Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án lớp 6 môn học Sinh học - Tuần 13 - Tiết 25: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp - Ý nghĩa của quang hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học V ĩnh Phong 3. Gv: L ê V ăn T èo. Thø hai, ngµy …th¸ng …… n¨m 20…….. Tập đọc. TÌM NGỌC. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - HiÓu ND : C©u chuyÖn kÓ vÒ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù là bạn của con người. (trả lời CH 1,2,3). - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Thời gian biểu” và TLCH - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Học sinh lắng nghe. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Học sinh theo dõi. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng - Từ khó: kim hoàn, hiếm, đánh tráo, tranh, rình, đoạn. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh ngoạm, trúng kế, sà xuống, rỉa thịt, mừng rỡ,… - Đọc theo nhóm. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn - Giải nghĩa từ: Long vương, thợ kim hoàn, đánh rồi cả bài. - Học sinh đọc phần chú giải. tráo,… - Đọc cả lớp. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. a) Do đâu chàng trai có viên ngọc quý? b) Ai đánh tráo viên ngọc? c) Mèo và chó đã làm cách nào dễ lấy viên ngọc - Vị cứu con của Long vương nên ? chàng trai được tặng viên ngọc quý. d) Tìm những từ khen ngợi chó và mèo ở trong - Người thợ kim hoàn. - Bắt chuột đi tìm ngọc: rình ở bờ sông, bài ? phơi bụng vờ chết. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc. - Những từ khen ngợi chó và mèo: Thông minh, tình nghĩa. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - Học sinh các nhóm lên thi đọc. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. trang 1. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3. Gv: L ê V ăn T èo To¸n ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. - HS khuyÕt tatj biÕt lµm phÐp céng trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ. 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 3 / 81. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Cho học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con. Bài 3: - Cho học sinh lên thi làm nhanh. - Nhận xét.. Bài 4: Tóm tắt Lớp 2a: 48 cây. Lớp 2b trồng được nhiều hơn 12 cây. Hỏi: Lớp 2b trồng được bao nhiêu cây ?. - Nhẩm rồi nêu kết quả. - Làm bảng con. 38 47 + 42 + 35 80 82. 36 + 64 100. 81 - 27 54. 63 - 18 45. - Các nhóm học sinh lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét. 9 + 6 = 15 6 + 5 = 11 9 + 1 + 5 = 15 6 + 4 + 1 = 11 - Làm vào vở. Bài giải: Lớp 2b trồng được số cây là 48 + 12 = 60 (Cây) Đáp số: 60 cây. - 2 Học sinh lên bảng thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét.. Bài 5: Yêu cầu học sinh nêu cách làm. - Học sinh lên thi làm nhanh. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Thø ba, ngµy…… th¸ng …..n¨m 20…….. Kể chuyện TÌM NGỌC. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dùa theo tranh, kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn. - HS khuyÕt tËt kÓ ®­îc 1 ®o¹n c©u chuyÖn dùa theo tranh 1. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net. trang 2. 100 - 42 58.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Con chó nhà hàng xóm”. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn theo tranh. + T1: Chàng trai được long vương tặng cho viên ngọc quý. + T2: Người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc. + T3: Mèo bắt chuột đi tìm ngọc. + T4: Chó và mèo tìm được ngọc ở nhà người đánh cá. + T5: Chó và mèo lấy được ngọc từ quạ. + T6: Chó và mèo mang được ngọc về cho chủ của mình. - Cho học sinh kể theo vai - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu chuyện. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Kể lại toàn bộ câu chuyện. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Gv: L ê V ăn T èo. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nhìn vào tranh kể trong nhóm - Học sinh kể trong nhóm. - Học sinh các nhóm nối nhau kể trước lớp. - Đại diện các nhóm kể. - Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất.. - Học sinh kể theo vai. - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay nhất. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện. - 4 Học sinh nối nhau kể Chính tả (Tập chép) GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ.. I. Mục đích - Yêu cầu: - ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy dudngs ®o¹n v¨n cã nhiÒu dÊu c©u. - Lµm ®­îc BT2 hoÆc BT(3) a/b. - HS khuyÕt ®­îc tËp chÐp ®­îc 1 ®o¹n bµi chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng viết: rừng núi, dừng lại, cây giang. trang 3. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 Gv: L ê V ăn T èo - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2,3 học sinh đọc lại. - Nói lại cách gà mẹ báo cho con biết không có gì - Học sinh đọc lại câu mẹ báo cho con biết không nguy hiểm ? có gì nguy hiểm. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: Kiếm mồi, nguy hiểm, dắt, miệng. - Học sinh luyện viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. - Học sinh nghe giáo viên đọc chép bài vào vở. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có - soát lỗi. nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền vào chỗ trống ao hoặc au Bài 2a: Điền vào chỗ trống r, d, gi. Bài 1: làm miệng. - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm bài Bài 2a: Học sinh làm theo nhóm. nhanh. - Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. - Nhận xét bài làm của học sinh đúng. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. + Bánh rán, con dán, gián giấy. - Hệ thống nội dung bài. + Dành dụm, tranh giành, rành mạch - Nhận xét giờ học. Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n. - HS khuyÕt tËt biÕt lµm phÐp tÝnh céng, trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 4/82. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành. Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: Đặt tính rồi tính - Nối nhau nêu kết quả. - Học sinh làm bảng con. - Làm bảng con. - Nhận xét bảng con. 68 56 82 90 71 100 + 27 + 44 - 48 - 32 - 25 - 7 trang 4. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 Bài 3: - Cho học sinh lên thi làm nhanh. - Nhận xét cách nhóm làm.. Bài 4: Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải. Tóm tắt Thùng lớn: 60 lít. Thùng bé đựng ít hơn 22 lít. Hỏi: Thùng bé đựng được bao lít nước ? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Gv: L ê V ăn T èo 95 100 34 58 46 - Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng 16 – 7 14 – 16 – –3=7 14 – - Học sinh giải vào vở. Bài giải Thùng bé đựng được là 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít nước. 93. =6 –4=6. Đạo đức GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2). I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được: - Nªu ®­îc lîi Ých cña viÖc gi÷ trËt tù, vÖ sinh n¬i c«ng céng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa; phiếu thảo luận nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. - Tham ghi giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. + Giáo viên hướng dẫn học sinh đi dọn vệ sinh - Học sinh tham gia lao động dọn vệ sinh nơi ở trường. nơi sân trường, vườn trường dưới sự hướng dẫn của giáo viên. + Hướng dẫn học sinh thực hiện. + Giáo viên phân công các tổ, mỗi tổ một công - Học sinh các tổ làm nhiệm vụ dưới sự việc. điều khiển của tổ trưởng. + Giáo viên khen ngợi học sinh đã góp phần làm - Các tổ trưởng báo cáo kết quả. - Học sinh tự đánh giá kết quả của nhau. sạch, đẹp sân vườn trường. - Hướng dẫn học sinh về lớp. - Học sinh về lớp theo yêu cầu của giáo - Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh viên. nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minh, lịch sự của mọi người. * Hoạt động 3: Xử lý tình huống. - Giáo viên đưa một số tình huống yêu cầu các - Học sinh các nhóm thảo luận nhóm 4. nhóm thảo luận giải quyết. - Các nhóm báo cáo cách xử lý tình - Kết luận: Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích huống của nhóm mình. trang 5. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 Gv: L ê V ăn T èo cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng - Cả lớp cùng nhận xét. là giúp cho công việc của con người được thuận - Nhắc lại kết luận. lợi… * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Mü thuËt Thường thức mĩ thuật :Xem tranh dân gian Phú quý, gà mái (Tranh d©n gian §«ng Hå) I- Môc tiªu: - Hiểu một vài nét về đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam. II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1- Gi¸o viªn: - Tranh Phó quý, gµ m¸i (tranh to). - Sưu tầm thêm một số tranh dân gian có khổ to (lợn nái, chăn trân , gà đại cát, ...) 2- Häc sinh: - S­u tÇm tranh d©n gian (in ë s¸ch, b¸o, lÞch, ...) - Sưu tầm các bài vẽ của các bạn năm trước. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: - Gi¸o viªn giíi thiÖu mét sè tranh d©n gian vµ gîi ý häc sinh nhËn biÕt: + Tªn tranh + C¸c h×nh ¶nh trong tranh + Nh÷ng mµu s¾c chÝnh trong tranh - Gi¸o viªn tãm t¾t: + Tranh dân gian Đông Hồ có từ lâu đời, thường được treo vào dịp tết nên còn gọi là tranh tết. + Tranh do c¸c nghÖ nh©n lµm §«ng Hå, huyÖn ThuËn Thµnh, tØnh B¾c Ninh s¸ng t¸c. NghÖ nhân khắc hình vẽ (khắc bản nét, bản mảng màu) trên mặt gỗ rồi mới in màu bằng phương pháp thñ c«ng (in b»ng tay). + Tranh dân gian đẹp ở bố cục (cách sắp xếp hình vẽ, ở màu sắc và đường nét). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ + H×nh ¶nh nµo næi râ nhÊt trong tranh ? Hoạt động 1: Hướng dẫn xem (Gà mẹ và đàn gà con). tranh: + Hình ảnh đàn gà được vẽ thế nào ? * Tranh Phó quý (Gµ mÑ to, khoÎ, võa b¾t ®­îc måi cho - Gi¸o viªn cho häc sinh xem tranh mÉu con. §µn gµ con mçi con mét d¸ng vÏ: hoặc tranh trong bộ ĐDDH và đặt câu hỏi con chạy, con đứng, con trên lưng mẹ, gîi ý: ...) + Tranh cã nh÷ng h×nh ¶nh nµo ? (Em bÐ + Nh÷ng mµu nµo cã trong tranh ? (xanh, vµ con vÞt). đỏ, vàng, da cam, ...) + H×nh ¶nh chÝnh trong bøc tranh ?(em - Gi¸o viªn nhÊn m¹nh: Tranh Gµ m¸i vÏ bÐ) c¶nh đàn gà con đang chạy quây quần + H×nh em bÐ ®­îc vÏ nh­ thÕ nµo? (NÐt quanh gµ mÑ. Gµ mÑ t×m ®­îc måi cho con, mÆt, mµu, ...) trang 6. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 - Giáo viên gợi ý để học sinh thấy được nh÷ng h×nh ¶nh kh¸c (vßng cæ, vßng tay, phía trước ngực mặc một chiếc yếm đẹp, ...) - Gi¸o viªn ph©n tÝch thªm: Nh÷ng h×nh ¶nh trªn gîi cho thÊy em bÐ trong tranh rÊt bô bÉm, khoÎ m¹nh. + Ngoµi h×nh ¶nh em bÐ, trong tranh cßn cã h×nh ¶nh nµo kh¸c? (con vÞt, hoa sen, ch÷, ...) + H×nh con vÞt ®­îc vÏ nh­ thÕ nµo? (Con vịt to béo, đang vươn cổ lên). + Mµu s¾c cña nh÷ng h×nh ¶nh nµy ? (Màu đỏ đậm ở bông sen, ở cánh và mỏ vÞt, mµu xanh ë l¸ sen, l«ng vÞt; m×nh con vÞt mµu tr¾ng, ...) - Gi¸o viªn nhÊn m¹nh: Trnah Phó quý nói lên ước vọng của người nông dân về cuéc sèng: mong cho con c¸i kháe m¹nh, gia đình no đủ, giàu sang, phú quý. * Tranh Gµ m¸i - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh xem tranh vµ gîi ý: Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá: - Gi¸o viªn nhËn xÐt chung tiÕt häc, khen ngîi häc sinh tÝch cùc ph¸t biÓu. * DÆn dß: - VÒ nhµ s­u tÇm thªm tranh d©n gian. - S­u tÇm tranh thiÕu nhi.. Gv: L ê V ăn T èo thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đàn con. Bức tranh nói lên sự yên vui của "gia đình" nhµ gµ, còng lµ mong muèn cuéc sèng ®Çm ấm, no đủ của người nông dân. - Gi¸o viªn hÖ thèng l¹i néi dung bµi häc và nhấn mạnh vẻ đẹp của tranh dân gian chÝnh lµ ë ®­êng nÐt, h×nh vÏ, mµu s¾c vµ cách lựa chọn đề tài thể hiện. Muốn hiểu néi dung bøc tranh, c¸c em cÇn quan s¸t vµ trả lời các câu hỏi, đồng thời nêu lên nhận xÐt cña m×nh.. Thứ tư, ngày ….. tháng ….. năm 20…. Tập đọc GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau : che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK). - - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài “Tìm ngọc” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. trang 7. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Luyện đọc các từ khó: Nũng nịu, kiếm mồi, xù lông, gấp gáp, roóc roóc, xôn xao, hớn hở,… - Giải nghĩa từ: Tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở. - Đọc trong nhóm. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. a) Gà con biết trò chuyện với gà mẹ từ khi nào? b) Nói lại cách gà mẹ báo hiệu cho con biết: - Không có gì nguy hiểm.. Gv: L ê V ăn T èo - Học sinh theo dõi. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng thanh. - Học sinh đọc phần chú giải. - Đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp cùng nhận xét. - Từ khi còn nằm trong trứng.. - Có mồi ngon lắm lại đây. - Tai họa nấp mau. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. - Giáo viên nhận xét chung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Không có gì nguy hiểm gà mẹ kêu: “cúc… cúc… cúc” - Khi gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh: “cúc, cúc,cúc”. - Gà mẹ xù lông miệng kêu liên tục, gấp gáp “roóc, roóc”. - Học sinh các nhóm lên thi đọc toàn bài. - Cả lớp cùng nhận xét. Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo). I. Mục tiêu: Giúp Học sinh - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n, t×m sè bÞ trõ, sè trõ, sè h¹ng cña mét tæng. - HS khuyÕt tËt lµm ®­îc phÐp tÝnh céng trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 4/83. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh tự làm bài. - Nối nhau nêu kết quả. - Làm bảng con. 36 100 48 100 trang 8. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net. Hỗ trợ. 45. 83.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3. Gv: L ê V ăn T èo + 36 - 75 + 48 - 2 + 45 + 17 Bài 2: Hướng dẫn học sinh 72 25 96 98 90 100 - Giáo viên nhận xét sửa sai. - Học sinh nêu cách làm. - Làm vào vở. Bài 3: Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải vào x + 16 = 20 x – 28 = 14 35 - x = 15 vở. x = 20 - 16 x = 14 + 28 x = 35 - 15 Anh: 50 kg. x=4 x =42 x = 20 Em nhẹ hơn Anh 16 kg. - Học sinh ghi vào vở. Hỏi: Em câm nặng bao nhiêu kg ? Bài giải Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Em cân nặng là - Hướng dẫn học sinh cách làm cụ thể. 50 –16 = 34 (kg) - Cho học sinh lên bảng làm. Đáp số: 34 kilôgam * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh tìm hình rồi khoanh vào kết - Hệ thống nội dung bài. quả những đáp án đúng - Nhận xét giờ học. a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Tự nhiên và xã hội PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG. I. Mục đích - Yêu cầu: Sau bài học học sinh có thể: - Kể tên những hoạt động dễ ngã gây nguy hiểm cho bản thân và người khác khi ở trường. - HS khuyết tật kể được 1 số tên những hoạt động dễ ngã khi ở trường. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa - Học sinh: Phiếu bài tập, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Khởi động. - Cho học sinh chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê” - Học sinh chơi trò chơi. - Giáo viên hỏi học sinh một vài câu hỏi có liên - Học sinh trả lời. quan đến trò chơi. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cho học sinh quan sát tranh trong sách giáo - Các nhóm báo cáo. - Các nhóm khác bổ sung. khoa. - Giáo viên cho học sinh nhóm. H1: Những hoạt động dễ gây nguy hiểm là: Trèo cây, đuổi bắt, … + Nhóm em chơi trò chơi gì? + Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi đó? H2: Các bạn đang với cành hoa ở cạnh cửa + Theo em trò chơi đó có gây tai nạn cho bản sổ rất nguy hiểm. H3: Các bạn đang nô đùa khi đi trên cầu thân và cho người khác không thang. trang 9. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 Gv: L ê V ăn T èo - Giáo viên kết luận: - Nhắc lại kết luận. * Hoạt động 4: Liên hệ. - Giáo viên cho học sinh tự nêu những hoạt động - Học sinh nối nhau phát biểu. nên làm và không nên làm để giữ an toàn cho mình và cho người khác. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Thủ công GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Mẫu biển báo. - Học sinh: Giấy màu, kéo, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên nói lại các bước gấp biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát mẫu. - Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui. * Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu. - Bước 1: Gấp biển báo. - Bước 2: Cắt biển báo. - Bước 3: Dán biển báo. * Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tập gấp từng bước như trong sách giáo khoa. - Giáo viên đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ những em chậm theo kịp các bạn. * Hoạt động 5: Thực hành. - Giáo viên cho học sinh thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. * Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về tập gấp lại.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát và nhận xét. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Học sinh tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giáo viên. + Gấp các nếp gấp cách đều nhau. + Gấp tạo thân và mũi thuyền. + Tạo thuyền phẳng đáy không mui.. - Học sinh thực hành. - Trưng bày sản phẩm. - Cả lớp cùng nhận xét tìm người gấp đúng và đẹp nhất tuyên dương. trang 10. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 Gv: L ê V ăn T èo Thứ năm, ngày…. Tháng….năm 20…. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. Mục đích - Yêu cầu: - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3). - HS khuyết tật nhìn tranh nêu được từ ngữ đặc điểm của con vật. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 1. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 3 / 133. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Học sinh trao đổi theo cặp. - 3 Nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Trâu: khoẻ Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. Rùa: Chậm - Giáo viên cho học sinh làm miệng. Chó: Trung thành - Giáo viên nhận xét bổ sung. Thỏ: Nhanh - Học sinh nối nhau làm bài. - Đẹp như tiên. - Cao như sếu. Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu - Khoẻ như voi. - Nhanh như sóc. sau. - Nhận xét. - Chậm như rùa. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh làm vào vở. - Hệ thống nội dung bài. + Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. - Nhận xét giờ học. + Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung. + Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I. Mục tiêu: Giúp Học sinh: trang 11. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 Gv: L ê V ăn T èo - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giac, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - BiÕt vÏ h×nh theo mÉu. - HS khuyết tật nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, tứ giác. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 4 / 84. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo - Học sinh quan sát hình vẽ trong sách khoa rồi trả lời từng hình. giáo khoa. - Hình a là hình tam giác - Hình b, c là hình tứ giác. Bài 2: Cho học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng có độ - Hình d, g là hình vuông. - Hình e là hình chữ nhật. dài 8 cm, 1 dm - Học sinh lên bảng vẽ. Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh cụ thể rồi 8cm 1dm cho các em tự vẽ vào vở. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh tự vẽ vào vở.. Tập viết CHỮ HOA:. «,¬. I. Mục đích - Yêu cầu: - Viết đúng 2 chữa hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ô hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng : ¥n (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ¥n s©u nghÜa nÆng (3 lÇn). - HS khuyÕt tËt viÕt ®­îc ch÷ hoa ¤, ¥. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: trang 12. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: Ô, Ơ + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. Ô Ơ + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7,8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học.. Gv: L ê V ăn T èo Hoạt động của học sinh Hỗ trợ. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sát mẫu. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết bảng con chữ Ô, Ơ từ 2, 3 lần. - Học sinh đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Ơn vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Tự sửa lỗi.. Thø sáu, ngµy …… th¸ng ……. n¨m 20…….. Chính tả (Nghe viết) TÌM NGỌC. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc. - Làm đúng BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS khuyÕt tËt nghe viÕt ®­îc bµi chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: - Học sinh: Bảng nhóm, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm viết các từ trong bài tập 2/136. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2,3 Học sinh đọc lại. trang 13. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net. Hỗ trợ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 - Đây là nội dung tóm tắt câu chuyện nào? - Những từ nào trong bài phải viết hoa?. Gv: L ê V ăn T èo. - Câu chuyện tìm ngọc. - Long vương, chó, mèo và những chữ đầu câu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: - Học sinh luyện viết bảng con. long vương, tình nghĩa, tặng, thông minh, … - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Học sinh nghe giáo viên đọc chép bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7,8 bài có nhận xét cụ thể. - Soát lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền vào chỗ trống ui, uy - Học sinh lên bảng thi làm bài nhanh. Bài 2a: Điền vào chỗ trống r, d, gi - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. - Cho học sinh làm vào vở. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải - Làm vào vở. - Chữa bài. đúng. Rừng núi * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. Dừng lại - Hệ thống nội dung bài. Cây giang - Nhận xét giờ học. Rang tôm - Nhận xét. Tập làm văn NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ LẬP THỜI GIAN BIỂU. I. Mục tiêu: Giúp Học sinh - BiÕt nãi lêi thÓ hiÖn sù ng¹c nhiªn, thÝch thó phï hîp víi t×nh huèng giao tiÕp (BT1, BT2). - Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3). - HS khuyết tật lập được thời gian biểu theo cách đã học. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Kiểm tra bài cũ: - Một vài học sinh lên bảng làm bài tập 3/137 - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Học sinh quan sát tranh. Bài 1: Giáo viên cho học sinh quan sát tranh và cho biết - Học sinh trả lời miệng. bạn nhỏ nói gì, lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ. - Mỗi lần học sinh nói xong - Học sinh làm miệng. giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luôn. Bài 2: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. - Nối nhau phát biểu. - Đóng vai dựng lại tình huống. - Học sinh tự lập thời gian biểu trang 14. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mình. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Gv: L ê V ăn T èo một buổi của bạn hà. - Đọc cho cả lớp nghe. 6 giờ 30 thức dậy tập thể dục, đánh răng, rửa mặt. 7 giờ Ăn sáng. 7 giờ 15 Mặc quần áo. 7 giờ 30 Đến trường. 10 giờ Sang ông bà.. Toán ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG. I. Mục tiêu: Giúp Học sinh: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thø mÊy trong tuÇn. - Biết xem đồng hồ khi kim chỉ 12. - HS khuyết tật biết xem đồng hồ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 2 / 85. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh lắng nghe. Bài 1: Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời. - Học sinh quan sát tranh vẽ rồi trả lời: + Con vật cân nặng 3 kg. + Gói đường cân nặng 4 kg. Bài 2: Cho học sinh làm miệng. + Lan cân nặng 30 kg a) Tháng 10 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày - Học sinh xem lịch rồi trả lời. + Tháng 10 có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật chủ nhật? Đó là các ngày nào? b) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày đó là ngày 5, 12, 19, 26. chủ nhật ? Có mấy ngày thứ năm? + Tháng 11 có 30 ngày. Có 4 ngày thứ năm. Có 5 ngày chủ nhật. Bài 3: xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết: - Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ mấy? - Học sinh xem lịch rồi trả lời: - Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ mấy? + Thứ tư. - Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ mấy? + Thứ sáu. - Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ mấy? + Thứ năm. - Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ mấy? + Chủ nhật. - Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ mấy? + Thứ sáu. + Thứ ba. Bài 4: Cho học sinh làm miệng. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh quan sát tranh rồi trả lời. trang 15. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học V ĩnh Phong 3 - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Gv: L ê V ăn T èo. Sinh ho¹t líp a- Môc tiªu: - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới. B – Các hoạt động : 1- C¸c tæ th¶o luËn : - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình. + Các bạn trong tổ nêu những ưu nhược điểm của mình, của bạn trong tổ. + Tæ phã ghi chÐp ý kiÕn c¸c b¹n võa nªu. + Tổ trưởng tổng hợp ý kiến. + Cho c¸c b¹n tù nhËn lo¹i trong tuÇn. 2- Sinh ho¹t líp : - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình. - C¸c tæ kh¸c gãp ý kiÕn cho tæ võa nªu. - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ. 3- ý kiÕn cña gi¸o viªn: - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần. - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần. + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài. + C¸ nh©n cã thµnh tÝch tèt trong tuÇn. - GV nh¾c nhë hs cßn khuyÕt ®iÓm cÇn kh¾c phôc trong tuÇn tíi. 4- KÕ ho¹ch tuÇn 18 - Thực hiện chương trình tuần 18 - Trong tuần 18 ôn tập để thi hết kì I. - HS luyện viết chữ đẹp. - HS tự làm toán bồi dưỡng và tiếng việt bồi dưỡng. - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i cña tuÇn 17.. trang 16. Kế hoạch bài học - tu ần 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×