Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học lớp 5 - Tuần thứ 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.45 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25. TIÕT 1: TIÕT 2:. - 1 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. 1. Thứ hai.ngày 13 thán 02 năm 2012 T¢P TRUNG ________________________________________ TẬP ĐỌC: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG. I.MỤC TIÊU: 1- Đọc lưu loát, rành mạch toàn bài; biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi. - Hiểu ý chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người với tổ tiên.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK) 2: GDKNS:Tự hào về vẻ đẹp đất nước và biết ơn các vua Hùng II.CHUẨN BỊ : Tranh minh họa chủ điểm, minh họa bài đọc trong SGK; tranh ảnh về đền Hùng (nếu có). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ :4-5’ Kiểm tra 2 HS HS đọc bài + trả lời câu hỏi Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới a.Giới thiệu bài:Nêu MĐYC tiết học : 1’ HS lắng nghe b.Các hoạt động: HĐ 1:Luyện đọc : 10-12’ - 1HS đọc toàn bài -Treo tranh minh họa + nói về nội dung - Quan sát + lắng nghe tranh -Chia 3 đoạn - HS đánh dấu trong SGK - HS đọc nối tiếp - HDHS đọc từ khó: chót vót, dập dờn,uy +Đọc các từ ngữ khó nghiêm, Ngã Ba Hạc, hoành phi + Đọc chú giải - HS đọc trong nhóm -1 HS đọc cả bài GV đọc diễn cảm toàn bài một lần HĐ 2:Tìm hiểu bài : 8-10’ Đoạn 1:. Lớp đọc thầm +TLCH. + Bài văn viết về cảnh vật gì? Ở đâu?. *Bài văn tả cảnh đền Hùng,cảnh thiên nhiên vùng núi Nghĩa Linh... 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - 2 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. + Hãy kể những điều em biết về các vua *Các vua Hùng là người đầu tiên lập Hùng? nước Văn Lang... + Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của *Có những khóm hải đường đâm bông thiên nhiên nơi đền Hùng? rực rỡ, những cánh bướm dập dờn bay lượn,... Đoạn 2: Cho HS đọc + Bài văn đã gợi cho em nhớ đến môt số truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các truyền thuyết đó? Đoạn 3: Cho HS đọc + Em hiểu câu ca dao sau như thế nào? Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. *Sơn Tinh, Thuỷ Tinh;Thánh Gióng; An Dương Vương; * Nhắc nhở, khuyên răn mọi người: Dù đi bất cứ đâu, làm bất cứ việc gì cũng không được quên ngày giỗ Tổ, không được quên cội nguồn.. HĐ 3: Đọc diễn cảm : 6-8’ - Cho HS đọc diễn cảm bài văn - HS đọc nối tiếp - Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc - Đọc theo hướng dẫn GV - Cho HS thi đọc diễn cảm - HS thi đọc - Nhận xét + khen những HS đọc hay - Lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò : 1-2’ - Nhận xét tiết học -HS nhắc lại nội dung bài đọc - Dặn HS về đọc lại bài TIÕT 3: Toán : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Giữa học kì II) I. Mục tiêu -Kieåm tra veà : +Tỉ số % và giải các bài toán có liên quan đến tỉ số %. +Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt . + Nhận dạng , tính diện tích và thể tích một số hình đã học . III. Các hoạt động dạy- học: ĐỀ BAØI : Phaàn 1 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Một lớp học có 13 HS nữ và 12 HS nam . Tỷ số giữa HS nữ và HS của cả lớp đó là : a. 50% c. 52% b. 51% d. 53% 2. 35% cuûa 87 laø : a. 30 c. 45,30 b. 30,45 d.3,045 2 Lop1.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - 3 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. 3. 3. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học tự chọn của 200 học sinh lớp 5 được thể hiên tren biểu dồ .Trong 200 học sinh đó ,số học sinh thích môn hoa laø: Nhaïc (25%). Hoạ (20%) T .Anh (55%). a. 50 hoïc sinh b. 40 hoïc sinh c. 130 hoïc sinh d . 20 hoïc sinh 4. Biết đường kính của hình tròn là 5 cm , đường cao của tam giác là 2,3 cm . Tính diện tích phần được tô màu . a. 19,625 cm2 c. 25,375 cm2 b. 5.75 cm2 d. 13,875 cm2 Phaàn 2: 1. Tính a, 456,789 + 987,23 c, 876,4 : 4,5. b, 478,5 x 34,7 d, 9875, 12 – 1897,899. 2. Một mét khối đất nặng 1,75 tấn . Muốn đào một cái bể ngầm hình hộp chữ nhật sâu 3m , rộng 9 m , dài 12 m thì phải đào bao nhiêu tấn đất , nếu dùng xe để chuyên chở đất ấy thì phải mất bao nhiêu chuyến xe ? Biết rằng trung bình mỗi chuyến xe chở được 4,5 tấn . III. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ Phần 1: HS khoanh đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm Đáp án là : 1. Khoanh vaøo c 2. Khoanh vaøo b 3. Khoanh vaøo b 4. Khoanh vaøo c Phaàn 2: ( 8 ñieåm ) Bài 1 : Mỗi phép tính đúng được 1đ ; Đặt tính không đúng không cho điểm Bài 2 : Tính đúng số m3 đất cho 1đ, Tính đúng số tấn đất cho 0,5 đ Tính đúng số chuyến xe cho 1,5đ Đáp số 0,5 đ ; trình bày cho 0,5 đ TIET 4:. __________________________________________ MÜ THUËT: 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - 4 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. TiÕt 5:. ¢m nh¹c. ******************************************************************** Thứ ba .ngày..14..tháng 02.năm 2012 TIÕT 1 : Toán : Bảng đơn vị đo thời gian I. MỤC TIÊU: 1/KT, KN : Biết : - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mqh giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. 2/TĐ : HS yêu thích môn Toán II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng đơn vị đo thời gian phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : 1-2’ - Nhận xét bài kiểm tra 2.Bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài : 1' HĐ 2. Ôn tập các đơn vị đo thời gian a) Các đơn vị đo thời gian : 8-9’ GV cho HS phát biểu nhắc lại những đơn vị đo thời gian đã học. GV cho HS nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian; chẳng hạn: Một thế kỉ có bao nhiêu năm, một năm có bao nhiêu tháng, một năm có bao nhiêu ngày?. Hoạt động của trò. - HS phát biểu nhắc lại những đơn vị đo thời gian đã học. -1 thế kỉ = 100 năm 1năm = 12 tháng 1tuần = 7ngày. - 1năm thường: 365 ngày - 1 năm nhuận: 366 ngày (cứ 4 năm liền thì có một năm nhuận) GV cho biết: Năm 2000 là năm nhuận, vậy - HS trả lời, nhận xét đặc điểm của năm năm nhuận tiếp theo là năm nào? Các năm nhuận và đi đến kết luận số chỉ năm nhuận tiếp theo nữa là những năm nào? nhuận chia hết cho 4. GV cho HS nhớ lại tên các tháng và số ngày của từng tháng. - HS nhớ và nêu quan hệ của các đơn vị 10 11 3 4 5 đo thời gian khác: Một ngày có bao 2 6 9 1 12 nhiều giờ, một giờ có bao nhiêu phút, 7 8 một phút có bao nhiêu giây? 4 Lop1.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - 5 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. 1. 3 4 5 2. 6. 7. 8. 9. 10 11. 5. 12. Khi HS trả lời, GV ghi tóm tắt trên bảng, cuối cùng được bảng như trong SGK. (Có thể treo bảng phóng to trước lớp) b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian 3-4’ GV cho HS đổi các số đo thời gian:. - Đổi từ phút ra giờ (nên nêu rõ cách làm): Cách làm: 180 phút = 3 giờ 216 phút = 3 giờ 36 phút 216 phút = 3,6 giờ. 180. 60. 0. 3. 216. 60. 36. 3. 2160. 60. 360. 3,6. - Đổi từ năm ra tháng: 5 năm = 12 tháng x 5 = 60 tháng Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng - Đổi từ giờ ra phút: 3 giờ = 60 phút x 3 = 180 phút 2 2 giờ = 60 phút x = 40 phút 3 3 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút. 0. HĐ 3. Luyện tập : 16-18’ Bài 1: Ôn tập về thế kỉ, nhắc lại các sự kiện Bài 1: HS trả lòi miệng lịch sử. Chú ý: + Xe đạp khi mới được phát minh có bánh bằng gỗ, bàn đạp gắn với bánh trước (bánh trước to hơn). + Vệ tinh nhân tạo đầu tiên do người Nga phóng lên vũ trụ. Bài 2: Bài 2: HS làm bài rồi lên bảng chữa bài Chú ý: 3 năm rưỡi = 3,5 năm = 12 tháng x 3,5 = 42 tháng 3 3 180 giờ = 60 phút x = phút = 45 4 4 4 phút Bài 3: GV cho HS tự làm, sau đó cả lớp thống Bài 3: 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - 6 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. nhất kết quả. - HS TB làm bài 3a, HSKG làm thêm bài 3b 3. Củng cố dặn dò : 1-2’. - Nhắc lại bảng đơn vị đo thời gian ___________________________________ Lịch sử : SẤM SÉT ĐÊM GIAO THỪA. TIÕT 2: I.MỤC TIÊU : 1/KT,KN : Biết cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân và dân miền Nam vào dịp tết Mậu Thân (1968), tiêu biểu là cuộc chiến đấu ở Sứ quán Mĩ tại Sài Gòn. + Tết Mậu Thân 1968, quân và dân miền Nam đồng loạt tổng tiến công và nổi dậy ở khắp các thành phố và thị xã. + Cuộc chiến đấu tại Sứ quán Mĩ diễn ra quyết liệt và là sự kiện tiêu biểu của cuộc Tổng tiến công. 2/TĐ : Khâm phục tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân và dân Sài Gòn trong cuộc chiến đấu chống đế quốc Mĩ. II.CHUẨN BỊ : - Bản đồ Việt Nam - Ảnh tư liệu về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : 4-5’ - 2 HS đọc bài 2. Bài mới : H Đ1 : Giới thiệu bài : 1’ H Đ2 : làm việc cả lớp: 4-5’ - 1, 2 HS đọc bài và chú thích. - Treo bản đồ, gọi HS lên chỉ địa điểm thành phố HCM - GV hướng dẫn HS tìm những chi + Bất ngờ: tấn công vào đêm giao thừa, đánh tiết nói lên sự tấn công bất ngờ và vào các cơ quan đầu não của địch, các thành đồng loạt của quân dân ta vào dịp phố lớn. Tết Mậu Thân 1968: + Đồng loạt: cuộc Tổng tiến công và nổi dậy diễn ra đồng thời ở nhiều thị xã, thành phố, chi khu quân sự. H Đ 3 : làm việc theo nhóm : 9-10’ - Giao nhiệm vụ - HS chia nhóm - HS thảo luận trong nhóm 4 + HS kể lại cuộc chiến đấu của quân giải - Theo dõi, nhắc nhỏ các nhóm phóng ở sứ quán Mĩ tại Sài Gòn. - Đại diện lên trình bày. Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. - Cho HS xem tranh ảnh minh họa H Đ 4 : làm việc theo nhóm: 9-10’ - GV cho HS tìm hiểu về ý nghĩa 6 Lop1.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - 7 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. của cuộc tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.. 7. - HS thảo luận về thời điểm, cách đánh, tinh thần của quân dân ta, từ đó rút ra nhận định: - Cuộc tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 có tác động như thế nào đối với nước Mĩ?. + Ta tiến công địch khắp miền Nam, làm cho địch hoang mang, lo sợ. + Sự kiện này tạo ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ( ta chủ động tiến công vào thành phố, tận sào huyệt của đich).. Kết luận : Tết Mậu Thân 1968, quân dân miền Nam đồng loạt tổng tiến công và nổi dậy ở khắp các thành phố, thị xã,… làm cho Mĩ và quân đội Sài Gòn thiệt hại nặng nề, hoang mang, lo sợ . - Đọc phần bài học 3, Củng cố- dặn dò: 1-2’ - Về học bài cũ và chuẩn bị bài học sau. - GV nhận xét tiết học. __________________________________________ TIÕT 3: Luyện từ và câu: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ I. MỤC TIÊU: 1/KT,KN : - Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu (ND ghi nhớ); hiểu được tác dụng của việc lặp từ ngữ. Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được các BT ở mục III. 2/TĐ : Yêu thích sự trong sáng của TV. II.CHUẨN BỊ : - Bảng lớp viết 2 câu ở BT1 (phần Nhận xét). - Bút dạ + 2 tờ giấy khổ to (hoặc bảng nhóm). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’ Kiểm tra 2 HS - Làm lại BT1,2 tiết trước Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học:1’ HS lắng nghe b.Các hoạt động: HĐ 1:Nhận xét : 12-13’ - Hướng dẫn HS làm BT1: - HS đọc yêu cầu BT1 + đọc đoạn văn GV giao việc - Suy nghĩ, TLCH: trong câu- Trước đền, 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - 8 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. những khóm ... xoè hoa - từ đền lặp lại từ đền ở câu trước -Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Hướng dẫn HS làm BT2: (Cách tiến hành tương tự BT1) - HS đọc yêu cầu của đề, thử thay thế từ đền ở câu thứ 2 bằng 1 trong các từ nhà, chùa, trường, lớp và nhận xét kết quả thay thế. - 1HS đọc 2 câu văn đã thay thế - GV chốt lại: Nếu thay thế thì nội dung 2 câu không còn ăn nhập gì với nhau vì mỗi câu nói đến 1 sự vật hkác nhau. Hướng dẫn HS làm BT3: - HS đọc yêu cầu BT2 GV nhắc lại yêu cầu - HS làm bài + trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 2:Ghi nhớ :2-3’ -HS đọc lại phần Ghi nhớ - HS nhắc lại + lấy ví dụ HĐ 3:Luyện tập : 14-15’ Hướng dẫn HS làm BT1: GV giao việc. - 2 HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 2 đoạn a, b - HS làm bài cá nhân, gạch dưới từ ngữ được lặp lại để liên kết câu. GV dán 2 tờ phiếu lên bảng - 2HS lên bảng làm bài Nhận xét + chốt lại kết quả đúng + Từ trống đồng và Đông Sơn được dùng lặp lại để liên kết câu + Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn được dùng lặp lại để liên kết câu Hướng dẫn HS làm BT2: (Cách tiến hành tương tự BT1) - Nêu yêu cầu của bài tập - Đọc thầm từng câu, từng đoạn văn; suy nghĩ, chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá chim, tôm. 3.Củng cố, dặn dò : 2’ Nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa học về liên - Nhắc lại phần ghi nhớ kết câu bằng cách lặp từ ngữ; chuẩn bị bài tiết sau _________________________________________ TiÕt 4: Khoa học: 8 Lop1.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - 9 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG. 9. I. MỤC TIÊU : 1/ KT, KN : Ôn tập về : - Các kiến thức phần Vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. - Những kỉ năng bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng. 2/TĐ : Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật. * Có kĩ năng bảo vệ môi trường, sử dụng tiết kiệm, phù hợp và hợp lí các loại năng lượng. II. CHUẨN BỊ : - Chuẩn bị theo nhóm ( theo phân công): + Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. + Pin, bóng đèn, dây dẫn,... + Một cái chuông nhỏ ( hoặc vật thay thế có thể phát ra âm thanh). III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ 2. Bài mới: HĐ 1.Giới thiệu bài: 1’ HĐ 2 : Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng?” - GV tham khảo cách tổ chức cho HS chơi ở bài 8 để phổ biến cách chơi và tổ chức cho HS chơi. Lưu ý: GV có thể cho tất cả HS cùng chơi - Mỗi HS đều có một bộ thẻ từ. với ĐK dặn các em chuẩn bị một bộ thẻ từ có ghi sẵn các chữ cái: a, b, c, d. Tiến hành chơi - GV đọc từng câu hỏi như trang 100, 101 - Trọng tài quan sát xem nhóm nào có nhiều SGK. bạn giơ đáp án nhanh và đúng thì đánh dấu lại. Kết thúc cuộc chơi, nhóm nào có nhiều câu đúng và trả lời nhanh là thắng cuộc. 1. Đồng có tính chất gì? d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. 2. Thuỷ tinh có tính chất gì? 3. Nhôm có tính chất gì?. 4.Thép được sử dụng để làm gì? 5. Sự biến đổi hoá học là gì? 6. Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung. b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ. c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn. b. Dùng trong xây dựng nhà cửa, bắc cầu qua sông, đường ray tàu hoả, máy móc,... b. Sự biến đổi chất này thành chất khác.. 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - 10 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. dịch a. Nước đường. b. Nước chanh( đã lọc hết tép chanh và hạt) pha với đường và nước sôi để nguội. c. Nước bột sắn ( pha sống). 7. Đối với câu 7, GV cho các nhóm lắc chuông để giành quyền trả lời câu hỏi.. c. Nước bột sắn pha sống.. a. Nhiệt độ bình thường. b. Nhiệt độ cao. c. Nhiệt độ bình thường. d. Nhiệt độ bình thường. - Trọng tài tiến hành tổng kết, đánh giá. Các nhóm chú ý theo dõi.. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc HĐ 3 : Quan sát và trả lời câu hỏi - HS quan sát các hình và trả lời câu hỏi trang 102 SGK. Các phương tiện, máy móc trong các hình dưới đây láy năng lượng từ đâu để hoạt động? a. Xe đạp. b. Máy bay. c. Thuyền buồm. d. Xe ô tô. e.Bánh xe nước. g. Tàu hoả. h. a. Năng lượng bắp cơ của người. b. Năng lượng chất đôt từ xăng. c. Năng lượng gió. d. Năng lượng chất đốt từ xăng. e. Năng lượng nước. g. Năng lượng chất đốt từ than đá. h. Năng lượng mặt trời.. HĐ 4 : Trò chơi: Thi kể tên các dụng cụ, máy móc sử dụng điện GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm dưới hình thức “ tiếp sức”. - Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bảng phụ. - GV hướng dẫn HS chơi.. - lắng nghe. - Mỗi nhóm cử 5 -7 người,tuỳ theo số lượng của nhóm đứng xếp hàng 1.Khi GV hô “ bắt đầu”, HS đứng đầu mỗi nhóm lên viết tên một dụng cụ hoặc máy móc sử dụng điện rồi đi xuống; tiếp đến HS 2 lên viết ,... Hết thời gian, nhóm nào viết được nhiều và đúng là thắng cuộc.. - GV cùng HS theo dõi kết quả của các nhóm và nhận xét . - 1,2 HS nhắc lại nội dung bài học. 3, Củng cố, dặn dò : 1-2’ - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị tiết sau ______________________________________ 10 Lop1.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - 11 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. 11. ThÓ dôc PHỐI HỢP CHẠY VÀ BẬT NHẢY TRO CHƠI; “ QUA CẦU TIẾP SỨC”. TiÕt 5:. I.Mục tiêu: - Kiểm tra nhảy dây kiểu chân trước chân sau.. Yêu cầu thực hiện đúng động tác. - Tập bật cao, tập chạy phối hợp mang vác, yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Học trũ chơi : “Qua cầu tiếp sức”- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách có chủ động. - Hs có ý thức rèn luyện thể dục thể thao II. Địa điểm phương tiện: - Sõn bói làm vệ sinh sạch sẽ, an toàn, cũi, búng và kẻ sõn chuẩn bị chơi. III. Các hoạt động dạy học Nội dung 1. Phần mở đầu: - Gv phổ biến yờu cầu giờ học.. Định lượng 6 - 10’ 1- 2’. - Chạy chậm theo hàng. - Khởi động các khớp. - Ôn động tác thể dục đã học 2. Phần cơ bản - Ôn phối hợp chạy mang vác.. 1- 2’ 1- 2’ 1lần 18 - 22’ 7 - 8’. - Trò chơi : “Qua cầu tiếp sức”. 5-7‘. - Tập bật cao, tập chạy phối hợp mang vỏc. 5 - 6’ 4 - 6’. 3. Phần kết thỳc: - Đi thả lỏng, vỗ tay hát. - Hệ thống bài. - Nhận xột nội dung giờ học.. Phương pháp tổ chức. *. *. *. *. *. *. *. *. x * * * * * * * * - Chạy khởi động quanh sân. - Cán sự điểu khiển lớp khởi động -Cán sự hô nhịp lớp tập 2 hàng dọc - Hs tập theo tổ do cán sự điều khiển. - Gv nêu tên trò chơi, hs nêu cách chơi, luật chơi. -HS chơi thử 1 lần và chơi thật. - Tập theo nhóm, cán sự điều khiển, Gv sửa sai. - Làm động tác thả lỏng tại chỗ. - Chạy nhẹ nhàng quanh sõn. - Làm vệ sinh cỏ nhõn. ******************************************************************** Thứ tư .ngày...15....tháng...02...năm 2012 TiÕt 1: TẬP ĐỌC : CỬA SÔNG I.MỤC TIÊU: - Đọc trôi trảy, lưu loát; biết đọc diễn cảm bài thơ: với giọng đọc tha thiết, gắn bó. 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - 12 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. - Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ngợi ca tình cảm thủy chung, biết nhớ cội nguồn.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3; thuộc 3,4 khổ thơ) * GDMT : Biết quý trọng và bảo vệ môi trường thiên nhiên. II.CHUẨN BỊ : - Bản đồ VN. - Bảng phụ ghi phần luyện đọc III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’ Kiểm tra 2 HS - HS đọc bài + trả lời câu hỏi Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học:1’ - HS lắng nghe b. Các hoạt động: HĐ 1:Luyện đọc : 10—12’ - 1HS đọc toàn bài HS lắng nghe Treo bản đồ chỉ một số của sông và giải Quan sát + lắng nghe thích … - HS đọc khổ nối tiếp - HD đọc các từ ngữ khó :tôm rảo, lấp loá, +Đọc các từ ngữ khó cần mẫn, then khoá + HS đọc chú giải - HS đọc trong nhóm - 2HS đọc cả bài - GV đọc diễn cảm toàn bài HĐ 2:Tìm hiểu bài :8-10’ Khổ 1: Cho HS đọc + Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những từ ngữ nào để nói về nơi sông chảy ra biển? Cách giới thiệu ấy có gì hay?. Lớp đọc thầm + TLCH *Là cửa, nhưng không then khoá/ Cũng không khép lại bao giờ.Bằng cách ấy, tg làm người đọc hiểu ngay thế nào là cửa sông, cảm thấy cửa sông rất quen thuộc.. Khổ 2 + 3 + 4 + 5: Cho HS đọc + Theo bài thơ, cửa sông là một địa điểm *Là nơi những dòng sông gửi phù sa lại để đặc biệt như thế nào? bồi đắp bãi bờ; nơi nước ngọt chảy vào biển rộng; nơi biển cả tìm về với đất liền, nơi cá tôm tụ hội, nơi tiễn đưa người ra khơi,... Khổ 6: Cho HS đọc Dành cho HSKG + Phép nhân hóa ở khổ thơ cuối giúp tác * Hình ảnh nhân hoá: Dù giáp mặt cùng giả nói điều gì về “tấm lòng” của cửa sông biển rộng. Cửa sông chẳng dứt cội nguồn / đối với cội nguồn? Lá xanh mỗi lần trôi xuống. Bỗng ... một vùng núi non.Phép nhân hoá giúp tg nói được “ tấm lòng” của sông không quên cội 12 Lop1.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - 13 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. nguồn. HĐ 3: Đọc diễn cảm : 7-8’ -3HS nối tiếp đọc Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc - Đọc theo hướng dẫn GV đoạn 3+4 - HS TB thuộc 3,4 khổ thơ, HSKG thuộc cả bài. - Cho HS đọc thuộc lòng + thi đọc - Đọc thuộc lòng + thi đọc - Lớp nhận xét Nhận xét + khen những HS đọc thuộc, hay 3.Củng cố, dặn dò : 2-3’ Nhận xét tiết học HS nhắc lại nội dung của bài _____________________________________ TiÕt 2: : Toán : Cộng số đo thời gian I. MỤC TIÊU: 1/KT, KN : Biết - Thực hiện phép cộng số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. 2/TĐ : HS yêu thích môn Toán II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 4-5' - 2HS lên làm BT2a 2.Bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài : 1' HĐ 2 : Thực hiện phép cộng số đo thời gian : 12-14’ Ví dụ 1: GV nêu bài toán trong ví dụ 1 (SGK), cho HS nêu phép tính tương ứng. 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = ? GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính: - Quan sát + 3 giờ 15 phút 2 giờ 35 phút 5 giờ 50 phút Vậy: 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = 5 giờ 50 phút. Ví dụ 2: GV nêu bài toán, sau đó cho HS nêu phép tính HS nêu phép tính tương ứng. tương ứng. GV cho HS đặt tính và tính 13 Lop1.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - 14 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. + 22 giờ 58 phút 23 giờ 25 phút. HS nhận xét rồi đổi 83 giây = 1 phút 23 giây 45 phút 83 giây = 46 phút 23 giây Vậy: 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 46 phút 23 giây - HS nhận xét: Khi cộng số đo thời gian cần cộng các số đo theo từng loại đơn vị. Trong trường hợp số đo theo đơn vị phút và giây lớn hơn 60 phút thì cần đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề.. 45 giờ 83 phút. HĐ 3. Luyện tập : 13-14’ Bài 1: (dòng 1,2). Bài 1(dòng 1,2): HS tự làm bài, sau đó thống nhất kết quả.. GV hướng dẫn những HS yếu về cách đặt tính và tính, chú ý phần đổi đơn vị đo thời gian. Bài 2: GV cho HS đọc bài rồi thống nhất phép Bài 2: HS đọc bài rồi thống nhất phép tính tương ứng để giải bài toán. tính tương ứng để giải bài toán. Sau đó HS tự tính và viết lời giải. Một HS trình bày trên bảng, cả lớp nhận xét. Bài giải: Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử là: 35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút Đáp số: 2 giờ 55 phút 3. Củng cố dặn dò : 1-2’ - Nhắc lại cách cộng số đo thời gian. TiÕt 3:. _____________________________________ Tập làm văn: TẢ ĐỒ VẬT ( KIỂM TRA VIẾT ). I.MỤC TIÊU: 1/KT,KN : - HS viết được 1 bài văn đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ ý; dùng từ, đặt câu đúng; lời văn tự nhiên. 2/TĐ : Biết giữ gìn và bảo vệ đồ vật … II.CHUẨN BỊ: - Một số tranh ảnh minh hoạ nội dung đề văn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học : 1’ 14 Lop1.net. Hoạt động của học sinh. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - 15 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. 2. HDHS làm bài: 2-3’ - Viết 5 đề bài lên bảng. 15. - 1HS đọc 5 đề bài, lớp đọc thầm - 2,3 HS đọc lại dàn ý bài văn. - Dặn HS một số điều càn lưu ý trước khi làm bài. 3.HS làm bài : 29-30’ - HS làm bài 4.Củng cố, dặn dò: 2-3’ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết TLV Tập viết đoạn đối thoại để chuẩn bị cho tiết học sau. ___________________________________ TiÕt 4: TIẾT 48: PHỐI HỢP CHẠY VÀ BẬT NHẢY TRề CHƠI; “ CHUYỂN NHANH, NHẢY NHANH” I.Mục tiêu - Ôn phối hợp chạy và bật nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Học mới phối hợp chạy và bật nhảy . Yêu cầu thực hiện cơ bản và đúng động tác. - Tập bật cao, tập chạy phối hợp mang vỏc, yờu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Học trũ chơi : “chuyển nhanh, bật nhanh”- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách có chủ động. - Hs có ý thức rèn luyện thể dục thể thao II. Địa điểm phương tiện: - Sõn bói làm vệ sinh sạch sẽ, an toàn, cũi, búng và kẻ sõn chuẩn bị chơi. III. Các hoạt động dạy học Nội dung 1. Phần mở đầu: - Gv phổ biến yờu cầu giờ học.. Định lượng 6 - 10’ 1- 2’. - Chạy chậm theo hàng. - Khởi động các khớp. - Ôn động tác thể dục đã học 2. Phần cơ bản - Ôn phối hợp chạy mang vác.. 1- 2’ 1- 2’ 1lần 18 - 22’ 7 - 8’. - Trò chơi : “Chuyển nhanh,. 5-7‘ 15 Lop1.net. Phương pháp tổ chức. *. *. *. *. *. *. *. *. x * * * * * * * * - Chạy khởi động quanh sân. - Cán sự điểu khiển lớp khởi động - Cán sự hô nhịp lớp tập 2 hàng dọc - Hs tập theo tổ do cán sự điều khiển..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - 16 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. nhảy nhanh” 5 - 6’ - Tập bật cao, tập chạy phối hợp mang vỏc 3. Phần kết thỳc: - Đi thả lỏng, vỗ tay hát. - Hệ thống bài. - Nhận xột nội dung giờ học.. 4 - 6’. - Gv nêu tên trò chơi, hs nêu cách chơi, luật chơi. -HS chơi thử 1 lần và chơi thật. - Tập theo nhóm, cán sự điều khiển, Gv sửa sai.. 16. - Làm động tác thả lỏng tại chỗ. - Chạy nhẹ nhàng quanh sõn. - Làm vệ sinh cỏ nhõn. __________________________________. TiÕt 5: Kó thuaät LAÉP XE BEN (tieát 2) I. MUÏC TI£U: - Chọn đúng các chi tiết để lắp xe cần cẩu. - Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình. - Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn. - Boä laép gheùp moâ hình kó thuaät. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Kieåm tra baøi cuõ: Kieåm tra duïng cuï hoïc taäp cuûa HS B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 3: Thực hành lắp xe ben a) Choïn chi tieát  HS chọn đúng đủ các chi tiết SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.  GV kieåm tra HS choïn caùc chi tieát. b) Lắp từng bộ phận  Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.  Yeâu caàu HS quan saùt kó caùc hình trong SGK. c) Laép raùp xe ben (H1- SGK).  HS lắp ráp theo các bước như SGK.  GV nhắc HS chú ý độ chặt của các múi ghép, quay tay quay để kiểm tra giây tời. Kiểm tra can cẩu có quay được không, có nâng và hạ hàng xuống được không. Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm  HS tröng baøy saûn phaåm theo nhoùm.  GV nêu tiêu chuẩn đánh giá mục III (SGK)  Cử 2 – 3 em đánh gia sản phẩm của bạn. 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - 17 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25.  GV đánh giá sản của HS theo 2 mức hoàn thành (A), chưa hoàn thành (B), hoàn thành trước thời gian (A+).  Nhắc HS tháo rời các chi tiết cất vào hộp. C. Cuûng coá: HS nhaéc laïi chi tieát laép xe ben D. Daën doø: Veà nhaø xem laïi caùch laép xe ben Nhận xét giờ học: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS ******************************************************************* Thứ năm ngày....16...tháng..02....năm 2012 TiÕt1: Toán : Trừ số đo thời gian MỤC TIÊU: 1/KT, KN : Biết - Thực hiện phép trừ số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. 2/TĐ : HS yêu thích môn Toán II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò 2HS lên làm BT1. 1.Bài cũ : 4-5' 2.Bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài : 1' HĐ 2. Thực hiện phép trừ số đo thời gian : 1213’ Ví dụ 1: GV nêu bài toán trong ví dụ 1 (trong SGK), cho HS nêu phép tính tương ứng: 15 giờ 55 phút = 13 giờ 10 phút = ? GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính: HS tìm cách đặt tính và tính: - 15 giờ 55 phút 13 giờ 10 phút 02 giờ 45 phút Vậy 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = 2 giờ 45 phút. Ví dụ 2: GV cho HS đọc bài toán và nêu phép tính tương ứng: 3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = ? HS tìm cách đặt tính và tính: GV cho một HS lên bảng đặt tính: - 3 phút 20 giây 2 phút 45 giây. 3- phút 20 giây 2 phút 45 giây HS nhận xét 20 giây không trừ được cho 17 Lop1.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - 18 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. 45 giây, vì vậy cần lấy 1 phút đổi ra giây ta có 3 phút 20 giây = 2 phút 80 giây. 2 phút 80 giây -2 phút 45 giây 0 phút 35 giây Vậy 3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = 35 giây. Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các số đo theo từng loại đơn vị. Trong trường hợp số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ bình thường. HĐ 3. Luyện tập : 13-14’ Bài 1:. Bài 1: HS tự làm bài, sau đó thống nhất kết quả. Bài 2: GV cho HS làm bài vào vở, GV hướng Bài 2: HS tự làm bài, sau đó thống nhất dẫn những HS yếu về cách đặt tính và tính, chú kết quả. ý phần đổi đơn vị đo thời gian. Bài 3: Dành cho HSKG Bài 3: HS đọc đề bài, tự tính và viết lời giải. Một HS trình bày trên bảng, cả lớp nhận xét. Kết quả là: 1 giờ 30 phút. 3. Củng cố dặn dò : 1-2’ - Nêu cách trừ số đo thời gian. ____________________________________-TiÕt 2: Luyện từ và câu: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG QUAN HỆ TỪ NGỮ I.MỤC TIÊU: 1/ KT, KN : - Hiểu thế nào là ien kết các câu bằng cách thay thế từ ngữ ( Ndghi nhớ). - Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để ien kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó. 2/ TĐ : Yêu thích sự trong ien của TV.. II.CHUẨN BỊ : Bảng phụ hoặc giấy khổ to. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’ Kiểm tra 2 HS Làm lại BT tiết trước Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học:1’ HS lắng nghe b. Các hoạt động: 18 Lop1.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - 19 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. HĐ 1: Phần Nhận xét : 13-14’ Hướng dẫn HS làm BT1:. -1 HS đọc to, lớp đọc thầm -1 HS đọc chú giải Tìm những từ ngữ chỉ Trần Quốc Tuấn có - HS dùng bút chì gạch dưới những từ ngữ trong 6 câu trên? đều cùng chỉ Trần Quốc Tuấn - Cho HS trình bày. Dán giấy khổ to hoặc - 1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở bảng phụ đã chép sẵn BT lên bảng -Lớp nhận xét - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Hướng dẫn HS làm BT2: (Cách tiến hành tương tự BT1) - HS so sánh với bài tập 1 và phát biểu ý kiến: cách diễn đạt ở bài tập 1 hay hơn… GV chốt lại ý chính HĐ 2: Phần Ghi nhớ : 2-3’ - HS đọc + nhắc lại nội dung phần Ghi nhớ HĐ 3: Phần Luyện tập : 12-14’ Hướng dẫn HS làm BT1: - Cho HS đọc yêu cầu BT - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Phát phiếu khổ to cho 2 HS - HS làm bài Cho HS trình bày - HS trình bày: +Từ anh (ở câu 2 ) thay cho từ Hai Long (ở câu 1 ) +Người ien lạc (ở câu 4 ) thay cho người đặt hộp thư (ở câu 2 ) +Từ anh (ở câu 4 ) thay cho Hai Long (ở câu 1) + đó (ở câu 5 ) thay cho những vật gợi ra hình chữ V (ở câu 4 ) - Lớp nhận xét - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT2: (Cách tiến hành tương tự BT1) Vợ An Tiêm lo sợ vô cùng: + nàng ( câu 2 ) thay cho vợ An Tiêm ( câu Nàng bảo chồng: 1) …....... + chồng ( câu 2 ) thay cho vợ An Tiêm ( câu 1) 3.Củng cố, dặn dò : 2-3’ Nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa học về ien - Đọc lại phần Ghi nhớ kết câu bằng cách thay thế từ ngữ. ____________________________ TiÕt 3: Địa lí : CHÂU PHI I.MỤC TIÊU : - Mô tả sơ lược được vị trí, giới hạn châu Phi : 19 Lop1.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - 20 -Giaùo aùn 5b – Tuaàn 25. + Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á, đường Xích đạo đi ngang qua giữa châu lục. - Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu : + Địa hình chủ yếu là cao nguyên. + Khí hậu nóng và khô. + Đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa van. - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ châu Phi. - Chỉ được vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra trên bản đồ. *GDMT : Thích tìm hiểu về địa lí châu Phi II.CHUẨN BỊ : - Bản đồ Tự nhiên châu Phi. - Quả Địa cầu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’ 2. Bài mới: HĐ 1 : Giới thiệu bài : 1’ 1. Vị trí địa lí, giới hạn HĐ 2 : Làm việc theo cặp) : 12-13’. 20. Hoạt động của HS - 2HS trả lời. - HS dựa vào bản đồ treo tường, lược đồ và kênh chữ trong SGK, trả lời các câu hỏi của mục 1 trong SGK. - HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ về vị trí, giới hạn của châu Phi : Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á, đường Xích đạo đi ngang qua giữa châu lục. - GV chỉ trên quả Địa cầu vị trí địa lí của châu Phi và nhấn mạnh để HS thấy rõ châu Phi có vị trí nằm cân xứng hai bên đường Xích đạo, đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng giữa 2 chí tuyến. - HS trả lời câu hỏi ở mục 2 trong SGK. Kết luận: Châu Phi có diện tích lớn thứ 3 trên thế giới, sau châu Á và châu Mĩ. 2. Đặc điểm tự nhiên HĐ 3 : Làm việc theo nhóm : 11-13’ - Thảo luận nhóm 4 - HS dựa vào SGK, lược đồ tự nhiên châu Phi và tranh ảnh, để trả lời các câu hỏi GV đưa ra: - Địa hình châu Phi tương đối cao, được coi như một cao nguyên khổng lồ. - Châu Phi có các quang cảnh tự nhiên: rừng. Địa hình châu Phi có đặc điểm gì?. 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×