Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (56)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.78 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 08:. Thø hai ngày 01 tháng 10 năm 2012 Môn: Tập đọc – Kể chuyện Bàài: Các em nhỏ và cụ già. I/ Mục tiêu : * Tập đọc : - Bước đầu đọc đúng các kiểu câu , biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật .Hiểu ý nghĩa : Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( Trả lời được các CH 1,2,3,4, ) - KNS -Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông. * Kể chuyện : kể lại được từng đoạn của câu chuyện II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh 1 đàn sếu: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc thuộc lòng bài thơ Bận - 2, 3 HS đọc thuộc lòng 3. Bài mới - Trả lời câu hỏi 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS theo dõi SGK, đọc thầm b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - HS nối nhau đọc từng câu trong bài - Kết hợp tìm từ khó đọc - HS luyện đọc từ khó * Đọc tứng đoạn trước lớp - HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài - HD HS ngắt nghỉ hơi đúng - Giải nghĩa từ khó * Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm đôi * Nối nhau đọc 5 đoạn của bài - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm 3. HD tìm hiểu bài - 5 em đại diện 5 nhóm đọc 5 đoạn của bài - Các bạn nhỏ đi đâu ? - Các bạn nhỏ đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ - Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải - Các bạn gặp một cụ già đang ngồi ven dừng lại đường, vẻ mặt mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u - Các bạn nhỏ quan tâm đến ông cụ như thế nào ? sầu - HS trao đổi nhóm, phát biểu - Chọn tên khác cho chuyện theo gợi ý SGK 4. Luyện đọc lại + Cả lớp đọc thầm đoạn 5, trao đổi nhóm - Cả lớp và GV bình chọn cá nhân đọc tốt - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc các đoạn 2, 3, 4, 5 - 1 tốp 6 em thi đọc chuyện theo vai. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - Tưởng tượng mình là một bạn nhỏ trong truyện và kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của bạn 2. HD HS kể lại câu chuyện theo lời một bạn nhỏ - Cả lớp và GV nhận xét bình chon người kể chuyện hay nhất 4. Củng cố, dặn dò: Lop3.net. - 1 HS kể mẫu một đoạn của câu chuyện - Từng cặp HS tập kể theo lời nhân vật - 1 vài HS thi kể trước lớp - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Các em đã bao giờ làm việc gì để thể hiện sự quan tâm đến người khác, sẵn lòng giúp đỡ người khác như các bạn nhỏ trong chuyện chưa GV nhận xét giờ học Về nhà tiếp tục tập kể chuyện, kể lại cho bạn bè và người thân.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ Toán Luyện tập I. Mục tiêu : Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán . Biết xác định 1 / 7 của một hình đơn giản . II. Đồ dùng dạy học: -.Giấy khổ to, bút dạ Phương pháp. Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. Bài 1, Bài 2 ( Cột 1,2,3), Bài 3, Bài 4 III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ.- Gọi 2 h/s đọc thuộc bảng chia 7. - 2 h/s đọc. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài.- Ghi đầu bài. - H/s lắng nghe. b. Hd luyện tập. - H/s nhắc lại đầu bài. * Bài 1.- Y/c h/s tự làm phần a. - 4 h/s lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. - Khi đã biết 7 x 8 = 56 ta có thể ghi ngay k/q a./Khi đã biết 7 x 8 = 56 ta có thể ghi ngay k/q phép tính 56 : 7 được không? Vìa sao? phép tính 56 : 7 = 8 vì lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. - Y/c h/s giải thích tương tự với phần còn lại. - Cho h/s tự làm phần b sau đó đổi chéo vở kiểm - 1 h/s đọc lại tưng cặp phép tính trong bài. - H/s làm vào vở. tra. - G/v chữa bài. - 12 h/s nối tiếp nêu k/q của p/t. * Bài 2. Xác định y/c của bài sau đó, y/c h/s làm - 4 h/s lên bảng, cả lớp làm vào vở. - H/s nhận xét. bài. - Chữa bài, ghi điểm. - 1 h/s đọc. * Bài 3. - Gọi h/s đọc đề bài. - Số nhóm chia được bằng tổng số h/s chia cho Tại sao để tìm số nhóm con lại thực hiện phép số h/s của 1 nhóm. chia 35 chia cho 5, 7. Tìm 1/7 số mèo trong mỗi hình. * Bài 4. Bài y/c chúng ta làm gì? a./ Có tất cả 21 con mèo. - Hình a có tất cả bao nhiêu con mèo? - 1/7 số con mèo trong hình a là: - Muốn tìm 1/7 số con mèo trong hình a chúng ta 21 : 7 = 3 (con mèo). phải làm như thế nào? b./ Một phần bẩy số con mèo trong hình b là; - Hướng dẫn h/s khoanh tròn vào 3 con mèo 14 : 7 = 2 (con mèo). Khoanh tròn 2 con mèo. trong hình a. - Phần b y/c h/s tự làm bài. 4. Củng cố, dặn dò. - Về nhà luyện tập thêm về phép chia trong bảng chia 7.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ Lop3.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đạo đức Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình. biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm chăm sóc lẫn nhau. Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình - HS biết yêu quý người thân, thích học giờ Đạo đức. - KNS -Kĩ năng lắng nghe ý kiến của ngưới thân. Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ, cảm xúc của ngưới thân. Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc ngưới thân trong những việc vừa sức. II. Chuẩn bị: - Bộ tranh đọa đức. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: "Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, - 2 HS trả lời bài học. anh chị em". + Em nghĩ gì về tình cảm và sự chăm sóc của + Đó là quyền mà mọi trẻ em đều được mọi người trong gia đình dành cho em? hưởng. + Em nghĩ gì về những bạn nhỏ thiệt thòi hơn + Chúng ta cần thông cảm, chia sẻ với các chúng ta? bạn. 2. Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: GV chia nhóm: - Mỗi nhóm đóng vai một tình huống. * Tình huống 1: Bài tập 4 cơ bài tập Đạo đức trang 14. * Tình huống 2: Vở bài tập. - Các nhóm khác thảo luận. - GV kết luận. - Các nhóm đóng vai. - Thảo luận cả lớp. * Tình huống 1: Lan cần chạy ra khuyên ngăn không được nghịch lại.  Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. * Tình huống 2: Huy nên dành thời gian đọc KNS -Kĩ năng lắng nghe ý kiến của ngưới thân. báo cho ông nghe. -Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ, cảm xúc của ngưới thân. -Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc ngưới thân trong những việc vừa sức. 1) GV lần lượt đọc từng ý kiến, xem 3 ý kiến sách GV. 2) Thảo luận. 3) GV kết luận: Các ý kiến a, c là đúng. Ý kiến b - HS giới thiệu tranh mình vẽ về các món quà là sai. mừng sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh chị em.  Hoạt động 4: HS giới thiệu tranh. - HS múa hát, kể chuyện. - Thảo luận chung. 4. Củng cố - Dặn dò: - Dặn xem lại bài ở nhà Nhận xét tiết học Chào cờ :Nói chuyện đầu. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================. Lop3.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thø ba ngày 02 tháng 10 năm 2012 Môn: Tập đọc Bàài: Tiếng ru I/ Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm , ngắt nhịp hợp lí. Hiểu ý nghĩa : Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em , bạn bè , đồng chí , ( Trả lời được các CH trong sgk thuộc 2 khổ thơ trong bài thơ ) II. Đồ dùng : - GV : Tranh minh hoạ bài thơ, tranh minh hoạ đất phù sa bồi ven sông. SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Kể lại câu chuyện Các em nhỏ và cụ già- Câu - 2 HS kể lại câu chuyện - HS trả lời chuyện muốn nói với các em điều gì 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) - HS QS tranh minh hoạ 2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm bài thơ b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu thơ - HS nối nhau đọc 1 câu ( 2 dòng thơ ) - Kết hợp tìm từ khó - HS luyện đọc từ khó * Đọc từng khổ thơ trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ trước lớp - GV HD HS nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các dòng thơ ngắn - Giải nghĩa các từ chú giải trong bài - HS đọc theo nhóm đôi * Đọc từng khổ thơ trong nhóm - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm * Đọc đồng thanh bài thơ - Cả lớp đọc đồng thanh 3. HD tìm hiểu bài - Con ong, con cá, con chim yêu những gì - Con ong yêu hoa vì hoa có mật Con cá yêu nước vì có nước con cá mới bơi lội được - Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong Con chim yêu trời vì có trời chim mới thả sức khổ thơ 2 ? tung cánh hót ca, bay lượn - Vì sao núi không chê đất thấp, biển không chê - HS trả lời sông nhỏ ? - Câu lục bát nào trong khổ thơ nói lên ý chính - Núi không chê đất thấp vì núi nhờ có đất bồi của bài thơ ? mà cao. Biển không chê sông nhỏ vì biển nhờ 4. Học thuộc lòng bài thơ có nước của muôn dòng sông mà đầy. - GV đọc diễn cảm bài thơ - Con người muốn sống, con ơi / Phải yêu đồng chí, yêu người anh em. - HD HS đọc thuộc khổ thơ 1 - HD HS đọc thuộc lòng tại lớp từng khổ thơ, cả bài - HS học thuộc lòng 4.Củng cố, dặn dò: - HS đọc thuộc lòng tại lớp từng khổ thơ - GV nhận xét tiết học Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Lop3.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ================ Chính tả ( Nghe - viết ) Các em nhỏ và cụ già I/ Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi .Làm đúng BT ( 2 ) a / b , hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn . II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết ND BT2 Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống rỗng, - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con chống chọi - Nhận xét bạn viết 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài- GV nêu MĐ, YC của tiết học - HS theo dõi SGK 2. HD HS nghe - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc diễn cảm đoạn 4 của chuyện Các em - Cụ già nói với các bạn nhỏ lí do khiến cụ nhỏ và cụ già buồn : cụ bà ốm nặng, phải nàm viện khó qua khỏi. Cụ cảm ơn lòng tốt của ...... - Đoạn này kể chuyện gì ? - Không kể đầu bài, đoạn văn trên có mấy câu ? - Các chữ đầu câu - Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, - Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì viết lùi vào 1 chữ. - GV đọc : ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt. - HS viết bảng con b. GV đọc bài - HS nghe, viết bài vào vở - GV theo dõi, uốn nắn những em viết chưa đẹp c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS - Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa ....... 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 ( a ) - 3 em lên bảng - Đọc yêu cầu BT - HS làm bài vào vở nháp - Đổi vở nhận xét bài bạn - 1 số HS đọc bài làm của mình - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng Lời giải : giặt, rát, dọc 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học Nhắc HS viết sai lỗi chính tả về nhà viết lại. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ Toán Giảm đi một số lần I. Mục tiêu : - Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán . Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần . II. Đồ dùng dạy học. - Giấy khổ to, bút dạ Phương pháp. Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. III. Các hoạt động dạy học : Bài 1, Bài 2, Bài 3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Lop3.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ.- Kiểm tra vở bài tập toán - H/s đổi vở để kiểm tra bài của nhau. làm ở nhà của h/s. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài.- Ghi đầu bài. b. Hd thực hiện giảm 1 số đi nhiều lần. - H/s nhắc lại đầu bài. - G/v nêu bài toán. - H/s quan sát hình minh hoạ nêu lại bài toán và phân tích. - Hàng trên có mấy con gà? - Hàng trên có 6 con gà. - Số gà hàng dưới như thế nào so với số gà hàng - Số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì bằng số gà trên. hàng dưới. - Hướng dẫn h/s vẽ sơ đồ. + Vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng trên, chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau. + Khi giảm số gà hàng trên đi 3 lần thì còn lại - Số gà hàng trên đang là 3 phần giảm đi 3 mấy phần? lần thì được 1 phần. - Vậy vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng dưới là Tóm tắt. Hàng trên: 1 phần. - Y/c h/s suy nghĩ tính số gà hàng dưới. Hàng dưới: - Tiến hành tương tự với bài toán về độ dài đoạn ? con thẳng AB và CD. Bài giải Số gà hàng dưới có là: - Vậy muốn giảm một số đi nhiêu lần ta làm như 6 : 3 = 2 (con) thế nào? Đáp số: 2 con. - Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần. c. Luyện tập. - 2 h/s đọc. * Bài 1 Y/c h/s đọc cột đầu tiên của bảng. - Muốn giảm 1 số đi 4 lần ta lấy số đó chia cho 4. - Muốn giảm 1 số đi 4 lần ta làm ntn? - Hãy giảm 12 đi 4 lần. - 12 giảm 4 lần là; 12 : 4 = 3. - Muốn giảm 12 đi 6 lần ta làm ntn? - 12 giảm 6 lần là; 12 : 6 = 2 - Y/c h/s làm tiếp phần còn lại. - H/s làm vào vở, 3 h/s lần lượt lên bảng. - Chữa bài, ghi điểm. - H/s nhận xét. * Bài 2 Gọi 1 h/s đọc đề bài phần a. - 1 h/s đọc. - Mẹ có bao nhiêu quả bưởi? - Mẹ có 40 quả bưởi. - Số bưởi còn lại sau khi bán ntn so với số bưởi - Số bưởi ban đầu giảm đi 4 lần thì bằng số ban đầu? bưởi còn lại sau khi bán. - Vậy ta vẽ sơ đồ như thế nào? + Thể hiện số bưởi ban đầu là 4 phần bằng + Thể hiện số bưởi ban đầu là mấy phần bằng nhau. - 4 phần giảm đi 4 lần thì còn lại 1 phần. nhau? + Khi giảm số bưởi đi 4 lần thì còn mấy phần? Tóm tắt. Số bưởi ban đầu: Số bưởi còn lại: - Y/c h/s tự giải. Bải giải. Số quả bưởi còn lại là. 40 : 4 = 10 (quả) Đáp số: 10 quả. - Chữa bài, ghi điểm. - H/s nhận xét. - Bài phần b h/s giải vào vở. - H/s t2 và giải vào vở. - 1 h/s lên bảng t2, 1 h/s giải. Tóm tắt. Làm tay: Lop3.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - G/v theo dõi h/s làm bài, kèm h/s yếu.. Làm máy: ? giờ. Bìa giải. Làm công việc đó bằng máy hết số giờ. 30 : 5 = 6 (giờ) Đáp số: 6 giờ. - Chữa bài, ghi điểm. - H/s nhận xét. * Bài 3. - 1 h/s đọc đề bài. - Muốn vẽ đoạn thẳng CD và MN ta phải biết - Ta phải biết độ dài của mỗi đoạn thẳng là được điều gì? bao nhiêu cm. - Y/c h/s tính độ dài của đoạn thẳng CD và MN. - Độ dài đoạn CD; 8 : 4 = 2 (cm). - Y/c h/s vẽ hình. - Đồ dài đoạn MN; 8 – 4 = 4 (cm). - Khi giảm 1 số đi 1 số lần ta làm như thế nào? - H/s vẽ vào vở. - Khi giảm 1 số đi 1 số đv ta làm ntn? a./ C D b./ M N 4. Củng cố, dặn dò. - Về nhà luyện tập thêm giải 1 số đi 1 số lần. Nhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ tư ngày 03 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai là gì ?. Thø. I/ Mục tiêu: - Hiểu và phân biệt một số từ ngữ về cộng đồng Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì ) : làm gì ? ( BT3 ) Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4) . II. Đồ dùng : GV : Bảng phụ viết BT1, bảng lớp viết câu văn BT3 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ- Làm miệng BT2, 3 tiết - 2 HS làm miệng LT&C tuần 7 - Nhận xét bạn 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài- GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD làm BT * Bài tập 1 + Xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân - Đọc yêu cầu BT loại - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - 1 HS đọc nội dung BT, lớp theo dõi SGK + Những người trong cộng đồng : cộng đồng, - 1 HS làm mẫu - Lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm đồng bào, đồng đội, đồng hương + Thái độ, hoạt động trong cộng đồng : cộng - Đọc bài làm của mình - Nhận xét bạn tác, đồng tâm * Bài tập 2 + Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào - Đọc yêu cầu BT - GV giải nghĩa : cật, lưng - 1 HS đọc nội dung BT - Giải nghĩa từng câu tục ngữ - HS trao đổi nhóm * Bài tập 3 - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Đọc yêu cầu BT - Nhận xét bạn - Lời giải : Tán thành a, c. Không tán thành b - HS học thuộc 3 câu thành ngữ, tục ngữ Lop3.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV chấm bài, nhận xét * Bài tập 4 - Đọc yêu cầu BT - 3 câu văn được nêu trong BT được viết theo mẫu câu nào ? - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học Về nhà ôn lại bài. + Tìm các bộ phận của câu - 1 HS đọc nội dung BT, lớp theo dõi SGK - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét bạn + Lời giải đúng - Đàn sếu đang sải cánh trên cao con gì ? làm gì ? - Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về Ai ? làm gì ? - Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. Ai ? làm gì ?. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ Toán Luyện tập I/ Mục tiêu : -Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán . II/ Đồ dùng dạy học. - Giấy khổ to, bút dạ Phương pháp. Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. Bài 1 ( dòng 2 ),Bài2 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. Hát. 2. Kiểm tra bài cũ.- Cho số 35. - Y/c giảm số 35 đi 7 lần. 1 h/s đứng tại chỗ nêu; - Y/c giảm số 35 đi 7. 35 : 7 = 5 - Gọi 1 h/s nêu: Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta 35 – 7 = 28 làm ntn? Muốn giảm 1 số đi nhiều lần lấy số đó chia cho - G,v nhận xét, ghi điểm. số lần. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. H/s lắng nghe. b. Hd luyện tập. H/s nhắc lại đầu bài. * Bài 1. - Viết lên bảng bài mẫu. H/s quan sát. gấp 5 lần giảm đi 6 lần. 30. 6 - 6 gấp 5 lần bằng bao nhiêu? - Giảm 30 đi 6 lần được mấy. - Y/c h/s tự làm tiếp phần còn lại.. 5. 6 gấp 5 lần bằng 30 (vào ô thứ 2). 30 giảm 6 lần được 5 (vào ô thứ 3). 3 h/s lên bảng làm, lớp làm vào vở. 2 h/s ngồi cạnh nhau đổi vở k/t. * Bài 2. Gọi 1 h/s đọc đề bài phần a. 1 h/s đọc. - Buổi sáng cửa hàng bán được bao nhiêu lít Buổi sáng cửa hàng bán được 60 l dầu. dầu? Buổi chiều giảm 3 lần so với buổi sáng. Lop3.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Số lít dầu bán được buổi chiều ntn so với buổi sáng? - Muốn tính được số dầu bán buổi chiều ta làm ntn? - Y/c h/s và giải. - G/v theo dõi h/s làm bài, kèm h/s yếu.. Lấy số dầu bán buổi sáng chia cho 3. H/s giải vào vở. - 1 h/s lên bảng t2, 1 h/s giải. Tóm tắt. Sáng: Chiều: ?l Bài giải. Buổi chiề cửa hàng bán được là. 60 : 3 = 20 (l) Đáp sô: 20 lít.. 4. Củng cố, dặn dò. - Về nhà luyện tập thêm giảm 1 số đi nhiều lần.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ TN-XH Vệ sinh thần kinh I/ Mục tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan thần kinh Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh . - KNS: KN tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh. -KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh, phán đoán một số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh. II/ Đồ dùng dạy học: Các hình trong sgk phóng to Phiếu học tập III/ Hoạt động dạy học: 1. ổn định T.C: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nêu câu hỏi, gọi HS trả lời:+ Vai trò của não? -> Não điều khiển mọi hoạt động, suy nghĩ của 3. Bài mới: con người - Nêu mục tiêu bài học - Nghe giới thiệu - Ghi tên bài lên bảng - Nhắc lại tên bài, ghi bài - Tìm hiểu nội dung bài * Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận a) Nêu một số việc nên làm và không nên làm để vệ sinh CQTK - GV chia lớp thành các nhóm nhỏ: nhóm 6 - Hoạt động nhóm 6, nhóm trưởng điều khiển - Nêu nhiệm vụ và phát phiếu học tập cho các các bạn cùng quan sát hình SGK và trả lời cho từng hình nhằm nêu rõ mỗi nhân vật trong từng nhóm hình đang làm gì? Việc làm đó có lợi hay có hại đối với CQTK? - Yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả - Đại diện các nhóm trình bày, mỗi nhóm chỉ nói về một hình, HS khác bổ sung + H1: Bạn đang làm gì? + H1: Một bạn đang ngủ, khi ngủ CQTK được nghỉ ngơi + H2: Các bạn đang chơi trên bãi biển, cơ thể được nghỉ ngơi, thần kinh được thư giãn. Nếu Lop3.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> phơi nắng.... + H3: Một bạn đang thức đến 11h đêm để đọc sách làm thần kinh bị mệt + H4: Chơi trò chơi điện tử: Nếu chơi trong chốc lát thì cơ thể được giải trí. Nếu chơi quá lâu, cơ thể mệt mỏi, căng thẳng + H5: Xem biểu diễn văn nghệ: Giúp giải trí, thần kinh thư giãn + H6: Bố mẹ chăm sóc bạn nhỏ trước khi đi học. Được bố mẹ quan tâm chăm sóc, trẻ em luôn cảm thấy mình được yêu thương, che chở. Điều đó có lợi cho trẻ em Nhận xét, đánh giá + H7: Một bạn nhỏ bị người lớn hoặc bố mẹ - KL: Ngủ, nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí đúng đánh: Khi bị đánh mắng, trẻ em bị căng thẳng, sợ hãi hoặc oán hận, thù hằn, điều đó sẽ có hại thời gian, bố mẹ chăm sóc đều có lợi cho TK * Hoạt động 2: Đóng vai cho thần kinh - GV chia lớp thành 4 nhóm, giao 4 phiếu, mỗi - Thảo luận theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn theo yêu cầu: phiếu ghi một trạng thái tâm lý: + Tức giận Tập diễn đạt vẻ mặt của mỗi người theo trạng + Vui vẻ thái tâm lí được ghi trong phiếu + Lo lắng + Sợ hãi - Mỗi nhóm cử 1 bạn lên trình diễn vẻ mặt của - Gọi các nhóm lên trình diễn người đang ở trạng thái tâm lý trong phiếu - Cần có trạng thái tâm lý vui tươi, bình tĩnh giúp cho CQTK ổn định - Rút ra điều gì qua phần này? c) Kể tên những thức ăn đồ uống có hại cho CQTK * Hoạt động 3: Làm việc với SGK - 2 HS quay mặt vào nhau, quan sát và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV: - Yêu cầu HS quan sát và thảo luận nhóm đôi - Nêu nhiệm vụ, quan sát hình 9 và TLCH: -> Cà phê, rượu, thuốc lá, ma tuý,... + Chỉ và nói tên đồ ăn, thức uống,.... nếu đưa vào cơ thể sẽ có hại cho CQTK? -> Ma tuý; Ma tuý là loại có hại nhất cho sức + Trong số thứ gây hại, những thứ nào gây khoẻ và gây hại cho TK nếu ta dùng nguy hiểm nhất? 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương động viên Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ Thủ công Gấp cắt dán bông hoa (tt) I/ Mục tiêu: Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa. Gấp, cắt, dán được bông hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều nhau Hứng thú với giờ học gấp, cắt, dán hình II/ Chuẩn bị: + Mẫu các bông hoa 4 cánh, 5 cánh, 8 cánh đã cắt, Qui trinh gấp, cắt Giấy thủ công, giấy trắng làm nền, kéo, hồ dán, bút màu,... + Giấy thủ công màu đỏ, vàng,....Kéo thủ công, hồ dán, bút chì, thước kẻ,.... III/ Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Lop3.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của giáo viên + Nêu các bước cắt bông hoa? 3. Bài mới: * GV treo qui trình lên bảng, yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện thao tác gấp, cắt được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh - GV nhận xét * HS thực hành gấp, cắt, dán bông hoa. Hoạt động của học sinh - HS nêu - 1 vài HS lên bảng vừa thao tác, vừa nói - HS quan sát tranh qui trình vẽ. - HS thực hành: + Gấp, cắt bông hoa 5 cánh + Gấp, cắt bông hoa 4 cánh + Gấp, cắt bông hoa 8 cánh - GV nhắc nhở HS cắt các bông hoa có các kích - HS thực hành chưa đúng và lúng túng thì hỏi thước khác nhau để trang trí cho đẹp bạn hoặc GV * Thực hành trang trí: - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - HS trình bày sản phẩm của mình vào một tờ - Nhận xét kết quả thực hành giấy trắng - GV đánh giá kết quả thực hành của HS 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thân thái độ học tập của HS Về nhà ôn lại bài đã học để kiểm tra cuối chương. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Thø. ================ năm ngày 04 tháng 10 năm 2012 Chính tả ( nhớ - viết ) Tiếng ru. I/ Mục tiêu : - Nhớ - viết bài CT ; trình bày đúng các dòng thơ , khổ thơ lục bát . Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Đồ dùng - Bảng phụ viết ND BT 2 Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ- Viết : giặt giũ, nhàn rỗi, da - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con dẻ, rét run 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS nhớ - viết a. HD chuẩn bị - 2, 3 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ - GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài tiếng ru - Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Thơ lục bát - Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì đáng - Dòng 6 viết cách lề vở 2 ô, dòng 8 viết cách lề lưu ý ? vở 1 ô - Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy ? - Dòng thứ 2 - Dòng thơ nào có dấu gạch nối ? - Dòng thứ 7 - Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi ? - Dòng thứ 7 - Dòng thơ nào có dấu chấm than ? - Dòng thứ 8 + Viết : làm, yêu nước, chẳng, lúa chín, .... + HS viết bảng con b. HS nhớ - viết 2 khổ thơ - HS viết bài Lop3.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV nhắc HS ghi tên bài ở giữa trang vở, viết hoa các chữ đầu dòng, đầu khổ thơ, đánh dấu câu đúng. c. Chấm, chữa bài- GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT. + Tìm các tiếng bắt đầu bằng r/d/gi - 1 HS đọc nội dung BT - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét bài bạn - Lời giải : rán, dễ, giao thừa. - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài viết chính tả. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ Tập viết Ôn chữ hoa G I/ Mục đích yêu cầu :Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng ) C , Kha ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Gò Công ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Khôn ngoan chó hoài đá nhau ( 1 lần ) bằng chữ viết cỡ nhỏ II. Đồ dùng : Mẫu chữ viết hoa G, tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ Vở TV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ- Viết : Ê - đê, Em 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài- GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu : Gò Công là tên một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định - một lãnh tụ nghĩa quân chống Pháp c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Lời khuyên của câu tục ngữ : Anh em trong nhà phải đoàn kết, yêu thương nhau 3. HD viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu của giờ viết 4. Chấm, chưa bài- GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học Về nhà ôn bài.. - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét bạn viết. - G, C, K - HS theo dõi, QS - HS tập viết G, K vào bảng con - Gò Công. - HS tập viết Gò Công vào bảng con Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau - HS tập viết trên bảng con chữ : Khôn, Gà - HS viết bài. Lop3.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ Toán Tìm số chia I. Mục tiêu : Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia . Biết tìm số chia chưa biết . II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ, giấy khổ to Phương pháp Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. III. Các hoạt động dạy học : Bài 1, Bài 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ.Kiểm tra vở bài tập toán - H/s ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra. làm ở nhà của học sinh. 3. Bài mới. a. Gới thiệu bài. - H/s lắng nghe. Ghi đầu bài. - H/s nhắc lại đề bài. b. Hd tìm số chia. Nêu bài toán 1: Có 6 ô vuông, chia đều thành 2 - Mỗi nhóm có 3 ô vuông. nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy ô vuông? Hãy nêu p/t để tìm số ô vuông có trong mỗi nhóm. - Phép chia 6 : 2 = 3 (ô vuông). Hãy nêu tên gọi TP và k/q phép chia 6 : 2 = 3. Nêu bài toán 2: -6 : 2 = 3 Vậy số nhóm 2 = 6 : 3 SBC SC Thương + 2 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3? - Phép chia 6 : 3 = 2 9nhóm). + 6 và 3 là gì trong phép chia? 6 : 2 = 3? - Viết lên bảng 30 : X = 5 và hỏi X là gì trong phép chia trên? - 2 là số chia. H/d h/s trình bày. - 6 là số bị chia, 3 là thương. - X là số chia trong phép chia. Số chia X = 30 : 5 = 6. - Muốn tìm số chia ta làm ntn? - Ta lấy số bị chia, chia cho thưong. c. Luyện tập. * Bài 1.Bài toán y/c tính gì? 1 h/s đọc bài. - Y/c h/s tự làm bài. - Tính nhẩm. - H/s làm vào vở, 4 h/s nối tiếp nhau nêu kết quả. 35 : 5 = 7 28 : 7 = 4 - Chữa bài và ghi điểm. 35 : 7 = 5 28 : 4 = 7 * Bài 2.Y/c h/s nêu cách tìm số bị chia. 6 h/s lên bảng làm bài, sau đó 2 h/s ngồi cạnh nhau đổi vở k/t. 12 : X = 2 42 : X = 6 X = 12 : 2 X = 42 : 6 - G/v nhận xét, ghi điểm. X=6 X=7 - H/s nhận xét. 4. Củng cố dặn dò. - Về nhà luyện tập thêm tìm số chia chưa biết. Nhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm: Lop3.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Thø. ================ sáu ngày 05 tháng 10 năm 2012 Tập làm văn Kể về người hàng xóm. I/ Mục tiêu: - Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý ( BT1) Viết lại những điều vừa kể thành một đoàn văn ngắn ( Khoảng 5 câu ) (BT2) II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý kể về người hàng xóm, Vở viết III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn - 1, 2 HS kể - Nói về tính khôi hài của câu chuyện - Nhận xét bạn kể 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài- GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS làm BT + Kể về một người hàng xóm mà em quý * Bài tập 1 mến - Đọc yêu cầu BT - Dựa vào 4 gợi ý 1 HS khá giỏi kể mẫu vài câu - GV nhận xét, rút kinh nghiệm - 3, 4 HS thi kể + Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu ) - HS viết bài - 5, 7 em đọc bài viết - Nhận xét, bình chọn người viết tốt. * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhắc HS chú ý kể giản dị, chân thật 4. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học Về nhà đọc lại bài văn cho người thân nghe.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ TN-XH Vệ sinh thần kinh (tt) I/ Mục tiêu: - Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ . - KNS: KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh, phán đoán một số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh. -KN làm chủ bản thân: Quản lí thời gian để thực hiện được mục tiêu theo thời gian biểu hàng ngày. II/ Đồ dùng dạy học: Các hình trong sgk phóng to III/ Hoạt động dạy học: 1. ổn định T.C: Hát Lop3.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên - Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời:+ Kể tên những thức ăn, đồ uống có hại cho cơ quan thần kinh? 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: + Nêu mục tiêu tiết học +Ghi bài lên bảng - Tìm hiểu nội dung * Hoạt động 1: Thảo luận - Yêu cầu HS làm việc theo cặp + Theo em khi ngủ những cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi? + Có bạn nào ngủ ít không? Nêu cảm giác của em sau đêm ít ngủ? + Nêu điều kiện để có giấc ngủ tốt?. Hoạt động của học sinh - 2 HS trả lời: -> Bia, rượu, thuốc lá, cà phê, ma tuý,... -> Nghe giới thiệu -> Nhắc lại tên bài, ghi bài. a) Vai trò của giấc ngủ - Lớp thảo luận theo cặp trả lời một số câu hỏi mà nhiệm vụ được giao: -> Khi ngủ CQTK được nghỉ ngơi, đặc biệt là bộ não -> Trẻ càng nhỏ càng cần được ngủ nhiều; Từ 10 tuổi trở lên mỗi người cần ngủ từ 7h -> 10h. Nếu mất ngủ sau đêm đó dậy người mệt mỏi, đau đầu..... + Hằng ngày bạn thức dậy và đi ngủ lúc mấy -> Hàng ngày em thức dậy từ lúc 5h30, đi ngủ giờ? lúc 10h + Bạn đã làm gì trong cả ngày? - HS nêu - Bước 2: Làm việc cả lớp + Gọi các cặp trình bày - Các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung * Hoạt động 2: Cho HS thực hành lập thời gian - HS lập thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp biểu xế thời gian - Hướng dẫn cả lớp - 1 vài HS lên điền thử bảng treo mẫu + Thời gian biều trong cả ngày gồm các mục: - Phát phiếu in sẵn, HS khác theo dõi Thời gian trong các buổi sáng, trưa, chiều, tối. -> Để làm việc có giờ giấc và đúng khoa học - Cho HS làm vào phiếu đã phát cho HS -> Nâng cao hiệu quả học tập và bảo vệ thần + Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu? kinh + Sinh hoạt, học tập theo thời gian biểu có ích lợi - Một số HS đọc mục cần biết gì? - KL: Thực hiện theo thời gian biểu giúp ta sinh hoạt và làm việc có khoa học 4. Củng cố, Dặn dò: - Một số HS đọc mục cần biết - Về nhà thực hiện tốt thời gian biểu đã đề ra Ôn bài, chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================ Toán Luyện tập I/ Mục tiêu : - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số với ( cho) số có một chữ số . II/ Đồ dùng dạy học. - Giấy khổ to, bút dạ Phương pháp. Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. Bài 1, Bài 2 ( cột 1 , 2 ), Bài 3 Lop3.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.- Gọi 3 h/s lên bảng. - 1 h/s nêu cách tìm số chia. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài. b. Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1.Y/c h/s tự làm bài. - Theo dõi h/s làm bài. - Kèm h/s nếu h/s không làm được.. Hoạt động của học sinh - Hát. - 3 h/s lên bảng làm.. - H/s lắng nghe. - H/s nhắc lại đầu bài. - 6 h/s lên bảng làm, lớp làm vở. X + 12 = 36 X x 6 = 30 X = 36 – 12 X = 30 : 6 X = 24 X=5 X – 25 = 15 X:7=5 X = 15 + 25 X=5x7 X = 40 X = 35 80 – X = 30 42 : X = 7 X = 80 – 30 X = 42 : 7 - Y/c h/s nhắc lại cách tìm SH, thừa số, SBT, X = 50 X=6 SBC, số trừ, số chia chưa biết. - H/s nhận xét. * Bài 2. H/s tự làm vào vở. 4 h/s lên bảng làm phần a, lớp làm vào vở. - G/v theo dõi h/s làm. 35 26 32 20 X 2 X 4 X 6 X 7 70 104 192 140 - 4 h/s lên bảng, lớp làm vở. 64 2 80 4 99 3 77 7 6 32 8 20 9 33 7 11 04 00 9 07 4 0 9 7 0 0 0 0 * Bài 3.Gọi 1 h/s đọc bài. 1 h/s đọc bài. 2 - Y/c h/s t và giải. ?l 36 l. Bài giải - Y/c h/s nhắc lại muốn tìm một phần mấy của 1 Số lít dầu còn lại là 36 : 3 = 12 (l) số ta làm như thế nào? Đáp số: 12 lít dầu. 4. Củng cố, dặn dò. - Gọi 1 hs nhắc lại bài học. - Về nhà luyện tập thêm tìm thành phần chưa biết của phép tính. Nhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ================. SINH HOẠT LỚP I.Muïc tieâu: - Đánh giá nhận xét các hoạt động trong tuần. - Triển khai kế hoạch tuần tới. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. Lop3.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. Đánh giá tình hình tuần qua: Các tổ báo cáo, nhận xét các hoạt động trong tuần. 1. Thể dục, vệ sinh trực nhật : Tương đối nghiêm túc sạch sẽ, đúng thời gian quy định. 2. Nề nếp ra vào lớp: Tương đối tốt, có ý thức tự giác trong giờ sinh hoạt 15’ đầu giờ. 3. Nề nếp học bài, làm bài: Ý thức tự học một số em tuần trước GV nhắc nhở đã chuyển biến rõ rệt. 4. Chất lượng chữ viết có nhiều tiến bộ. III. Kế hoạch tuần tới : - Duy trì nề nếp học bài, làm bài, ý thức tự giác trong học tập. - Tiếp tục rèn chữ viết. - Đi học đều đúng giờ, đọc bảng nhân, chia đầu giờ. - Lớp trưởng và các tổ tăng cường kiểm tra việc học bài, làm bài của các bạn. - Tiếp tục trang trí lớp để chấm lớp sạch-đẹp. - Vệ sinh lớp học, sân trường, bảo vệ cây xanh.. ================. Lop3.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×