Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.59 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 TUẦN 13 Thứ hai. Ngày soạn: 25/11/2009 Ngày giảng: 30/11/2009 Tiết 1 : Chào cờ ---------------------------------------. Học vần: BÀI 51:ÔN TẬP (2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bàì 51.Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần. - Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II-Chuẩn bị: GV : Tranh truyện kể: Chia phần. HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: ý muốn , con lươn Lớp viết bảng con: ý muốn , con lươn Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng chứa vần 1 em uơn, ươn. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. HS nêu : an , in , un , ăn, en, ... Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. Nối tiếp ghép tiếng n a an n ă ăn ơ ơn u un e en n i in ơ ơn i in y yn ươ ươn uơ uơn Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Gọi đọc từ ứng dụng. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :cuồn cuộn, con vượn. Nghỉ giữa tiết Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.. cuồn cuộn, con vượn GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1. Toàn lớp viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn. Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 a) Luyện đọc Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn Đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? giáo viên ghi câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho HS b) Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết cuồn cuộn: Viết chữ cuồn cách 1 con chữ o viết chữ cuộn con vượn: Viết chữ con cách 1 con chữ o viết chữ vượn Giáo viên thu vở chấm Nhận xét c) Kể chuyện Cho hs quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? HS nghe GV kể chuyện Chia phần. GV: treo từng tranh và kể toàn câu chuyện. Giáo viên treo từng tranh và kể - Tranh 1: Có 2 người đi săn từ sớm đến gần tối, họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ - Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi. CN 1 em. Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun Học sinh nêu. Học sinh viết vở. Học sinh quan sát, nêu. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 nhưng phần của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì - Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số vừa săn được ra và chia Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẽ chia tay ai về nhà nấy Hỏi: Câu chuyện có những nhân vật nào? Hai người đi săn được mấy con sóc? - Chuyện gì xảy ra khi họ không thể chia phần bằng nhau? - Người kiếm củi chia phần như thế nào? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Tổ chức hs kể chuyện theo tranh. Nhận xét 1. Củng cố:Giáo viên chỉ bảng ôn Nhận xét 2. Nhận xét - Dặn dò: Dặn hs chuẩn bị bài: vần 52 ong – ông. Học sinh lắng nghe. Học sinh nêu Ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn Học sinh kể theo nhóm Học sinh đọc Chuẩn bị bài: vần 52 ong – ông. ---------------------------------------. Toán: Tiết 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I-Yêu cầu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2 (dòng 1), 3(dòng 1), 4 - Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV: Nhóm vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút.. III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ: Luyện tập Đọc bảng trừ, cộng trong phạm vi 6 Học sinh đọc bảng trừ và cộng trong phạm vi 6 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Trong giờ học này chúng ta cùng học về Phép cộng trong phạm vi 7 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 cộng trong phạm vi 7 Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7 Giáo viên gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và 1 hình tam giác Cho học sinh nêu đề toán theo hình mẫu Giáo viên chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng mấy? Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7 Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy? Cho học sinh đọc 2 phép tính Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1 Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 =7 Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 =7 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành Cho học sinh lấy vở bài tập Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viêt phải thẳng cột . Bài 2: Tính kết quả (dòng 1) Hs làm bảng con Nhận xét Bài 3: cho hs nêu y/c Tính như thế nào? Giáo viên : 5 + 1 + 1 = Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Nhận xét Bài 4: Hướng dẫn HS xem tranh rồi nêu bài toán. +Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính nào? +Viết phép tính bảng con nhận xét. 4. Củng cố: Thi đọc phép tính tiếp sức Lần lượt học sinh đọc: 6 + 1 = mấy, em khác. . Học sinh quan sát. Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có mấy hình? Sáu cộng một bằng bảy . Học sinh đọc Học sinh nêu kết quả: 7 Học sinh đọc 2 phép tính Học sinh nêu: Sáu cộng một bằng một cộng sáu. Học sinh đọc thuộc bảng . Hs làm vở, sửa bài miệng +6 +2 +4 +1 +3 +5 1 5 3 6 4 2 7 7 7 7 7 7 Học sinh làm bảng con 7 + 0 = 7, 1 + 6 = 7, 3 + 4 = 7, 2+5=7 . Hs nêu y/c Học sinh nêu: lấy 5+1=6, lấy 6+1=7, viết 7 sau dấu “ =” Học sinh làm , sửa 4+2+1=7 2+3+2=7 . HS nêu đề toán theo từng tranh tình huống a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm nữa. Hỏi có mấy con bướm? b) Có 4 con chim, thêm 3 con chim nữa. Hỏi có mấy con chim? Học sinh làm bảng con: 6 + 1 = 7 (con bướm) 4 + 3 = 7 (con chim) Học sinh nêu tên bài Thi 3 tổ; tổ nào đọc đúng, nhanh. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 nói” bằng 7” ; em thứ 3 nói như em thứ 2… cứ thế đến hết cả tổ Nhận xét 5. Nhận xét - Dặn dò: Học thuộc bảng cộng PV 7, làm bài tập Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7. tổ đó thắng. Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Học thuộc bảng cộng PV 7, làm bài tập 2 (dòng 2), 3(dòng 2),. ---------------------------------------. Đạo đức: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ(T2) I-Yêu cầu: - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ phải bỏ mũ, nón, đừng nghiêm, mắt nhìn quốc kỳ. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II. Chuẩn bị: Giáo viên:1 lá cờ Việt Nam. Bài Quốc ca Học sinh:Bút màu, giấy vẽ, vở bài tập III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1) Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì? Em đứng như thế nào khi chào cờ Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2) Hoạt động 1: Tập chào cờ Giáo viên làm mẫu Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Thi chào cờ giữa các tổ Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng Nhận xét Hoạt động 2: Vẽ và tô màu quốc kỳ (Bài tập 4) Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình Nhận xét Hoạt động 3:Tổ chức cho hs hát bài:Lá cờ Việt Nam Hoạt động 4: Đọc câu thơ Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài. . Hát. Học sinh nêu Học sinh nêu. . Học sinh quan sát Học sinh thực hiện. Học sinh thi đua chào cờ 15 em. . Học sinh vẽ và tô màu. . Cả lớp hát. . Hs đọc Nghiêm trang chào lá Quốc kì Tình yêu đất nước em ghi vào. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 6.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 4. Củng cố lòng. Quyền của trẻ em: có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam 5. Nhận xét - Dặn dò: Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các hực hiện đứng nghiêm khi chào buổi lễ cờ ở tất cả các buổi lễ Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ CB bài: Đi học đều và đúng giờ -----------------------------------------------------------------------------. Thứ ba Mĩ thuật:. Ngày soạn: 26/11/2009 Ngày giảng: 1/12/2009 VẼ CÁ Đ/ C Vi soạn và giảng ---------------------------------------. Học vần: BÀI 52: ONG – ÔNG ( 2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng.Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Đá bóng. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: cái võng, dòng sông và chủ đề : Đá bóng. HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho hs viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu:Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc bằng ng đó là vần : ong – ông Dạy vần: ong: Nhận diện vần Giáo viên viết chữ ong Vần ong được tạo nên từ âm nào? So sánh vần ong với on. . Hát. . Học sinh đọc. . Học sinh viết bảng con. . Cả lớp đọc: ong – ông. HS: tạo nên từ âm o và âm ng. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 7.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Giống nhau là đều có âm o Khác nhau là ong có âm ng đứng sau, on có âm n đứng sau Học sinh thực hiện . . . . Lấy ong ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: o – ngờ – ong Giáo viên đọc trơn ong Muốn có chữ võng thầy thêm âm gì? Yêu cầu hs ghép tiếng võng phân tích tiếng Phân tích tiếng võng Giáo viên đánh vần: Vờ – ong – vong – ngã – võng. Cho hs đánh vần và đọc Gv cho hs xem cái võng và hỏi: Đây là vật gì? Giáo viên ghi bảng: cái võng (giảng từ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét. Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm âm v vào trước vần ong... Hs thực hiện Hs phân tích . Hs đọc Vờ – ong – vong – ngã – võng Hs quan sát và nêu: cái võng Hs phân tích tiếng và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp o – ngờ – ong Vờ – ong – vong – ngã – võng. cái võng . Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh ông ( quy trình tương tự ong ) So sánh ông và ong. Giống nhau: đều có âm ng Khác nhau ông có âm ô đứng trước, vần ong âm o đứng trước. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp ô – ngờ – ông sờ – ông – sông dòng sông. Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Viết Gv viết mẫu ong, ông, cái võng, dòng sông. ong, cái võng ông, dòng sông. . Viết chữ ong: viết o rê bút nối liền với ng Cái võng: viết chữ cái, cách con chữ o viết chữ võng. Học sinh viết theo hướng dẫn Viết chữ ông: viết ô rê bút nối liền với ng Dòng sông: viết chữ dòng, cách con chữ o viết vào bảng con chữ sông. Giáo viên sửa sai cho học sinh Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên ghi các từ Con ong cây thông Vòng tròn công viên. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 9.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Hs đọc tìm tiếng có vần ong, ông Giải thích từ: Con ong: loài côn trung cánh màng, có ngòi đốt ở đuôi, thường sống thành đàn, hút mật hoa để làm mật. Công viên: nơi mọi người đến vui chơi, giải trí. GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 107 Tranh vẽ cảnh gì? Bình minh trên biển có gì đẹp? Cho học sinh đọc câu ứng dụng Giáo viên ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. Cho hs đọc tìm tiếng có vần ong - ông Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Gv hướng dẫn viết ong, ông, cái võng,dòng sông Viết chữ ong: viết o rê bút nối liền với ng Viết chữ ông: viết ô rê bút nối liền với ng Cái võng: viết chữ cái, cách con chữ o viết chữ võng. Dòng sông: viết chữ dòng, cách con chữ o viết chữ sông. Nhận xét Luyện nói Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 107 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Giáo viên ghi bảng: Đá bóng Tranh vẽ gì? Em thích cầu thủ nào nhất?. Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học. Hs đọc cá nhân, lớp. Học sinh luyện đọc cá nhân . Học sinh quan sát Học sinh nêu. HS luyện đọc câu ứng dụng Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. Hs tìm và đọc phân tích tiếng: Học sinh nêu Học sinh viết vở. Học sinh nêu Đá bóng. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 10.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Đá bóng có lợi gì? - Chúng ta nên đá bóng vào thời gian nào? Ở đâu? Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt? Nơi em ở, trường em học có đội bóng không? 4. Củng cố: Tìm tiếng có vần ong, ông. Nhận xét 5. Nhận xét - Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài: 53 ăng – âng.. Hs trả lời. Học sinh tìm, nhận xét Học sinh tuyên dương Hs đọc trước bài 53: ăng – âng.. ---------------------------------------. Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I-Yêu cầu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2, 3 ( dòng 1 ), 4 -Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk,Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 7... 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài. Hs: Phép cộng trong phạm vi 7 Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Tính: 5+1+1=7 3+3+1=7 4+2+1=7 3+2+2=7 Gọi hs nêu bảng cộng trong phạm vi 7. Hs đọc Nhận xét. 2.Bài mới : Giới thiệu : Trong giờ học toán này chúng ta HS nhắc tựa. cùng học về Phép trừ trong phạm vi 7 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính Học sinh QS trả lời câu hỏi. trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 7 tam giác và hỏi: 7 tam giác. Có mấy tam giác trên bảng? Học sinh nêu: 7 hình tam giác Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn mấy. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 11.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 tam giác? Làm thế nào để biết còn 6 tam giác? Cho cài phép tính 7 – 1 = 6. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức: 7 – 1 = 6 trên bảng và cho học sinh đọc. Cho học sinh thực hiện que tính để rút ra nhận xét: 7 que tính bớt 6 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh viết 7 – 6 = 1 GV viết công thức lên bảng: 7 – 6 = 1 Gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 – 2 = 5; 7 – 5 = 2; 7 – 3 = 4; 7 – 4 = 3 (tương tự như trên). Hướng dẫn hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 và cho hs đọc lại bảng trừ.. bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác. Làm tính trừ, lấy bảy trừ một bằng sáu. 7 – 1 = 6. Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6. Hs thực hiện que tính và rút ra: 7–6=1 Vài em đọc lại công thức. 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1, gọi vài em đọc, nhóm, đồng thanh.. Học sinh nêu: 7–1=6 , 7–6=1 7–2=5 , 7–5=2 7–3=4 , 7–4=3 Hs đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Hs thực hiện theo cột dọc ở VBT GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ và nêu kết quả. trong phạm vi 7 để tìm ra kết qủa của phép _7 _7 _7 _7 _7 _7 tính. 6 4 2 5 1 7 Cần lưu ý hs viết các số phải thật thẳng cột. 1 3 5 2 6 0 Nhận xét Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. +Cho hs tìm kết quả của phép tính (tính nhẩm), Hs nêu: Tính Hs làm miệng và nêu kết quả: rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột. Học sinh khác nhận xét. 7 – 6 = 1, 7 – 3 = 4, 7 – 2 = 5, +Nhận xét 7 – 4 = 3, 7 – 7 = 0, 7 – 0 = 7, 7 – 5 = 2, 7 – 1 = 6 Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. +GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của Hs nêu biểu thức số có dạng trong bài tập như: 7 – 3 – 7 – 3 – 2 = 2, 7 – 6 – 1 = 0, 7–4–2=1 2 thì phải lấy 7 – 3 trước, được bao nhiêu trừ Học sinh làm phiếu học tập. tiếp đi 2. Học sinh chữa bài trên bảng lớp. Cho hs làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét bạn làm. Bài 4: 12 GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Hd hs xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài.. Nhận xét 4. Củng cố:Hỏi tên bài. Gọi hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. Nhận xét, tuyên dương 5. Nhận xét - Dặn dò: - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài Luyện tập. Nhận xét tiết học.. a) Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi còn mấy quả cam? b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong bóng. Hỏi còn mấy bong bóng? Học sinh giải: 7 – 2 = 5 (quả cam) 7 – 3 = 4 (bong bóng) HS: Phép trừ trong phạm vi 7. Hs đọc. Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài Luyện tập.. -----------------------------------------------------------------------------`. Thứ tư Thể dục:. Ngày soạn: 27/11/2009 Ngày giảng: 2/12/2009 BÀI 13: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG (Đ/C Giao soạn và giảng) ---------------------------------------. Học vần: BÀI 53: ĂNG - ÂNG ( 2 tiết) I.Yêu cầu : - Học sinh đọc được: ăng – âng , măng tre, nhà tầng. Đọc đúng các tiếng từ: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. Học sinh viết được: ăng – âng , măng tre, nhà tầng Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II.Chuẩn bị: GV: măng tre, Tranh nhà tầng, rặng dừa, vầng trăng, chủ đề: Vâng lời cha mẹ. HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: vần ong – ông Học sinh đọc bài sách giáo khoa Học sinh đọc Học sinh viết bảng con: vòng Cho hs viết bảng con: vòng tròn, cây thông tròn, cây thông Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu:Chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có Cả lớp đọc: ăng – âng kết thúc bằng ng đó là vần : ăng ,âng Dạy vần:. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 13.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ăng: Nhận diện vần Giáo viên viết chữ ăng Vần ăng được tạo nên từ âm nào? So sánh vần ăng với ong. Được ghép từ âm ă và âm ng Giống nhau là đều có âm ng Khác nhau ăng có âm ă đứng trước, ong có âm o đứng trước Học sinh thực hiện. Lấy ăng ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: á – ngờ – ăng Giáo viên đọc trơn ăng Muốn có tiếng măng thầy thêm âm gì? Yêu cầu hs ghép tiếng măng Phân tích tiếng: măng Giáo viên đánh vần: mờ – ăng – măng. Cho hs đánh vần và đọc Gv cho hs xem tranh măng tre, hỏi: Đây là vật gì? Giáo viên ghi bảng: măng tre (giảng từ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét. HS đánh vần: á – ngờ – ăng Học sinh đọc trơn ăng Thêm âm m vào trước vần ăng Hs thực hiện Hs phân tích Hs đọc mờ – ăng – măng . Hs quan sát và nêu: măng tre Hs phân tích tiếng và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp á – ngờ – ăng mờ – ăng – măng. măng tre. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh âng ( quy trình tương tự ăng ) So sánh âng và ăng. Giống nhau: đều có âm ng Khác nhau âng có âm â đứng trước, vần ăng âm ă đứng trước. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp ớ – ngờ – âng tờ – âng – tâng – huyền – tầng nhà tầng. Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Viết : Gv viết mẫu và nêu qui trình:. ăng , măng tre âng, nhà tầng . . Viết chữ ăng: viết chữ ă rê bút nối với chữ ng Viết chữ âng: viết chữ â rê bút nối với chữ ng măng: viết chữ m rê bút nối vần ăng Học sinh viết theo hướng dẫn tầng: viết chữ t rê bút nối vần âng và dấu huyền vào bảng con: ăng , âng, măng măng tre: viết chữ măng cách 1 con chữ o viết tre, nhà tầng chữ tre. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 14.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 nhà tầng: viết chữ nhà cách 1 con chữ o viết chữ tầng Giáo viên sửa sai cho học sinh Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu Giải thích từ: Nâng niu: cầm trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 109 Tranh vẽ gì? Cho học sinh đọc câu ứng dụng Giáo viên ghi câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. Cho hs đọc tìm tiếng có vần ăng - âng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Gv hướng dẫn viết ăng – âng , măng tre, nhà tầng Viết chữ ăng: viết chữ ă rê bút nối với chữ ng Viết chữ âng: viết chữ â rê bút nối với chữ ng măng: viết chữ m rê bút nối vần ăng tầng: viết chữ t rê bút nối vần âng và dấu huyền măng tre: viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre nhà tầng: viết chữ nhà cách 1 con chữ o viết chữ tầng Nhận xét Luyện nói Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 109 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Giáo viên ghi bảng: Vâng lời cha mẹ Tranh vẽ gì? Em bé trong tranh đang làm gì?. Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học. Hs đọc cá nhân, lớp. Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu HS luyện đọc câu ứng dụng: . Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.. Hs tìm và đọc phân tích tiếng: Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp Học sinh nêu Học sinh viết vở: ăng – âng , măng tre, nhà tầng. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 15.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 HS nêu: Vâng lời cha mẹ Bố mẹ em thường khuyên em điều gì? Em có hay làm theo những lời khuyên không? Hs trả lời Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào? Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì? 5. Củng cố: Tìm tiếng có vần ăng, âng. . Nhận xét Dặn dò:Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở Học sinh tìm, nhận xét sách, báo HS về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo HS Xem trước 54: ung - ưng.. Xem trước bài 54: ung - ưng.. --------------------------------------. Toán: Tiết 51: LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 - Bài tập 1, 2 (cột 1, 2), 3(cột 1, 3), , 4(cột 1, 2), - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.HS:Bộ đồ dùng toán III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Hs nêu Phép trừ trong phạm vi 7 Hỏi tên bài Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về Vài em lên bảng đọc các công bảng trừ trong phạm vi 7. thức trừ trong phạm vi 7. Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính: 7–2–3= , 7–4–2= 7–5–1= , 7–3–4= Học sinh khác nhận xét. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới : Giới thiệu bài: Trong tiết học này chúng ta Học sinh nêu: Luyện tập. cùng làm các bài toán luyện tập về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu: Giáo viên hỏi: Đối với phép tính thực hiện Hs nêu: viết các số thẳng cột theo cột dọc ta cần chú ý điều gì? với nhau. Cho học sinh làm theo tổ. Hs lần lượt làm các cột bài tập GV gọi học sinh chữa bài. 1 _7 +2 +4 _7 _7 _7 3 5 3 1 0 5 4 7 7 6 7 2. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 16.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác. Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.. Thu phiếu nhận xét Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Cho học sinh làm bảng con. Gọi học sinh chữa bài ở bảng lớp.. 4. Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh. Trò chơi: Tiếp sức. Điền số thích hợp theo mẫu. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em, mỗi em chỉ điền vào một số thích hợp trong hình tròn sao cho tổng bằng 7. Nhận xét trò chơi. 5. Nhận xét - Dặn dò: Dặn học sinh học bài, xem bài mới.. Học sinh chữa bài. Học sinh thực theo yêu cầu của Gv 6+1=7 5+2=7 1+6=7 2+5=7 7–6=1 7–5=2 7–1=6 7–2=5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm Hs làm phiếu 2+5=7 7–6=1 7–3=4 7–4=3 4+3=7 7–0=7 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Học sinh làm bảng con . 3+4=7 5+2>6 7–4<4 7–2=5 Học sinh nêu tên bài. Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV7 5 7 2. --------------------------------------. Thủ công: CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY, GẤP HÌNH. I-Yêu cầu: - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo. II. Chuẩn bị : GV: Mẫu vẽ những kí hiệu qui ước về gấp hình. HS: Giấy nháp, bút chì, vở thủ công III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : Hát. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 17.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 2.Bài cũ : -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. 3.Bài mới: *Giới thiệu bài: Học bài các quy ước về gấp giấy, gấp hình. * Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu một số kí hiệu về gấp giấy a) Kí hiệu đường giữa hình: Quan sát. -Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm ( ) Cho HS xem hình 1. -GV hướng dẫn vẽ: -Vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở thủ công. -Quan sát. -HS vẽ đường kẻ ngang và kẻ dọc. b) Kí hiệu đường dấu gấp: -Đường dấu gấp là đường có nét đứt. (_ _ _ _ _ ) (h2). Cho HS xem hình 2 - GV hướng dẫn vẽ: c) Kí hiệu đường dấu gấp vào: -Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng. -Quan sát. -Vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ hướng gấp vào. - Quan sát. -Vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau Lưu ý: HS vẽ vào giấy nháp rồi mới vẽ vào vở.. gấp vào. Cho HS xem H3. -GV hướng dẫn HS vẽ :. d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau: -Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong. (h4) -GV hướng dẫn : Để gấp hình người ta quy ước một số kí hiệu về gấp giấy. 1.Kí hiệu đường giữa hình: -Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch Học sinh quan sát mẫu đường giữa chấm. hình do GV hướng dẫn. 2.Kí hiệu đường dấu gấp: -Học sinh quan sát mẫu đường dấu -Đường dấu gấp là đường có nét đứt gấp do GV hướng dẫn. ------------------------------------------------------. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. -----------------. 18.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 3.Kí hiệu đường dấu gấp vào: --------------Có mũi tên chỉ hướng gấp. --4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau: Hướng gấp vào -Có mũi tên cong chỉ hướng gấp. -GV đưa mẫu cho học sinh quan sát. -Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy nháp Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp và vở trước khi vẽ vào vở thủ công. thủ công. 4.Củng cố Thu vở chấm 1 số em. Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp giấy giấy và hình. 5. Nhận xét – dặn dò: Thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS. Đánh giá kết quả học tập của HS. -Chuẩn bị: “Gấp các đoạn thẳng cách đều”. -----------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn: 29/11/2009 Ngày giảng: 3/12/2009 Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. Thứ năm Toán: I-Yêu cầu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2(cột 1, 3, 4) , 3(dòng1), 4 (a) - Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh. - Giáo dục học sinh ham thích môn học. II-Chuẩn bị :Gv: Sgk, , phiếu BT 2 Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài. Học sinh nêu: Luyện tập. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Làm bảng con : 7 - … = 3 HS làm bảng con : 7 - 4 = 3 …+ 2 = 7 4+ 2 = 7 Nhận xét KTBC. 3. Bài mới : *Giới thiệu bài: Trong giờ học toán này chúng HS nhắc tựa. ta cùng học về Phép cộng trong phạm vi 8. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 19.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 trên bảng và trả lời câu hỏi: - Gv đính lên bảng 7 tam giác và hỏi: - Có mấy tam giác trên bảng? - Có 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? - Làm thế nào để biết là 8 tam giác? Cho hs viết phép tính 7 + 1 = 8 Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 7 + 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc. + Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 7 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 7 hình tam giác. Do đó 7+1=1+7 GV viết công thức lên bảng: 1 + 7 = 8 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 7 tam giác. - Hs nêu: 7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 8 hình tgiác - Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8. 7 + 1 = 8. Vài học sinh đọc lại 7 + 1 = 8. Học sinh quan sát và nêu: 7+1=1+7=8 Vài em đọc lại công thức. 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8, vài hs đọc, nhóm đồng thanh.. Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc Học sinh nêu: lại bảng cộng. 7+1=8 1+7=8 6+2=8 2+6=8 3+5=8 5+3=8 4+4=8 - Hs đọc lại bảng cộng vài em, 3.Hướng dẫn luyện tập: nhóm. Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng Học sinh thực hiện theo cột dọc ở trong phạm vi 8 để tìm ra kết quả của phép bảng con và nêu kết quả. tính. +5 +1 +5 +4 +2 +3 3 7 2 4 6 4 Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật 8 8 7 8 8 7 thẳng cột. Nhận xét Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho học sinh tìm kết quả của phép tính (tính - Hs làm miệng và nêu kết quả: - Học sinh nêu tính chất giao hoán nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mình của phép cộng. theo từng cột (cặp phép tính).. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 20.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết 1 + 7 = 8 thì viết được ngay 7 + 1 = 8. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. - GV cho Học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập như: 1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5. - Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét Bài 4:Hướng dẫn hs xem tranh rồi nêu bài toán. -Gọi học sinh lên bảng chữa bài.. 1+7=8 7+1=8 7–3=4. 3+5=8 5+3=8 6–3=3. 4+4=8 8+0=8 0+2=2. - Học sinh làm vở. - Hs chữa bài trên bảng lớp. - Hs khác nhận xét bạn làm. 1+2+5=8 3+2+2=7 a) Có 6 con cua đang đứng yên và 2 con cua đang bò tới. Hỏi tất cả có mấy con cua? - Học sinh làm theo nhóm 2, trình bày: 6 + 2 = 8(con cua) hay 2 + 6 = 8 (con cua) Học sinh nêu tên bài. 4. Củng cố: Hỏi tên bài. GV nêu câu hỏi: Nêu trò chơi: Tiếp sức. (Nếu còn tgian) Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và kết qủa, 2 bút màu. Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Cách chơi: Phân 2 dãy bàn trong lớp học, một dãy bàn là 1 đội. GV treo sẵn 2 băng giấy lên bảng. Sau khi nghe hiệu lệnh của người quản trò chơi, các thành viên của mỗi đội sẽ dùng bút nối kết qủa với phép tính. Từng người nối xong sẽ chuyền bút cho người khác nối tiếp. Luật chơi: Mỗi người chỉ nối được 1 lần. Trong 5 phút đội nào nối nhanh và đúng sẽ thắng. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng Học sinh xung phong đọc. trong phạm vi 8. Nhận xét, tuyên dương 5. Nhận xét - dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài HS lắng nghe và thực hiện ở nhà. Phép trừ trong phạm vi 8. ---------------------------------------. Học vần: BÀI 54: UNG – ƯNG (2 Tiết) I-Yêu cầu: Học sinh đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Đọc đúng các từ: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. Học sinh viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. 21 GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - GD học sinh có ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: GV: Tranh bông súng, sừng hươu và chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: vần ăng – âng Cho hs đọc: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu Cho hs viết bảng con: vầng trăng Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng ng đó là vần: ung – ưng Dạy vần: ung: Nhận diện vần Giáo viên viết chữ ung Vần ung được tạo nên từ âm nào? So sánh vần ung với âng Lấy ung ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – ngờ – ung Giáo viên đọc trơn: ung Muốn có tiếng súng cô thêm âm gì? . Yêu cầu hs ghép tiếng súng Phân tích tiếng súng Giáo viên đánh vần: sờ–ung–sung–sắc–súng . . Cho hs đánh vần và đọc. Gv cho hs xem tranh bông súng và hỏi: Đây là gì?. . Hát. . Học sinh đọc Cả lớp viết bảng con: vầng trăng 2 HS đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào Nhận xét. Cả lớp đọc: ung – ưng. HS: Vần ung được tạo nên từ âm u đứng trước ghép với âm ng đứng sau. + Giống nhau: là đều có âm ng Khác nhau: ung có âm u đứng trước, âng có âm â đứng trước + Học sinh thực hiện ghép: ung Học sinh đánh vần:u – ngờ – ung Học sinh đọc trơn: ung Thêm âm s vào trước vần ung và dấu / đặt trên âm u Hs thực hiện ghép tiếng: súng Hs phân tích tiếng “súng”: âm s đứng trước, vần ung đứng sau, thanh sắc đặt trên u Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp sờ–ung–sung–sắc–súng Hs quan sát và nêu: bông súng. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 22.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>