Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án lớp 6 môn Toán - Tiết 96: Bài tập (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.99 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 96 S: /4/2011 G: /4/2011. BÀI TẬP (Tiếp theo). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thông qua tiết bài tập, HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. 3. Thái độ: Nghiêm túc nghiên cứu bài và làm các bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ bài tập , phấn màu . 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp kiểm tra trong giờ) 3. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN- HỌC SINH. NỘI DUNG. Hoạt động 1: Làm các bài tập phép tính Bài 106/SGK/48 7 5 3 7.4 5.3 3.9 về phân số. (15p)       9 12 4 36 36 36 GV: Đưa ra bảng phụ nội dung bài 106 28  15  27 16 4 HS: Đọc đề bài tập    36 36 9 GV: Để thực hiện phép tính trên bước 1 ta phải làm công việc gì ? HS: Hoàn thành bước qui đồng mẫu các phân số , kết quả rút gọn đến phân số tối giản. Bài 107/SGK/48 GV: Chốt lại nội dung kiến thức. 1 3 7 GV: Cho hs hoạt động cá nhân bài 107 a,   ; MSC : 24 3 8 12 HS: Dựa vào cách trình bày mẫu ở bài tập 106 để làm bài tập 107, lên bảng thực hiện 1  3  7  8  9  14  3  1 3 8 12 24 24 8 mỗi em 1 ý GV: gọi hs nhận xét và kiểm tra bài làm c, 1  2  11 ; MC : 36 4 3 18 của hs, đồng thời cho điểm hs.. 1 2 11 9  24  22 37 1      1 4 3 18 56 36 36 1 5 1 7 d ,    ; MC : 8.3.13  312 4 12 13 8 1 5 1 7 78  130  24  273 89      4 12 13 8 312 312. Hoạt động 2 : Thực hiện các phép tính Bài 108/SGK/48 cộng trừ các hỗn số. (25p) Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Đưa ra bảng phụ bài 108. 3 4. a, tính tổng : 1  3. 5 9. HS: nghiên cứu bài tập thảo luận nhóm để Cách 1 : 3 5 7 32 63 128 191 11 hoàn thành bài giải 1 3      5 4. 9. 4. 9. 36. 36. 36. 36. HS: các nhóm đại diện trình bày bài làm Cách 2: 3 5 27 20 47 11 của nhóm mình 1 3 1 3  4 5 4. 9. 36. 36 36 5 9 GV: nhấn mạnh cả 2 cách làm đều cho ta 1 b, Tính hiệu : 3  1 6 10 kết quả duy nhất .. 36. Cách 1 :. 5 9 23 19 115 57 58 28 14 3 1      1 1 6 10 6 10 30 30 30 30 15. Cách 2 : 5 9 25 27 55 27 28 14 3 1  3 1  2  2 1 1 6 10 30 30 30 15 30 15. GV: Đưa ra bảng phụ có nội dung bài 110 HS: Đọc nội dung đề bài tập Bài 110/SGK/49 3  4 3  3 3 4 GV: áp dụng tính chất các phép tính và A  11   2  5   11  5   2  quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị của biểu 13  7 13   13 13  7 thức . 4 7 4 3  62 5 2 3 HS: làm bài 7 7 7 7 GV: gọi 2 hs lên bảng làm bài. 5 2 5 9 5 .  . 1  7 11 7 11 7 5  2 9  5 5 1 5     1  . 1  7  11 11  7 7 11 7 5 5  1  1 7 7. C. HS: Lớp nhận xét GV: Kiểm tra bài làm của HS và đánh giá kết quả, chốt lại kiến thức.. 3. Củng cố. (2p) GV chốt lại nội dung bài : cách cộng phân số không cùng mẫu ; cộng hỗn số ; quy tắc dấu ngoặc khi thực hiện phép tính . 4. Hướng dẫn học bài ở nhà. (3p) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: bài 109;111;112 SGK- 49 ; bài 114; 116/SBT-22 - Chuẩn bị bài để kiểm tra một tiết.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn:. Tiết : Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân. A. Mục tiêu: * Về kiến thức: Thông qua tiết luyện tập , HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về cộng , trừ , nhân , chia số thập phân , toán tìm x * Về kỹ năng: HS biết vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ bài tập , phấn màu . HS: Bảng nhóm , bút dạ C. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong giờ . 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. * Hoạt động 1: Dạng toán tìm x Bài 114/SBT/22 GV: Đưa ra bảng phụ nội dung bài 114 Tìm x a, 2 7 HS: Đọc đề bài tập 0,5 x  x  3 3 GV: Để thực hiện phép tính trên bước 1 ta 1 2 7 làm như thế nào ? x x  2 3 3 HS: Nêu cách làm 7 GV: Ghi lại bài giải trên bảng 1 2.   x  3 2 3 1 7 x 6 3 7 1 7 x :  .  6   14 3 6 3. HS: 2 em lên bảng trình bày bài giải GV: gọi hs nhận xét và kiểm tra bài làm của hs. GV: Đưa ra bảng phụ bài 111. d,  3 x  1   1  .  4   7  28 3x 1 1  7 7 3x 1 6  1  7 7 7 6 3 6 7 x :  .  2 7 7 7 3. Bài 111/SGK/49 Số nghịch đảo của Lop6.net. 3 7 là 7 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HS: nghiên cứu bài tập thảo luận nhóm để hoàn thành bài giải HS: các nhóm đại diện trình bày bài làm của nhóm mình. 1 19 3 ) là 3 3 19 1 Số nghịch đảo của là - 12 12 31 Số nghịch đảo của 0,31 ( ) là 100 100 31. Số nghịch đảo của 6 (. GV: Yêu cầu hs nhận xét và kiểm tra bài làm các nhóm * Hoạt động 2 : thực hiện phép tính Bài 112/SGK/49 GV: Đưa ra bảng phụ có nội dung bài 112 * ( 36,05+2678,2 ) +126 HS: Đọc nội dung đề bài tập GV: Quan sát , nhận xét và vận dụng tính = 36,05 + ( 2678,2 + 126) chất của các phép tính để ghi kết quả vào ô = 36,05 + 2804,2 ( theo a) = 2840,25 ( theo c) trống . HS: 3 em lên bảng làm bài và giải thích * ( 126+36,05) +13,214 = 126+ ( 36,05+ 13,214) miệng từng câu = 126+49,264( theo b ) = 175,264 ( theo d) HS: Lớp nhận xét * ( 678,27+ 14,02) + 2819,1 GV: Nhận xét chung và đánh giá kết = ( 678,27+ 2819,1) +14,02 quả . = 3497,37+ 14,02 ( theo e) = 3511,39( theo g) GV: yêu cầu hs làm bài tập 114 * 3497,37 – 678,27 = 2819,1 ( theo HS: lên bảng thực hiện e) Bài 114/SGK/50 GV: Em có nhận xét gì về bài tập trên ?.  32  .. 15  4 2   0,8  2  : 3 64  15  3. HS: Đổi số thập phân và hỗn số ra phân số 32 15  8 34  11 rồi áp dụng thứ tự thực hiện phép tính  .   : 10. GV: gọi hs nhận xét bài làm của bạn và khắc sâu kiến thức cho HS. 64.  10 15  3 3  4 34  11 3 22 11    :   :  4  5 15  3 4 15 3 3 22 3 3 2 15  8 7   .     4 15 11 4 5 20 20. 3. Củng cố: GV chốt lại nội dung bài : Dạng toán tìm x , cách tìm số nghịch đảo , thứ tự thực hiện phép tính . 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III - Chuẩn bị bài tốt để kiểm tra 1 tiết .. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> S: /4/2010 Tiết 97: Kiểm tra 1 tiết G: /4/2010 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm chắc các khái niệm về phân số bằng nhau, rút gọn phân số, cộng trừ, nhân chia phân số . 2. Kỹ năng : Thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán về phân số 3. Thái độ : HS có tính cẩn thận và làm chính xác , biết chọn kết quả và giải pháp khi giải toán, hợp lý . II. LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU: Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1. Rút gọn 1 1 phân số 0,5 1,5 2. T/C cơ bản 1 của phân số 1,5 3. Các phép 2 1 tính về phân số 1 1,5 Tổng 4 2 3. Vận dụng TNKQ TNTL. Tổng 2 2 1 1,5. 1. 4 4. 6,5. 1. 7. 3. 4. 10. III. Đề + đáp án: Phần I : Trắc nghiệm khách quan : * Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Số nghịch đảo của A.. 1 5. 1 là : 5. B. 1. C. 5. 12 về phân số tối giản ta được : 24 2 4 6 A. B. C. 4 8 12 5 1 Câu 3: Kết quả phép cộng  là : 8 4 5 1 6 5 1 6 5 2 7 A.   B.   C.   8 4 12 8 4 8 8 8 8. D. -5. Câu 2: Khi rút gọn. Câu 4: Điền số thích hợp vào ô vuông : a,. 2 ...  5 20. b,. 3 15  4 .... c,. Phần II: Trắc nghiệm tự luận : Lop6.net. 2 ...  3 60. D.. 1 2. D.. 5 2 7   8 8 16.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 5: Rút gọn các phân số sau : a,. 75 125. b,. 100 250. c,. 2.5.7 7.9.2. Câu 6: Tìm x, biết : 5 7. a, x. . 1 3. 9 7. b, x : . 7 3. Câu7: Tính giá trị của biểu thức : a, A =. 2  5 2     3 7 3 . b, B =. 4 2 4 : .  7 5 7. 2. Đáp án – Biểu điểm: Phần I: (3điểm Câu 1: (0,5đ). C. 5. Câu 2 : ( 0,5đ). Câu 4: ( 1,5đ) . Mỗi ý đúng 0,5đ Các số cần điền : a, 8 ; b, -20 ;. D.. 1 2. Câu 3 : ( 0,5đ). c, 40. Phần II: (7điểm) Câu 5: (1,5đ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a). 75 75 : 25 3   125 125 : 25 5. b). 100 100 : 50 2   250 250 : 50 5. Câu 6: (1,5điểm) 5 1 x.  7 5 1 5 x : 5 7 a, 1 7 x  3 5 7 x 15. 9 7  7 3 7 9 9 x .  3 7 3 x3 x:. b,. Câu 7 : ( 4 điểm) 2  5 2   2 2  5 5 5         0  3 7 3  3 3  7 7 7 4 2 4 4 4 2 2 3 3 b, :  .    :  :  1:  1.  7 3 7 7 7 3 3 2 2. a,. 3. Thu bài : Nhận xét giờ kiểm tra 4. Hướng dẫn học ở nhà : Chuẩn bị bài : Tìm giá trị phân số của một số cho trước .. Lop6.net. c,. 2.5.7 5  7.9.2 9. C.. 7 8.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Bảng mức độ nhận thức: Chủ đề. Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Rút gọn phân Các K/N về rút Hiểu cách rút gọn 1 số gọn phân số phân số về phân số tối giản. T/C cơ bản của Các tính chất Vận dụng các K/N phân số cơ bản của để tính giá trị của phân số biểu thức Các phép tính Các định nghĩa, Nắm chắc các Đ/N , Các quy tắc về phân số . quy tắc . BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Số học. Lop6.net. Thời gian 45 phút. Họ và tên:… ……… ………. Ngày …… tháng …….nă m 2008. Lớp: 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Điểm. Nhận xét của giáo viên. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.( 3 đ ) * Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Số nghịch đảo của A.. 1 5. 1 là : 5. B. 1. C. 5. D. -5. 12 về phân số tối giản ta được : 24 2 4 6 A. B. C. 4 8 12 5 1 Câu 3: Kết quả phép cộng  là : 8 4 5 1 6 5 1 6 5 2 7 A.   B.   C.   8 4 12 8 4 8 8 8 8. Câu 2: Khi rút gọn. D.. D.. 1 2. 5 2 7   8 8 16. Câu 4: Điền số thích hợp vào ô vuông : a,. 2 ...  5 20. b,. 3 15  4 .... c,. 2 ...  3 60. Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7đ) : Câu 5: Rút gọn các phân số sau : a). 75 125. b,. 100 250. c,. 2.5.7 7.9.2. Câu 6: Tìm x, biết : 5 7. a, x. . 1 3. 9 7. b, x : . 7 3. Câu7: Tính giá trị của biểu thức : a,. 2  5 2     3 7 3 . b,. Lop6.net. 4 2 4 : .  7 5 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 98 S: /4/2011 G: /4/2011. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết tìm giá trị phân số của một số cho trước 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị của một số cho trước . 3. Thái độ : Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi . 2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi . III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: .4 :5 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (5p) 20 GV: Treo bảng phụ :5 .4 GV: Nhận xét chốt lại kiến thức. `3. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN- HỌC SINH. NỘI DUNG. Hoạt động 1: Ví dụ. ( p) 1.Ví dụ : (SGK-50) GV: Đưa ra bảng phụ có nội dung ví dụ Bài giải: HS: Đọc ví dụ Số HS thích đá bóng của lớp 6A là : 2 GVdẫn dắt HS: Muốn tìm số HS lớp 6A 45.  30 ( HS) 2 3 thích đá bóng , ta phải tìm của 45 HS . Số học sinh thích đá cầu là : 3 Muốn vậy ta phải nhân 45 với. 2 3. 45 . 60% = 45.. Tương tự GV yêu cầu HS làm các phần còn lại . GV: Giới thiệu. Cách làm đó chính là tìm giá tị phân số của một số cho trước. Vậy muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào ? Lop6.net. 60  27 (HS) 100. Số HS thích chơi bóng bàn là : 2 45.  10 (HS) 9. Số HS thích chơi bóng chuyền là : 45.. 4  12 (HS) 15.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HS: Trả lời GV: Muốn tìm. m của số b cho trước ta n. làm thế nào ? HS: Nêu quy tắc như SGK Hoạt động 2: Quy tắc. ( p) GV: Gọi HS đọc quy tắc trong SGK. 2. Quy tắc : (SGK). m Và giải thích kỹ công thức b. và nêu n m nhận xét : của b chính là n m .b(m, n  N ; n  o) n. GV: Cho HS áp dụng làm ?2 HS: Trả lời tại chỗ GV: Chốt lại kiến thức.. ?2: 3 4. a, 76.  57(cm) 62,5  60 (tấn) 100 1 c, 1.0, 25  0, 25  (giờ ) 4. b, 96.62,5%  96.. 3. Luyện tập củng cố: GV: Cho hs hoạt động nhóm bài 115 HS: Các nhóm làm bài GV: Kiểm tra bài làm của các nhóm và dánh giá kết quả .. Bài số 115 ( SGK-51) Bài giải : 2 2 87 29 .8, 7  .   5,8 3 3 10 5 2 11 11 b, .  7 6 21 1 7 51 119 c, 2 .5,1  .   11,9 3 3 10 10. a,. 7 3 11 5. d, 2 .6 . 29 33 87 2 .   17 11 5 5 5. 4. Sử dụng máy tính bỏ túi : Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi. GV: Hướng dẫn HS sử dụnh máy tính bỏ Bài 120 (SGK- 52 ) túi để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước . HS: tự nghiên cứu cùng GV và sử dụng máy tính . 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Học bài theo SGK + vở ghi - Bài tập về nhà: 117-120/SGK- 50. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Bài tập 121 – SGK – 52 . Tìm. 3 của 102 = ? 5. - Bài tập 122 – SGK – 53 . Tìm 5% của 2kg = ?. - Chuẩn bị bài 15.. 3 của 2kg = ? 40. 3 số hs của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu bạn ? Ta tìm 5. hiểu ở bài sau.. Ngày soạn: Ngày giảng:. / 4 /07 / 4 / 07. Tiết 95+ 96 : Luyện tập. A. Mục tiêu: * Về kiến thức: Thông qua tiết luyện tập , HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước * Về kỹ năng: HS có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước , vận dung linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn . B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ bài tập , phấn màu . HS: Bảng nhóm , bút dạ C. Tiến trình bài dạy: Tiết 1 : 1. Kiểm tra bài cũ:. Kiểm tra 15 phút. * Phần I : Trắc nghiệm khách quan. Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu1: Kết quả tìm 1 số , khi biết 2 3  7, 2.  3, 6.3  10,8 3 2 2 3, 6 3 B.7, 2 :   3 2, 4 2 2 3, 6 C.7, 2 :  3 3 2 14, 2 D.7, 2.  3 3 A.7, 2 :. Lop6.net. 2 3. của nó bằng 7,2 l.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5 :2 5 10 5 B. : 2  2 5 Câu2: Kết quả tìm 1 số , khi biết của nó bằng 2 là : 10 5 10 10 C. : 2  10 2 5 10 C. .2  1 10 10 A.. Câu3: Điền từ thích hợp vào chỗ (…) để được khẳng định đúng : Muốn tìm. m của số b cho trước , ta tính ….. n. * Phần II:Tự luận Câu 4 : Một lớp có 54 HS . Số HS giỏi chiếm chiếm 1. 2 số hs cả lớp . Số hs khá 9. 2 số hs giỏi , còn lại là hs trung bình ( không có hs yếu). Tính số hs 3. mỗi loại ? Đáp án : Câu 1 : (1đ) D ; Câu 3 : (1đ) b.. Câu2 : (1đ) D. ;. m ( m,n thuộc N , n khác 0 ) n. Câu4 :( 7đ) HS giỏi :. 2 .54  12(hs ) 9 5 3. HS khá : .12  20(hs) HS trung bình : 54-( 12+20) = 22(hs) 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. * Hoạt động 1: Chữa bài tập Bài 116/51/SGK GV: Đưa ra nội dung bài 114 Giải : 16 HS: Đọc đề bài tập .25  4 Ta có : 16% .25 = 100 GV: Để thực hiện phép tính trên ta làm 25 như thế nào ? .16  4 25% .16 = 100 HS: Nêu cách làm Vậy : 16% của 25 bằng 25% của 16 . GV: Ghi lại bài giải trên bảng 1 HS: Hs lên bảng trình bày bài giải a, 84% .25 = 84.25% = 84.  21 4 GV: gọi hs nhận xét và kiểm tra bài làm 1 của hs b, 48% .50 = 48.50% = 48. =24 2 * Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 117/SGK/51 GV: Gọi hs đọc bài tập 117 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HS: Lên bảng làm bài Giải : GV: Gọi hs nhận xét và kiểm tra bài làm 13,21. 3 =( 13,21.3) :5 = 39,63:5 = 7,926 5 của HS 5 7,926 . = (7,926 .5) :3=39,63 :3 = 13,21 3 GV: Đưa ra bảng phụ bài 118 Bài 118/SGK/52 HS: Đọc đề bài tập HS: nghiên cứu bài tập thảo luận để hoàn Giải: Số bi của Tuấn cho Dũng : thành bài giải 3 HS: lên bảng làm bài .21  9 (bi) 7 GV: Yêu cầu hs nhận xét và kiểm tra bài Số bi còn lại của Tuấn : làm các Hs 21-9 = 12 (bi) Tiết 2: * Hoạt động 1: Chữa bài tập GV: gọi hs đọc đề bài tập 119 HS: thực hiện GV: gọi hs nhận xét và chữa bài. Bài 119/SGK/52 : Giải: An nói đúng Vì : 1 1 1 1 1 1 1 1  .  :   .  .  1.  2 2 2 2 2 2 2 2. * Hoạt động 2 : Luyện tập GV: Đưa ra bảng phụ có nội dung bài 121 HS: Đọc nội dung đề bài tập GV: gọi hs tóm tắt đề toán HS: Nêu cách giải và lên bảng làm bài. Bài 121/SGK/52 Tóm tắt : Quãng đường HN-HP : 102 km Xe lửa xuất phát từ HN đi được. 2 3. Quãng đường Hỏi : xe lửa còn cách HP ? km . Bài giải: Xe lửa xuất phát từ HN đã đi được quãng đường là :. HS: Lớp nhận xét GV: Nhận xét chung và đánh giá kết quả .. 3 102.  61, 2( Km) 5. GV: Đưa ra bảng phụ có nội dung bài tập 122 HS: đọc đề bài tập GV: Em có nhận xét gì về bài tập dạng này ? HS: tìm giá trị phân số của 1 số cho trước HS: Xác định phân sốvà số cho trước HS : Thực hiện GV: gọi hs nhận xét bài làm của bạn và khắc sâu kiến thức cho HS. Vậy xe lửa còn cách HP : 102 – 61,2 = 40,8 (Km) Đáp số : 40,8 Km Bài 122/SGK/52: giải: Khối lượng hành : 5%.2 = 10% =0,1 (Kg) Khối lượng đường :. GV: Bảng phụ bài 123. 3 .2  0, 015( Kg ) 40. 1 .2  0, 002( Kg ) 100. Khối lượng muối : Đáp số :. HS: nghiên cứu tìm ra lời giải Lop6.net. 0,1kg.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 0,002kg 0,015kg.. HS: trả lời miệng bài toán GV: gọi hs nhận xét và đánh giá kết quả . GV: bảng phụ bài 125 HS: đọc đề bài tập GV: gợi ý HS: nghiên cứu tìm ra cách giải. Bài 123/SGK/52 Giải: Giảm 10% tức chỉ bán 90% giá cũ nên giá mới là : 35000.90% =315000: mặt hàng A sai 120000,90% = 108000: mặt hàng B đúng 67000.90% =60300 : mặt hàng C đúng 450000.90% = 405 000 : mặt hàng D sai 240000.90% = 216000:mặt hàng E đúng Bài 125/SGK/52: Giải : Tiền lãi 12 tháng 0,58% .1000000.12=69600 Tiền bố của Lan có sau 12 tháng : 1000000+ 69600= 1069600đồng. 3. Củng cố: GV chốt lại nội dung bài : Dạng toán áp dụng cách tìm giá trị phân số của một số cho trước . 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà : 120,124 SGK/52,53 - Chuẩn bị bài: Tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó . Tiết 99 S: /4/2011 G: /4/2011. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị 1 phân số của nó . 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng qui tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó . 3. Thái độ : Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ , phấn màu , máy tính bỏ túi . 2. HS: Bảng nhóm , bút dạ , máy tính bỏ túi . III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Làm bài tập sau: Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tìm:. 3 của 12 4. Đáp án: 12 .. 3 12.3 36  9 = 4 4 4. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN- HỌC SINH. Hoạt động 1: Ví dụ. ( HS: Đọc ví dụ. 1. Ví dụ :. ). (SGK-50). GVdẫn dắt HS: Để tìm một số biết bằng 27 ta lấy 27 :. 3 5. 3 Bài giải: của nó 5 Gọi số HS của lớp 6A là x .. Theo đầu bài ta có :. GV: Giới thiệu. Cách làm đó chính là tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó . Vậy muốn tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó ta làm như thế nào ?. 3 x.  27 5  x  27 :. 3 5. 5 x  27.  x  45 3. Vậy : Lớp 6A có 45 HS. HS: Trả lời GV: Muốn tìm 1 số biết. NỘI DUNG. m của nó bằng a ta n. làm thế nào ? HS: Nêu quy tắc như SGK Hoạt động 2: Quy tắc. ( ) GV: Gọi HS đọc quy tắc trong SGK Và giải thích kỹ công thức a :. 2. Quy tắc : (SGK-54). m n. GV: Cho hs so sánh với quy bài trước, để thấy sự khác nhau giữa hai công thức trên. Cho HS áp dụng làm ?1 HS: Trả lời tại chỗ. ?1: a, Số đó là : m 2 7  14 :  14.  49 n 7 2 2 17 b, Đổi 3  5 5 a:. Số đó là :. 2 17 2 5 10  :  .  3 5 3 17 51. GV: phân tích cùng hs 2 m là phân số ( trong quy tắc ) 7 n. 14 là số a ( trong quy tắc ) ?2: Tương tự hs làm ý b 13 7 m = 1  (dung tích bể ) GV: Cho hs làm ?2 n 20 20 HS: phân tích để tìm 350 lít nước ứng với Do đó: m 7 20 phân số nào ? a :  350 :  350.  1000(l ) - trong bài : a là số nào? 350(l) n 20 7 còn. m là phân số nào? n. (. 7 ) 20. GV: Chốt lại hai dạng toán ở § 14, § 15. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Luyện tập củng cố. ( ) GV: Cho hs hoạt động nhóm bài 126. Bài số 126( SGK-54) Bài giải :. 2 HS: Các nhóm làm bài a, của một số bằng 72 nên số đó là 3 GV: Kiểm tra bài làm của các nhóm và đánh 2 3 72.3 216 giá kết quả .   108 a) 72:  72. . 3 2 2 2 3 b, 1 của một số bằng -5 nên số đó 7. là :. 3 10 7 7 5 :1  5 :  5.  7 7 10 2. Bài tập: 130 SGK- 55. HS: Làm bài tập 130 GV: Một nửa viết dưới dạng phân số.. Số phải tìm là:. 1 1 1 2 2 :  .  3 2 3 1 3. 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: (5p) - Học bài theo SGK + vở ghi - Bài tập về nhà: 127-136/SGK- 54,55,56 - Bài tập 127 SGK - 54 a, Vì. 3 của một số bằng13,32 nên số đó bằng: 7 3 7 13,32 :  13,32.  (13,32.7) : 3  ? 7 3. Bài 128/SGK/55 Khối lượng đậu đen đã nấu chín cần dùng là bao nhiêu ?. 1, 2 : 24%  ?.. - Chuẩn bị bài : Bài tập. Tiết 98+ 99 : Luyện tập A. Mục tiêu: * Về kiến thức: Thông qua tiết luyện tập , HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước * Về kỹ năng: HS có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước , vận dung linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn . B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ bài tập , phấn màu . HS: Bảng nhóm , bút dạ C. Tiến trình bài dạy: Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ : của nó ?. Phát biểu quy tắc tìm 1 số biết giá trị 1 phân số Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. * Hoạt động 1: Chữa bài tập Bài 127/54/SGK GV: Đưa ra nội dung bài 127 Giải : 3 HS: Đọc đề bài tập a, Vì của một số bằng13,32 nên số đó 7 GV: Để thực hiện phép tính trên ta làm bằng: như thế nào ? 3 7 HS: Nêu cách làm 13,32 :  13,32.  (13,32.7) : 3  93, 24 : 3  31, 08 7 3 GV: Ghi lại bài giải trên bảng 7 HS: 2Hs lên bảng trình bày bài giải b, Vì của một số bằng 31,08 nên số đó 3 GV: gọi hs nhận xét và kiểm tra bài làm bằng : của hs 31, 08 :. 7 3  31, 08.  (31, 08.3) : 7  93, 24 : 7  13,32 3 7. * Hoạt động 2: Luyện tập GV: Gọi hs đọc bài tập 128 Bài 128/SGK/55 HS: Lên bảng làm bài GV: gọi hs nhận xét và kiểm tra bài làm Giải : Khối lượng đậu đen đã nấu chín cần dùng của hs 1, 2 : 24%  1, 2.. 100  5 Kg . 24. GV: Đưa ra bảng phụ bài 130 HS: Đọc đề bài tập HS: nghiên cứu bài tập thảo luận để Bài 130/SGK/55 Giải: hoàn thành bài giải 1 Một nửa số đó thì bằng nên số đó là : HS: lên bảng làm bài 3 GV: Yêu cầu hs nhận xét và kiểm tra bài 1 1 1 2 :  .2  làm các Hs 3 2. GV: gọi hs đọc tập132 GV: ở câu a để tìm x ta phải làm như thế nào? HS: Nêu cách làm GV: Gọi 2 hs lên bảng mỗi em 1 câu . HS: cùng làm GV: Gọi hs nhận xét bài làm của bạn và đánh giá bài làm của HS.. 3. 3. Bài 132/SGK/55 : Giải: 2 2 1 a, 2 .x  8  3 3 3 3 8 26 10 x  3 3 3 8 10 26 x  3 3 3 8 16 x 3 3 16 8 x : 3 3 16 3 x .  2  x  2 3 8. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 2 : * Hoạt động 2 : chữa bài tập GV: Đưa ra bảng phụ có nội dung bài 121 HS: Đọc nội dung đề bài tập GV: gọi hs tóm tắt đề toán HS: Nêu cách giải và lên bảng làm bài HS: Lớp nhận xét. 2 1 3 b,3 .x   2 7 8 4 23 1 11 .x   7 8 4 23 11 1 x  7 4 8 23 23 x 7 8 23 23 x : 8 7 23 7 7 7 x .  x 8 23 8 8. Bài 133/SGK/55 Tóm tắt : Lượng thịt =. 2 lượng dừa 3. Lượng dừa = 5% lượng cùi dừa GV: Nhận xét chung và đánh giá kết quả Tính lượng cùi dừa ? lượng đường ? Bài giải: . Lượng cùi dừa : GV: Đưa ra bảng phụ có nội dung bài 0,8 : 2  0,8. 3  1, 2( Kg ) 3 2 tập 122 Khối lượng đường : HS: đọc đề bài tập và tóm tắt bài toán . GV: Em có nhận xét gì về bài tập dạng 1, 2.5%  1, 2.5  0, 06( Kg ) 100 này ? HS: tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó Bài 135GK/56 . Tóm tắt : HS : Thực hiện GV: gọi hs nhận xét bài làm của bạn và Xí nghiệp đã thực hiện 5 kế hoặch 9 khắc sâu kiến thức cho HS Còn phải làm 560 sản phẩm Tính số sản phẩm theo kế hoạch ? GV: Bảng phụ bài 136 Giải HS: nghiên cứu tìm ra lời giải 5. 4. 560 SP ứng với 1   ( KH ) HS: trả lời miệng bài toán 9 9 GV: gọi hs nhận xét và đánh giá kết quả Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là . 560 :. GV: bảng phụ bài 134 HS: đọc đề bài tập GV: yêu cầu hs tự đọc . HS: Thực hành theo SGK. 4 9  560.  126( SP) 9 4. Bài 136/SGK6 Giải: Khối lượng cả viên gạch là : 3 1 :  3( Kg ) 4 4. Bài 134/SGK/56 Bài toán : Tìm 1 số biết 60% của số đó bằng Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 18. Sử dụng máy tính bỏ túi : ấn nút : 1 8 : 6 0 % Kết quả : 30 Vậy số phảitìm là 30 . 3. Củng cố: GV chốt lại nội dung bài : Dạng toán áp dụng cách tìm một số biết giá trị 1 phân số của nó .Cách sử dụng máy tính vào giảitoán . 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà : 131 SGK/55 - Chuẩn bị bài : Tìm tỉ số của 2 số .. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×