Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Tuần 1 - Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.79 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Ngô Thị Hồng Thu- Trường T H Đinh Bộ Lĩnh. TUẦN 1 Ngày 22/ 8/ 2011 MÔN: TẬP ĐỌC CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa được phóng to. - Bảng phụ viết các câu cần LĐ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát A. Kiểm tra bài cũ: (3’) GV giới thiệu 8 chủ điểm của sách TV2, T1 B. Bài mới:( 31’) 1.Giới thiệu: - GV cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ những ai? 2. Luyện đọc a.GV đọc mẫu. - HS theo dõi SGK và đọc thầm theo b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới: - HD luyện đọc từng câu - HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. - HD luyện đọc từ khó - HS LĐ các từ: quyển, nắn nót, mải miết, - HD luyện đọc từng đoạn nguệch ngoạc, - GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. - HS LĐ các câu: đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và + Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc cách đọc với giọng thích hợp. được vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở.// + Bà ơi,/ bà làm gì thế? + Thỏi sắt to như thế,/ làm sao bà mài thành kim được?// + Mỗi ngày mài/ thỏi sắt sẽ nhỏ đi một tí,/ sẽ có ngày nó thành kim. + Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày cháu học một ít,/ sẽ có ngày/ cháu thành tài.// - Giải nghĩa từ mới: - mải miết, ôn tồn, nguệch ngoạc, nắn nót, thành tài, ngáp ngắn, ngáp dài. - LĐ trong nhóm - HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau. - Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. thi đọc. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.. - Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.. Tiết 2 Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát 3. Tìm hiểu nội dung bài: ( 15’) - GV yêu cầu học sinh từng đoạn và trả lời câu hỏi. + Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? - Mỗi khi cầm sách, câu chỉ đọc vài dòng là chán, bỏ đi chơi. Chữ viết thì nguệch ngoạc, chỉ nắn nót vài chữ đầu cho xong chuyện. + Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì? - Cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá, để làm thành 1 cái kim khâu. - Lớp nhận xét - HS quan sát thỏi sắt và cây kim + Bà cụ giảng giải thế nào? - Mỗi ngày mài thỏi sắt sẽ nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim. Giống như cháu đi + Câu chuyện này khuyên em điều gì? học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày cháu thành tài. - Việc khó đến đâu nếu nhẫn nại, kiên trì cũng làm được. 4.Luyện đọc lại:( 15’) - HS xung phong đọc. - GV tổ chức cho HS thi đọc cá nhân. - HS khá, giỏi thi đọc phân vai. ( cậu bé, bà cụ, người dẫn chuyện ) - Cả lớp theo dõi nhận xét. C. Củng cố dặn dò: (3’) - Trong câu chuyện, em thích ai? Vì sao? - GV nhận xét, tuyên dương. …………………………………………………….. MÔN: TOÁN Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; Số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số; Số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số, số liền trước, số liền sau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Viết ND BT1 vào bảng phụ. - Làm bảng ô vuông, cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng và ghi các số như bài tập 2.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Khởi động (1’) A.Kiểm tra bài cũ: (2’) GV nêu yêu cầu học môn toán ở lớp 2. B. Bài mới:( 29’) Giới thiệu: Nêu vấn đề - Ôn tập các số đến 100.  Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số. Bài 1: - GV yêu cầu HS nêu đề bài - GV treo bảng phụ và hướng dẫn -Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. Bài 2: - GV chia lớp thành 5N, phát cho mỗi nhóm 1 băng giấy, yêu cầu HS TLN ghi tiếp các số có 2 chữ số còn thiếu.. Hoạt động học - Hát. - HS đọc đề , nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm - Cả lớp nhận xét. a. Các số điền thêm: 3, 4, 6, 7, 8, 9 b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0. c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS TLN. Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng theo theo thứ tự, ghép thành bảng số từ 0 – 99. - Cả lớp nhận xét - 1số HS đọc lại bảng số. - HS nhìn vào bảng số làm câu a,b: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất  Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước, có 2 chữ số là 99. số liền sau. Bài 3: - GV hướng dẫn HS viết số liền trước và - HS đọc đề số liền sau. - HS làm bài vào vở - 1số HS nêu KQ - Cả lớp nhận xét. + Liền sau của 39 là 40 + Liền trước của 90 là 89 + Liền trước của 99 là 98 + Liền sau của 99 là 100. C. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Dặn dò HS đọc và viết lại các số có 2 chữ số. - GV nhận xét, tuyện dương.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: ĐẠO ĐỨC BÀI 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T1) I. MỤC TIÊU: - HS nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Biết cùng bố mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân - Thực hiện theo thời gian biểu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu thảo luận. - HS: Vở bài tập Đạo Đức 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát A.Kiểm tra bài cũ: (2’) GV nêu yêu cầu tiêt học đạo đạo ở lớp 2. - HS lắng nghe. B. Bài mới:( 29’) Giới thiệu: Vì sao chúng ta phải học tập, - HS lắng nghe. sinh hoạt đúng giờ. Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ntn? Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: “ Học tập, sinh hoạt đúng giờ.”  Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến  Mục tiêu: HS có ý kiến riêng và biết bày - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4 tỏ ý kiến trước các hành động. - GV yêu cầu HSTLN4 quan sát tranh 1,2 N:1,2 tình huống 1, N:3,4 tình huống 2. SGK/2 và bày tỏ ý kiến về: Việc làm nào - Đại diện N lên trình bày. đúng, việc làm nào sai? Tại sao đúng (sai) - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - GVKL: Giờ học Toán mà Lan, Tùng ngồi làm việc khác, không chú ý nghe cô HD sẽ không hiểu bài, ảnh hưởng đến KQ học tập. - Vừa ăn vừa xem truyện có hại cho sức khỏe. Dương nên ngừng xem truyện và cùng ăn với cả nhà. - Làm 2 việc cùng 1 lúc không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ.  Hoạt động 2: Xử lý tình huống  Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử - HS đọc đề và quan sát tranh, nói ND phù hợp trong từng tình huống cụ thể. tranh. - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ: mỗi N lựa chọn cách ứng xử phù hợp và chuẩn bị đóng vai. - GV nêu tình huống: Một bạn nhỏ đang - Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai. ngồi xem chương trình ti vi rất hay, mẹ - Từng N lên trình bày nhắc bạn nhỏ đã đến giờ đi ngủ. - Các N theo dõi nhận xét. - Theo em bạn nhỏ có thể ứng xử như thế Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. nào? Em hãy lựa chọn giúp bạn nhỏ cách ứng xử phù hợp trong tình huống đó. - GVKL: Bạn nhỏ nên tắt ti vi và đi ngủ đúng giờ để đảm bảo sức khỏe, không làm mẹ lo lắng.  Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy  Mục tiêu: Biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ. +N1: Buổi sáng em làm những việc gì? - Giáo viên giao mỗi nhóm 1 công việc. +N2: Buổi trưa em làm những việc gì? +N3:Buổi chiều em làm những việc gì? +N4: Buổi tối em làm những việc gì? - HS TLN4 - Đại diện các N lên trình bày. - Cả lớpnhận xét - Giáo viên KL:Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm - Học sinh đọc ghi nhớ : việc nhà và nghỉ ngơi - GV đính ghi lên bảng, yêu cầu HS đọc. . + Giờ nào việc nấy. + Việc hôm nay chớ để ngày mai. C. Củng cố - Dặn dò:( 2’) - Các em nhớ thực hiện những điều đã học. - GV nhận xét tiết học.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. Thứ 3/23/8/2011 MÔN: KỂ CHUYỆN CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU: Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Có công mài sắt có ngày nên kim” II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 4 tranh minh hoạ câu chuyện được phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát A.Mở đầu: (1’) GV giới thiệu các tiết Kể chuyện trong sách TV lớp 2 B.Bài mới:( 30’) 1Giới thiệu:  Hoạt động1: HD HS kể chuyện. - Có công mài sắt có ngày nên kim. - HS QS tranh và kể theo câu hỏi gợi ý. - HS kể từng đoạn bằng lời theo tranh dựa vào câu hỏi.  Kể theo tranh 1: GV đặt câu hỏi: Cậu bé đang làm gì? Cậu đọc sách ntn? - HS quan sát tranh. + Vậy còn lúc tập viết thì ra sao? - Ngày xưa có cậu bé làm gì cũng chóng chán. Cứ cầm quyển sách... ngáp dài.  Kể theo tranh 2: -cậu cũng chỉ nắn nót...rồi viết nguệch ngoạc + Tranh vẽ bà cụ đang làm gì? - HS kể - Lớp nhận xét, bổ sung. + Cậu bé hỏi bà cụ điều gì? - HS kể + Bà cụ trả lời thế nào? - Bà mài thỏi sắt. Mỗi ngày thỏi sắt nhỏ lại 1 tí có ngày nó sẽ thành cái kim. Giống như + Sau đó, cậu bé nói gì với bà cụ? cháu... thành tài.  Kể theo tranh 3: + Bà cụ giảng giải như thế nào? - Lớp nhận xét  Kể theo tranh 4: - HS kể + Sau khi nghe bà cụ giảng giải, cậu - Lớp nhận xét - Hoạt động nhóm bé làm gì?  Hoạt động 2: Kể chuyện theo nhóm - HS tiếp nối nhau kể từng đoạn theo nhóm. - GV yêu cầu HS kể theo từng nhóm - Đại diện nhóm lên thi kể - GV theo dõi chung, giúp đỡ nhóm làm - Lớp nhận xét. việc. C.Củng cố - Dặn dò: - Câu chuyện khuyên các em điều gì?( khuyên chúng ta làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại.) - GV nhận xét, tuyên dương. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: TOÁN Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I. MỤC TIÊU: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Kẻ sẵn bảng phụ nội dung bài tập 1. - HS: Bảng con - vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát 1.KTBC:(3’) Ôn tập các số đến 100. - 2 HS nêu các số có 2 chữ số. 2. Bài mới:(29’ - 2 HS làm miệng bài 3(SGK). Giới thiệu:  Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, - HS lắng nghe. phân tích số. Bài 1:Viết (theo mẫu) - HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập. - GV đính bảng phụ đã kẻ sẵn NDBT2 - HS TL nhóm 4, làm bài trong bảng nhóm. yêu cầu HS thảo luận nhóm 4. Đại diện các nhóm lên trình bày.  Hoạt động 2: So sánh các số - Cả lớp theo dõi nhận xét - bổ sung. Bài 3: Điền dấu <, >, = . - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV viết lên bảng: 34 38 và yêu cầu - HS điền dấu < - Vì 3 = 3 và 4> 8 nên ta có 34 < 38 HS điền dấu.GV hỏi: + Vì sao? - Ta SS chữ số hàng chục trước, số nào có + Nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. Nếu các chữ số hàng chục bằng số. nhau thì ta SS hàng đơn vị. Số nào có hàng - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. - HS nhận xét bài trên bảng. vào vở. Bài 4: Viết các số 33, 54, 45, 28 theo - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - TLN4, đại diện nhóm lên trình bày kết quả. thứ tự: a. Từ bé đến lớn. a. 28, 33, 45, 54. ; b. Từ lớn đến bé. b. 54, 45, 33, 28 Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - trò chơi: “ nhanh mắt, nhanh tay”. - HDcách chơi và yêu cầu HS TLN 4’ - HS TLN4 - Khi GV hô “bắt đầu” - HS chơi theo hình thức tiếp sức. - HSnhận xét, chọn nhóm thắng cuộc. 3. Củng cố - Dặn dò:(2’) - Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn. - GV nhận xét, tuyên dương.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: MĨ THUẬT VẼ TRANG TRÍ: VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được ba độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt. -Biết tạo ra những sắc độ đậm nhạt đơn giản trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sưu tầm 1 số tranh , ảnh , bài vẽ trang trí có độ đậm nhạt. - Hình minh hoạ 3 sắc độ đậm , đậm vừa, nhạt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài: Vẽ trang trí : Vẽ đậm, vẽ nhạt. - Quan sát và cho biết. - Hình 1: vẽ đậm màu - Hình 2: vẽ màu đậm vừa. - Hình 3: vẽ màu nhạt. Nội dung: * Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - Quan sát tranh, ảnh và nhận biết :độ đậm, - Trong các tranh sắc độ của chúng như thế đậm vừa, nhạt của các tranh. nào? Sắc độ đậm , nhạt khác nhau. -Trong tranh có những sắc độ chính nào? Đậm , đậm vừa, nhạt. - Ba độ đậm nhạt trên có tác dụng gì? - Làm cho bài vẽ sinh động hơn. Treo một số hình minh hoạ trong ĐDDH. HS quan sát * Hoạt động 2:Hướng dẫn cách vẽ màu - Nhận xét về hình dạng của 3 bông hoa? - Mở vở tập vẽ - Nêu yêu cầu ở phần thực hành? Ba bông hoa này giống nhau. Cho hs xem hình minh hoạ - Hướng dẫn hs chọn màu. - Hướng dẫn cách tô màu. Vẽ đậm, vẽ nhạt vào hình 5 +Vẽ đậm: đưa nét mạnh, nét đan dày. - HS quan sát để biết cách vẽ màu. +Vẽ nhạt : đưa nét nhẹ tay hơn, nét đan thưa. * Hoạt động 3:Thực hành HS tự chọn màu. Nhắc nhở hs chọn và tô màu đúng. Vẽ màu vào hình * Hoạt động 4 Nhận xét, đánh giá Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương Củng cố : - Qua bài vẽ, em biết thêm điều gì? - Làm thế nào để bức tranh thêm sinh động? - Sưu tầm tranh thiếu nhi. - Nhận xét tiết học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 1: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I. MỤC TIÊU: - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ. - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ – xương) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (1’) Kiểm tra ĐDHT. 3.Bài mới:(30’)Giới thiệu:CQ vận động.  Hoạt động 1: Thực hành  Mục tiêu: HS nhận biết được các bộ phận cử động của cơ thể. Bước 1: Làm việc theo nhóm đôi - Thực hiện động tác “giơ tay ”, “quay cổ”, “cúi gập người”, “ nghiêng người”. - GV yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3 trong SGK và làm 1số động tác. - HS TLN2 Bước 2: Yêu cầu 2 N lên bảng - Cả lớp đứng tại chỗ, cùng làm các - GV hỏi: Trong các động tác các em vừa động tác theo lời hô của lớp trưởng. - HS nêu: Bộ phận cử động nhiều nhất là làm, bộ phận nào của cơ thể đã cử động nhiều nhất? đầu, mình, tay, chân. - GVKL: Để thực hiện các động tác trên thì đầu, mình, tay, chân cử động. Các bộ phận này hoạt động nhịp nhàng là nhờ cơ quan vận động  Hoạt động 2: Quan sát để nhận biết cơ quan vận động  Mục tiêu: - HS biết xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể. - HS nêu được vai trò của cơ và xương. Bước 1: Sờ nắn để biết lớp da và xương - Hoạt động nhóm: sờ nắn bàn tay, cổ thịt. tay, ngón tay của mình - GV phát phiếu câu hỏi: HS TLN4 + Cơ thể ta được bao bọc bởi lớp gì? - Lớp da. + Dưới lớp da của cơ thể là gì? - Xương và thịt. Bước 2: Cử động để biết sự phối hợp của xương và cơ. - GV yêu cầu HS cử động: ngón tay, cổ tay, - HS thực hành. bàn tay, cổ...và trả lời câu hỏi: Nhờ đâu mà - Xương và cơ các bộ phận đó cử đông được? - GVKL:Nhờ có sự phối hợp nhịp nhàng của cơ và xương mà cơ thể cử động. - GV yêu cầu HS quan sát tranh 5,6/ trang - Chỉ và nói tên các cơ quan vận động Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. 5. * Chốt ý: Qua hoạt động sờ nắn tay và các bộ phận cơ thể, ta biết dưới lớp da cơ thể có xương và thịt (vừa nói vừa chỉ vào tranh: đây là bộ xương cơ thể người và kia là cơ thể người có thịt hay còn gọi là hệ cơ bao bọc). - GVKL: Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể. - Sự vận động trong hoạt động và vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt. Cô sẽ tổ chức cho các em tham gia trò chơi vật tay.  Hoạt động 3: Trò chơi: “Vật tay” - GV phổ biến luật chơi. - GV quan sát và hỏi: + Ai thắng cuộc? Vì sao có thể chơi thắng bạn? - Tay ai khỏe là biểu hiện cơ quan vận động khỏe. Muốn cơ quan vận động phát triển tốt cần thường xuyên luyện tập, ăn uống đủ chất, đều đặn.. của cơ thể.(dành cho HS khá, giỏi). - HS nhắc lại.. HS thực hiện Trò chơi: “Vật tay” - HS trả lời.. C. Củng cố - Dặn dò:(3’) - Muốn cho cơ quan vận động khỏe các em phải làm gì?(Muốn cơ quan vận động khỏe, ta cần năng tập thể dục, ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng để cơ săn chắc, xương cứng cáp. Cơ quan vận động khỏe chúng ta nhanh nhẹn). - GV nhận xét - tuyên dương.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: TẬP ĐỌC TỰ THUẬT. Ngày 24/ 8 / 2011. I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa hai phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng. - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. - Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch).(Trả lời được các CH trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh, bảng câu hỏi tự thuật III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát A.Kiểm tra bài cũ: (3’) Có công mài sắt có ngày nên kim. + Tính nết cậu bé lúc đầu ntn? - HS đọc từng đoạn chuyện. TL câu hỏi. + Câu chuyện này khuyên em điều gì? B.Bài mới:( 28’) Giới thiệu:  Hoạt động 1: Luyện đọc a.GV đọc mẫu - HS lắng nghe b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải - HS theo dõi SGK và đọc thầm theo. nghĩa từ mới: - HD luyện đọc từng câu - HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. - HD luyện đọc từ khó - huyện, Hoàn Kiếm,Hàn Thuyên, tự thuật. - HD luyện đọc từng đoạn - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. - GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện - LĐ câu: + Họ và tên:// Bùi Thanh Hà + Nam, nữ:// nữ đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và + Ngày sinh:// 23 – 4 - 1996 cách đọc với giọng thích hợp. - Giải nghĩa từ mới: - tự thuật, quê quán, nơi ở hiện nay. - LĐ trong nhóm - HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4 - Thi đọc: thi đọc cá nhân, đồng thanh. - Cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc.  Hoạt động 2: Tìm hiểu bài + Em biết những gì về bạn Thanh Hà? - Họ và tên, nam hay nữ, ngày sinh, nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện nay... + Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như - Nhờ bản tự thuật của bạn Hà mà chúng trên? ta biết được các thông tin về bạn ấy. - GV cho HS chơi trò chơi “phỏng vấn” để - 2 HS hỏi với nhau hoặc tự lên giới thiệu. trả lời các câu hỏi về bản thân nêu trong câu hỏi 3, 4.  Hoạt động 3: Luyện đọc lại - 1 số HS thi đọc lại bài. C. Củng cố - Dặn dò:(3’) - Hãy nêu những người thường hay viết tự thuật. (HS viết cho nhà trường. Người đi làm việc cho công ty, xí nghiệp). - GV nhận xét, tuyên dương.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: CHÍNH TẢ CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài chính tả (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuôi không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được các bài tập 2, 3, 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ chép bài mẫu. - Viết sẵn BT 2,3 vào bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát 1.Kiểm tra bài cũ: (1’)GV nêu 1số điểm cần lưu ý - Viết đúng, sạch đẹp các bài CT, làm đúng các bài tập - Chuẩn bị đồ dùng học tập. 2. Bài mới:( 30’) 1.Giới thiệu:  Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép - HS lắng nghe - GV đọc đoạn chép trên bảng - Hướng dẫn HS nắm nội dung. - HS đọc lại + Đoạn này chép từ bài nào? - Có công mài sắt có ngày nên kim. + Đoạn chép này là lời của ai nói với ai? - Bà cụ nói với cậu bé + Bà cụ nói gì? - Kiên trì, nhẫn nại, việc gì cũng làm - Hướng dẫn HS nhận xét. được. + Đoạn chép có mấy câu? + Có 2 câu. + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Dấu chấm. + Chữ đầu đoạn viết ntn? + Viết hoa, lùi vào 1ô. - GV hướng dẫn viết từ khó: - HS viết vào bảng con: Mài, ngày, Hoạt động2:HD viết bài tập chép cháu, sắt. - GV theo dõi HD những HS còn chậm. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - Chấm - chữa lỗi. - HS đổi vở sửa lỗi theo nhóm đôi. Gạch - GV chấm điểm tổ 1, tổ 2. chân từ viết sai  Hoạt động 3: Luyện tập Bài 2: Điền vào chỗ trống âm c hay k. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV treo bảng phụ HD cách làm. - 2 HS lên bảng. Cả lớp làm bảng con. Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu trong bảng. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV treo bảng phụ HD cách điền. - 1số HS nối tiếp lên bảng làm. - Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung. 3.Củng cố - Dặn dò:(3’) viết lại những tiếng đã viết sai. Học thuộc bảng chữ cái. - Từng HS đọc thuộc: a, á, ớ, bê, xê, dê, đê, e, ê - GV nhận xét, tuyên dương.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ VÀ CÂU. Ngày 25/ 8/ 2011. I. MỤC TIÊU: - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2).Bước đầu biết viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ các sự vật, hoạt động trong SGK. 8 thẻ chữ để làm BT!. - Bảng phụ ghi ND bài tập 2. 4 bảng nhóm để HS TLN làm BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động dạy Hoạt động họ Khởi động (1’) - Hát A.Kiểm tra bài cũ: (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập B.Bài mới:( 30’) Giới thiệu: - HS lắng nghe. HĐ1:Cung cấp các biểu tượng về Từ Bài tập 1: (8’) - HS đọc đề, nêu cầu. - GV treo tranh, HD HS quan sát - HS TL nhóm 2. Có 8 ảnh vẽ người, vật, việc. Mỗi người, - 8 HS lên bảng chia thành 2 đội thi đua vật, việc, đều có tên gọi. Tên gọi đó tiếp sức. được gọi là từ. Đội 1 Đội 2 - Giao việc: Mỗi đội có 4 em thi đua. Trường Trường Từng em của các đội lần lượt tìm thẻ Học sinh Học sinh chữ gắn đúng ở dòng hình vẽ sao cho … … tên gọi phù hợp với hình vẽ . Tất cả 8 - cả lớp nhận xét, bổ sung, chọn đội thắng hình 8 thẻ chữ /đội. cuộc. HĐ 2: Luyện tập về Từ Bài tập 2: (14’) Tìm các từ - Học sinh đọc đề, nếu yêu cầu. - GV yêu cầu HS TLN tìm các từ chỉ đồ - HS TLN 4 Đại diện nhóm trình bày KQ. dùng học tập, từ chỉ hoạt động, từ chỉ Từ chỉ Từ chỉ HĐ Từ chỉ tính nết tính nết của HS. Ghi vào bảng nhóm. ĐDHT - Nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh, Bút Đọc Chăm chỉ đúng sẽ thắng. Vở Vẽ Thật thà Bảng con Hát Khiêm tốn Hoạt động 3: Luyện tập về Câu … … … Bài tập 3: (8’) - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV treo tranh và hỏi: - Công viên, vườn hoa,vườn trường + Tranh vẽ cảnh gì? - Các bạn học sinh + Trong tranh có những ai? - Đang dạo chơi, ngắm hoa + Các bạn trong tranh đang làm gì?. -HS TLN4. Đại diện nhóm trình bày KQ. - GV chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để Tranh 2: Huệ đang ngắm nhìn những bông người khác hiểu được ý mình nói. hoa. 3. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Tiết LTVC hôm nay các em học bài gì? Em nào tìm được từ mới?( làm bài, vui chơi). Em nào đặt câu với từ vừa tìm được? - GV nhận xét, tuyên dương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: TOÁN Tiết 3: SỐ HẠNG - TỔNG I. MỤC TIÊU: - Biết số hạng; tổng - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi NDBT1. - Các thanh thẻ ghi sẵn: Số hạng, Tổng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát A.Kiểm tra Bài cũ: (3’) - 3 HS lên bảng điền dấu:<, >, = - GV nhận xét ghi điểm. 27...72 ; 80 +6...85 ; 68...68 ; B.Bài mới:( 29’) Giới thiệu:  Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng và tổng - HS lắng nghe. - GV ghi bảng phép cộng: - HS đọc phép cộng: Ba mươi lăm cộng 35 + 24 = 59 và yêu cầu HS đọc. hai mươi bốn bằng năm mươi chín. - GV hỏi: HS TLN4. + 35 gọi là gì trong phép công 35+24=59? + 24 gọi là gì trong phép công 35+24=59? - HS TLN nhóm trưởng hỏi các bạn trả + 59 gọi là gì trong phép công 35+24=59? lời. - GV mời đại diện 3N lên bảng và phát 3 - 3 HS lên bảng. 35 + 24 = 59 tấm thẻ có ghi tên các thành phần trong Số hạng Tổng PC.GV yêu cầu HS gắn 3 tấm thẻ sao cho Số hạng - HS lặp lại đúng vị tên gọi của các TP trong PCộng. - GV yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột + 35 --> gọi là số hạng dọc. 24 --> gọi là số hạng - GV: phép cộng 35 + 24 cũng là tổng 59 --> gọi là tổng  Hoạt động 2: Thực hành. - HS đọc đề, nêu yêu cầu bài. * Bài 1: hỏi: Muốn tìm tổng ta phải làm - Lấy số hạng cộng số hạng - HS thảo luận nhóm 4, trình bày KQ. ntn? * Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS nêu đề bài và yêu cầu - Đặt tính cộng và nêu cách tính * Bài 3: Giải bài toán - 3 HS lên bảng. cả lớp làm bài vào vở. - GV hướng dẫn HS tóm tắt: - HS đọc đề: Tóm tắt + Bài toán cho biết gì? Buổi sáng bán: 12 xe đạp + Bài toán hỏi gì? Buổi chiều bán: 20 xe đạp + Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán Hai buổi bán: . . . . . xe đạp? - 1HS lên làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. được ta làm ntn? - HS nhận xét bài trên bảng. C. Củng cố - Dặn dò: (2’) Tiết toán hôm nay các em học bài gì? Số hạng - Tổng là các thành phần của phép tính nào? - GV nhận xét – Tuyên dương.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: TẬP VIẾT. A - Anh em thuận hòa I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ cái hoa A (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Anh em thuận hòa(3lần). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Chữ mẫu A. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng con, vở TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát A.Kiểm tra bài cũ: (3’) - GV giới thiệu về các dụng cụ học tập. - Nêu yêu cầu tiết tập viết đòi hỏi đức tính - HS lắng nghe cẩn thận và kiên nhẫn. B.Bài mới:( 28’) Giới thiệu: - HS lắng nghe HĐ1ng dẫn viết chữ cái hoa a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ A + Chữ A cao mấy li? - 5 li + Gồm mấy đường kẻ ngang? - 6 đường kẻ ngang. + Viết bởi mấy nét? - 3 nét + Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) - HS quan sát hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải. + Nét 2: Nét móc phải. + Nét 3: Nét lượn ngang. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS tập viết trên bảng con 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. - 2 HS lên bảng viết.  H Đ2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ - Giới thiệu câu: Anh em thuận hòa. + Nêu độ cao các chữ cái. - HS đọc câu ứngdụng. + Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - A, h: 2,5 li - t: 1,5 li - n, m, o, a: 1 li + chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - Dấu chấm (.) dưới â + viết mẫu chữ:Anh lưu ý nối nét A và nh - Dấu huyền (\) trên a - GV nhận xét và uốn nắn. - Khoảng chữ cái o  HĐ3: Viết vở - HS viết bảng con: Anh -Chấm, chữa bài: GV chấm điểm 5- 7 bài. - HS viết vở tập viết: - GV nhận xét chung. + 1dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ. 3.Củng cố - Dặn dò: (2’) + 1 dòng chữ Anh cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ. Chữ A cấu tạo mấy nét ? + 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ. - GV nhận xét tiết học Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: TOÁN Tiết 4: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) Đặt tính rồi tính tổng: - 3 HS lên bảng thục hiện. a. Các số hạng là 42 và 36 - Lớp nhận xét. b. Các số hạng là 54 và 23 c. Các số hạng là 20 và 15 2. Bài mới:( 29’) - HS mở SGK Giới thiệu: GV giới thiệu tên bài, ghi đầu bài lên bảng  Hoạt động: Thực hành Bài 1: Tính - HS đọc đề, nêu yêu cầu 34 53 29 - GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân. + + + - GV yêu cầu HS - 4 Hs lên bảng. 42 26 40 - Lớp nhận xét. - 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra bài Bài 2: Tính nhẩm - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tính nhẩm cột 2, (HS khá - HS vở HS nêu KQ. 60+20+ 10 = 90 - Cả lớp nhận xét. 60+ 30 = 90 ,giỏi làm thêm cột 1,3) Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào BC. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 4: Giải bài toán. - HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Lớp TLN4- Đại diện nhóm trình bày. - Bài toán hỏi gì? - Cả lớp nhận xét, bổ sung. Bài giải: Số học sinh đang ở trong thư viện có là: 25 + 32 = 57( học sinh) Đáp số: 57 học sinh 3. Củng cố - Dặn dò:(2’) - HS nêu lại các thành phần và kết quả của phép cộng - Nhận xét tiết học - Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: CHÍNH TẢ NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?. Ngày 26/ 8/ 2011. I. MỤC TIÊU - Nghe viết lại chính xác khổ thơ cuối bài: Ngày hôm qua đâu rồi?; Trinh bày đùnghình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT3, BT4, BT(2)a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập2,3. - HS: SGK + bảng con + vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát A. Kiểm tra bài cũ:(3’) - 2 HS lên bảng: tảng đá, chạy tản ra, nên - GV nhận xét ghi điểm. kim, nên người. B. Bài mới:( 29’) Giới thiệu: - 2 HS đọc TL 9 chữ cái đầu.  Hoạt động 1: Tìm hiểu bài - GV đọc mẫu khổ thơ cuối - HS đọc thầm theo. - GV hỏi: - Vài HS đọc lại + Khổ thơ này chép từ bài thơ nào? - Ngày hôm qua đâu rồi + Khổ thơ là lời của ai nói với ai? - Lời bố nói với con + Bố nói với con điều gì? - Con học hành chăm chỉ, thì thời gian vẫn còn. + Khổ thơ có mấy dòng? - 4 dòng + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn? - Viết hoa + Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? - Bắt đầu từ ô thứ 3 trong vở - GV cho HS viết bc những tiếng dễ sai. - HS viết từ: vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn  Hoạt động 2: :Luyện viết chính tả - GV đọc từng dòng thơ cho HS viết - HS viết bài vào vở. - GV theo dõi uốn nắn - GV đọc lại cả khổ thơ - HS soát lại bài - Chấm, chữa bài - HS đổi vở kiểm tra theo nhóm đôi. - GV chấm điểm và nhận xét. - Tổ 3,4  Hoạt động 3: Làm bài tập * Bài 2b: - HS đọc đề, nêu yêu cầu. Điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống. - 2 HS lên bảng. HS làm vở * Bài 3: Viết các chữ cái theo thứ tự đã ( bàn, bàng ): cây bàng, cái bàn. ( than, thang ): hòn than, cái thang. học. * Bài 4:Học thuộc bảng chữ cái - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV xoá những cái ở cột 2 - HS đọc lại tên 10 chữ cái. - GV xoá cột 3 - HS nhìn chữ cái cột 2 đọc lại 10 chữ cái - GV xoá bảng - Thi đua đọc thuộc lòng 10 tên chữ cái. C.Củng cố - Dặn dò: (2’) - Các em về nhà viết lại những tiếng đã viết sai. - GV nhận xét, tuyên dương. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: TẬP LÀM VĂN TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI I. MỤC TIÊU: - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT 1); Nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT 2). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi của BT1. - Tranh minh họa BT3 được phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát A.Mở đầu: (2’) GV giới thiệu môn TLV ở lớp 2. B.Bài m.ới:(29’) Bài tập1: Trả lời câu hỏi - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV treo bảng phụ có ghi ND câu hỏi và - HS làm việc cá nhân - 1 số HS tự giới thiệu về mình. HD cách trả lời miệng. - cả lớp nhận xét. Bài tập 2:Nói lại những điều em biết về 1 - HS đọc đề, nêu yêu cầu. bạn. Dựa vào câu hỏi BT1 - GV cho HS chơi trò chơi: “Phóng - HS tham gia trò chơi - Từng cặp HS: 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả viên” + Dựa vào câu hỏi để hỏi bạn. lời dựa vào dạng tự thuật. Theo kiểu + Dựa vào câu hỏi bài 1 để nói lại phỏng vấn. - 1 số HS nói những điều mình biết về một những điều em biết về bạn. bạn. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề, nêu yêu cầu bài. Bài 3: (Dành cho HS khá, gỏi) * HS khá, giỏi kể. - GV đính 4 tranh bức tranh lên bảng và Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy HD HS kể chuyện. một khóm hồng nở hoa Huệ thích lắm. Huệ giơ tay định ngắt 1 bông hồng, Tuấn vội ngăn bạn. Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa. Hoa này là của chung để mọi người cùng ngắm. - Cả lớp nhận xét. - GV nhận xét. C. Củng cố - Dặn dò:(3’) Ta có thể dùng các từ để đặt thành câu kể 1 sự việc. Cũng có thể dùng 1 số câu để Tạo thành bài. -Nhận xét- tuyên dương. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV: Ngô Thị Hồng Thu – Trường TH Đinh Bộ Lĩnh. MÔN: TOÁN Tiết 5: ĐÊXIMÉT I. MỤC TIÊU: - Biết đềximét (dm) là đợn vị đo độ dài, tên gọi, ký hiệu của nó. - Biết được quan hệ giữa đêximét và xăngtimét. Ghi nhớ: 1dm = 10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm. So sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là dm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Băng giấy có chiều dài 10 cm , Các thước thẳng dài 2 dm với các vạch chia cm - HS: SGK, thước có vạch cm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (1’) - Hát A.Kiểm tra bài cũ:(3’) - 3 HS lên bảng làm: - GV nhận xét ghi điểm. +32 + 36 + 58 + 43 +32 C. Bài mới:( 29’) 45 21 30 52 37  Hoạt động1:Giới thiệu đơn vị đo độ dài 77 57 88 95 69 Đêximét - GV hỏi: Băng giấy dài mấy cm? - Giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là 1 - 10 cm đêximét” - Đêximét viết tắt là dm - GV ghi lên bảng đêximét. - số đo của băng giấy theo đơn vị đo là dm - Hoạt động lớp + 1 dm bằng mấy cm? - HS nêu cách đo, thực hành đo. -HS chỉ ra trên thước thẳng độ dài 1 dm. - Băng giấy dài 1dm - GV đưa ra 2 băng giấy yêu cầu HS đo độ - HS ghi: 10 cm = 1 dm - 1 dm = 10 cm dài và nêu số đo. + 20 cm bằng mấy dm? - thực hành trên thước và kiểm tra - HS chỉ ra trên thước dài 2 dm, 3 dm - Băng giấy dài 20 cm  Hoạt động 2: Thực hành *Bài 1:điền “ngắn hơn” hoặc “dài hơn” - Còn gọi là 2 dm - 1 số HS lên bảng đo và chỉ ra. vào chỗ chấm. - Câu a, b s s đoạn AB, CD với đoạn 1 dm. Câu C, D so sánh với đoạn AB và CD. - HS đọc đề, nêu yêu cầu * Bài 2: Tính (theo mẫu) - Hoạt động cá nhân  Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh - Luật chơi: Gồm 2 đội, mỗi đội từ 3 HS. - HS đọc KQ. Mỗi HS lần lựơt chọn băng giấy sau đó đo - HS đọc đề, nêu yêu cầu. chiều dài. Sau đó dán băng giấy lên bảng - 3 HS lên bảng làm. và ghi số đo theo qui định. Đội A ghi đơn - Cả lớp làm bài vào vở. - HS bốc thăm chọn đội A hoặc B vị đo là cm, đội B ghi đơn vị đo là dm. C. Củng cố - Dặn dò:(2’) - 1dm bằng mấy cm? 1cm bằng mấy dm? - GV Nhận xét tiết học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×