Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.78 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 2. Thứ hai ngày23 tháng 8 năm 2010. Tieát 1 +2 :Tập đọc PHẦN THƯỞNG.. I. Mục tieâu : - BiÕt ng¾t nghØ h¬i sau c¸c dÊu chÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c côm tõ . - Hiểu nội dung : câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tôt ( tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái 1,2,4)- c©u 3 dµnh cho HS kh¸ giái . II.Chuaån bò: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định : Cho lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ: Goïi HS đọc bài: “tự thuật” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. Nhận xét , đánh giá 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. - Hướng dẫn đọc cả bài - Luyeän Đọc theo nhóm. - Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp Nhaän xeùt ,tuyeân döông Cho HS đọc đồng thanh * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. HD học sinh đọc lại cả bài Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp Nhaän xeùt ,tuyeân döông 4. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. -Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Haùt Đọc bài:Tự thuật Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối tieáp đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi tìm hieåu baøi. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài.. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tieát 3 : Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản . - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng . - Biết ước lượng được độ dài trong trường hợp đơn giản . - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thước thẳng có vạch chia từng cm và 10 cm. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Haùt 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh: Cho HS laøm baøi vaø neâu mieäng baøi laøm Nhaän xeùt Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm. Cho HS chæ vaø neâu Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bảng con. Kiễm tra ,đánh giá Bài 4: Yêu cầu học sinh làm baûng con. Nhaän xeùt. 1/- Học sinh làm miệng 10 cm = 1 dm; 1 dm = 10 cm 2/- Học sinh tự tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm 3Vẽ đoạn thẳng vào bảng con. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm ;2 dm = 20 cm 4/Học sinh làm vào bảng con 1 dm = 10 cm; 2 dm = 20 cm 30 cm = 3 dm; 60 cm = 6 dm 70 cm = 7 dm - Học sinh làm miệng.. 4 .Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tieát 4 :. Thể dục. DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG. Trò chơi: QUA ĐƯỜNG LỘI. I. Mục tiêu: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,đứng nghỉ dàn hµng ngang, dån hµng . - Trß ch¬i “ qua ®êng léi ’’ vµ “ nhanh lªn b¹n ¬i ’’. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, - Học sinh ra xếp hàng. phổ biến nội dung yêu cầu - Học sinh lắng nghe. giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ, đứng lại. - Dàn hàng ngang dồn hàng - Trò chơi: qua đường lội. - Học sinh thực hiện 1, 2 lần - Cán sự lớp điều khiển - Học sinh chơi trò chơi - Tập một vài động tác thả lỏng. - Về ôn lại trò chơi.. * Hoạt động 3: Kết thúc. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thø ba ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2010 Tieát 1 :Kể chuyện. PHẦN THƯỞNG. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. - Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - KÓ l¹i ®îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn ( BT 1,2,3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện: “Có công mài sắt có ngày nên kim”. - Giáo viên nhận xét + ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. - Kể ,kết hợp dùng tranh * Hoạt động2 : Hoïc sinh keå chuyeän + Cho HS Kể theo nhóm. + Đại diện các nhóm kể trước lớp. Nhận xét ,tuyeân döông - Kể toàn bộ câu chuyện. + Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. + Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét,tuyeân döông - Đóng vai: + Gọi 3 học sinh lên kể mỗi người kể 1 đoạn. + Giáo viên nhận xét bổ sung.. Haùt Keå chuyeän : “Có công mài sắt có ngày nên kim”.. - Học sinh quan sát tranh. - Nối nhau kể trong nhóm. - Cử đại diện kể trước lớp. - Một học sinh kể lại. - Các nhóm thi kể chuyện.. - Các nhóm cử đại diện lên đóng vai. - Cả lớp cùng nhận xét để chọn ra nhóm đóng vai đạt nhất.. 4.Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tieát 2 : Chính tả ( Tập chép). PHẦN THƯỞNG. I. Mục đích - Yêu cầu: - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài: “Phần thưởng”. - Lµm ®îc bµi tËp 3,4 ; BT 2 c©u a / b II. Đồ dùng học tậpxe - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.. 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ:Cho HS vieát baûng con: caây baøng,caùi baøn. Nhaän xeùt 3. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. Goi HS đọc lại đoạn chép Hỏi : Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? vì sao ? Cho HS viết từ khĩ vào bảng con: Phần thưởng, cả lớp, yên lặng, … - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. * Hoạt động 2 : Chấm chữa bài Thu 7 baøi chaám ,nhaän xeùt Yêu cầu HS tự chữa lỗi viết sai * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Goïi Học sinh đọc đề bài. Cho HS làm bài tập vào vở. Goi HS lên bảng chữa bài Nhaän xeùt 4. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái.. Haùt vieát baûng con: caây baøng,caùi baøn.. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. Những chữ được viết hoa: Cuối, Na, Ñaây . Vieát hoa vì laø teân rieâng và chữ đầu câu. - Học sinh luyện bảng con: phaàn thưởng,cả lớp, tên lặng - Học sinh chép bài vào vở.. - Soát lỗi.. Tự chữa lỗi viết sai - Học sinh đọc đề bài. - Làm bài vào vở vaø lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh học thuộc 10 chữ cái vừa nêu. - Học thuộc 29 chữ cái.. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 3 : Toán SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiêu: - BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiÖu . - BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh trõ, c¸c sè cã 2 ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 - BiÕt gi¶i to¸n b»ng mét phÐp tÝnh trõ . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Haùt 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm lại Làm lại BT2 tiết trước BT2 tiết trước Nhaän xeùt 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhận xét - Viết phép trừ: 59 – 35 = 24 lên bảng. - Giáo viên chỉ vào từng số và nêu tên gọi: + 59 là số bị trừ. + 35 là số trừ. + 24 là hiệu. + 59 – 35 cũng gọi là hiệu.. - Học sinh đọc phép trừ: Năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai mươi tư. 59 – 35 =24 - Nhắc lại đồng thanh + cá nhân. + Năm mươi chín là số bị trừ + Ba mươi lăm là số trừ + Hai mươi lăm là hiệu. * Hoạt động 2: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình Học sinh đọc đề trong sách giáo thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, … khoa. - Làm lần lược bài tập1,2,3,4 4. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tieát 4 : Đạo đức. HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2). I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt cïng cha mÑ lËp thêi gian biÓu h»ng ngµy cña b¶n th©n . - Thùc hiÖn thêi gian biÓu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ Haùt 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi : em đã thực Tự trả lời hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ chưa ? vì soa ? Nhaän xeùt 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động1: Thảo luận lớp. -Phát cho mỗi học sinh bìa màu qui định: - Học sinh nhận bìa giáo viên Đỏ là tán thành, màu xanh là không tán phát thành, màu trắng là không biết. - Ñọc từng ý kiến để HS bày tỏ ý kiến - Học sinh bày tỏ thái độ - Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giấc có lợi cho sức khoẻ và việc học tập cho bản thân em * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Giáo viên chia 4 nhóm - Các nhóm thảo luận - Kết luận: Việc học tập sinh hoạt đúng - Học sinh đọc kết luận giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy học tập sinh hoạt đúng giờ là cần thiết. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đôi. - Chia nhóm và giao nhiệm vụ. - Học sinh thảo luận nhóm Cho caùc nhoùm trình baøy – nhaän xeùt - Học sinh trình bày thời gian - Kết luận chung: Cần học tập sinh hoạt biểu. đúng giờ đảm bảo sức khoẻ và học hành mau tiến bộ(ND) 4. Củng cố - Dặn dò. Goïi HS nhaét laïi ND baøi Nhaét laïi ND baøi - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tieát 5 : Mü thuËt. Thường thức mĩ thuật xem tranh thiếu nhi I- Môc tiªu: - Biết mô tả các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh . - Bước đầu có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh . II- ChuÈn bÞ : Gi¸o viªn:- Tranh in trong Vë TËp vÏ 2 - Su tÇm mét vµi bøc tranh cña thiÕu nhi Quèc tÕ vµ cña thiÕu nhi ViÖt Nam. Häc sinh:- GiÊy vÏ hoÆc Vë tËp vÏ 2 III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. 3. D¹y bµi míi: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn xem tranh: Giới thiệu tranh đôi bạn vaứ hoỷi + Trong tranh vÏ nh÷ng g×? + Hai b¹n trong tranh ®ang lµm g×? + Em h·y kÓ nh÷ng mµu ®îc sö dông trong bøc tranh. + Em cã thÝch nh÷ng bøc tranh nµy kh«ng, v× sao? - Nhaän xeùt , bæ sung :+ Tranh vÏ b»ng bót d¹ vµ s¸p mµu. Nh©n vËt chÝnh lµ hai b¹n ®îc vÏ ë phÇn chÝnh gi÷a tranh. C¶nh vËt xung quanh lµ c©y, cá, bướm và hai chú gà làm bức tranh thêm sinh động, hÊp dÉn h¬n. + Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách. + Mµu s¾c trong tranh cã mµu ®Ëm, cã mµu nh¹t (nh cá, c©y mµu xanh, ¸o, mò mµu vµng cam...). Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá: Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của lớp. Khen ngîi mét sè häc sinh cã ý kiÕn ph¸t biÓu. 4. Củng cố - Dặn dò. - Su tÇm tranh vµ tËp nhËn xÐt vÒ néi dung, c¸ch vÏ tranh. - Quan s¸t h×nh d¸ng, mµu s¾c l¸ c©y trong thiªn nhiªn./.. Lop2.net. Haùt. Tranh vẽ cây cỏ, bướm hoa và hai baïn nhoû. Hai bạn ngồi trên cỏ đọc sách Maøu : xanh ,cam,…. Tự trả lời. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngay 25 tháng 8 năm 2010 Tieát 1 : Tập đọc. LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI . I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt ng¾t nghØ h¬i sau c¸c dÊu ch©m, dÊu phÈy, gi÷a c¸c côm tõ . - Hiểu ý nghĩa : mọi người, vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời c¸c c©u hái trong SGK ). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. - Hướng dẫn đọc cả bài - Cho HS luyeän Đọc theo nhóm. - Tổ chức cho HS Thi đọc cả bài Nhaän xeùt – tuyeân döông Cho cả lớp đọc đồng thanh * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. Cho HS luyện đọc lại Tổ chức HS thi đọc trước lớp Nhaän xeùt – tuyeân döông 4.Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài. Lop2.net. Haùt Ñọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Học sinh lắng nghe. - Nối tieáp nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Luyeän đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. Luyện đọc lại - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài.. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tieát 2 : Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - BiÕt trõ nhÈm sè trßn chôc cã hai ch÷ sè . - BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . - BiÕt gi¶I bµi to¸n b»ng mét phÐp trõ . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Haùt 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT3 tiết Làm BT3 tiết trước trước Nhaän xeùt 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bảng con 1/- Học sinh làm bảng con - Giáo viên cùng nhận xét. - Nêu tên gọi các thành phần của mỗi phép tính. Bài 2: Tính nhẩm. 2/- Học sinh đọc yêu cầu rồi làm bài, - Yêu cầu học sinh làm miệng. nhẩm từ trái sang phải rồi nêu kết quả. 60 – 10 – 30 = 20 60 – 40 = 20 90 – 10 – 20 = 60 90 – 30 = 60 3/- Học sinh tự làm bài vào vở Bài 3: Cho học sinh làm bài vào vở. - 2 Học sinh lên bảng làm - Cả lớp cùng nhận xét. 4/Ñọc yêu cầu tự tóm tắt rồi giải vào vở. Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải toán Bài giải Thu 5 vở chấm, chữa bài. Mảnh vải còn lại dài là: 9 – 5 = 4 (dm): Đáp số: 4 dm 4. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Lop2.net. Hoã trợ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tieát 3 : Tự nhiên và xã hội BỘ XƯƠNG. I. Mục đích - Yêu cầu: Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương : xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, các phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ Haùt 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: Goïi HS nêu một số hoạt động của con Neâu một số hoạt động của con người. người. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động1: Giới thiệu một số xương và khớp xương của cơ thể - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ bộ - Học sinh quan sát tranh xương, khớp xương. - Giáo viên đưa tranh vẽ bộ xương và nói - Học sinh nêu tên một số xương tên một số xương đầu, xương sống, … trên mô hình. -Yêu cầu HS - QS so sánh các xương trên - Học sinh so sánh và chỉ vì trí như mô hình với các xương trên cơ thể mình bả vai, cổ tay khuỷu tay, … Có thể gập, duỗi hoặc quay được. - Học sinh kiểm tra bằng cách gập Giáo viên kết luận: Các vì trí như bả vai, cổ đầu gối lại. tay, khuỷu tay, háng, đầu gối, cổ chân, …ta có thể gập, duỗi, hoặc quay được, người ta gọi là khớp xương. - Nhắc lại kết luận Goïi HS nhaét laïi keát luaän * Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trò của bộ xương. - Học sinh thảo luận theo cặp Giáo viên cho học sinh thảo luận theo cặp Kết luận: Nhờ có xương, cơ phối hợp dưới - Đại diện các nhóm báo cáo. sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta - Cả lớp cùng nhận xét. cử động được. - Học sinh nhắc lại kết luận. Goïi HS nhaét laïi keát luaän 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thø n¨m ngµy 26 th¸ng 8 n¨m 2010 Tieát 1:Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DÊU CHÊM HáI I. Mục đích - Yêu cầu: - T×m ®îc c¸c tõ ng÷ cã tiÕng häc, cã tiÕng tËp ( BT1) . - Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: Goïi 3 HS lên bảng làm BT 2 tieát trước. Nhaän xeùt 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: cho học sinh đọc yêu cầu Goïi HS neâu mieäng GV ghi baûng Nhaän xeùt Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - Gọi học sinh đọc câu của mình. - Giáo viên cùng học sinh cả lớp cùng nhận xét sửa sai Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài - Cho học sinh quan sát tranh. - Học sinh làm bài vào vở. - Giáo viên nhận xét – sửa sai.. Haùt Làm BT 2 tieát trước. 1/ đọc yêu cầu - Học sinh làm miệng học hành, học tập, tập đọc, tập viết, … 2/- Học sinh đọc lại các từ vừa nêu. - HS tự đặt câu vào vở nháp. - Đọc câu mình vừa đặt. 3/- Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tự làm bài vào vở. - HS đọc bài làm của mình + Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. + Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. + Thu là bạn thân nhất của em. + Bạn thân nhất của em là thu. 4/- Học sinh đọc yêu cầu. - Đây là câu hỏi. - Dùng dấu hỏi chấm.. Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - Đây là câu gì ? - Sau mỗi câu hỏi chúng ta phải dùng dấu câu gì ? - Học sinh viết lại các câu này - Giáo viên thu một số bài để chấm. vào vở. 4.Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tieát 2 :Tập viết. CHỮ HOA: Ă, Â I. Mục đích - Yêu cầu: - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â), chữ và câu øng dông : ¡n ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá ), ¡n chËm nhai kÜ ( 3 lÇn ) . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ Haùt 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết. - Học sinh quan sát và nhận xét độ 3. Bài mới:Giới thiệu bài, ghi đầu bài. cao của các con chữ. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Học sinh theo dõi giáo viên viết - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. mẫu. - Học sinh phân tích - Nhận xét chữ mẫu. - Học sinh viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu lên bảng. Ă, Â - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng Ăn chậm nhai kỹ - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng - Học sinh viết bảng con chữ Ă, Â. con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. vở theo mẫu sẵn. - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. -* Hoạt động 3 : Chấm, chữa. Thu 7 baøi chaám nhaän xeùt - Sửa lỗi. Yêu cầu HS tự chữa lỗi 4. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về viết phần còn lại.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tieát 3 :Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 . - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - BiÕt lµm tÝnh céng, trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT 4 tiết trước nhaän xeùt 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: cho học sinh đọc yêu cầu Cho HS laøm baøi, goïi HS neâu mieäng Nhaän xeùt. Haùt Làm BT 4 tiết trước. 1/đọc yêu cầu - Học sinh làm miệng: a) 40, 41, 42, ……………50. b) 68, 69, 70, ……………74. c) 10, 20, 30, ……………90. 2/đọc yêu cầu Bài 2: cho học sinh đọc yêu cầu Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số + Số 0 không có số liền trước + Số 0 là số bé nhất liền trước liền sau của một số. Nhaän xeùt 3/đọc yêu cầu Bài 3: cho học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài vào vở. Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính 32 + 43 = 75 95 – 65 = 30 21 + 57 = 78 35 + 24 = 59 87 – 34 = 52 64 + 32 = 96 Bài 4: cho học sinh đọc yêu cầu 4/đọc yêu cầu HD hoïc sinh toùm tắt rồi giải vào vở - Học sinh giải vào vở Tóm tắt Bài giải 2a: 18 học sinh Số học sinh cả hai lớp có là: 2b: 21 học sinh 18 + 21 = 39 (Học sinh): Cả 2 lớp: … học sinh ? Đáp số: 39 học sinh Thu bài rồi chấm, chữa. 4. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tieát 4 :Thủ công GẤP TÊN LỬA (Tiết 2). I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch gÊp tªn löa . - Gấp được tên lửa . Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mẫu tên lửa bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Haùt 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: Kieåm tra duïng cuï Chuaån bò giaáy maøu, keùo,hoà daùn. hoïc taäp cuûa HS 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tên bài * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực haønh Hãy nêu các bước gấp tên lửa ? - Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. - Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. * Hoạt động 2: HS Thực hành. - Cho học sinh làm theo nhóm 4 Theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ. Thực hành gấp tên lửa theo nhoùm 4. * Hoạt động 3: Tröng baøy vaø Đánh giá sản phẩm của học sinh Cho hoïc simh tröng baøy saûn phaåm - Trưng bày sản phẩm Đưa ra tiêu chí đánh giá Cùng HS nhận xét đánh giá sản phẩm tröng baøy Cho HS thi phóng tên lửa - Thi phóng tên lửa Nhaän xeùt – tuyeân döông 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Học sinh về tập gấp lại.. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tieát 5 : Thể dục DÀN HÀNG NGANG – DỒN HÀNG. I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác, nhanh, trật tự hơn giờ trước. - Ôn trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”. Yêu cầu học sinh biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Khởi động: Cho HS khởi động các khớp tay, khớp chân………. 2. Bài mới : Giới thiệu bài , ghi tên baøi * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Ôn bài thể dục lớp 1. Khởi động các khớp tay, khớp chaân……….. - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh tập bài thể dục lớp 1. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm - Học sinh thực hiện 2 lần. số. - Học sinh làm theo hướng dẫn của - Dàn hàng ngang, dồn hàng. giáo viên 2 lần. - Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi ! Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn - Học sinh chơi trò chơi theo hướng cách chơi. Cho HS chôi troø chôi : Nhanh lên bạn dẫn của giáo viên. - Học sinh các tổ thi đua xem tổ nào ơi ! nhanh nhất. - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. * Hoạt động 3: Kết thúc. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. - Tập một vài động tác thả lỏng. - Về ôn lại trò chơi. - Nhận xét giờ học. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thø s¸u ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2010 Tieát 1 : Chính tả (nghe viÕt). LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI . I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôI . - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự b¶ng ch÷ c¸i ( BT3) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ Haùt 1. ổn định : Cho lớp hát 2. KTBC: Gọi 2 HS lên bảng viết , HS coøn Vieát : xoa đầu, ngoài sân. laïi vieát baûng con: xoa đầu, ngoài sân. Nhaän xeùt 3. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. - Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. - Học sinh lắng nghe. Gọi HS đọc lại bài Hoûi :Caâu naøo trong baûi chính taû coù nhieàu - 2 Học sinh đọc lại. caâu : Beù laøm baøi, beù ñi hoïc,beù daáu nhaát ? -Cho HS viết chữ khĩ vào bảng con: làm quét nhà,nhặt rau,chơi với em đỡ mẹ. việc, quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, - Học sinh luyện bảng con. - Đọc cho học sinh viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em Nghe viết bài vào vỡ chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. * Hoạt động 2: Chấm và chữa bài. Nghe soát lại bài Cho HS soát lỗi - Soát lỗi. Thu 7 baøi chaám,nhaän xeùt Yêu cầu HS tự chữa lỗi * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. BT2 :Gọi HS đọc đề bài Cho HS làm bài và chữa bài Nhaän xeùt BT3 : Gọi HS đọc đề bài Cho HS leân baûng thi vieát Nhaän xeùt 4.Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. -Về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái. Lop2.net. Tự chữa lỗi - Học sinh đọc đề bài. Làm bài và chữa bài :ghế,ga - Cả lớp nhận xét. - Học sinh học thuộc bảng chữ cái..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tieát 2 : Tập làm văn. CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về b¶n th©n (BT1, BT2) . - ViÕt ®îc mét b¶n tù thuËt ng¾n (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Haùt 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: Goïi HS keå laïi caâu Keå chuyeän chuyện ở BT 3 tiết trước nhaän xeùt 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1:Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân - Học sinh theo dõi - Giáo viên làm mẫu - Từng cặp học sinh nối nhau nói lời chào. + Con chào mẹ con đi học ạ! + Em chào cô ạ ! + Chào cậu ! Chào bạn ! - Cả lớp nhận xét Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu - Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu - Học sinh làm miệng - Tranh vẽ Bóng nhựa, Bút thép và hỏi: Mít. + Tranh vẽ những ai ? + Bóng nhựa và bút thép chào mít và tự - Chúng tớ là Bóng nhựa và Bút thép. giới thiệu như thế nào ? + Mít chào Bóng nhựa và Bút thép và tự - Chào hai cậu tớ là Mít ở thành giới thiệu thế nào ? Giáo viên nhận xét về cách chào hỏi và tự phố tí hon. giới thiệu của 3 nhân vật trong tranh. Bài 3: Giáo viên giúp HS nắm vững bài - Học sinh làm vào vở Cho HS làm vào vở và chữa bài - Một số bạn đọc bản tự thuật của - Giáo viên nhận xét sửa sai mình. - Cả lớp cùng nhận xét. 4.Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. Lop2.net. Hỗ trợ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tieát 3 : Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . - BiÕt sè h¹ng ; tæng . - BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiÖu . - BiÕt lµm tÝnh céng, trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. IIII. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ Haùt 1. ổn định : Cho lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ:Cho HS làm BT3 làm BT3 tiết trước tiết trước Nhaän xeùt 3.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 1/- Học sinh làm miệng Bài 1: Viết các số theo mẫu. 25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 Giáo viên nhận xét sửa sai. 62 = 60 + 2; 87 = 80 + 7 2/- Một số học sinh lên bảng làm Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu cách làm Số 30 52 9 7 22 - Giáo viên nhận xét sửa sai. hạng Số 60 14 10 2 14 hạng Tổng 90 66 19 9 36 Bài 3: Yêu cầu học sinh làm vào bảng 3/- Học sinh làm bảng con - Học sinh nhận xét kết quả lẫn nhau. con 4/- Học sinh giải vào vở Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải Bài giải Tóm tắt :Mẹ và chị: 85 quả Số quả cam chị hái được là: Mẹ hái: 44 quả. 85 – 44 = 41 (quả): Chị hái: …quả ? Đáp số: 41 quả cam Thu 7 baøi chaám nhaän xeùt 4.Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>