Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.71 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Thø hai. Ngày soạn : Ngày giảng:. /10 /2011 /10 /2011. TiÕt 1 : Chµo cê _______________________________________ Tiết 1: Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1) I. Mục đích - Yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm đọc; đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài)tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn(hoặc bài)thơ đã học. - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc, hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật. (BT3; BT4) -Từ ngữ và câu ngắn. -Đọc tương đối rành mạch đoạn văn, thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 - 5 học sinh lên đọc bài. phút. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái. - Học sinh đọc bảng chữ cái CN-ĐT. Bài 2: Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng: - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Học sinh làm bài vào vở.. Líp 2 - ¢u §µo. 1 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chỉ Chỉ đồ Chỉ con Chỉ cây người vật vật cối Bạn bè Bàn Thỏ Chuối Hùng Xe đạp mèo xoài - 4 h/s lên bảng làm bài. - GV n/x, đánh giá. - Cả lớp n/x, bổ sung. *Nhắc lại/nhiều h/s. Bài 3: Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng - Tìm thêm từ có thể xếp vào trong trên. bảng. - Cho học sinh làm bài vào vở. - Học sinh làm bài vào vở: - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. + Chỉ người: Học sinh, thầy giáo, ông, bà, chú,… + Chỉ đồ vật: Ghế, tủ, giường, ô tô, … + Chỉ con vật: Gà, bò, trâu, ngựa, dê, gà, vịt,… + Chỉ cây cối: Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, … - Giáo viên và cả lớp nhận xét. - Đọc CN - ĐT. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Tiết 2: Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2) I. Mục đích - Yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc(như Tiết 1). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2) - Biết xếp tên riêng của người theo thứ tự trong bảng chữ cái(BT3). -Từ ngữ và câu ngắn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.. Líp 2 - ¢u §µo. 2 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Đặt 2 câu theo mẫu:. - 5 học sinh lên đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi.. - Học sinh đặt câu theo mẫu. - Một học sinh khá giỏi đặt câu. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Học sinh tự làm. Ai(cái gì,con Là gì ? gì): M: Bạn Lan Là học sinh giỏi. Chú Nam Là nông dân. Bố em Là bác sĩ. Em trai em Là học sinh mẫu giáo. *Nhắc lại câu ngắn/nhiều h/s. - Học sinh mở mục lục sách tìm tuần 7, Bài 3: Ghi lại tên riêng của các nhân vật 8 ghi lại tên các n/v trong những bài trong những bài tập đọc đã học ở tuần 7 và tập đọc đã học theo thứ tự bảng chữ tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái. cái. - Cho học sinh làm bài vào vở. - Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khánh, - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. Minh, Nam. - HS chữa bài vào vở - Đọc ĐT. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. _____________________________________________ Tiết 4: Toán LÍT (sgk - tr.41, 42) I. Mục tiêu: - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu…Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích. - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên và ký hiệu của lít. - Biết thực hiện tính cộng, trừ và các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. - Làm được các BT1, 2(cột 1, 2) ; BT4.. Líp 2 - ¢u §µo. 3 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Đơn vị đo và câu lời giải. -BT2(cột 3) ; BT3. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 Học sinh lên bảng làm bài 3 / 40. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tích. - Giáo viên lấy 2 cái cốc 1 to 1 nhỏ, rót - Học sinh quan sát giáo viên rót nước đầy nước vào 2 cốc và hỏi: vào cốc và trả lời: + Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc to. + Cốc nào chứa được ít nước hơn? - Cốc bé. Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lít hoặc chai 1 lít. Đơn vị lít. - Giáo viên giới thiệu ca 1 lít, rót đầy ca ta - Học sinh theo dõi. được 1 lít nước. - Giáo viên: Để đo sức chứa của 1 cái - Học sinh đọc: lít viết tắt là l chai, cái ca, cái thùng, … ta dùng đơn vị *Nhiều h/s nhắc lại. đo là lít. - Lít viết tắt là: l - Giáo viên viết lên bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. - Học sinh đọc: Một lít, hai lít, bốn lít, sáu lít, … Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu) - Viết tên gọi đơn vị là lít, theo mẫu. - Học sinh lên bảng làm. Bài 2: Tính (theo mẫu). - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Học sinh làm (cột 1, 2) vào vở. - Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. **Cột 3. 9l+8l =17l 15l+5l=20l 17l-6l=11l 18l–5l=13l **2l+2l+6l = 10l 28l-4l-2 l = 22l Bài 4: Bài toán *Kết quả phép tính. - HD tóm tắt và giải toán. - HS đọc đề bài; tóm tắt và trình bày bài Tóm tắt giải vào vở. Lần đầu : 12 l *Câu lời giải. Lần sau : 15 l - 1 h/s lên bảng; cả lớp làm vào vở.. Líp 2 - ¢u §µo. 4 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cả hai lần : …..l?. - GV n/x, sửa sai. Hoạt động 3 Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm **BT3.. Bài giải Cả hai lần cửa hàng bán được là: 12 + 15 = 27 (lít) Đáp số: 27 lít nước mắm - Chữa bài vào vở.. _______________________________________________. ChiÒu , ngµy : /10/2011 TiÕt 3 : KÓ chuyÖn ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 3) I. Mục đích - Yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc; mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật(BT2, BT3) -Từ ngữ và câu ngắn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. - Giới thiệu, ghi đầu bài. Hoạt động1 : Hướng dẫn ôn tập a) Kiểm tra lấy điểm đọc. - HS lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị - Giáo viên thực hiện tương tự Tiết 1. 2 phút sau đó lên đọc bài (5h/s đọc) b) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động - 2 Học sinh đọc yêu cầu bài tập. của mỗi vật, mỗi người trong bài Làm - Học sinh làm bài vào vở: việc thật là vui (tr.16) Từ ngữ chỉ Từ ngữ chỉ hoạt động vật, chỉ người - đồng hồ -báo phút, báo giờ - con gà -gáy vang ò ó o -kêu tu hú tu hú trống - con tu hú -bắt sâu bảo vệ mùa -chim màng. -cành đào -nở hoa. Líp 2 - ¢u §µo. 5 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -bé. -làm bài, đi học, quét - GV n/x, đánh giá. nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bài 3: Dựa theo cách viết trong bài văn - HS lên bảng chữa bài; cả lớp n/x, bổ trên, hãy đặt một câu nói về: sung. a, Một con vật. *Từ ngữ và câu ngắn. b, Một đồ vật. c, Một loài cây(hoa). - HS nêu y/c bài tập; làm BT vào vở: + Con chó sủa gâu gâu. - GV nhận xét, sửa sai. + Cái còi kêu kính coong. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò + Hoa lan tỏa hương thơm. - Giáo viên nhận xét giờ học. - HS đọc bài viết; n/x, bổ sung. - Giáo dục - liên hệ. *Nhắc lại câu đúng. - Học sinh về tiếp tục luyện đọc và làm bài tập. __________________________________________ Thø ba. Ngµy so¹n : Ngµy gi¶ng :. /10/2011 / 10/2011. Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP(sgk - tr.43) I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít; biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu,…; biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. -Đơn vị đo và kết quả các phép tính. -BT4. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 3 / 42. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính - Học sinh làm miệng rồi lên điền kết - Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm quả.. Líp 2 - ¢u §µo. 6 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> rồi điền ngay kết quả.. 2l+1l=3l 35 l – 12 l = 23 l 16 l + 5 l = 21 l 3l+2l–1l=4l 15 l – 5 l = 10 l 16 l–4 l + 15 l =27l *Nhắc lại/nhiều h/s.. Bài 2: Số? - Yêu cầu học sinh làm miệng.. - Học sinh q/s hình vẽ và nêu: sáu lít, tám lít, ba mươi lít. *Nhắc lại.. Bài 3: Bài toán - Giáo viên cho học sinh tự giải bài toán - Học sinh làm bài vào vở. Bài giải theo tóm tắt. Số lít dầu thùng thứ hai đựng được là: 16 – 2 = 14 (lít) Đáp số: 14 lít dầu *Câu lời giải. **Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh - Học sinh thực hành theo hướng dẫn thực hành đổ 1 lít nước vào các cốc như của giáo viên. nhau xem 1 lít nước rót được mấy cốc? Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học; giáo dục liên hệ. - Học sinh về nhà học bài và thực hành BT4; chuẩn bị bài sau. _______________________________________ Tiết 2: TËp ViÕt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 4) I. Mục đích - Yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc; mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút. -Viết đúng, rõ ràng (tốc độ trên 35 chữ/15 phút) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Giới thiệu; ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập a) Kiểm tra lấy điểm đọc. - Học sinh lên bảng bốc thăm rồi về. Líp 2 - ¢u §µo. 7 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo viên thực hiện tương tự Tiết 1. b) Hướng dẫn viết chính tả bài: Cân voi - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. - Bài viết ca ngợi trí thông minh của ai?. chuẩn bị 2 phút sau đó lên đọc bài.. - 2 Học sinh đọc lại. - Học sinh đọc phần chú giải trong sách giáo khoa. - Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh. *Nhắc lại câu trả lời. - Chữ khó: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, - Học sinh viết bảng con(vở nháp). thuyền, dấu, chìm, … - Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. - Học sinh viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Tự soát lỗi. - Chấm chữa. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học; giáo dục liên hệ. - Học sinh về tiếp tục luyện đọc và làm bài tập. ____________________________________________ Tiết 4: Chính tả: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 5) I. Mục đích - Yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc; mức độ y/c về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Ôn luyện và trả lời được câu hỏi theo tranh(BT2) -Từ ngữ và câu ngắn. -Kể lại được cả câu chuyện theo tranh. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS ôn tập. a) Kiểm tra đọc. - Học sinh lên đọc bài. - Giáo viên thực hiện như Tiết 1. b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi.. Líp 2 - ¢u §µo. 8 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cho học sinh quan sát tranh để trả lời.. - Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. + Hàng ngày, ai đưa Tuấn đi học ? + Hàng ngày mẹ đưa Tuấn đi học. + Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi + Hôm nay mẹ không đưa Tuấn đến học được? trường được vì mẹ bị ốm. + Tuấn làm gì để giúp mẹ? + Tuấn rót nước cho mẹ uống. + Tuấn đến trường bằng cách nào? + Tuấn tự mình đi bộ đến trường. - Một số học sinh đọc lại các câu trả lời. *Từ ngữ và câu ngắn. **HD HS tổ chức câu thành bài. **Dựa theo tranh và nội dung câu trả lời để kể lại cả câu chuyện. - GV n/x, đánh giá. - HS n/x, bổ sung. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Giáo dục và liên hệ. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. ________________________________________ ChiÒu , ngµy : / 10 / 2011 TiÕt 2 : ¢m nh¹c Häc bµi h¸t: Chóc mõng sinh nhËt. Nh¹c : Anh I/ Môc tiªu: - Cung cÊp cho hs mét bµi h¸t míi - Hát đúng giai điệu và lời ca II/ ChuÈn bÞ: - Nhạc cụ gõ, đàn organ - Bảng đồ thế giới, tranh ảnh trẻ em nước ngoài vui chơi III/ Các bước lên lớp: 1/ ổn định lớp: KiÓm tra sÜ sè Hs b¾t h¸t mét bµi 2/ KiÓm tra bµi cò : - Gọi hs nhắc lại tên bài học tiết trước. - Gäi 2-3 em lªn tr×nh bµy, h¸t bµi h¸t mµ m×nh thÝch nhÊt - Hs nhËn xÐt- Gv nhËn xÐt 3/ Bµi míi: Mõng ngµy sinh mét ®o¸ hoa, mõng ngµy sinh mét khóc ca Mừng ngày đã sinh cho cuộc đời một bông hoa sinh rực rỡ Cuộc đời em là đoá hoa, cuộc đời em là khúc ca Cuộc đời sẽ thêm tươi đẹp vì những khúc ca và đoá hoa. Líp 2 - ¢u §µo. 9 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của giáo viên Giíi thiÖu : TÊt c¶ chóng ta ai còng cã mét ngµy sinh nhËt, mét ngµy rÊt vui vµ ®Çy ý nghĩa, người ta hát bài Chúc mừng sinh nhật, để cùng chúc mừng nhau.Bài hát Chúc mõng sinh nhËt- nh¹c anh. H«m nay chóng ta cïng häc nhÐ. A/ Häc h¸t: - Cho hs xem bảng đồ thế giới để hs nhận biết vị trí nước Anh, và cho hs xem tranh thiÕu nhi Anh vui ch¬i - §µn cho hs nghe giai ®iÖu bµi h¸t - H¸t cho hs nghe 2-3 lÇn - Hướng dẫn đọc đồng thanh lời ca, đọc nèi tiÕp nhau theo kiÓu mãc xÝch. - Hướng dẫn hs hát từng câu theo kiểu móc xích đến hết bài - Hs h¸t «n luyÖn theo tæ, bµn, nhãm B/ Hát kết hợp gõ đệm: - Hướng dẫn hs hát kết hợp vỗ tay, gõ đệm theo phách, nhịp 3, tiết tấu lời ca - Gv chØ huy cho hs thùc hiÖn h¸t «n luyÖn theo nhãm. ¤n luyÖn lu©n phiªn nhau cho thuÇn thôc Gv nhËn xÐt. Hoạt động của họcsinh. Chó ý nghe. Xem bảng đồ nhận biết vị trí nước Anh Nghe giai ®iÖu Nghe h¸t Đọc lời ca đồng thanh Häc h¸t cho thuÇn thôc. Tõng bµn, tæ, nhãm h¸t «n luyÖn Hs thùc hiÖn. 4/ Còng cè: - Chia lớp thành 2 nhóm một bên hát, bên kia gõ đệm.Sau đó ngược lại - Hs nh¾c l¹i tªn bµi h¸t tªn t¸c gi¶ - Gv chØ huy cho c¶ líp h¸t l¹i lÇn cuèi - Tuyên dương những hs có tinh thần học tập - §éng viªn khuyÕn khÝch tinh thÇn häc tËp cña hs Về nhà các em học thuộc lời ca, tập hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ . _______________________________________ Thø t. Ngµy so¹n : /10/2011 Ngµy gi¶ng : /10/2011 Tiết 1 : Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I. Líp 2 - ¢u §µo. 10 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> (Tiết 6) I. Mục đích - Yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng; mức độ y/c về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết cách nói cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể (BT2); đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3) -Từ ngữ và câu ngắn. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Giáo viên cho từng học sinh lên bốc - Học sinh lên bốc thăm về chuẩn bị rồi thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phút. lên đọc bài. - Gọi học sinh lên đọc bài. - Học sinh lên đọc bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Em sẽ nói gì trong những trường hợp nêu dưới đây? - Học sinh suy nghĩ rồi thực hành nói lời - Yêu cầu học sinh làm miệng. cảm ơn, xin lỗi. - Giáo viên ghi những câu học sinh nói a) Cảm ơn bạn đã giúp mình. b) Xin lỗi bạn nhé. lên bảng. c) Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn. d) Cảm ơn bác cháu sẽ cố gắng hơn nữa. - Nhận xét chung. *Nhắc lại câu trả lời /nhiều h/s. Bài 2: Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi chỗ trống trong câu (sgk)? - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Học sinh làm vào vở. - Nhận xét cách làm đúng sai. +Câu 1: 1 dấu chấm, 1 dấu phẩy. +Câu 2: 1 dấu phẩy. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Giáo dục - liên hệ. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài. ___________________________________________. Líp 2 - ¢u §µo. 11 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 2 : Đạo đức ch¨m chØ häc tËp. (tiÕt 1) I/ Môc tiªu bµi häc 1. KiÕn thøc: Häc sinh hiÓu ®îc thÕ nµo lµ ch¨m chØ häc tËp? Ch¨m chØ häc tËp cã lîi Ých g×? 2. Kỹ năng: Thực hiện giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian học ở trường, học ở nhà. 3. Thái độ: Có thái độ, ý thức tự giác học tập. II/C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®îc gi¸o dôc trong bµi. -KÜ n¨ng qu¶n lý thêi gianhocj tËp cña b¶n th©n. III/Các phương pháp kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Th¶o luËn nhãm. - §äng n·o . IV/ §å dïng d¹y häc: - Phiếu thảo luận nhóm cho HĐ2, đồ dùng sắm vai, vở bài tập. IV/ TiÕn tr×nh d¹y häc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H¸t 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. KiÓm tra bµi cò: (3-5’) - 2 h/s nªu. - Nªu bµi häc. - NhËn xÐt. 3. Bµi míi: (28’) a. GT bµi: - Nh¾c l¹i. - Ghi ®Çu bµi: b. Néi dung: * Hoạt động 1: * Xö lý t×nh huèng. - YC thảo luận nhóm đôi. + Hà đang làm bài tập ở nhà bạn đến - Nªu t×nh huèng. rñ ®i ch¬i nh¶y d©y. - C¸c nhãm s¾m vai. - Theo con Hµ ph¶i lµm g× ? - NhËn xÐt – b×nh chän. - Gọi đại diện nhóm trình bày. CÇn cè g¾ng hoµn thµnh c«ng viÖc, - Nghe. kh«ng nªn bá dë, nh thÕ míi lµ ch¨m chØ häc tËp. * Hoạt động 2: *Th¶o luËn nhãm. - Ph¸t phiÕu cho c¸c nhãm a, m TÝch cùc häc tËp cïng b¹n bÌ - Hãy đánh dấu+ vào trước những trong tæ biÓu hiÖn cña c¸c viÖc ch¨m chØ häc tËp. b, Cè g¾ng t×m hiÓu bµi tËp ®îc giao.. Líp 2 - ¢u §µo. 12 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> c, Tù gi¸c häc tËp mµ kh«ngcÇn nh¾c nhë CÇn ch¨m chØ häc tËp gióp chóng ta đạt kết quả tốt hơn. Thực hiện tốt quyÒn ®îc häc. Bè mÑ vui lßng. * Hoạt động 3: ? Con đã chăm chỉ học tập chưa. ? KÕt qu¶ häc tËp cña con ntn. - Ghi bµi häc: 4. Cñng cè – dÆn dß: (2’) - Ch¨m chØ häc tËp sÏ gióp chóng ta đạt kết quả tốt hơn được thầy cô bố mÑ, b¹n bÌ yªu quý. - CÇn cè g¾ng häc bµi vµ lµm bµi xong míi ®i ch¬i hoÆc lµm viÖc kh¸c. - NhËn xÐt tiÕt häc.. d, Tù söa lçi sai sãt trong bµi lµm cña m×nh.. * Liªn hÖ thùc tÕ - HS nªu nh÷ng viÖc lµm cô thÓ - Trao đổi trong nhóm và liên hệ. - NhËn xÐt. - §äc c/n - ®t. ______________________________________________ Tiết 3: Toán. LUYỆN TẬP CHUNG (sgk-tr.44). I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l; biết số hạng, tổng; biết giải bài toán với một phép tính cộng. - Làm quen với các dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn. -Đơn vị kg, lít; câu lời giải. -BT5. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 4 / 43. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài.. Líp 2 - ¢u §µo. 13 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập. Bài 1(cột 1, 2): Tính - Giáo viên cho học sinh làm miệng.. - Học sinh tính nhẩm. 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 9 + 4 = 13 44 + 9 = 53 Bài 2: Số? *Nhắc lại phép tính. - Giáo viên cho học sinh nhìn từng hình - Học sinh q/s hình vẽ, nêu kết quả: vẽ, nêu thành bài toán rồi tính nhẩm kết 45 kilôgam, 45 lít. quả. *Nhắc lại. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - HD HS tự làm vào vở. - Học sinh làm vào vở. Số hạng 34 45 63 Số hạng 17 48 29 Tổng 51 93 92 - 3 h/s lên bảng chữa bài. Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt: - Học sinh trình bày bài giải vào vở. - Hướng dẫn học sinh dựa vào tóm tắt tự Bài giải đặt đề toán rồi trình bày bài giải. Cả hai lần bán được là: 45 + 38 = 83 (kg) Đáp số: 83 kilôgam. *Câu lời giải. **Bài 5: Khoanh vào chữ đạt trước câu trả - Học sinh nhìn vào cân và khoanh vào lời đúng: đáp án đúng. (đáp án C) - Hướng dẫn học sinh quan sát trên cân đĩa thật kỹ để biết túi gạo cân nặng bao nhiêu kg ? Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học; giáo dục và liên hệ. - Giao việc: Làm các BT còn lại và chuẩn bị trước bài mới. ______________________________________ TiÕt 4 : Tù nhiªn – x· héi đề phòng bệnh giun I/ Môc tiªu bµi häc 1.Kiến thức: Học sinh hiểu giun đũa thường sống ở ruột người và một số nơi trong cơ thể. Giun thường gây ra những tác hại đối với sức khoẻ. Thường được nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống. 2.Kü n¨ng: §Ò phßng bÖnh giun cÇn thùc hiÖn 3 ®iÌu vÖ sinh: ¡n s¹ch, uèng s¹ch, ë s¹ch. 3.Thái độ: Biết cách đề phòng bệnh giun.. Líp 2 - ¢u §µo. 14 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> II/ C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®îc gi¸o dôc trong bµi -Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để phòng bệnh giun. KÜ n¨ng t duy phª ph¸n :Phª ph¸n nh÷ng hµnh vi ¨n uèng kh«ng s¹ch sÏ, kh«ng đảm bảo vệ sinh, gây ra bệnh giun . -Kĩ năng làm chủ bản thân : Có trách nhiệm với bản thân đề phòng bệnh giun. III/ Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng - §éng n·o. - Th¶o luËn nhãm - §ãng vai sö lý t×nh huèng. IV/ §å dïng d¹y häc. - Tranh vÏ sgk. V/ TiÕn tr×nh d¹y häc: H§ d¹y häc GV H§ häc cña HS H¸t 1.ổn định tổ chức: (1’) 2.KiÓm tra bµi cò: (3-5’) -Tr¶ lêi. - T¹i sao cÇn ¨n uèng s¹ch sÏ? - NhËn xÐt- §¸nh gi¸. 3.Bµi míi: (30’) a.Giíi thiÖu bµi: - C¶ líp h¸t bµi: Bµn tay s¹ch. - Ghi ®Çu bµi. - Nh¾c l¹i. b.Néi dung: *Hoạt động 1: * Th¶o luËn theo c©u hái. - §· bao giê bÞ ®au bông hay ®i Øa - Tr¶ lêi ch¶y, Øa ra giun, buån n«n kh«ng. - YC c¸c nhãm th¶o luËn tr¶ lêi c©u hái. - Giun thường sống ở đâu trong cơ thÓ? - YC tr×nh bµy. - Giun ¨n g× mµ sèng ®îc trong c¬ Chèt l¹i: Giun vµ Êu trïng cã thÓ thÓ? sèng ë nh÷ng n¬i trong c¬ thÓ nh: - T¸c h¹i mµ giun g©y ra? Ruét, d¹ dµy, gan, phæi, m¹ch m¸u, - C¸c nhãm tr×nh bµy. nhng chñ yÕu lµ ruét. Giun hót c¸c chất bổ trong cơ thể để sống. Người - Nghe. nhiễm giun, đặc biệt là trẻ em thường gÇy, xanh xao, hay mÖt mái do c¬ thÓ thiếu chất dinh dưỡng, thiếu máu. NÕu giun qu¸ nhiÒu g©y t¾c ruét, t¾c ống mật nguy hiểm chết người. * Hoạt động 2. - Trứng giun và giun trong ruột người bÞ bÖnh giun ra ngoµi b»ng c¸ch nµo? - YC tr×nh bµy. - NhËn xÐt- KÕt luËn. * Quan s¸t tranh th¶o luËn nhãm Không rửa tay sạch sau khi đi đại. Líp 2 - ¢u §µo. 15 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> tiÖn, tay bÈn cÇm thøc ¨n, nguån nước bị ô nhiễm, ăn rau rửa chưa sạch, để ruồi đậu vào thức ăn… * Hoạt động3: - YC c¸c nhãm th¶o luËn. KÕt luËn: §Ó ng¨n chÆn kh«ng cho trøng giun x©m nhËp vµo c¬ thÓ, chóng ta cÇn gi÷ vÖ sinh ¨n uèng, ¨n chín, uống sôi, không để ruồi đậu vào thức ăn, rửa tay sạch trước khi ăn… 4.Cñng cè dÆn dß:(4’) - Cần ăn uống sạch để để phòng bệnh giun. - NX tiÕt häc.. - Trình bày trước lớp - Trứng giun có nhiều ở phân người. Nếu đại tiện bừa bãi trứng giun có thể xâm nhập vào nguồn nước hoặc theo ruåi nhÆng ®i kh¾p n¬i. - Nghe. * Làm thế nào để phòng bệnh giun. - Th¶o luËn – tr×nh bµy.. - Nghe.. __________________________________________ Thø n¨m. Ngµy so¹n : Ngµy gi¶ng :. / 10 /2011 / 10 /2011. TiÕt 1 : To¸n KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I -------------------------***---------------------------Tiết 2: LuyÖn tõ vµ c©u ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7) I. Mục đích - Yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc; mức độ y/c về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết cách tra mục lục sách(BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3). -Từ ngữ và câu ngắn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài ghi đầu bài. Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm đọc - Giáo viên thực hiện như tiết 6. - Học sinh lên bảng đọc bài.. Líp 2 - ¢u §µo. 16 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Dựa theo mục lục ở cuối sách, hãy nói tên các bài em đã học trong tuần 8. - Giáo viên cho học sinh mở sách giáo - Học sinh mở sách giáo khoa tuần 8 khoa để tìm. nêu tên các bài đã học. - Một số học sinh đọc tên các bài đã học. *Nhắc lại. Bài 2: Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị của - Nhắc lại y/c BT. em trong những trường hợp hợp trong sgk. - Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào - Học sinh làm bài vào vở. a) Mẹ ơi, mẹ mua giúp con tấm thiếp vở. chúc mừng cô giáo nhân ngày 20 – 11 nhé. b) Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ xin mời các bạn cùng hát chung một bài nhé. c) Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi cô - Gọi một số học sinh đọc bài của mình. vừa nêu. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. *Nhắc lại/nhiều h/s. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về ôn bài. ___________________________________________ Tiết 3: Chính tả KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Bài đọc hiểu) ________________________________________ TiÕt 4 : MÜ thuËt Vẽ tranh: ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG I. Mục tiêu: - HS tập quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt người. - Biết cách vẽ chân dung đơn giản. - Vẽ được tranh chân dung theo ý thích. II. Chuẩn bị: GV HS - Một số tranh, ảnh chân dung khác - Vở tập vẽ 2. nhau. - Bút chì, màu vẽ. - Một số bài vẽ chân dung của hs. - Tranh chân dung sưu tầm. III. Các hoạt động dạy học:. Líp 2 - ¢u §µo. 17 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Ổn định - Kiểm tra đồ dùng: Tranh chân dung sưu tầm - Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1-Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét: * GV treo tranh chân dung. - Tranh chân dung vẽ gì? - Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người, vẽ toàn thân, một phần thân. - Tranh chân dung nhằm diễn tả người được vẽ. - Tranh vẽ khuôn mặt người có những - Hình khuôn mặt người có hình tròn, có hình gì? hình hơi dài, hình vuông,… (hình trái xoan, lưỡi cày, vuông, chữ điền…) - Trên khuôn mặt người có những -Trên khuôn mặt người có mắt, mũi, phần chính nào miệng, chân mày… - Mắt mũi của từng người có giống -Mắt, mũi, miệng của từng người không nhau không? giống nhau, có người mắt to, mắt nhỏ, mũi to, nhỏ, miệng rộng, hẹp… - Có thể vẽ cổ, vai, 1 phần thân, hoặc - Vẽ tranh chân dung ngoài khuôn mặt toàn thân còn có thể vẽ thêm gì nữa? - Em hãy tả khuôn mặt của ông, bà, - Hs trả lời. cha, mẹ, bạn bè em? * Các em vẽ quan sát hoặc vẽ theo trí nhớ. 2-Hoạt động 2: Cách vẽ: - Vẽ khuôn mặt người vừa phải trên trang giấy. - Vẽ cổ và vai. - Vẽ tóc, mắt, mũi, miệng, tai, và các chi tiết… - Vẽ màu: màu tóc, màu da, màu áo, màu nền… - GV cho hs xem 1 số bài hs vẽ 3-Hoạt động 3: Thực hành: - GV quan sát, hướng dẫn hs cách vẽ, - Hs chọn nhân vật để vẽ ( vẽ chân dung, vẽ chi tiết sao cho rõ đặc điểm. bạn trai, hay bạn gái, ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em…) - Vẽ xong rồi mới vẽ màu. 4-Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 1 số bài để hs nhận xét. - Hs nhận xét về: + Em có nhận xét gì về các bài vẽ? + Hình vẽ. + Cách sắp xếp. Líp 2 - ¢u §µo. 18 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Em thích bài nào nhất? Vì sao? - GV nhận xét, tuyên dương. * Qua bài học này các em sẽ vẽ được chân dung mà mình yêu thích. + Màu sắc - Chọn bài mình thích.. IV. Dặn dò: - Vẽ chân dung người thân (ông, bà, bố, mẹ…) - Chuẩn bị bài sau: Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết vào đường diềm và vẽ màu. + Mang theo đầy đủ đồ dùng học vẽ. _________________________________________________ Thø s¸u. Ngày soan : Ngày giảng:. /10/2011 /10/2011. Tiết 2: Toán TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I. Mục tiêu: - Biết tìm x trong các BT dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia; biết giải BT có một phép trừ. - Bước đầu làm quen với ký hiệu chữ. -Phép tính và câu lời giải. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng. - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách - Học sinh quan sát và viết số thích hợp giáo khoa. vào chỗ chấm. - Yêu cầu học sinh nhận xét về số hạng 6 + 4 = 10 6 = 10 – 4 trong phép cộng 6 + 4 = 10.. Líp 2 - ¢u §µo. 19 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4 = 10 – 6 - Giáo viên nêu bài toán: Có tất cả 10 ô - Học sinh nhắc lại đề toán. vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 - Học sinh nêu tên gọi các thành phần ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô của phép cộng. vuông bị che lấp. - Giáo viên phân tích dẫn dắt học sinh. + Số ô vuông bị che chưa biết ta gọi là x. - x là số hạng. - 4 là số hạng. +Lấy x + 4 bằng 10 ô vuông. Ta viết: x + 4 = 10 - 10 là tổng. + Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? - Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. x + 4 = 10 x = 10 – 4 x =6 - Giáo viên hướng dẫn tương tự các bài còn lại. + Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy - Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng tổng trừ đi số hạng kia. thanh, cá nhân. *Nhắc lại nhiều lần. Hoạt động 2: Thực hành. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần - Học sinh làm lần lượt từng bài lượt từ bài 1 đến bài 3, bằng các hình thức theo yêu cầu của giáo viên. khác nhau: Bảng con, miệng, vở, … Bài 1: Tìm x(theo mẫu) a, x + 3 = 9 - HS làm các ý b, c vào bảng con ; d, e x=9-3 vào vở. x=6 - Một số h/s lên bảng làm và chữa bài. *Phép tính. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: - Nêu y/c và cách viết số ( Nêu cách tìm số hạng và tổng chưa biết) - HS làm vào b.con. - 3 h/s lên bảng và chữa bài. Bài 3: Bài toán - Đọc đề bài, tóm tắt và trình bày bài giải vào vở. Tóm tắt Một lớp : 35 h/s Bài giải Trai : 20 h/s Lớp học đó có số học sinh gái là : Gái : ……h/s ? 35 - 20 = 15 (h/s) Đáp số : 15 học sinh *câu lời giải Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học và làm BT còn lại. ___________________________________________. Líp 2 - ¢u §µo. 20 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>