Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn khối 1 (năm 2009 - 2010) - Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 TUẦN 15 Thứ hai. Ngày soạn: 10/12/2009 Ngày giảng: 14/12/2009 Tiết 1 : Chào cờ --------------------------------------BÀI 60: OM – AM (2 Tiết). Học vần: I-Yêu cầu: - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn. - Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II-Chuẩn bị: GV : Tranh làng xóm, rừng tràm, chủ đề : Nói lời cảm ơn. HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt Ăộng dạy Hoạt Ăộng học Tiết 1. Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK bài59 - 2 Học sinh đọc bài. - GV: Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai cho bạn. II. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay học vần: Om - Am. - Lắng nghe, nhắc lại Ăầu bài. 2. Dạy vần: “Om”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: om. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? - Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trước âm m đứng sau. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá: - Thêm âm x vào trước vần om, dấu sắc trên o tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ Xóm. ? Nêu cấu tạo tiếng?. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Xóm. - Con ghép ĂĂợc tiếng: Xóm. => Tiếng: Xóm gồm âm x Ăứng trĂớc vần om Ăứng sau và sắc hỏi trên o. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Làng xóm. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Làng xóm. - Ăọc: CN - N - ĐT - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Ăọc xuôi, Ăọc ngĂợc toàn bài khoá.. - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 3. Dạy vần: “Am”. - Giới thiệu vần am, ghi bảng am.. - Học sinh nhẩm - Vần am gồm 2 âm: Âm a Ăứng trĂớc, âm m Ăứng sau. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT. ? Nêu cấu tạo vần?. - Ăọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần - Ăọc xuôi, Ăọc ngĂợc toàn bài khoá. om. - So sánh: - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá + Giống: đều có chữ m sau. - So sánh hai vần om - am có gì giống và khác nhau. + Khác o khác a trước. 4. Luyện viết: Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.. om làng xóm am rừng tràm. - Giáo viên nhận xét 5. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng.. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 2.. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu - Ăọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Ăánh vần, Ăọc trĂn tiếng: CN - N - ĐT - Ăánh vần, Ăọc trĂn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần am - am. - Học sinh CN tìm, Ăọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.. Tiết 2.. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu. - Gọi học sinh Ăọc. *Ăọc cả câu. - Gọi học sinh Ăọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Được chia làm mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (10'). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Tại sao em bé lại cảm ơn mẹ? ? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa? ? Khi nào thi ta phải cảm ơn? - GV chốt lại nội dung luyện nói? ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm IV. Củng cố, dặn dò: (5') Hôm nay học mấy vần? Những vần nào? - Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách,báo. Xem trước bài :61 ăm, âm.. - Ăánh vần, Ăọc trĂn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm Ăọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và Ăọc. - Ăọc theo y/cầu giáo viên: CN - N - ĐT - Ăọc cả câu: CN - N – ĐT Câu gồm 12 tiếng - ĂĂợc chia làm 2 dòng. - Các chữ đầu câu được viết hoa - Ăọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh tự trả lời.. - Học sinh nêu - Luyện chủ Ăề luyện nói: Nói lời xin lỗi. - Ăọc bài trong SGK: CN - N - ĐT - Ăọc bài theo nhịp thĂớc của giáo viên. - Học vần om - am. Học sinh thực hiện tốt ở nhà.. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 -------------------------------------LUYỆN TẬP. Toán: I-Yêu cầu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1(cột 1.2) , 2(cột 1) , 3(cột 1.3) , 4 - Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 4 HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút.. III-Các hoạt động dạy - học: Hoạt Ăộng của thầy. Hoạt Ăộng của trò. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh nêu bảng trừ 9 - Học sinh nêu bảng trừ. - Thực hiện phép tính. 9 - 8 = 1 9 - 1 = 8. 9 - 2 = 7 9 - 4 = 5. - GV nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 2. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài:tiết luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 9. - Học sinh lắng nghe, nhắc lại Ăầu bài. b. Giảng bài *Bài 1/80: Tính. *Bài 1/80: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài bảng cộng, trừ 9 để làm tính. vào bảng con. 8+1=9 7+2=9 6+3=9 5+4=9 - Gọi học sinh lên bảng làm bài. 1+8=9 2+7=9 3+6=9 4+5=9 9–8=1 9–7=2 9–6=3 9–5=4 9–1=8 9–2=7 9–3=6 9–4=5. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/80: Số ?. - GV hướng dẫn cho HS thảo luận nhóm. - GV nhận xét tuyên dương. *Bài 3: Điền dấu > ; < ; =. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/80: Số ?. - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 5 + ... = 9 9 - .... = 6 ... + 6 = 9 4 + ... = 9 7 - .... = 5 ... + 9 = 9 ... + 7 = 9 ... + 3 = 8 9 - .... = 9 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3: Điền dấu > ; < ; =. - Nêu yêu cầu và làm bài tập vào vở. - Lên bảng làm bài tập. 5+4=9 9–2<8. 6<5+3 9>5+1. 9–0>8 4+5=5+4. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/80: Viết phép tính thích hợp. - Dựa vào hình vẽ trong sách nêu Ăầu bài. 9 - 6 = 3 4 GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm. - GV nhận xét bài. *Bài 4/80: Viết phép tính thích hợp. - Gọi học sinh lên bảng làm bài.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Nhận xét, sửa sai. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học.. - Về nhà học bài xem trước bài học sau.. ---------------------------------------. Đạo đức: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ((T 2) .I-Yêu cầu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ. - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. HS: VBT Đạo đức III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt Ăộng của cô. Hoạt Ăộng của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Học sinh hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). ? Trẻ em chúng ta có quyền gì? - Trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (27'). a. Giới thiệu bài: tiếp tục học bài đi học đúng giờ và đều. - Lắng nghe, nhắc lại Ăầu bài. b. Bài giảng. *Hoạt Ăộng 1: Sắm vai theo tình huống. - GV chia lớp thành hai nhóm, các nhóm *Hoạt Ăộng 1: Sắm vai theo tình huống. phân công đóng vai theo tình huống trong - Học sinh sắm vai theo tình huống bài tập. tranh. - GV đọc cho HS nghe tình huống trong tranh - GV theo dõi học sinh đóng vai, nhận xét - Các nhóm phân vai, đóng vai theo tranh. - Gọi các nhóm đóng vai trước lớp. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. ? Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì? => Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe => Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn các em nghe giảng được đầy đủ, học tốt . hơn. *Hoạt Ăộng 2: Học sinh thảo luận nhóm. *Hoạt Ăộng 2: Học sinh thảo luận nhóm. - GV nêu yêu cầu bài tập 5 - Nêu yêu cầu bài tập 5. - Yêu cầu học sinh thảo luận. - Học sinh thảo luận nhóm Khi trời mưa, rét các em có đi học không? ? Thảo luận nội dung tranh? - Gọi đại diện các nhóm trả lời. - Đại diện các nhóm trả lời. => Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đi học, đội mũ, nón, vượt mọi khó khăn. *Hoạt Ăộng 3: Lớp thảo luận. *Hoạt Ăộng 3: Lớp thảo luận. 5 GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010. ? Đi học đều có ích lợi gì? - Thảo luận, giải quyết vấn Ăề. ? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? - Gọi Ăại diện các nhóm trả lời. - Đại diện các nhóm trả lời. => Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp - Lớp nhận xét bổ sung. các em học tập tốt và thực hiện tốt quyền được đi học của mình. 4. Củng cố, dặn dò: (3'). - GV nhấn mạnh nội dung bài: - Về học bài, đọc trước bài học sau. - GV nhận xét giờ học. ----------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 11/12/2009 Thứ ba Ngày giảng: 1512/2009 Mĩ thuật: VẼ CÂY, VẼ NHÀ Đ/ C Vi soạn và giảng --------------------------------------Học vần: BÀI 61: ĂM, ÂM( 2 Tiết) I-Yêu cầu: .- Đọc được: ăm ,âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. Viết được: ăm ,âm, nuôi tằm, hái nấm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: nuôi tằm, hái nấm,... HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt Ăộng dạy Hoạt Ăộng học Tiết 1. Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK bài 60 - 2 Học sinh đọc bài. - GV: Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai cho bạn. II. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài:bài học vần: Ăm - Âm. 2. Dạy vần: “Ăm” - Lắng nghe, nhắc lại Ăầu bài. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ăm. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần gồm 2 âm ghép lại: Âm Ă đứng trước âm m đứng sau. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá: - Thêm âm t vào trước vần Ăm và dấu huyền tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì?. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng Tằm. - Con ghép ĂĂợc tiếng: Tằm. => Tiếng: Tằm gồm âm t Ăứng trĂớc vần. ? Nêu cấu tạo tiếng?. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Ăm Ăứng sau và dấu huyền trên Ă. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Nhận xét, kết luận, ghi bảng. - GV ghi bảng: Nuôi tằm. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 3. Dạy vần: “Âm”. - GV giới thiệu vần: Âm.. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Ăang cho tằm Ăn. - Ăọc: CN - N - ĐT - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT - Ăọc xuôi, Ăọc ngĂợc toàn bài khoá.. ? Nêu cấu tạo vần? - Ăọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng, từ khoá tương tự vần Ăm. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - So sánh hai vần uông - ĂĂng có gì giống và khác nhau. 4. Luyện viết: Viết lên bảng và h/dẫn HS. ăm nuôi tằm âm hái nấm.. - Giáo viên nhận xét. 5. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng.. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 6. Củng cố:. - Học sinh nhẩm - Vần Âm gồm 2 âm: Âm â Ăứng trĂớc, âm m Ăứng sau. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT - Ăọc xuôi, Ăọc ngĂợc toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ m sau. + Khác: Ă khác â trước. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu - Ăọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn.. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Ăánh vần, Ăọc trĂn tiếng: CN - N - ĐT - Ăánh vần, Ăọc trĂn từ: CN - N – ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần: Ăm - âm. - Học sinh CN tìm, Ăọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 2. III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10'). *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu. - Gọi học sinh Ăọc. *Ăọc cả câu. - Gọi học sinh Ăọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Gồm có mấy câu? ? Chữ đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (10'). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Tờ lịch vẽ gì? ? Thứ, ngày, tháng, năm bao nhiêu? ? Thời khoá biểu thứ mấy. Các buổi học trong tuần có những tiết nào? ? Thời khoá biểu của em được để ở đâu? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm IV. Củng cố, dặn dò: (5'). Tiết 2.. - Ăánh vần, Ăọc trĂn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm Ăọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và Ăọc. - Ăọc theo y/cầu : CN - N - ĐT - Ăọc cả câu: CN - N – ĐT Câu gồm 16 tiếng hết câu có dấu chấm Gồm 2 câu - Các chữ đầu câu được viết hoa - Ăọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ tờ lịch.. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ Ăề luyện nói. - Ăọc bài trong SGK: CN - N - ĐT - Ăọc bài theo nhịp thĂớc của giáo viên.. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010. ? Hôm nay học mấy vần? những vần nào? - Học vần Ăm - âm. Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Xem trước bài :62 ôm, ơm - GV nhận xét giờ học - Về học bài 61 và chuẩn bị bài 62 --------------------------------------Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I-Yêu cầu: - Làm tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2, 3 -Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, PHiếu BT . 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt Ăộng của thầy. Hoạt Ăộng của trò. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phép tính. - Học sinh nêu bảng thực hiện 9- 0 = 9 9 -1 = 8 - Nhận xét, sửa sai.. 8 + 1 = 9 9 + 0 = 9. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (28'). a. GTB :phép cộng trong phạm vi 10. - Ghi Ăầu bài lên bảng. - Học sinh lắng nghe b. Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ - Nhắc lại Ăầu bài. bảng cộng trong phạm vi 10 - Học sinh quan sát. - Thành lập phép cộng: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 - Có 9 hình tam giác. ? Cô có mấy hình tam giác? - Có thêm 1 hình tam giác ? Cô thêm mấy hình tam giác? - Có tất cả 10 hình tam giác ? Tất cả cô có mấy hình tam giác? - Vậy 9 thêm 1 là 10. ? Vậy 9 thêm 1 là mấy? - Ăọc: CN - N - ĐT - Cho HS đọc, viết phép tính tương ứng. - Vậy 9 thêm 1 là: 9 + 1 = 10. ? Vậy 9 thêm 1 là mấy? - Ăọc và viết phép tính: CN - N - ĐT - Cho HS đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức. - Hướng dẫn học sinh thực hành. 5 + 5 = 10 1 + 9 = 10 4 + 6 = 10 9 + 1 = 10 *Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Ăọc bảng cộng. - Cho học sinh đọc bảng cộng. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - GV xoá các thành phần của phép cộng cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng - GV nhận xét, tuyên dương c. Thực hành: *Bài 1/81: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con.. - Ăọc thuộc bảng cộng. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 1/81: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 1. 2. +. +. 3. 4. +. +. 9. 8. 7. 6. 10. 10. 10. 10. - GV nhận xét, tuyên dương (Phần b tĂĂng tự: Dựa vào bảng cộng) *Bài 2/81: Số ? - Nhận xét, sửa sai. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận *Bài 2/81: Số ? nhóm - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 7. +5 2. - GV nhận xét tuyên dương. *Bài 3/81: Viết phép tính thích hợp. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính. - GV nhận xét bài. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - Về học bài, làm lại các bài tập vào vở. - GV nhận xét giờ học.. 6. +0 -1 7. 8. -2 +4 4. +1 9. 10 +1. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/81: Viết phép tính thích hợp. - Dựa vào tranh vẽ, nêu thành bài toán. - Ăứng tại chỗ nêu phép tính. - Lên bảng làm bài tập. 6 + 4 = 10 - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau.. ------------------------------------------------------------------------------. Thứ tư Thể dục:. Ngày soạn: 12/12/2009 Ngày giảng: 16/12/2009 BÀI 15: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG (Đ/C Giao soạn và giảng) ---------------------------------------. Học vần: BÀI 62: ÔM, ƠM ( 2 tiết) I.Yêu cầu: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bữa cơm. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 II.Chuẩn bị: GV: con tôm, đống rơm,... HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt Ăộng dạy Hoạt Ăộng học Tiết 1. Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK bài 61 - GV: Nhận xét, ghi điểm. - Học sinh đọc bài. II. Bài mới: (29'). - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 1. Giới thiệu bài:bài học vần: Ôm - Ăm. 2. Dạy vần: “Ôm”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ôm. - Lắng nghe, nhắc lại Ăầu bài. ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trước âm m đứng sau. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá: - Thêm âm t vào trước vần ôm, tạo thành - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào tiếng mới. bảng gài tiếng: Tôm. ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép ĂĂợc tiếng: Tôm. - GV ghi bảng từ Tôm. ? Nêu cấu tạo tiếng> => Tiếng: Tôm gồm âm t Ăứng trĂớc vần - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). ôm Ăứng sau. *Giới thiệu từ khoá. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - GV ghi bảng: Con tôm. - Tranh vẽ: Con tôm. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Ăọc: CN - N - ĐT - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT ôm => tôm => con tôm. - Ăọc xuôi, Ăọc ngĂợc toàn bài khoá. 3. Dạy vần: “Ăm”. - GV giới thiệu vần Anh. - Giới thiệu vần anh, ghi bảng anh.. - Học sinh nhẩm. ? Nêu cấu tạo vần?. - Vần âng gồm 2 âm: âm Ă Ăứng trĂớc, âm m Ăứng sau. - Ăọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT ang. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: - Ăọc xuôi, Ăọc ngĂợc toàn bài khoá. Ăm => rĂm => Ăống rĂm. - So sánh hai vần ang - anh có gì giống và - So sánh: khác nhau.. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 4. Luyện viết: Viết lên bảng và h/dẫn. ôm con tôm ơm đống rơm.. + Giống: đều có chữ m Ăứng sau. + Khác: khác ô và Ă Ăứng trĂớc. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu - Ăọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn.. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc.. - Giáo viên nhận xét. 5. Giới thiệu từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 2. III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc từ mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu.. - Ăánh vần, Ăọc trĂn tiếng: CN - N - ĐT - Ăánh vần, Ăọc trĂn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần: ôm - Ăm. - Học sinh CN tìm, Ăọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.. Tiết 2. - Ăánh vần, Ăọc trĂn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm Ăọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và Ăọc. - Ăọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N ĐT. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Gọi học sinh Ăọc. *Ăọc cả câu. - Gọi học sinh Ăọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Được chia làm mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Trong tranh có những ai? ? Cả nhà, con mèo đang làm gì? ? Trước khi ăn cơm con phải làm gì? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm. - Ăọc cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 20 tiếng - Gồm có 4 câu. - ĂĂợc chia làm 4 dòng. - Các chữ đầu câu được viết hoa - Ăọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh tự trả lời: Tranh vẽ cả gia Ăình Ăang Ăm cĂm. - Có: Bà, bố mẹ, hai chị em, con mèo. - Cả nhà và con mèo Ăang Ăn cĂm. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ Ăề luyện nói. . - Ăọc bài trong sách giáo khoa: CN - N ĐT - Ăọc bài theo nhịp thĂớc của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.. IV. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học những vần nào? - Học hai vần: ôm - Ăm. - Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài :63 em, êm - GV nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. -------------------------------------Toán: LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: - Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2, 3, 4, 5. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 3 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 14 GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 III-Các hoạt động dạy - học: Hoạt Ăộng của thầy. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh nêu bảng cộng 10.. Hoạt Ăộng của trò.. - Học sinh nêu bảng thực hiện - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép cộng trong phạm vi 10. - Ghi Ăầu lên bảng. b. Giảng bài *Bài 1/82: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài.. 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10. 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10. - Nhận xét, sửa sai.. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại Ăầu bài.. *Bài 1/82: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 *Bài 2/82: Tính. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 - HD cho học sinh thảo luận nhóm. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/82: Tính. - Thảo luận và đại diện nhóm nêu nhóm. 4. 5. 8. làm bài vào 6 + 4 = 10 .................. kết quả của. 6. 4. - GV nhận xét tuyên dương. + + + + + *Bài 3/82: Số ? 5 5 2 2 6 - GV hướng dẫn học sinh thực hiện 9 10 10 8 10 - Gọi học sinh lên bảng làm bài - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/82: Số ? - Nêu yêu cầu và lên bảng Ăiền số. 3 + ... 6 + ... 0 + .... - GV nhận xét bài. *Bài 4/82: Tính - Gọi học sinh lên bảng làm bài. 1 + .... 10. 5 + .... 10 + ... 8 + ... ... + ... - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/82: Tính. - GV nhận xét, tuyên dương. - Lên bảng làm bài tập. *Bài 5/82: Viết phép tính thích 5 + 3 + 2 = 10 6+3–5=4 hợp. 4+4+1= 9 5–2+6=1 - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm - Nhận xét, sửa sai.. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 bài tập. - Gọi HS lên bảng làm bài tập.. *Bài 5/82: Viết phép tính thích hợp. - Dựa vào hình trong sách giáo khoa. - Nêu thành bài toán. - Nêu phép tính. - Lên bảng làm bài. 7 + 3 = 10 - Nhận xét, sửa sai.. - Nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài : Phép trừ trong PV 10. -------------------------------------Thủ công: GẤP CÁI QUẠT I-Yêu cầu: - Biết cách gấp cái quạt.- Gấp ĂĂợc cái quạt bằng giấy. - Phát triển tư duy, tính sáng tạo. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo. II. Chuẩn bị : GV: + Cái quạt bằng giấy (mẫu), giấy thủ công.. -HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt Ăộng của thầy. Hoạt Ăộng của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Hát và lấy Ăồ dùng học tập. - Hát và lấy Ăồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Lấy Ăồ dùng và dụng cụ của môn học. - GV: nhận xét nội dung. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: gấp cái quạt. - Lắng nghe, nhắc lại Ăầu bài. b. Bài giảng: *Hoạt Ăộng 1: *Hoạt Ăộng 1: Hướng dẫn HS quan sát. - GV giới thiệu quạt mẫu. Chúng ta chú ý - Học sinh quan sát mẫu về nếp gấp và cách gấp. - Trả lời câu hỏi. ? Cái quạt của cô mầu gì? - Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít ? Quan sát cách gấp và nếp gấp của quạt? lên nhau khi xếp chúng lại. - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. *Hoạt Ăộng 2: Hướng dẫn mẫu. *Hoạt Ăộng 2: Hướng dẫn mẫu. - GV đặt mẫu và hướng dẫn HS thực hiện. - Học sinh theo dõi. Bước 1: Đặt các tờ giấy lên bàn và gấp - Học sinh tập gấp nhiều lần. các nếp gấp cách đều nhau. Bước 2: Gấp đôi lại để lấy dấu giữa sau đó dùng dây chỉ hoặc dây len buộc chặt ở giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.G Bước 3: Gấp đôi lại,, dùng tay miết chặt. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 để 2 mặt phết hồ dính chặt vào nhau mở ra được chiếc quạt. - Gấp các nếp gấp trên giấy kẻ ô giấy - Cho học sinh thực hiện gấp các nếo gấp mầu. cách đều nhau. - GV quan sát và hướng dẫn học sinh. - Cho học sinh dán sản phẩm. - Học sinh dán sản phẩm. - GV nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). ? Nêu các bước gấp quạt giấy? - Nêu lại các bĂớc. - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. - Về tập gấp lại và chuân bị cho tiết sau. ----------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 13/12/2009 Thứ năm Ngày giảng: 17/12/2009 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I-Yêu cầu: - Làm tính trừ trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống ở hình vẽ. - Bài tập 1, 4 - Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh. - Giáo dục học sinh ham thích môn học. II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III-Các hoạt động dạy-học: Hoạt Ăộng của thầy. Hoạt Ăộng của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phép tính. - Học sinh nêu bảng thực hiện 5 + 5 = 10 9 + 1 = 10 - GV nhận xét, ghi điểm. 6 + 4 = 10 10 + 0 = 10 3. Bài mới: (28'). - Nhận xét, sửa sai. a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 10. - Học sinh lắng nghe - Ghi Ăầu bài. b. Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ - Nhắc lại Ăầu bài. bảng cộng trong phạm vi 6. - Học sinh quan sát mô hình thành lập - Thành lập phép cộng: bảng trừ trong phạm vi 10. 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 ? Cô có mấy hình tam giác?. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ? Cô bớt mấy hình tam giác? ? Tất cả cô có mấy hình tam giác? ? Vậy 10 bớt 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 10 bớt 9 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. - Cho học sinh đọc cả 2 công thức. - Hướng dẫn học sinh thực hành. 10 - 9 = 1 10 - 1 = 9 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xét, tuyên dương c. Thực hành: *Bài 1/83: Tính. - HD cho học sinh điền kết quả vào bảng con.. - Có 10 hình tam giác. - Có bớt 1 hình tam giác - Có tất cả 9 hình tam giác - Vậy 10 bớt 1 là 9 - Ăọc: CN - N - ĐT - Vậy: 10 - 1 = 9. - Ăọc phép tính: CN - N - ĐT - Ăọc bảng trừ: CN - N - ĐT - Ăọc thuộc bảng trừ. - Nhận xét, bổ sung và sửa sai cho bạn. *Bài 1/83: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 10 10 10 10 -. -. -. -. 1. 9. 5. 10. 9. 1. 5. 0. (Phần b làm vào bảng con) - GV nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/83: Số ?. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận *Bài 2/83: Số ?. - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu nhóm kết quả của nhóm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Nhận xét, sửa sai. - GV nhận xét tuyên dương *Bài 3/83: Ăiền dấu. *Bài 3/84: Ăiền dấu. - Nêu yêu cầu và lên bảng làm bài tập. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính 9 < 10 10 > 4 3 + 4 < 10. 6+4 > 4 6 = 10 - 4. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - GV nhận xét bài. *Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp. - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán. - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài.. 6 = 9-3 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp. - Thảo luận và nêu bài toán. - Trả lời miệng. - Lên bảng làm bài tập.. 10 - 4 = 6 - GV nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. --------------------------------------Học vần: BÀI 63: EM, ÊM (2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - GD học sinh có ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: GV: Con tem, tranh sao đêm và chủ đề : Anh chị em trong nhà. HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt Ăộng dạy Hoạt Ăộng học Tiết 1. Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi HS đọc bài sách giáo khoa bài 62 - GV: Nhận xét, ghi điểm - Học sinh đọc bài. II. Bài mới: (29'). - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 1. Giới thiệu bài:học vần: Em - Êm. - Ghi Ăầu bài lên bảng. - Lắng nghe, nhắc lại Ăầu bài. 2. Dạy vần: “Im”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: Em. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần gồm 2 âm ghép lại âm e đứng - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). *Giới thiệu tiếng khoá: - Thêm âm t vào trước vần em tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ: Tem. ? Nêu cấu tạo tiếng: Tem?. trước âm m đứng sau. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tem. - Con ghép ĂĂợc tiếng: Tem. => Tiếng: Tem gồm âm t Ăứng trĂớc vần. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Con tem. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. em => tem => con tem. 3. Dạy vần: “Êm”. - GV giới thiệu vần. - Giới thiệu vần êm, ghi bảng êm. ? Nêu cấu tạo vần? - Ăọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự vần em. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá êm => Ăêm => sao Ăêm. - So sánh hai vần em - êm có gì giống và khác nhau. 4. Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. em con tem êm sao Ăêm. - Giáo viên nhận xét. 5. Giới thiệu từ ứng dụng. - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương.. em Ăứng sau. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Con tem. - Ăọc: CN - N - ĐT - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT - Ăọc xuôi, Ăọc ngĂợc toàn bài khoá.. - Học sinh nhẩm - Vần Ăng gồm 2 âm: âm ê Ăứng trĂớc, âm m Ăứng sau. - Ăọc Ăánh vần, Ăọc trĂn: CN - N - ĐT - Ăọc xuôi, Ăọc ngĂợc toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ m sau. + Khác: e khác ê trước.. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu - Ăọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn.. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Ăánh vần, Ăọc trĂn tiếng: CN - N - ĐT - Ăánh vần, Ăọc trĂn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Học 2 vần. Vần: em - êm. - Học sinh CN tìm, Ăọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2.. Tiết 2. III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc từ mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu. - Gọi học sinh Ăọc. *Ăọc cả câu. - Gọi học sinh Ăọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì?. - Ăánh vần, Ăọc trĂn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm Ăọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và Ăọc. - Ăọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N ĐT - Ăọc từng câu. - Ăọc cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 14 tiếng - Hết câu có dấu chấm hỏi.. ? Được chia làm mấy câu?. - ĂĂợc chia làm 2 câu.. ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung.. - Các chữ đầu câu được viết hoa.. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10’). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7’). - ĂĂa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Anh chị em trong nhà còn gọi là gì? ? Trong tranh hai chị em đang làm gì? ? Trong nhà nếu con là anh (chị) thì con phải đối xử với các em như thế nào? - Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.. - Ăọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh tự trả lời. - Còn gọi là: Anh trai anh cả, anh hai, chị hai.. - Phải nhĂờng nhịn, và thĂĂng yêu em.... - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. GV: Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm Lop1.net. 21.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×