Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.7 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 31 Thứ hai Tóan. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100. - Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa 2 phép cộng trừ . - Rèn luyện kỹ năng tính nhẫm . - Giáo dục lòng ham mê học toán . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con , que tính . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện phép tính - 4 HS lên bảng giải . 72+16 = 81-11= 96 -36 = 28 -17= - GV cùng HS nhận xét , ghi điểm . - Lớp nhận xét 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Luyện tập b- Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - Đặt tính rồi tính - 3 HS lên bảng giải . 34 76 42 + + 42 42 47 - Nhận xét, chữa bài. 76 34 99 -> GV cho HS thấy mối liên quan giữa cộng 42 76 47 + + 34 34 52 và trừ thông qua phép tính 34 + 42 và 76 - 42 76 42 99 * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Viết phép tính thích hợp - Cho Hs quan sát hình vẽ đọc số dưới hình -Hướng dẫn viết phép tính :Ô bên trái có - 42 que tính bao nhiêu que tính ? + Ô bên phải có bao nhiêu que tính ? + Hai ô có bao nhiêu que tính ? - 34 que tính . + Ta viết phép tính gì ? - 76 que tính + Em nào viết được phép tính ? - Tính cộng + Em nào có cách viết khác ? - 42+34=76 + Các số trong phép tính như thế nào ? - 34+42=76 + Vị trí của chúng như thế nào ? - Giống nhau + Thế còn kết quả như thế nào ? - Khác nhau -> Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì - Không thay đổi kết quả không thay đổi đó là tính chất giao - HS nhắc lại hoán của phép cộng . - Cho HS giải - HS lên thực hiện phép tính Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 42 + 34 = 76 34 + 42 = 76 * Bài 3 : 76 - 42 = 34 - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 76 - 34 = 42 - Để điền đúng ta cần thực hiện như thế nào? Điền dấu <,> , = - Để điền đúng ta cần thực hiện phép . * Bài 4 : tính trước - Gọi HS nêu yêu cầu của đề - HS thực hiện điền dấu vào phiếu - Cho HS làm theo nhóm - Đúng ghi đ , sai ghi s - Cả lớp cùng nhận xét kết quả - Các nhóm thực hiện điền đúng , sai 3. Củng cố - Dặn dò : - 2 HS nhắc - Gọi HS nhắc lại kiến thức vừa học - GV tổng kết tiết học . - Chuẩn bị bài hôm sau. Tập đọc. NGƯỠNG CỬA. I. MỤC TIÊU: + HS đọc đúng , nhanh được cả bài “ Ngưỡng cửa”. + Đọc đúng các từ ngữ : Ngưỡng cửa , nơi này , quen , dắt vòng , đi men , lúc nào. + Biết cách ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, dấu phẩy . * Ôn các vần : ăt , ăc . + Tìm tiếng trong bài có vần ăt . + Nhìn tranh nói tiếng có vần ăt , ăc . - Hiểu được các từ ngữ trong bài (SGK) + HS hiểu nội dung : Ngưỡng cửa rất thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn. Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ tập đi những bước đầu tin rồi lớn ln đi xa hơn nữa . - Học sinh biết chủ động nói theo chủ đề: Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài “ Người bạn tốt” và trả lời - 2 HS lên đọc bài và lần lượt trả câu hỏi : lời theo nội dung câu hỏi - Ai đã giúp Hà khi bạn gày bút chì ? - Bạn nào giúp cúc sửa lại dây đeo cặp ? - GV nhận xét - ghi điểm 2-Bài mới : a- Giới thiệu : Ghi đề bài. (sử dụng tranh) b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : * GV đọc mẫu lần 2. Chỉ từng tiếng đọc chậm - HS theo dõi GV đọc . rãi * Luyện đọc : - Luyện đọc tiếng, từ ngữ : Ngưỡng cửa, nơi này, dắt vòng , đi men. + GV ghi bảng gọi học sinh đọc . - 3 – 5 HS đọc . Lớp đồng thanh . Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Cho lớp phân tích tiếng Ngưỡng. - Luyện đọc câu : - Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp . * Hướng dẫn học sinh đọc theo khổ thơ - Thi đọc trơn từng khổ thơ . - GV nhận xét , ghi điểm - Tổ chức lớp đọc đồng thanh - Gọi hs thi đọc bài trước lớp * Nghỉ giải lao c. Ôn các vần: ăt , ăc. - Các em đọc và tìm trong bài tiếng nào có vần ăt . -Thi nói tiếng có vần ăt , ăc . * Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu . - Chia lớp thành 2 đội chơi mỗi bên nói câu của 1 vần . - GV nhận xét tuyên dương (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu lần 3. Gọi HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi : - Ai dắt em bé tập đi ngang qua ngưỡng cửa? -Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa đi đâu ? - > Khi các em bước chân tới trường hoặc đi xa hơn nữa đều phải qua ngưỡng cửa quen thuộc như nhà ai cũng có ngưỡng cửa ra vào. Đó là nơi quen thuộc nhất. - Gọi HS đọc toàn bài - Em thích khổ thơ nào nhất vì sao ? - GV nhận xét ghi điểm * Luyện nói : - Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói hằng ngàỳ từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu - Hướng dẫn HS quan sát tranh thảo luận +Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu ? +Từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi những đâu? 3-Củng cố -Dặn dò : - Gọi HS đọc thuộc lòng bài . - Tuyên dương những em học tốt - Đọc kỹ bài bài “Kể cho bé nghe”. - 3 HS phân tích . HS yếu đánh vần đọc. - HS đọc nối tiếp câu. - HS nối tiếp, mỗi em đọc 1 khổ - Các nhóm thi đọc trơn theo khổ - Lớp đồng thành đọc bài thơ. - 2 HS thi đọc . * HS hát múa - HS nêu: Dắt, HS phân tích - HS thi nói câu chứa tiếng có vần ăt , ăc . - HS Thi nhau chơi. - HS theo dõi GV đọc mẫu - Bà dắt em bé đi men ngưỡng cửa. -Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đến trường .. - 2 HS đọc toàn bài . - HS tự nêu - Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu? - HS trình bày ý kiến theo suy nghĩ. - HS đọc .. Ôn Toán : TIẾT 1 TUẦN 30 I. Mục tiu -Học sinh củng cố nắm chắc cộng trừ trong phạm vi 100. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -vận dụng để giải ton cĩ lời văn. Gio dục học sinh coa ý thức học mơn Tốn . II. Hoạt động dạy học Nội dung Hướng dẫn học sinh lm bi tập Bi 1 Tính nhẩm 50 + 20= 90 - 60 = 70 - 20 = 79 - 70= 60 + 30 = 90 - 30 = Bi 2 đặt tính rồi tính 74 - 31 48 - 12 Bi 3 : Giải ton học sinh đọc yu cầu bi ton / Bi ton cho biết gì / Bi ton hỏi gì? Bi 5 Viết tếp vo chỗ chấm Một tuần lễ cĩ 7 ngy : Chủ nhật, .......... Hơm nay l .......ngy ... thng .. ÔN TIẾNG VIỆT :. Những lưu ý cần thiết .. -Cho học sinh lm miệng. -Học sinh lm vo vở bi tập nhắc lại cch đặt tính. -Học sinh lm vo vở - 1 em chữa bi . -Học sinh lm vo vở bi tập .. TIẾT 1 TUẦN 30. I. Mục tiu - Học sinh đọc đúng bài tập đọc Bi : Một cộng một bằng hai -Rèn cho học sinh đọc đúng tốc độ . hiểu và nắm được nội dung của bài tập đọc II. Hoạt động dạy học Nội dung 1 Hướng dẫn học sinh lụyên đọc GV đọc mẫu toàn bài học sinh đọc thầm Học sinh tìm từ khĩ hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Hướng dẫn học sinh luyện đọc , phân tích từ Bn, sch , trả, lời . . Cho học sinh đọc đoạn câu nối tiếp . đọc đồng thanh . 2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bi 1 đánh dấu X trước câu trả lời đúng . Bi 2 : Tìm trong bi tiếng cĩ vần ưu, Tìm ngồi bi tiếng cĩ vần ươu . Củng cố dặn dị . Nhận xt giờ học .. Những lưu ý cần thiết. -Bn sch , trả lời .. - Học sinh đọc yêu cầu của bài và làm vào vở bài tập . GV nhận xt sửa sai . -Học sinh tự tìm gio vin nhận xt . -Học sinh đọc ton bi để lm bi tập 2 GV chữa bi .. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ôn Tóan ( Tiết dạy tự nguyện). Kỹ năng cộng, trừ trong phạm vi 100 I. MỤC TIÊU: * Giúp HS - Củng cố về làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( Cộng trừ không nhớ ) - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm ( Trường hợp đơn giản ) - Giáo dục lòng ham mê học toán . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- Ổn định lớp 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi bảng . b- luyện tập : * Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài - GV sử dụng phiếu yc hs nhẩm và nêu kết quả. * Lớp chú ý lắng nghe .. - Nhẩm nêu kết quả - HS Tính nhẩm và nêu kết quả lần lượt sau: 70 50 82 20 40 80 - Cả lớp cùng GV nhận xét từng kết quả 50 10 2 * Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện - 2-3 hs nêu tính . - Gọi 2 HS lên bảng tính. Lớp làm vào bảng con. + 2 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào bảng con . 36 48 48 + - GV cùng HS nhận xét , kiểm tra kết 12 36 12 48 12 36 quả . 65 87 87 + -> Chốt: cách đặt và thực hiện tính 22 65 22 87 22 65 * Bài 3 : - Cho HS đọc đề toán và viết tóm tắt ra - HS đọc đề bài : giấy nháp - Gợi ý : Tóm tắt: - Muốn tìm số que tính của hai bạn Mai Mai có : 25 que tính Nam có: 13 que tính ? que tính và Nam như thế nào ? - Cho HS tự giải bài vào vở , đọc lại kết - Muốn tìm số que tính của hai bạn ta quả dùng tính cộng . _ GV cùng HS nhận xét kết quả Giải Số que tính của hai bạn 3. Củng cố - Dặn dò : 25 + 13 = 38 (que tính). Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhắc lại cách thực hiện phép tính - GV tổng kết tiết học. Đáp số :. 38 que tính. - HS nêu.. Thứ ba Tập viết. Tô chữ hoa Q, R. I. MỤC TIÊU: - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : Q, R - Viết đúng và đẹp các vần ăt. ăc và các từ ngữ : dìu dắt, màu sắc - Viết đúng và đẹp các vần ươt, ươc và các từ ngữ : dòng nước, xanh mướt - Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét . - Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu . + Các mẫu chữ Q, R III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1-Kiểm tra bài cũ - Viết : trắng muốt, ngọn đuốc - 2 HS lên bảng viết , đọc lại. + GV ghi điểm nhận xét . 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Ghi bảng . b- Hướng dẫn tô chữ hoa : - HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô * Hướng dẫn tô chữ : Q, R chữ Q, R - GV treo bảng có viết sẳn chữ Q, R - HS viết chữ hoa trên không trung . - GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết - Cả lớp viết vào bảng con , - Cho HS viết vào bảng con ? - HS nhận xét và tự sửa . + GV sửa sai những chữ viết xấu của HS . * Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Gọi HS đọc : - Nối liền mạch - Lớp viết các từ ngữ ứng dụng vào - Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ . bảng con - Cho HS viết bài vào bảng con . - HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết - GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa - Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại tư thế ngồi * Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : viết . - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cả lớp viết vào vở . - Cho HS viết bài vào vở . - Chấm vài bài nhận xét 4- Củng cố - Dặn dò. - HS vài em nhắc lại cách viết hoa các. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học - GV nhận tổng kết tiết học - Chuẩn bị bài viết hôm sau.. Chính tả:. chữ vừa học.. Ngưỡng cửa. I. MỤC TIÊU: - HS chép đúng và đẹp khổ thơ cuối của bài : Ngưỡng cửa - Điền đúng vần ăc , hay ăt , chữ g hay gh - Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp - Rèn tính cẩn thận khi viết chính tả . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép sẳn khổ cần chép . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra vở bài tập của HS -2 HS đem vở lên kiểm tra - GV nhận xét ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài HS chú ý b-Hướng dẫn học sinh tập chép : -GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc - 1 HS đọc lại bài : Ngưỡng cửa . + Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . - HS tự tìm và nêu : - HS tự phân tích tiếng khó + Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào - Cả lớp ghi vào bảng con bảng con các tiếng khó HS vừa nêu . + GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh . - HS theo dõi + HS đọc lại các từ khó . - HS đọc lại các từ khó vừ nêu * Cho HS viết bài - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm - Ngồi ngăy ngắn , đặt vở thẳng trước viết , cách viết đề bài . mặt , đề bài viết ở dòng đầu khoảng giữa . - Cho HS chép bài vào vở - Cả lớp chép vào vở . + GV quan sát , uốn nắn sửa sai . c. Hướng dẫn HS soát lỗi - HS đổi vở để tự soát lỗi - Cho HS đổi vở chữa bài + Gv thu vở chấm nhận xét . 3. luyện tập - Hướng dẫn làm bài tập chính tả : * Bài tập 2 - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Điền vần ăc hay ăt - Cho HS quan sát tranh và hỏi : - Họ đang bắt tay chào nhau + Hai người đàn ông đang làm gì ? - Bé tre áo lên mắc + Em bé đang làm gì ? - HS điền - Gọi 2 HS lên bảng điền vần , dưới lớp điền vào vở bài tập . * Bài 3 : Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS điền . * Dạy quy tắc chính tả : - Gh được ghép với nguyên âm nào ?. - Điền g hay gh - HS lên bảng điền - Được ghép với nguyên âm : e, ê , i . - Các nguyên âm còn lại : â, u , ô. - G được ghép với nguyêm âm nào ? 3-Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học : - Gọi HS nhắc lại luật viết chính tả : g , gh. - HS nhắc lại. Hoạt động tập thể ƠN CC BI HT Đ HỌC I.MỤC TIÊU: Hát thuộc lời, đúng giai điệu và tiết tấu các bài hát đ học Hát đều giọng, đúng nhịp, rõ lời. Biểu diễn đúng , đẹp cc bi ht trn . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập bài hát 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ơn bi ht :Tiếng chào theo em - Giới thiệu bài hát, Ngồi ngay ngắn , chú ý nghe - GV cho HS nghe băng hát mẫu, sau đó Nghe băng mẫu HS hát : Đồng thanh GV cho học sinh ht . Dãy, nhóm 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ Cá nhân - GV hát và vỗ tay hoặc gõ đệm mẫu theo phách - Hướng dẫn HS hát và vỗ, gõ đệm theo phách Chào ông chào bà. Cháu đi học về HS thực hiện hát kết hợp gõ đệm x x x x x x xx theo phách 2 Ơn bi ht: Hịa bình cho b -Lần 1 cho học sinh ht HS thực hiện theo hướng dẫn của Lần 2 cho học sinh ht kết hợp vận động GV 3 Củng cố – dặn dò: GV nhận xét ,dặn dò.. Thứ tư Tập đọc. Kể cho bé nghe. I. MỤC TIÊU: + HS đọc đúng , nhanh cả bài “ Kể cho bé nghe”. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Phát âm đúng các từ ngữ : Ầm ĩ , chó vện , chăng dây , ăn no , quay tròn , nấu cơm , trâu sắt . + Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm . - Ôn các vần : ươc , ươt + Tìm được những tiếng có vần ươc ở trong bài . + Tìm được những tiếng có vần ươc , ươt ở ngoài bài . - Hiểu được nội dung bài : Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật , các đồ vật trong nhà , ngoài đồng . - HS chủ động nói theo đề tài : Hỏi đáp về những con vật mà em biết . I-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1 .Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài : Ngưỡng cửa và trả lời - 1- 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi sau : + Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến những đâu? - GV nhận xét ghi điểm - Cả lớp theo dõi lời nhận xét 2-Bài mới : a-Giới thiệu :Ghi đề bài. b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *GV đọc mẫu lần 1 : - HS nghe GV đọc *Hướng dẫn học sinh luyện đọc : - Luyện đọc từ : Am ĩ , chăng dây , ăn no , quay tròn , nấu cơm , trâu sắt . + GV ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc -5 HS đọc , lớp đồng thanh - Cho HS phân tích tiếng : Am , quay , - HS phân tích . HS Y đánh vần đọc. - HS trả lời , GV gạch chân từ đó cơm , sắt . - HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc mỗi câu - Luyện đọc câu . - HS lần lượt đọc toàn bài - Theo dõi sửa sai. - Luyện đọc toàn bài . * HS hát múa - GV nhận xét ghi điểm * Nghỉ giải lao - HS nêu : Nước *Ôn các vần: ươc , ươt: - HS phân tích theo sự hiểu biết - Tìm tiếng trong bài có vần ươc. - HS nêu nước , bước …. - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - Ướt , lướt …. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc - Tìm tiếng ngoài bài có vần ươt - GV và cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua . (TIẾT 2) 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - HS chú ý nghe . * Tìm hiểu bài đọc : - HS lần lượt đọc và trả lời các câu hỏi - GV đọc mẫu lần 3 . - Là chiếc máy cày + Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ? - 2 HS đọc + GV: Vì máy cày làm việc thay trâu - HS đọc bài. - HS đọc lần lượt toàn bài được gọi là trâu sắt . Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gọi 2 HS đọc - Gọi HS đọc toàn bài . *Luyện nói : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Cho HS quan sát tranh minh hoạ . + Hỏi : Con gì mới sáng gọi người thức dậy ? + Đáp : Con gà trống . - Lần lượt GV đưa ra một số hình ảnh con vật để HS hỏi đáp - GV nhận xét . 3-Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đọc bài vừa học. - Nhận xét tiết học Học bài ,xem trước bài : Hai chị em TOÁN. - HS quan sát tranh. - Hỏi đáp về con vật mà em biết. - HS thi đua thực hiện hỏi và đáp về các con vật mà em biết - 2 HS đọc bài. - Theo dõi. Đồng hồ – Thời gian. I. MỤC TIÊU: - HS làm quen mặt đồng hồ , biết đọc giờ đúng trên đồng hồ . - Có biểu tượng ban đầu về thời gian . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mô hình mặt đồng hồ , có kim ngắn , kim dài . - Đồng hồ để bàn có kim ngắn, kim dài . III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS - HS nộp vở bài tập để kiểm tra 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài b-Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ : - Cho HS quan sát đồng hồ để bàn và - Lớp quan sát mặt đồng hồ và trả lời câu hỏi : hỏi : - Trên mặt đồng hồ có những gì ? - Trên mặt đồng hồ có số , kim ngắn , kim GV : Đồng hồ giúp ta biết được thời dài . gian để làm việc và học tập . - GV Hướng dẫn HS nhận biết + Đây là mặt đồng hồ : Đồng hồ có - HS cả lớp theo dõi kim ngắn , kim dài và các số từ 1 đến 12.Hai kim này đều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn. (GV làm thao tác quay kim cho HS xem ) * GV hướng dẫn HS nhận biết giờ đúng - Khi kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ vào một số nào đó thì lúc đó ta có giờ đúng . - VD kim ngắn chỉ số 9 thì đồng hồ chỉ Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 9 giờ . - Cho HS xem mặt đồng hồ ở các thời điểm khác nhau - Gv hỏi theo thứ tự từ trái sang phải tại thời điểm 5 giờ , 6 giờ , 7 giờ -Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy , kim dài chỉ số mấy ? lúc đó em bé đang làm gì ? -Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ số mấy , kim dài chỉ số mấy ? lúc đó em bé đang làm gì ? -Lúc 7giờ kim ngắn chỉ số mấy , kim dài chỉ số mấy ? lúc đó em bé đang làm gì ? 3. Thực hành - Cho HS thực hành xem đồng hồ : Ghi số giờ ứng với mặt đồng hồ * Hướng dẫn HS xem : - Đồng hồ đầu tiên có kim ngắn chỉ số mấy ? kim dài chỉ số mấy ? Vậy lúc đó là mấy giờ ? Vậy ta viết số 8 vào dòng kẻ chấm ở dưới . - Cho HS đọc lại số giờ tương ứng trên mặt đồng hồ gọi HS nhận xét . - Giới thiệu với các khoảng giờ ứng với sáng chiều tối 3-Củng cố - dặn dò : - Goi HS nhắc lại kiến thức vùa học - Nhận xét tiết học - Về nhà tập xem giờ và chuẩn bị bài hôm sau :Thực hành. Ơn Tiếng Việt:. - Lớp đồng thanh : 9 giờ - HS theo dõi. - Kim ngắn chỉ số 5 , kim dài chỉ số 12 , em bé đang ngủ - Kim ngắn chỉ số 6 , kim dài chỉ số 12 , em bé tập thể dục - Kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ số 12 , em bé đến trường . Hs xem. -Kim ngắn chỉ số 8 , kim dài chỉ số 12 -8 giờ . - HS viết số giờ tương ứng phía dưới - HS đọc lại . - HS theo dõi - HS trả lời. TIẾT 2 TUẦN 30. I. Mục tiu I. Mục tiu - Học sinh đọc đúng bài tập đọc một cộng một bằng hai . -Rèn cho học sinh đọc đúng tốc độ . hiểu và nắm được nội dung của bài tập đọc II. Hoạt động dạy học Nội dung Những lưu ý cần thiết Hướng dẫn học sinh làm bài tập . Bi 1 điền vần ưu, ươu Hướng dẫn học sinh quan sát tranh để Học sinh lm vo vở bi tập điền vần đúng . Bi 2 ; điền chữ r, d, hoặc gi học sinh quan sát tranh các con vật trong tranh để điền vần đúng . Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bi 3 ; Viết đuốc đốt suốt đm.. -Học sinh viết vo vở gio vin theo di giớp đỡ học sinh yếu ( Thọ Thuận Thao). Củng cố dặn dị Nhận xt giờ học Giao việc về nh .. Đạo đức BẢO VỆ CY V HOA NƠI CƠNG CỘNG ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: * Giúp học sinh hiểu : - Cần bảo vệ hoa và cây nơi công cộng vì chúng có nhiều lợi ích như làm đẹp, làm cho không khí trong lành . - Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng các em cần trông cây, tưới cây , …mà không được làm hại gây hư hỏng đến chúng như: Trèo cây, bẻ cành hái hoa, dẫm đạp lên chúng . - Học sinh có thái độ tôn trọng yêu quý hoa và cây nơi công cộng . - HS thực hiện được những quy định về bảo vệ hoa và cây nơi cộng cộng , biết chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng . - Học sinh thực hiện những quy định bảo vệ cây và hoa nơi công cộng và biết chăm sóc và bảo vệ hoa . III-TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN . - Vở bài tập đạo đức. III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : + GV gọi HS trả lời các câu hỏi sau -2 HS trả lời: - Để vườn hoa cây ở trường tươi đẹp thì - Chăm sóc nhổ cỏ , không bẻ cành , hái chúng ta cần phải làm gì ? hoa . - Cây và hoa có ích gì cho cuộc sống - Cây cho bóng mát, không khí trong lành , chúng ta ? hoa làm đẹp cuộc sống . + GV nhận xét. 2- Bài mới : a- Giới thiệu : Hôm nay tiếp tục học bài: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng . b- Hoạt động 1: Bài tập 2 . - Yêu cầu học sinh quan sát bài tập 2 và - HS thảo luận N2 thảo luận - Những bạn trong tranh đang làm gì ? - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến -Bạn nào có hành động sai ? Vì sao ? Kết luận : -Trong năm bạn thì ba bạn đang trèo cây , vịn cành hái lá , hai bạn đang khuyên nhủ Lớp chú ý nghe . , ngăn chặn việc làm trên của bạn . Ba bạn đang phá hoại cây , làm xấu cây mất bóng mát . hai bạn biết khuyên nhủ người khác như vậy là biết góp phần bảo vệ cây - HS làm bài vào VBT và trình bày kết quả, xanh và hoa . b Hoạt động 2 : Làm bài tập 3 . các bạn khác nhận xét Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Từng cá nhân làm bài tập Kết luận : - Khuôn mặt tươi cười được nối với tranh 1, 2, 3 vì những việc làm trong tranh đã góp phần bảo vệ môi trường tốt hơn - Khuôn mặt nhăn nhó được nối với tranh - HS thi nhau kể những việc đã làm cho 5,6 c. Hoạt động 3:Kể việc làm bảo vệ cây làbảo vệ cây nơi công cộng và hoa -Yêu cầu học sinh kể những việc làm bảo - Cả lớp thi nhau đọc . vệ cây và hoa nơi công cộng . d. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học thuộc - Theo dõi câu thơ cuối bài . 3- Củng cố - dặn dò -> Hệ thống bài: Cây và hoa nơi công cộng giúp cho khung cảnh thêm đẹp . Các em cần trồng thêm , bảo vệ chúng . - Nhận xét tiết học.. Hoạt động tập thể ƠN CC BI HT Đ HỌC I.MỤC TIÊU: Hát thuộc lời, đúng giai điệu và tiết tấu các bài hát đ học Hát đều giọng, đúng nhịp, rõ lời. Biểu diễn đúng , đẹp cc bi ht trn . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập bài hát 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1 Ơn bi ht :Tiếng chào theo em - Giới thiệu bài hát, - GV cho HS nghe băng hát mẫu, sau đó GV cho học sinh ht . 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ - GV hát và vỗ tay hoặc gõ đệm mẫu theo phách - Hướng dẫn HS hát và vỗ, gõ đệm theo phách Chào ông chào bà. Cháu đi học về x x x x x x xx 2 Ơn bi ht: Hịa bình cho b -Lần 1 cho học sinh ht Lần 2 cho học sinh ht kết hợp vận động 3 Củng cố – dặn dò: GV nhận xét ,dặn dò.. Ngồi ngay ngắn , chú ý nghe Nghe băng mẫu HS hát : Đồng thanh Dãy, nhóm Cá nhân. HS thực hiện hát kết hợp gõ đệm theo phách HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thứ năm Chính tả. KỂ CHO B NGHE. I-MỤC TIÊU : -Học sinh nghe , viết lại chính xác , đúng và đẹp 8 dòng thơ đầu của bài “ kể cho bé nghe “ - Viết đúng cự li , tốc độ , các chữ đều, đẹp . - Rèn kỹ năng viết chính tả. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép khổ thơ đoạn mẫu III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS viết : Buổi đầu ,con đường - HS viết - GV nhận xét ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài. Theo dõi. b-Hướng dẫn học sinh tập chép : - GV treo bảng phụ 8 dòng thơ đầu trong bài : kể cho bé nghe, - Gọi học sinh đọc lại bài vừa chép . - HS đọc - Cho HS tự tìm nêu từ khó - HS tìm từ khó và nêu - GV viết từ khó trên bảng - Cho HS phân tích tiếng khó , viết ra bảng - HS nêu, phân tích , viết vào con bảng con . - Các chữ đầu dòng phải viết như thế nào? - Viết hoa . - GV đọc bài viết. c. Hướng dẫn HS tự soát lỗi - HS chép bài vào vở Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gv cho HS tự đỗi vỡ để soát lỗi - GV thu vở chấm nhận xét bài viết của - HS đổi vở để soát lỗi - HS nộp vở HS 3-Củng cố- dặn dò : - GV nhắc tên bài học - Nhận xét tiết học.. Kể chuyện. D CON NGHE LỜI MẸ. I. MỤC TIÊU: -Học sinh kể được chuyện : Dê con nghe lời mẹ . Các em ghi nhớ nội dung , dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý để kể từng đoạn . Biết đổi giọng khi đọc lời hát của dê mẹ , của sói . - HS nhận ra Dê con do biết nghe lời mẹ nên không mắc mưu sói . Sói bị thất bại , tiu nghỉu bỏ đi . - Câu chuyện khuyên ta biết nghe lời người lớn . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa câu chuyện . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS kể 1 đoạn của truyện . -HS 1 đoạn . 2-Bài mới : a- Giới thiệu bài : Ghi đề bài. b- GV kể chuyện - GV kể toàn bộ câu chuyện lần thứ nhất. -Học sinh nghe kể toàn bộ câu - GV kể câu chuyện lần 2 kết hợp tranh để chuyện . học sinh ghi nhớ chi tiết câu chuyện . c-Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh . * Tranh 1: Cho HS quan sát tranh và hỏi : + Trước khi đi dê mẹ dặn con ntn ? - Dê mẹ ra khỏi nhà , dặn các - Câu hỏi dưới tranh là gì ? con đóng chặt cửa lại , nếu có người lạ gọi cửa thì không mở . Khi nào mẹ trở về hát bài : Các con ngoan ngoãn - Dê mẹ hát bài hát gì ? Mau mở cửa ra Mẹ đã về nhà Cho các con bú . - Các con mới mở cửa ra . Dê con làm đúng theo lời mẹ dăn . Mẹ con gặp nhau . Dê con bú mẹ no nê . Dê mẹ lại đi kiếm + Tranh 2 cỏ . . - Sói đang làm gì ? - HS lần lượt kể theo nội dung - Giọng hát của nó như thế nào ? câu hỏi gợi ý - Bầy dê con đã làm gì ? + Tranh 3: Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Vì sao sói ta lại tiu ngiủ bỏ đi ? + Tranh 4: - Khi dê mẹ về thì dê co làm gì? - Dê mẹ khen các con như thế nào ? - Các nhóm nối tiếp thi nhau kể d. GV tổ chức các nhóm thi kể . - GV nhận xét ghi điểm . đ- Tìm hiểu ý nghiã câu chuyện : - Câu chuyện khuyên ta cần biết vâng lời - Vài HS nhắc lại người lớn - Gọi HS nhắc lại 3-Củng cố- dặn dò : - Lắng nghe - Các em cần nghe lời bố mẹ và người lớn tuổi . - GV tổng kết giờ học.. Tốn. Thực hành. I. MỤC TIÊU: * Giúp HS : + Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ . + Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của học sinh. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mô hình mặt đồng hồ . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên thực hiện trên đồng hồ -GV đọc giờ, yc hs thực hiện. - 2 HS thực hiện và nêu kết quả . + Gọi HS nhận xét , GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài. * Lớp chú ý nghe . b- Hướng dẫn HS thực hành : *Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Viết theo mẫu -Đồng hồ thứ nhất trong mẫu chỉ mấy - Chỉ 3 giờ giờ ? - Lúc 3 giờ kim ngắn chỉ số mấy ? - Kim ngắn chỉ số 3 - Lúc 3 giờ kim dài chỉ số mấy ? - Kim dài chỉ số 12 - Cho HS làm bài , - HS làm bài - Gọi từng học sinh đọc số giờ tương - HS nêu giờ ứng trên mặt đồng hồ . * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Vẽ thêm kim ngắn để chỉ giờ đúng (theo - Hướng dẫn các em vẽ thêm kim ngắn mẫu) vào các giờ để có giờ đúng - HS thực hành vẽ vào VBT * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Nối tranh với đồng hồ thích hợp - Cho HS quan sát tranh và nối giờ tương - HS thi nhau nối ứng Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Bài 4 : - Gợi ý giúp HS đoán tranh, đưa ra giờ hợp lý . Chẳng hạn lúc an đi thì mặt trời mọc , lúc đó có thế là sáu bảy giờ , lúc về không thấy bóng của cây lúc đó là trưa có thể là 12 giờ . 4 .Củng cố - Dặn dò : - Cho HS tự xoay đồng hồ , nêu giờ - Nhận xét giờ họcTuyên dương những cá nhân nhóm học tốt Nhắc nhở những em học chưa tốt . - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Ôn Toán :. - HS tự đoán và điền số giờ. - HS tự quay . - HS theo dõi. TIẾT 2 TUẦN 30. MỤC TIÊU: * Giúp HS - Củng cố về làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( Cộng trừ không nhớ ) - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm ( Trường hợp đơn giản ) - Giáo dục lòng ham mê học toán . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- Ổn định lớp 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi bảng . b- luyện tập : * Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài - GV sử dụng phiếu yc hs nhẩm và nêu kết quả 60 + 20 = 60 + 30 = 70 + 9= 90 - 6 = 38 - 38 = 61 - 40=. * Lớp chú ý lắng nghe .. - Nhẩm nêu kết quả - HS Tính nhẩm và nêu kết quả lần lượt sau:. - 2-3 hs nêu - Cả lớp cùng GV nhận xét từng kết quả - HS đọc đề bài : * Bài 2 : Đặt tính rồi tính - HS nêu. - Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính . - Gọi 2 HS lên bảng tính. Lớp làm vào bảng con. - GV cùng HS nhận xét , kiểm tra kết quả . -> Chốt: cách đặt và thực hiện tính * Bài 3 : Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Cho HS đọc đề toán và viết tóm tắt ra giấy nháp - Gợi ý Muốn biết chị hi được bao nhiu qủa l ta lm thế no ?- Cho HS tự giải bài vào vở , đọc lại kết quả _ GV cùng HS nhận xét kết quả 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhắc lại cách thực hiện phép tính - GV tổng kết tiết học. Bồi dưỡng - Phụ đạo Ton I. Mục tiu * Giúp HS - Củng cố về làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( Cộng trừ không nhớ ) - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm - Giáo dục lòng ham mê học toán . II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : b- luyện tập : * Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : Tính nhẩm * Lớp chú ý lắng nghe . - Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài - GV sử dụng phiếu yc hs nhẩm và nêu kết quả - Nhẩm nêu kết quả - HS Tính nhẩm và nêu kết quả lần lượt - Cả lớp cùng GV nhận xét từng kết quả sau: * 70 50 82 20 40 80 50 10 2 Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện - 2-3 hs nêu tính . - Gọi 2 HS lên bảng tính. Lớp làm vào bảng con. + 2 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào bảng con . 36 48 48 + - GV cùng HS nhận xét , kiểm tra kết 12 36 12 48 12 36 quả . 65 87 87 + -> Chốt: cách đặt và thực hiện tính 22 65 22 87 22 65 * Bài 3 : - Cho HS đọc đề toán và viết tóm tắt ra - HS đọc đề bài : giấy nháp. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Gợi ý : Tóm tắt: - Muốn tìm số que tính của hai bạn Mai Mai có : 45 que tính Nam có: 13 que tính ? que tính và Nam như thế nào ? - Cho HS tự giải bài vào vở , đọc lại kết - Muốn tìm số que tính của hai bạn ta quả dùng tính cộng . _ GV cùng HS nhận xét kết quả Giải Số que tính của hai bạn 45 + 13 = 58 (que tính) Bi 4 Đoạn đường di 58 m , em b đ đi Đáp số : 58 que tính được 50 m.Hỏi b cịn phải đi bao nhiu - HS nu yu cầu của bi v lm vo vở bi tập. Gio vin chữa bi . mết nữa thie tới nơi? Bi 5 Tìm 5 số m khi cộng lại cĩ kết quả l 10 Bi 6 Tuấn hỏi T Năm nay bạn mấy tuổi T đp Anh mình vừa trịn chục tuổi .Anh mình hơn mình 4 tuổi .Hỏi T mấy tuổi ? 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhắc lại cách thực hiện phép tính - GV tổng kết tiết học. Bồi dưỡng - Phụ đạo Tiếng Việt LUYỆN VIẾT : Kể. cho bé nghe. I-MỤC TIÊU : -Học sinh nghe , viết lại chính xác , đúng và đẹp 8 dòng thơ đầu của bài “ kể cho bé nghe “ - Viết đúng cự li , tốc độ , các chữ đều, đẹp . - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Học sinh lm tốt một số bi tập II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép khổ thơ đoạn mẫu III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- ỔN định lớp : 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài. Theo dõi. b-Hướng dẫn học sinh tập chép : - GV treo bảng phụ 8 dòng thơ đầu trong bài : kể cho bé nghe, - Gọi học sinh đọc lại bài vừa chép . - HS đọc - Cho HS tự tìm nêu từ khó - HS tìm từ khó và nêu - GV viết từ khó trên bảng - Cho HS phân tích tiếng khó,viết ra bảng - HS nêu, phân tích , viết vào bảng con . - Viết hoa . con - Các chữ đầu dòng phải viết như thế nào? - GV đọc bài viết. - HS chép bài vào vở c. Hướng dẫn HS tự soát lỗi - Gv cho HS tự đỗi vỡ để soát lỗi - HS đổi vở để soát lỗi - GV chấm nhận xét 1 số bài viết của HS, - HS theo dõi Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> nhận xét Dnh cho học sinh giỏi Bi 1 chọn uơc hay ươc điền vo chổ chấm - 2 HS nêu lướt th....., ci l....., đốt đ....., l ..... rau -Học sinh lm bi gio vin theo di học sinh Bi 2 Điền ng hay ngh vo chỗ chấm lm bi . ngng ...uẩy, ...i ngờ , .....ỉ .....ơi Bi 3 điền dấu chấm hay dấu chấm hỏi vo ơ trống Lựu hỏi mua sch gì lựu khơng biết mua sch Hai quyển sch ton 1 khơng thnh một quyển ton 2 3-Củng cố- dặn dò : - GV nhắc tên bài học - Nhận xét tiết học.. Thứ sáu Tập đọc. HAI CHỊ EM. + HS đọc đúng nhanh cả bài “ Hai chị em” + Đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ , một lát , hét lên , dây cót , buồn . + Đọc đúng các câu đối thọai : Chú ý cách ngắt , nghỉ hơi sau dấu phẩy và dấu chấm . - Ôn các tiếng có vần : Oet , et . + HS tìm được tiếng có vần et trong bài . + Tìm được tiếng ngoài bài có vầ oet , et . + Hiểu được nội dung bài : Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình . Chi giận bỏ đi học bài. Cậu em thấy buồn chán vì không có người chơi cùng . + Câu chuyện khuyên chúng ta : Không nên ích kỉ - HS chủ động nói theo đề tài : Em thường chơi với anh ( chị ) những trò chơi gì . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc hai khổ thơ đầu bài “ kể - 2 đọc bài và trả lời câu hỏi . cho bé nghe” - Con chó , con vịt , con nhện , cối xay lúa có đặc điểm gì ngộ nghĩnh ? - GV nhận xét – ghi điểm 2-Bài mới : - HS chú ý nghe . a-Giới thiệu :Ghi đề bài. b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *GV đọc mẫu lần 1 :Nêu qua giọng đọc. - Lớp theo dõi GV đọc bài . * Hướng dẫn HS luyện đọc : - Luyện đọc tiếng từ : vui vẻ , một lát, hét - 3 HS đọc , lớp đồng thanh lên , dây cót , buồn . + Phân tích tiếng khó : Đầy, buồn, vui . và - HS tự phân tích các tiếng vừa nêu. HS đọc - Luyện đọc câu : Y đánh vần đọc trơn Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>