ang  an) diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. Khéo sảy: (s  x) + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải - Vài em đọc các từ trên bảng. nghĩa từ. Đường trơn: Đường bị ướt nước mưa, dễ ngã. Mưa ròng: Mưa nhiều kéo dài. * Luyện đọc câu: + Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu. - Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy. + Có 4 câu. - Luyện đọc từng câu. - Luyện đọc nối tiếp các câu. - Nhận xét. - Nhận xét. * Luyện đọc cả bài thơ: - 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài - Thi đọc cả bài thơ. thơ. - Đọc đồng thanh cả bài. - 3 em, - Lớp đồng thanh. - Luyện tập theo yêu cầu ở sgk. c. Luyện tập: Ôn vần anh, ach: - Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận 2 em. 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> xét. Tiết 2 d. Tìm hiểu bài và luyện đọc: - Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? - Nhận xét học sinh trả lời. - Rèn học thuộc lòng bài thơ: - Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng câu và xoá bảng dần đến khi học sinh thuộc bài thơ. e. Luyện nói: Chủ đề: Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ? - Giáo viên gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, gọi học sinh trả lời và học sinh khác nhận xét bạn, bổ sung cho bạn. 3. Củng cố: - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 4. Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. - Giúp đỡ cha mẹ những công việc tuỳ theo sức của mình.. + Khéo say khéo sàng cho mẹ nấu cơm. + Ra gánh đỡ chạy cơm mưa ròng. - Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo viên.. - Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên: trông em, lau bàn, quét nhà, … - Nhắc tên bài và nội dung bài học. - 1 học sinh đọc lại bài.. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ Thứ năm.......................................................... TIẾT 2: TOÁN : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I. MỤC TIÊU + Nhận biết về số lượng, biết đọc, biết viết, đếm các số từ 70 đến 99 + Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán 1 ; 9 bó mỗi bó có 1 chục que tính, và 10 que tính rời - HS : Que tính, bảng con III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức. Hoạt động của HS - 2 HS đếm: 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS đếm số từ 60 đến 70 - 60 còn gọi là bao nhiêu? - 60 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng: Các số có 2 chữ số. b. Giảng bài mới 1. Giới thiệu các số từ 70 -99 - GV cho HS lấy 7 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính đồng thời GV gắn que tính lên bảng và hỏi: + Trên bảng cô có mấy chục que tính? + Cô gắn thêm 2 que tính nữa? + Vậy trên bảng có tất cả bao nhiêu que tính? + Vậy 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Hãy đọc số này? + Số 72 được viết thế nào? + Số 72 được viết bằng mấy chữ số? - GV vừa hỏi vừa kết hợp điền lên bảng và cho HS nhắc lại. - GV cho HS đọc các số 70 đến 99. c. Luyện tập Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu bài - GV cho HS viết số vào bảng con.. - GV nhận xét – sửa chữa Bài 2: Viết số - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS lên bảng làm bài. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. GV nhận xét – sửa chữa. - 60 gọi là 6 chục. - 6 chục và 0 đơn vị. - HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tên bài.. -- HS thao tác theo HD của GV và trả lời: + Có 7 chục que tính. + 2 que tính. - Bảy mươi hai que tính. + Gồm 7 chục và 2 đơn vị. + 2 chữ số + Viết số 7 trước, số 2 sau. + Bảy mươi hai - HS nối tiếp nhắc lại. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.. a. Viết số - 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con. Bảy mươi: 70 bảy mươi sáu: 76 Bảy mươi mốt: 71 bảy mươi bảy: 77 Bảy mươi hai: 72 bảy mươi tám: 78 Bảy mươi ba: 73 bảy mươi chín: 79 Bảy mươi tư: 74 tám mươi : 80 Bảy mươi lăm: 75 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó. - 2 em lên bảng làm bài – cả lớp làm vào vở. a. 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b. 8 9 Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn và gọi HS lên bảng làm bài . - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. GV nhận xét – sửa chữa. 9 0. 9 1. 9 2. 9 3. 9 4. 9 5. 9 6. 9 7. 9 8. 9 9. Viết theo mẫu - 2 em lên bảng làm bài – cả lớp làm vào vở. a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b) Số 95 gồm chín chục và 5 đơn vị c) Số 83 gômg 8 chục và 3 đơn vị d) Số 90 gồm chín chục và 0 đơn vị. Bài 4 - GV cho HS quan sát hình vẽ cái bát và hỏi: - HS quan sát và nêu: + Trong hình bên có bao nhiêu cái bát? + Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV nhận xét – sửa chữa + Trong hình bên có 33 cái bát 4. Củng cố dặn dò + Có 3 chục và 3 đơn vị - GV cho HS đếm các số từ 70 đến 99 - Các số trên đều có mấy chữ số? - GV nhận xét tiết học - GV dặn HS vè chuẩn bị bài sau: So sánh các số có 2 chữ số.. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ TIẾT 3 :TẬP ĐỌC : ÔN TẬP (T1)VẼ NGỰA I.MỤC TIÊU : Học sinh đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ bao giờ, sao em biết, bức tranh Rèn cho HS đọc đúng, thành thạo bài tập đọc Vẽ ngựa *Ghi chú: Bài kể chuyện Cô bé trùm khăn đỏ chuyển thành bài đọc thêm cho những nơi có điều kiện. II.ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC : Tranh minh hoạ bài đọc SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng bài: Cái 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: Bống và trả lời các câu hỏi SGK. Cho học sinh viết bảng con các từ sau (giáo Nghe giáo viên đọc và viết bảng con. 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> viên đọc cho học sinh viết): mưa ròng, đường trơn, khéo sàng. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng vui, lời bé đọc với giọng hồn nhiên ngộ nghĩnh). + Tóm tắt nội dung bài: + Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. Bao giờ: (gi  d) Sao: (s  x) Bức tranh: (tr  ch) + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. + Luyện đọc câu: Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy. + Luyện đọc đoạn: Chia bài thành 4 đoạn và cho đọc từng đoạn. Cho học sinh đọc nối tiếp nhau. Thi đọc đoạn và cả bài. Luyện tập: Ôn các vần ưa, ua: Giáo viên treo bảng yêu cầu: Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ưa ? Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua? Giáo viên nêu tranh bài tập 3: Nói câu chứa tiếng có mang vần ưa, ua.. Nhắc tựa. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. Học sinh đọc, chú ý phát âm đúng: gi, d, s, x, ch, tr. 5, 6 em đọc các từ trên bảng.. Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại. 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc.. 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn. 2 em, lớp đồng thanh.. Ngựa. Học sinh nêu cá nhân từ 5 -> 7 em. Học sinh khác nhận xét bạn nêu và bổ sung. Đọc mẫu từ trong bài. Trận mưa rất to. Mẹ mua bó hoa rất đẹp. Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang vần ưa, ua và nêu cho cả lớp cùng nghe. 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 2 em. 3.Củng cố dặn dò: Đọc lại bài tập đọc 1 em Nhận xét giờ học Thực hiện đọc bài ở nhà thành thạo *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ TIẾT 4: TẬP ĐỌC :ÔN TẬP (T2) : VẼ NGỰA I.MỤC TIÊU : -Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện :bé vẽ ngựa không ra hình của con ngựa .Khi bà hỏi con gì , bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ -Trả lời câu hỏi 1, 2 *Ghi chú: Bài kể chuyện Cô bé trùm khăn đỏ chuyển thành bài đọc thêm cho những nơi có điều kiện. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ bài đọc SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : Đọc bài: Vẽ ngựa 2 em Cùng HS nhận xét ghi điểm 2.Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút Nhắc tựa. tựa bài ghi bảng. -Đọc bài Cá nhân, lớp *.Tìm hiểu bài và luyện đọc: Lắng nghe. Hỏi bài mới học. Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và trả Vẽ ngựa. câu hỏi: 1. Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? Con ngựa. 2. Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con Vì bạn nhỏ vẽ chẳng ra hình con ngựa. vật ấy? Nhận xét học sinh trả lời. Giáo viên nói thêm: Em bé trong truyện này còn rất nhỏ. Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa nên bà không nhận ra. Khi bà hỏi bé vẽ con gì, bé lại ngây thơ tưởng rằng bà chưa bao giờ trông thấy con ngựa nên nhận không ra con ngựa trong bức tranh của bé. 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cho cả lớp đọc thầm câu hỏi 3 và quan sát Bà trông cháu. tranh để điền trông hoặc trông thấy vào chỗ Bà trông thấy con ngựa. trống.  Luyện đọc phân vai: Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo Tổ chức cho học sinh từng nhóm luyện đọc viên. phân vai nhóm 3 học sinh.  Luyện nói: Chủ đề: Hỏi nhau. Gọi học sinh đọc câu mẫu. Giáo viên gợi ý để học sinh hỏi đáp nhau Bạn có thích vẽ không? Bạn thích vẽ người, vẽ đồ vật hay con vật? theo cặp 2 em, thay nhau hỏi và đáp. + Bạn thích bức tranh nào nhất? + Lớp mình ai là người vẽ đẹp nhất? + Bạn thích hoạ sĩ nào? + Lớn lên bạn thích trở thành hoạ sĩ hay không? 3.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung Nhắc tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. bài đã học. 4.Dặn dò: Đọc và trả lời câu hỏi trong bài thành thạo ở nhà *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ Thứ sáu ......................................................... TIẾT 1: CHÍNH TẢ : CÁI BỐNG I. MỤC TIÊU - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái bống trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach ; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của HS - HS viết : Tay, giặt, gầy 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV đọc 1 số từ khó tiết trước cho HS viết vào bảng con - GV nhận xét sữa chữa. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng: Nhìn bảng chép bài: Cái bống. - HS nghe và nối tiếp nhắc lại tên bài: Cái bống - 3 HS nối tiếp đọc lại .. b. Hướng dẫn HS viết bảng con. - GV cho HS mở SGK và gọi 3 HS nối tiếp đọc lại bài viết. + Khi mẹ đi chợ về bống đã làm gì giúp mẹ? - GV cùng HS nhận xét. - GV đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con. - GV cùng HS phân tích, nhận xét và sữa chữa. - GV cho vài HS nối tiếp đọc lại các từ khó viết. c. Hướng dẫn HS viết bài. - GV cho HS mở vở chính tả và hướng dẫn HS cách trình bày tên bài, kẻ lỗi vào vở. - GV lưu ý HS chữ đầu câu thơ viết lùi vào1 ô. Sau mỗi dấu chấm phải viết hoa chữ cái đầu câu, viết hoa tên người. - GV hướng dẫn các em tư thế ngồi viết hợp vệ sinh - GV hướng dẫn HS chép bài vào vở. - GV bao quát lớp nhắc nhở giúp đỡ HS, bài tập chép viết bằng thể thơ lục bát vì vậy khi viết câu 6 chữ các em lùi vào 1 ô, câu 8 chữ các em viết sát lề. - GV đọc cho HS soát lại bài. * GV hướng dẫn HS soát lỗi - GV lưu ý cho các em : Cầm bút chì trong tay, chuẩn bị chữa bài. GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV dừng lại ở những chữ khó viết đánh vần lại tiếng đó. Sau mỗi câu hỏi HS có viết sai chữ nào không, hướng dẫn các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.. - Bống ra gánh đỡ mẹ. + khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - Sảy; S + ay + dấu hỏi - Trơn: tr + ơn - HS nối tiếp đọc. - HS mở vở chính tả làm theo hướng dẫn của GV. - HS nghe. - Cầm bút bằng 3 ngón tay, ngồi lưng phải thẳng, không tì ngực vào bàn, khoảng cách từ mắt đến vở là 25 -> 30cm - HS chép bài vào vở.. - HS đổi vở cho nhau để tự kiểm tra.. 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV thu 8-10 vở chấm sữa lỗi chính trên bảng. d. HD HS làm bài tập Bài 2 - GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu 2 + Trong tranh vẽ gì? + Vậy ta điền vần anh hay ach vào chỗ chấm tranh 1? - GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập. - GV cho HS nhận xét sữa sai. Bài 3: GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 2. - GV cùng HS nhận xét sữa sai.. Điền vần anh hay ach? - Vẽ hộp bánh. - HS nêu: Điền vần anh vào tranh 1, ach vào tranh 2 - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. Cái bánh túi xách tay Bài 3: Điền chữ ng hay ngh? - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập Ngà voi chú nghé nghï ngơi. 4. Cũng cố dặn dò - GV nhận xét đánh giá chung về sự chuẩn bị , thái đợ học tập của HS. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Cái bống.. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... __________________________________ TIẾT 3: LUYỆN ĐỌC BÀI '' CÁI BỐNG" 1- Mục tiêu - HS luyện đọc đúng, nhanh bài '' Cái Bống "các vần, tiếng, từ câu khó trong bài - Đọc trơn được toàn bài -Tìm được tiếng,từ chứa vần anh, ach đã học ở trong, ngoài bài *HS khá, giỏi : Hiểu nội dung bài 2- Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Hướng dẫn HS đọc bài HS luyện đọc cá nhân - Đọc theo cá nhân HS luyện đọc theo nhóm - Đọc theo nhóm HS luyện đọc đồng thanh 21 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×