Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.65 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đạo đức. Em lµ häc sinh líp 1. I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học. 2. KÜ n¨ng : Biết kể về kết quả học tập. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II. ChuÈn bÞ: 1. GV: Bài hát “ Đi học” 2. HS: Vở bài tập đạo đức III.Các hoạt động dạy học :. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV A.Khởi động: Hát “ đi học” B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV: Nêu yêu cầu giờ học 2. Nội dung: a. Kể về kết quả học tập MT: Kể được những điều mới biết GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm(đôi), trao đổi và trả lời câu hỏi SGK GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đã biết đọc , viết chữ, biết tô màu, tập đếm, vẽ,… b. Kể chuyện theo tranh. MT: Biết đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh - Trong tranh có những ai? - Họ đang làm gì? GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng c. Trò chơi: Làm quen. MT: Củng cố ND 2 bài vừa học GV: Hướng dẫn, nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi. Quan sát, giúp đỡ. 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) - Xem trước bài 2. Hoạt động của HS. Hát tập thể. HS Lần lượt giới thiệu với các bạn những điều mình đã biết được sau 1 tuần đi học HS Nhận xét, bổ sung.. HS Quan sát tranh( VBT ) HS Dựa vào gợi ý trên kể chuyện theo tranh - HS đặt tên cho bạn nhỏ phù hợp HS Chia thành 4 nhóm thực hiện trò chơi. - Nhắc lại tên bài - Nêu được 1 vài ý chính của bài học - Chuẩn bị đầy đủ sách, vở. TIẾNG VIỆT. BÀI 4: ? . YÊU CẦU 1. KiÕn thøc : Häc sinh nhËn biÕt ®îc dÊu hái (?), dÊu (.); biÕt ghÐp tiÕn bÎ, bÑ. BiÕt được dấu thanh chỉ đồ vật, sự vật.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, hoạt động bẻ của bài. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ - C¸c vËt tùa h×nh dÊu hái, nÆng. - Tranh minh häa hoÆc c¸c vËt thËt c¸c tiÕng: giá, khØ, thá, má, vÑt, cä, cô, nô. - Tranh minh häa cho phÇn luyÖn nãi: bÎ cæ ¸o, bÎ b¸nh ®a, bÎ ng«. III.Các hoạt động dạy học : Thêi gian. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.KTBC : Gọi 3 em lên chỉ dấu sắc trong các tiếng: ù, lá HS đọc bài, viết bài. tre, vé, bói cá, cá trê. Viết bảng con dấu sắc. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài Dấu hỏi. Treo tranh để HS QS và thảo luận. Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?. Học sinh trả lời:. Viết các tiếng có thanh hỏi và nói, các tiếng này Khỉ trèo cây, cái giỏ, con hổ, giống nhau ở chổ đều có dấu thanh hỏi. mỏ chim. Viết dấu hỏi và nói: dấu này là dấu hỏi Dấu hỏi Dấu nặng: thực hiện tương tự. 2.2 Dạy dấu thanh: Đính dấu hỏi . a) Nhận diện dấu GV: Dấu hỏi giống nét gì?. Giống 1 nét móc, móc câu. YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ. để ngược.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhận xét kết quả thực hành của HS.. Thực hiện trên bộ đồ dùng.. Dấu nặng thực hiện tương tự. b) Ghép chữ và đọc tiếng 1. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.. Thực hiện trên bộ đồ dùng. Tiếng be thêm dấu hỏi được tiếng bẻ.. học tập.. Viết tiếng bẻ lên bảng.. HS ghép tiếng bẻ trên bảng. Gọi HS phân tích tiếng bẻ.. cài. (1 em thực hiện). Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đâu ?. Đặt trên đầu âm e.. GV phát âm mẫu : bẻ. Đọc lại.. HS thảo luận và nói : tìm các hoạt động trong đó Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo, bẻ có tiếng bẻ.. ngón tay,... Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ. So sánh tiếng bẹ và bẻ. Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.. HS So sánh tiếng bẹ và bẻ.. HD viết dấu thanh trên bảng con:. Học sinh đọc.. 2. Viết dấu hỏi Gọi HS nhắc lại dấu hỏi giống nét gì? Yêu cầu HS viết bảng con dấu hỏi. HD viết tiếng có dấu thanh hỏi. Viết mẫu bẻ. Sửa lỗi cho học sinh. 3. Viết dấu nặng Dấu nặng giống vật gì? Yêu cầu HS viết bảng con dấu nặng. HD viết tiếng có dấu thanh nặng. =>Viết mẫu bẹ Sửa lỗi cho học sinh.Nhận xét , khen những HS viết đúng , đẹp.. Lop1.net. Giống một nét móc. Học sinh theo dõi viết bảng con HS viết tiếng bẻ vào bảng con Giống hòn bi, giống dấu chấm,… Viết bảng con dấu nặng. Viết bảng con: bẹ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi HS phát âm tiếng bẻ, bẹ. Học sinh đọc bài trên bảng.. Sửa lỗi phát âm cho học sinh b) Luyện viết Yêu cầu HS tập tô bẻ, bẹ trong vở tập viết. Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho học sinh.. Viết trên vở tập viết. Nghỉ giữa tiết. c) Luyện nói : Treo tranh. Quan sát và thảo luận.. Nội dung bài luyện nói hôm nay là bẻ. -Trong tranh vẽ gì?. Các người trong tranh khác. -Các tranh này có gì khác nhau?. nhau: me, bác nông dân, bạn gái.. -Các bức tranh có gì giống nhau? quần áo không?. Hoạt động bẻ. Học sinh tự trả lời theo ý. +Tiếng bẻ còn dùng ở đâu?. thích.. Nhận xét phần luyện nói của học sinh.. Bẻ gãy, bẻ ngón tay,… Đại diện mỗi nhóm 3 em thi. 3.Củng cố :Gọi đọc bài trên bảng Thi tìm tiếng có dấu hỏi, nặng trong sách báo… bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ..... 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.. Lop1.net. tìm tiếng giữa 2 nhóm với nhau..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕng viÖt. Thanh huyÒn, thanh ng·. I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Nhận biết dấu huyền, ngã, ghép được tiếng bè, bẻ. Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. 2. KÜ n¨ng : Phát triển lời nói tự nhiên: nói về bè( bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong cuốc sống. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II. ChuÈn bÞ: 1. GV: Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, vòng. Tranh minh họa cho phần luyện nói: bè. 2. HS: Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học :. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thêi gian. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.KTBC : Hỏi bài trước. Viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trên bảng con.. Học sinh nêu tên bài trước.. Gọi 3 – 5 em đọc tiếng bẻ, bẹ… 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài Dấu huyền. Treo tranh để HS quan sát và thảo luận. Các tranh này vẽ những gì?. HS đọc bài, viết bài. Viết bảng con dấu hỏi, nặng.. Viết các tiếng có thanh huyền trong bài và nói,. quan sát và thảo luận.. các tiếng này giống nhau ở chổ đều có dấu. Mèo, gà, cò, cây dừa. thanh huyền. GV viết dấu huyền lên bảng và nói. Tên của dấu này là dấu huyền. Dấu ngã.. Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).. Thực hiên tương tự.. 2.2 Dạy dấu thanh: Đính dấu huyền lên bảng. a) Nhận diện dấu Hỏi: Dấu huyền có nét gì?. Một nét xiên trái.. So sánh dấu huyền , dấu sắc có gì giống và. So sánh Thực hiện trên bộ đồ dùng.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> khác nhau.. Thực hiện trên bộ đồ dùng. Yêu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ Nhận xét kết quả thực hành của HS. 4. Đính dấu ngã và cho HS nhận diện dấu ngã . Yêu cầu HS lấy dấu ngã ra trong bộ chữ Nhận xét kết quả thực hành của HS. b) Ghép chữ và đọc tiếng 5. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.. Thực hiện trên bảng cài.. Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng bè. Viết tiếng bè lên bảng. Yêu cầu HS ghép tiếng bè trên bảng cài. Gọi học sinh phân tích tiếng bè. Dấu huyền trong tiếng bè đặt ở đâu ?. 1 em Đặt trên đầu âm e. HS phát âm tiếng bè.. GV phát âm mẫu : bè bè chuối, chia bè, to bè, bè. YC tìm các từ có tiếng bè.. phái phát âm nhiều lần tiếng. Sửa lỗi phát âm cho học sinh. bè.. Ghép tiếng bẽ tương tự tiếng bè. So sánh tiếng bè và bẽ. So sánh tiếng bè và bẽ Học sinh đọc.. Gọi học sinh đọc bè – bẽ.. Nghỉ 1 phút. c) HD viết dấu thanh trên bảng con:. Lop1.net. Một nét xiên trái..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6. Viết dấu huyền.. Theo dõi viết bảng con dấu. Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nét gì?. huyền.. Yêu cầu HS viết bảng con dấu huyền. Viết bảng con: bè. HD viết tiếng có dấu thanh huyền. Yêu cầu HS viết tiếng bè vào bảng con.. HS theo dõi viết bảng con. Viết dấu ngã. dấu ngã.. Yêu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con. Viết. Viết bảng con: bẽ. mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh.. Tiết 2 2.3 Luyện tập. Học sinh đọc bài trên bảng.. a) Luyện đọc Gọi học sinh phát âm tiếng bè, bẽ Sửa lỗi phát âm cho học sinh. Viết trên vở tập viết.. b) Luyện viết. Nghỉ giải lao.. YC HS tập tô bè, bẽ trong vở tập viết. Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho HS. c) Luyện nói : GV treo tranh Nội dung bài luyện nói hôm nay là bè và tác dụng của nó trong đời sống.. Quan sát và thảo luận Vẽ bè Đi dưới nước.. -Trong tranh vẽ gì?. Thuyền có khoang chứa. -Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?. người, bè không có khoang. -Thuyền và bè khác nhau như thế nào?. chứa ... Chở hàng hoá và người.. -Thuyền dùng để chở gì? Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng. Lop1.net. Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng giữa 2 nhóm với nhau..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã trong sách... 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.. To¸n. TiÕt 5: LuyÖn tËp. I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : 2. KÜ n¨ng : 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II. ChuÈn bÞ: 1. GV: Bảng phụ vẽ sẵn 1 số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu. 2. HS: Mỗi học sinh chuẩn bị 1 hình vuông, 2 hình tam giác nhỏ như SGK. III.Các hoạt động dạy học : Thêi gian. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.KTBC: Gọi tên một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô vào các hình (mỗi loại hình mỗi màu khác nhau) Bài 2: Thực hành ghép hình: Cho HS sử dụng các hình vuông, tam giác mang theo để ghép thành các hình như SGK. 3.Củng cố: Trò chơi: Kết bạn.. Lop1.net. Nhận diện và nêu tên các hình. Nhắc lại.. Thực hiện ở VBT. Thực hiện ghép hình từ hình tam giác, hình tròn thành các hình mới..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mỗi em cầm 1 loại hình (5 em hình vuông... Các em đứng lộn xộn không Hình mới theo thứ tự. Chia lớp 3 nhóm, mỗi nhóm 5em Khi hô kết bạn thì những em cầm Nhắc lại. cùng một loại hình nhóm lại với nhau. Thực hiện theo hướng dẫn của GV 4.Dặn dò:Làm bài tập ở nhà, chuẩn bịbài sau.. Thñ c«ng:. XÐ, d¸n h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c. I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Rèn cho HS có kĩ năng xé giấy thẳng , thành thạo. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II. ChuÈn bÞ: 1. GV: Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác, giấy màu , hồ dán 2. HS: giấy màu , hồ dán, giấy nháp. Vở thủ công III.Các hoạt động dạy học :. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thêi gian. Hoạt động của GV 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: 1.Hướng dẫn quan sát nhận xét Giới thiệu bài mẫu , tìm một số đồ vật có dạng HCN, HTG xung quanh lớp học *Kết luận: quyển sách , bảng , khăn quàng, quyển vở, thước ê ke,.... 2.Hướng dẫn mẫu: *Vẽ , xé dán hình chữ nhật: Làm mẫu: Lấy một tờ giấy màu đánh dấu 1 hình chữ nhật .Tay trái giữ giấy , tay phải dùng ngón trỏ và ngón cái để xé theo cạnh hình chữ nhật. *Vẽ , xé dán hình tam giác : Vẽ 1 hình chữ nhật , gấp đôi hình chữ nhật để lấy điểm giữa , đánh dấu điểm giữa làm đỉnh A,nối điểm A với 2 điểm dưới của HCN. Xé từ điểm 1 đến 2 ; 2- 3 ; 3 - 1 ta có hình tam giác *Dán hình: Lấy hồ ra giấy , dùng ngón trỏ di đều góc và cạnh của hình Ướm và đặt vào vị trí cho cân đối , dùng tay miết nhẹ lên hình. 3.Thực hành: Theo dõi giúp HS còn lúng túng Nhận xét , sửa sai IV.Nhận xét dặn dò: Nhận xét chung tiết học , đánh giá sản phẩm Chuẩn bị giấy màu , chì , hồ , giấy nháp Thực hành xé ở nhà thành thạo. TiÕng viÖt. Lop1.net. Hoạt động của HS. Đặt đồ dụng lên bàn. Quan sát và nêu. Theo dõi và thực hành xé trên giấy nháp. Theo dõi và thực hành xé trên giấy nháp Quan sát giáo viên làm mẫu. Thực hành trên giấy nháp. Vẽ hình ở mặt sau , thực hiện từng thao tác trên giấy nháp.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> be, bÐ, bÌ, bÎ, ... I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh( ngang, huyền, ngã, hỏi, nặng). Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. 2. KÜ n¨ng: Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II. ChuÈn bÞ: 1. GV: - Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. -Tranh minh hoạ hoặc các mẫu vật của các tiếng bè, bé, bẻ, bẹ -Mẫu vật minh hoạ cho từ be, bé (quyển sổ nhỏ, bộ quần áo của trẻ nhỏ). -Các tranh phần luyện nói. Chú ý các cặp thanh: dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ. 2. HS: Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học :. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thêi gian. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.KTBC : Cho HS viết dấu huyền, ngã. Giơ bảng viết “bè” “bẽ” rồi gọi đọc 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Ghi tựa Gọi hs nhắc lại các âm,các dấu thanh đã học. Nhắc các tiếng có các âm,ø dấu thanh đã học. Ghi các âm, dấu thanh, tiếng hs đưa ra ở một bên bảng. Yêu cầu hs quan sát tranh vẽ và TLCH Tranh vẽ ai? Tranh vẽ cái gì? Gọi HS đọc những từ cạnh hình vẽ. Thực hiện bảng con. Học sinh đọc.Chỉ trên bảng lớp.. E, b, be, huyền, sắc, hỏi, ngã ,nặng. em bé, người đang bẻ ngô. Bẹ cau, dừa, bè trên sông. Học sinh đọc.. 2.2 Ôn tập a) Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be Yêu cầu hs tìm trong bộ chữ b, e và ghép thành tiếng be. Gắn bảng mẫu lên bảng. Yêu cầu hs đọc. Chỉnh sửa. Thực hành tìm và ghép. Nhận xét bổ sung cho các bạn đã ghép chữ. Học sinh đọc.. b) Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng: Treo bảng lớp đọc tiếng be và các dấu thanh. Bè. “be”, thêm dấu huyền thì được tiếng gì ? Viết lên bảng. Dấu sắc. Hỏi: tiếng “be” thêm dấu gì để được tiếng bé? Yêu cầu dùng bộ chữ, ghép be và dấu thanh để được. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> các tiếng bẻ, bẽ, be, Thực hiện trên bảng cài. Chỉ cần thay đổi các dấu thanh khác nhau chúng ta sẽ được các tiếng khác nhau để chỉ các sự vật khác nhau. Gọi 2 học sinh lên bảng đọc. Học sinh đọc bảng. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. c) Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh Từ âm e, b và các dấu thanh của chúng có thể tạo ra các từ khác nhau: “be be” – là tiếng của bê hoặc dê con. Nhiều học sinh đọc lại. “bè bè” – to, bành ra hai bên. “be bé” – chỉ người hay vật nhỏ, xinh xinh. Gọi học sinh đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. d) Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con Viết mẫu lên bảng Quan sát, viết lên không Thu một số bảng viết tốt và chưa tốt của học sinh. trung. Gọi một số em nhận xét. Viết bảng con: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi học sinh lần lượt phát âm các tiếng vừa ôn trong tiết 1 theo nhóm, bàn, cá nhân. GV sửa âm cho học sinh. GV giới thiệu tranh minh hoạ “be bé” Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh vẽ gì? Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào? Thế giới đồ chơi của các em là sự thu lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống. Vì vậy tranh minh. Lop1.net. Học sinh đọc.. Em bé đang chơi đồ chơi. Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> hoạ có tên: be bé. Chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng bé bé và xinh xinh. Gọi HS đọc -> GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. b) Luyện viết: HS tô các tiếng còn lại trong vở Tập viết. c) Luyện nói: các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh. Hướng dẫn HS quan sát các cặp tranh theo chiều dọc Tranh thứ nhất vẽ gì? Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì? “dê” thêm dấu thanh gì dể được tiếng “dế” Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan sát và rút ra nhận xét: Mỗi cặp tranh thể hiện các từ khác nhau bởi dấu thanh (dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó, võ). Treo tranh minh hoạ phần luyện nói. Gợi ý bằng hệ thống CH, giúp HS nói tốt theo chủ đề Gọi HS nhắc lại những sự vật có trong tranh. Các em đã thấy các con vật, cây cỏ, đồ vật, người tập võ, … này chưa? Ở đâu? Cho HS nêu một số đặc điểm của con vật, các quả : Quả dừa dùng để làm gì? Khi ăn dưa có vị như thế nào? Màu sắc của dưa khi bổ ra sao? Trong số các tranh này con thích nhất tranh nào? Tại sao con thích? Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. 4.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn học bài, xem bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau ê, v. To¸n. C¸c sè 1, 2, 3.. Lop1.net. Học sinh đọc: be bé Thực hiện trong VTV. Con dê. Con dế Dấu sắc.. Công viên, vườn bách thú, …. Ăn, nước để uống. Ngọt, đỏ, … Trả lời theo ý thích.. Đọc bài trên bảng. Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1; 2; 3 2. KÜ n¨ng: Biết đọc viết các số 1;2;3. Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II. ChuÈn bÞ: 1. GV: - Các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3. Các chữ số 1, 2 , 3 2. HS: Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học :. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thêi gian. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ: Nhận dạng các hình: hình vuông, hình tròn , hình Nối tiếp nhận dạng tam giác Nhận xét sữa sai. 2.Bài mới: a)Giới thiệu các số 1, 2, 3 *Số 1: B1: Thao tác với đồ dùng trực quan . Đưa ra các nhóm đồ vật 1 chấm tròn, 1 ô tô... Hỏi: Có mấy chấm tròn? Có mấy ô tô? B2: Kết luận: 1 chấm trò, 1 ô tô đều có số lượng là mấy? Để chỉ số lượng là 1 ta dùng số 1 *Giới thiệu chữ số 1 B3: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết *Số 2,3 giới thiệu tương tự số 1 Đọc các số 1, 2, 3 b)Luyện tập: Bài 1: Thực hành viết số: Hướng dẫn viết các số 1, 2, 3. Nhận xét sữa sai. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống dựa vào tranh. => Nhận xét sữa sai. Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập theo cụm hình vẽ Theo dõi HS làm , giúp đỡ những em còn lúng túng => Nhận xét sữa sai. *Trò chơi: Nhận biết số lượng Giơ tấm bìa có số chấm tròn Theo dõi tuyên dương em làm nhanh , đúng 3. Củng cố dặn dò:Viết mỗi số 2 hàng ở nhà.. TiÕng viÖt. ª-v. I.Môc tiªu:. Lop1.net. Quan sát trả lời Có 1 chấm tròn, 1 ô tô. đều có số lượng là 1 Theo dõi, luyện viết bảng con Cá nhân. Nhóm , lớp Luyện viết bảng con Viết vở ô li , mỗi số 1 dòng Làm bài , nêu kết quả từng nhóm đối tượng Nêu yêu cầu , làm bài tập Cụm 1:Viết số thích hợp vào ô trống Cụm 2:Vẽ chấm tròn tương ứng. Cụm 3. Viết số hoặc vẽ chấm tròn Giơ tấm bìa có số tương ứng Đọc các số 1, 2, 3 , đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.KiÕn thøc :Häc sinh nhËn biÕt ®-îc ch÷ ª, v, tiÕng bª, ve 2.KÜ n¨ng :§äc ®-îc c©u øng dông : bÐ vÏ bª. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé. II. ChuÈn bÞ: -GV: -Tranh minh ho¹ cã tiÕng : bª, ve; c©u øng dông : bÐ vÏ bª. -Tranh minh ho¹ phÇn luyÖn nãi vÒ : bÕ bÐ. -HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viÖt III.Các hoạt động dạy học : Thêi gian. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1KTBC: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung.. Học sinh đọc bài. N1: bè bè, N2: be bé. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra âm ê, v ghi bảng. a) Nhận diện chữ: Hỏi: Chữ ê có gì khác (giống) với chữ e chúng ta đã học. Nhận xét, bổ sung.. Giống : đều viết bởi một nét thắt. Khác: Chữ ê có thêm mũ ở trên chữ e.. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ê. Lưu ý HS khi phát âm mở miệng rộng hơn đọc âm e. -Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh đọc âm ê. Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm ê muốn có tiếng bê ta là như thế nào? Yêu cầu HS cài tiếng bê. Nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng. Gọi học sinh phân tích .. Lop1.net. Lắng nghe. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.. Ta cài âm b trước âm ê. Cả lớp 1 em.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hướng dẫn đánh vần CN đánh vần 4 em, đọc trơn Hướng dẫn đánh vần 1 lân. 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp GV chỉnh sữa cho học sinh. CN 2 em. Âm v (dạy tương tự âm ê). Lớp theo dõi. - Chữ “v” gồm một nét móc 2 đầu và một nét Giống: đều có nét thắt điểm thắt nhỏ, nhưng viết liền một nét bút. kết thúc. - So sánh chữ “v và chữ “b”. Khác: Âm v không có nét Đọc lại 2 cột âm. khuyết trên. CN 2 em. Viết bảng con: ê – bê, v – ve. Toàn lớp viết bảng con: ê – GV nhận xét và sửa sai. bê, v – ve. Nghỉ 1 phút. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng: bê – bề – bế, ve – vè – vẽ. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2,cả Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. lớp Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Phân tích các tiếng trên Gọi học sinh đọc toàn bảng. 1 em. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học. Đọc lại bài. Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé vẽ bê. Gọi đánh vần tiếng vè, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Cho HS luyện viết ở vở TV trong 3 phút. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. Luyện nói:Chủ đề luyện nóihôm naylà gì? GV nêu câu hỏi SGK. Tranh vẽ gì? Em bé vui hay buồn ? Tại sao? Mẹ rất vất vả ...chúng ta làm gì cho mẹ vui lòng?. Lop1.net. Đại diện 2 nhóm 2 em. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng vẽ, bê). CN 6 em, tổ, lớp CN 7 em, tổ, lớp Nghỉ 1 phút. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. “bế bé”. Mẹ đang bế bé, em bé vui vì được mẹ ... Học sinh trả lời..
<span class='text_page_counter'>(21)</span>