Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 18 (đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.45 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán :. ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN. I/Mục tiêu - Biết tự giải được các bài toán bằng một PT cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về. nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị - BTcần làm : Bài 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học :. - Bảng phụ viết sẵn bài tập 4 III/Hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Bài cũ : Ôn tập về đo lường.. - Ghi : 100kg – 38kg 100l – 7l 26l + 14l – 17l - Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : luyện tập. Bài 1 : Gọi 1 em đọc đề, -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Muốn biết cả hai buổi bán bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào ? Tại sao ? -Hướng dẫn tóm tắt. Nhận xét, cho điểm. Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Bài toán cho biết những gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải.. -Nhận xét. Bài 3: Yêu cầu gì ? -Bài toán cho biết gì ?. Hoạt động của HS. -3 em đặt tính và tính.Lớp bảng con.. -Ôn tập về giải toán -1 em đọc đề, -Buổi sáng bán 48l dầu, buổi chiều bán 37l dầu. -Cả hai buổi bán ? lít dầu. -Thực hiện phép cộng : 48 + 37 -Vì số lít dầu cả ngày bằng số lít dầu buổi sáng và chiều gộp lại. -1 em lên bảng làm. Lớp làm vở. Tóm tắt Buổi sáng : 48l Buổi chiều : 37l Tất cả : ? l Giải Số lít dầu cả ngày bán được là : 48 + 37 = 85 (l) Đáp số : 85l -1 em đọc đề. -Bình nặng : 32 kg, An nhẹ hơn Bình 6 kg. -An cân nặng bao nhiêu kg. -Thuộc dạng ít hơn vì nhẹ hơn là ít hơn. Tóm tắt Bình : 32 kg. An nhẹ hơn Bình : 5 kg An : ?kg Giải Bạn An cân nặng là : 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số : 26 kg. 287 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Bài toán hỏi gì ? -Bài toán thuộc dạng gì ? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải.. -1 em đọc đề. -Lan hái : 24 bông hoa.Liên hái nhiều hơn Lan 16 bông hoa. -Liên hái được mấy bông hoa. -Bài toán về nhiều hơn.. Tóm tắt . -Nhận xét, cho điểm. Lan : 24 bông hoa. -Nhận xét, cho điểm. Liên : nhiều hơn Lan 16 bông hoa. ?Liên bao nhiêu bông hoa, Giải. 3. Củng cố : Giáo dục tư tưởng. Nhận Số bông hoa Liên hái được : xét tiết học. 24 + 16 = 40 (bông) Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài. Đáp số : 40 bông hoa. Tiết 2: ĐẠO ĐỨC: Thực hành Kĩ năng cuối HKI I/Mục tiêu. - Ôn tập lại các bài đạo đức đã học ở học kì 1. * GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân -Thể hiện sự cảm thông. - Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm. II/Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định : Hát 2.Bài cũ : H:Đọc ghi nhớ của bài? 3.Bài mới: Giới thiệu bài ôn tập Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết H:Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ có tác dụng gì - giúp em mau tiến bộ và được mọi ? người quý mến. H:Gọn gàng ngăn nắp có ích gì ? -làm cho nhà cửa luôn sạch sẽ, đẹp mắt và khi sử dụng không mất công tìm kiếm lâu. H:Như thế nào là chăm chỉ học tập ? -Chăm chỉ học tập là cố gắng hoàn thành bài tập được giao. H:Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn bè? -Quan tâm giúp đỡ bạn bè là luôn vui vẻ , chan hòa với bạn , sẵn sàng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. H:Muốn cho trường lớp sạch đẹp ta phải - không vứt rác bừa bãi . -Không tiểu tiện bừa bãi. làm gì ? -Không vẽ bậy lên tường . -giúp các bạn sinh hoạt ,học tập trong H: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có tác dụng một ngôi trường trong lành . - Nếu em là Lan , em vẫn sẽ ra đầu gì ? 288 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 2 :Xử lý tình huống -Mẹ bảo Lan mang rác ra đầu ngõ đổ .Lan định Mang rác ra đầu ngõ nhưng em lại nhìn thấy một vài túi rác trước sân, mà xung quanh lại không có ai.Nếu em là Lan em sẽ làm gì? - Nam vẽ rất đẹp và ham vẽ. Hôm nay ,vì muối các bạn biết tài của mình ,Nam đã vẽ ngay một bức tranh lên tường lớp học 4.Củng cố: Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: Về ôn tập để thi học kì 1.. ngõ đổ vì cần phải giữ vệ sinh nơi khu phố mình ở. - Bạn Nam làm như thế là sai.Bởi vì vẽ như thế sẽ làm bẩn tường , mất đi vẻ đẹp của trường lớp..  Tiết 3 + 4 :Tập đọc:ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T1-2) I/Mục tiêu - Đọc rõ ràng ,trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI ( phát âm rõ ràng,biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng /phút);hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài;trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ( BT2); biết viết bảng tự thuật theo mẫu đã học( BT3) .II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra SGK, VBT của HS 2- Bài mới a.Giới thiệu bài. Ôn tập – kiểm tra tập đọc –học thuộc lòng. b.Kiểm tra bài tập đọc. - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em trong phiếu đã chỉ định. nếu có và chấm điểm khuyến khích: + Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm. c.Hướng dẫn làm BT Bài 2: Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho ( - 1 học sinh đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm. miệng ) - Học sinh làm vào VBT , 1học sinh lên bảng - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm các từ chỉ sự làm . + Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng vật và gạch chân dưới từ chỉ sự vật trong câu. đồng , làng xóm , núi non. - Giáo viên nhận xét. Bài 3: Viết bản tự thuật - 1học sinh đọc yêu cầu bài.Cả lớp đọc thầm. - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm vào VBT , 1học sinh lên bảng . - Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc bản tự thuật - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhớ lại cách viết . bản tự thuật của bạn Hà. - Giáo viên nhận xét ,khen ngợi học sinh làm bài tốt 289 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 2: I/Mục tiêu. - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác.(BT2). - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách câu và viết lại cho đúng chính tả(BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3 III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động của GV. 1. Ôn luyện đọc & HTL. -Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. -GV nhận xét ghi điểm 2. Đặt câu tự giới thiệu.. Mục tiêu : Ôn luyện về cách tự giới thiệu. -Gọi học sinh đọc đề bài. -Yêu cầu 1 em làm mẫu. -Em nhắc lại câu giới thiệu ? -2 tình huống còn lại, hãy thảo luận cặp đôi.. Hoạt động của HS -Ôn tập đọc và HTL. -7-8 em bốc thăm. -Đọc 1 đoạn hoặc cả bài. -3 em đọc mỗi em đọc 1 tình huống. -1 em khá đọc lại tình huống 1. Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi em đến nhà bạn lần đầu -1 em làm mẫu : + Cháu chào Bác ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa Bác, Ngọc có nhà không ạ. -Vài em nhắc lại. -Thảo luận theo cặp. + Cháu chào Bác ạ!Cháu là Sơn con bố Tùng ở bên cạnh nhà Bác. Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ! + Em chào cô ạ! Em là Ngọc, học sinh lớp Hai/2. Cô Minh bảo em đến phòng cô, xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ! -1 em đọc. Cả lớp đọc thầm. -Làm vở bài tập. 2 em làm trên bảng.. -Nhận xét, cho điểm. 3. Ôn luyện về dấu chấm.. Mục tiêu : Ôn luyện về dấu chấm. -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Yêu cầu học sinh tự làm bài.. + Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa sẽ học giỏi cho bố vui lòng. -Nhận xét, bổ sung. -Đọc bài.. -Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố : -Giáo dục tư tưởng :Nhận xét tiết học. -Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- đọc bài. Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2013 (Dạy chiêu thứ4/2/1/2013 ) 290 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 1:HĐNGLL:Ngày tết quê em TIỂU PHẨM “BÁNH CHƯNG KỂ CHUYỆN” I Mục tiêu - HS hiểu: - Bánh chưng, bánh tét là món ăn cổ truyền được dâng lên bàn thờ để cúng tổ tiên trong ngày tết. - HS biết trân trọng truyền thống dân tộc. II. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG: Tổ chức theo quy mô lớp. II/ Đồ dùng dạy học - Kịch bản “Bánh chưng kể chuyện” - Hình ảnh : gói, luộc bánh chưng bánh tét - Một cái bánh chưng thật(nếu có III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định tổ chức 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học b. Hoạt động chủ yếu: HĐ1: Chuẩn bị - Trước một tuần GV phổ biến: Trong ngày Tết cổ truyền của dân tộc VN, bánh chưng bánh tét là món ăn quen thuộc, không thể thiếu được ở mỗi gia đình. - GV cho HS luyện đọc phân vai tiểu phẩm “Bánh chưng kẻ chuyện”. - GV thành lập các nhóm đóng tiểu phẩm, cử HS điều khiển chương trình. Các nhóm bầu nhóm trưởng và tiến hành tập dưới sự giúp đỡ của GV. 291 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV dán nội dung tiểu phẩm vào bảng tư liệu. HĐ 2:. HS tập diễn tiểu phẩm HĐ 3: Trình diễn tiểu phẩm - GV nhận xét góp ý và hướng dẫn HS trả lời câu hỏi: - Trả lời ý đúng, chọn ý đúng trong các câu sau: + Trong ngày Tết, bánh chưng bánh tét dùng để: A. Tiếp khách B. Ăn trong bữa cỗ C. Dâng lên bàn thờ cúng tổ tiên D. Cả 3 ý trên +Bánh chưng được làm từ: A. Gạo nếp, đỗ xanh, thịt lợn, hạt tiêu B. Gạo nếp, đỗ xanh, thịt gà, hạt tiêu C. Bột nếp, đỗ xanh, thịt lợn, hạt tiêu. 3. Chuẩn bị tiết sau: - Tìm hiểu các phong tục ngày Tết - Biểu diễn các tiết mục văn nghệ chúc mừng năm mới.Lớp phó đ. khiển lớp hát bài :Ngày Tết quê em - ST: Từ Huy. Tiết 2: Toán :. - Một HS tuyên bố lí do thông qua chương trình - Các nhóm trình diễn tiểu phẩm - Trả lời ý D - Trả lời ý A. Luyện tập chung. I/Mục tiêu - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - BT cần làm B1(cột 1,2,3),B2(cột 1,2) B3(a,b), B4 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài tập 5 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Ổn định. - Hát 292 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2- Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh làm bài 3. -Nhận xét ,ghi điểm . 3- Bài mới a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn làm bài. Bài 1: ( cột 1,2,3 ) Gọi HS đọc Y/C của bài - Cho HS làm miệng :. - 1học sinh làm bài. Bài giải Số bông Liên hái là: 24+ 16=40 ( bông ) Đáp số : 40 bông - Luyện tập chung. - 1học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh tiếp nối nhau nhẩm bài - Giáo viên nhận xét, chữa bài. . 12 – 4 = 8 9 + 5 = 14 11 – 5 Bài 2 : ( cột1,2)Gọi HS đọc Y/C của bài =6 Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính 15 – 7 = 8 7 + 7 = 14 4 + 9 . =13 - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào 13 – 5 = 8 6 + 8 = 14 16 – 7 bảng con =9 - 1học sinh đọc yêu cầu bài. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Bài 3: ( a,b) Gọi HS đọc Y/C của bài - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con - Giáo viên nhận xét, chữa bài Bài 4: Gọi học sinh nêu đề bài. -Giáo viên phân tích đề. +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt : 92 kg Con lợn to Con lợn bé 16 kg ? kg - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vàovở. GV chấm 1 số em làm nhanh - Giáo viên nhận xét, chữa bài. 3.Củng cố- dặn dò Nhận xét tiết học Về xem trước bài : Luyện tập chung.. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con 28 + 19 73 – 35 - 73 + 28 19 35 47 38 - 1học sinh đọc yêu cầu bài. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con a) x + 18 = 62 b) x – 27 = 37 x = 62 - 18 x = 37 - 27 x = 44 x = 10 - 1học sinh đọc yêu cầu bài. Bài giải Con lợn bé cân nặng là: 92-16=76 (kg) Đáp số : 76 kg. Tiết 3: KỂ CHUYỆN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T3) I/Mục tiêu 293 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> – Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.. – Biết thực hành sử dụng mục lục sách(BT2). – Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút. II. Đồ dùng học tập: - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học :. – Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 2- Kiểm tra đọc: - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc - 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích: + Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm 3- Thi tìm một số bài tập đọc theo mục lục sách : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. - Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. - Chia lớp thành 4 đội. GV nêu cách chơi: Mỗi lần cô sẽ đọc tên 1 bài tập đọc nào đó, các em hãy xem mục - Đọc yêu cầu của bài và nghe GV phổ lục và tìm số trang của bài này. Đội nào tìm ra trước biến cách chơi và chuẩn bị chơi. giơ tay xin trả lời. Nếu sai các đội khác được trả lời. - HS trả lời: trang 63 Thư kí ghi lại kết quả của các đội. - Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người mẹ hiền.” - Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc hơn là đội thắng cuộc. 4- Viết chính tả : - GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc lại. + Đoạn văn có mấy câu? + Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi và đọc thầm. - Đoạn văn có 4 câu. + Cuối mỗi câu có dấu gì? - Chữ Bắc phải viết hoa vì đó là tên + Yêu cầu HS viết bảng các từ ngữ: đầu năm, quyết riêng. Các chữ Đầu, Ở, Chỉ phải viết hoa trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp. vì là chữ đầu câu. - GV đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần. - Cuối mỗi câu có dấu chấm. - Đọc bài cho HS soát lỗi. - HS viết vào bảng con - Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của HS. 5- Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét chung về tiết học. - Chuẩn bị: Tiết 5 294 Lop2.net. - Nghe GV đọc và viết lại. - Soát lỗi theo lời đọc của GV và dùng bút chì ghi lỗi sai ra lề vở..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2013. ( Dạy thứ năm) Tiết 1:TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. - Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b), bài 4 II. Đồ dùng học tập: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. II/Họat động dạy học: Họat động của GV 1.Ổn định : Hát 2.Bài cũ :HS lên làm bài tập . Tóm tắt . Bình : 30 Kg . Lan : 25 Kg Cả hai bạn :… Kg ? 3.Bài mới: Giới thiệu bài luyện tập Họat động 1 : Tính nhẩm . Bài 1. Họat động của HS Bài giải Cả hai bạn có số kg là : 30+25=55 (Kg) Đáp số : 55Kg Hs làm vào sách . Bài 1:Hs làm rối sửa bài 35 + 35 70. GV nhận xét Bài 2 :. 40 +60 100. 100 -75 35. Bài 2 14 - 8 + 9 = 15 5+7–6=6 16 - 9 + 8 = 15. GV nhận xét sửa sai * Họat động 2 : Tìm 1 thành phần chưa biết Bài 3b : Tìm x . -GV nhận xét sửa sai Họat động 3 : Giải tóan cho lời văn Bài 4: HS làm vào vở Tóm tắt . 92 Kg Con lợn to : Con lợn bé:___________ 16 Kg ? Kg. 15 - 6 + 3 = 12 8+8–9=7 11 – 7 + 8 = 11. Bài 3 3 em lên bảng ,cả lớp làm bảng con. Bài 4 : HS làm vào vở Bài giải Con lợn bé cân nặng là : 92-16=76(kg) Đáp số :76kg .. -GV chấm bài nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò : 295 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét chung về tiết học. Tiết 2: CHÍNH TẢ:. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T5). I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó (BT2). - Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3). II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1- Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 2- Kiểm tra đọc: (Số HS còn lại ) - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích: - Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu :1 điểm 2- Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu: *BT2: - Treo tranh minh họa và yêu cầu HS gọi tên hoạt động được vẽ trong tranh. - Yêu cầu HS đặt câu với từ tập thể dục.. Hoạt động của HS. - HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định.. *BT2: - Nêu: 1 – tập thể dục; 2 – vẽ tranh; 3- học bài; 4 - cho gà ăn; 5 – quét nhà. - Một vài HS đặt câu. - Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác viết vào Vở bài Ví dụ: + Chúng em tập thể dục/ Lan và Ngọc tập thể tập. dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục./ + Chúng em vẽ tranh. + Em cho gà ăn. / Ngày nào em cũng cho gà ăn. / + Em học bài. / Bạn Huyền Phương học rất giỏi. / - Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho điểm HS. 4 - Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị HS đọc bài, bạn nhận xét. *BT3: - Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài. -3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo. - Yêu cầu HS nói lời của em trong tình huống 1. *BT3: Một vài HS phát biểu. - Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của em trong các Ví dụ: Chúng em mời cô đến dự buổi họp tình huống còn lại vào Vở bài tập. mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của lớp - Gọi một số HS đọc bài làm của mình. Nhận xét và ạ!/ Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi cho điểm HS. họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam với lớp chúng em ạ!/… -Nam ơi, khênh giúp mình cái ghế với ! / Làm ơn khênh giúp mình cái ghế với … 5- Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Đề nghị tất cả các bạn ở lại họp Sao Nhi đồng. / Mời tất cả các bạn ở lại họp Sao Nhi - Chuẩn bị: Tiết 6. đồng . HS đọc bài, bạn nhận xét. 296 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 3: Tập đọc : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T4) I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nhận biết được từ chỉ hoạt động,trạng thái dấu câu đã học(BT2). - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình(BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Giới thiệu: 2-Kiểm tra đọc : - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có phiếu đã chỉ định. và chấm điểm khuyến khích: + Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm 3-Ôn luyện về từ chỉ hoạt động *BT2 *BT2 - Gọi HS đọc đề bài và đọc đoạn văn trong bài. - Đọc đề bài. - Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới những từ chỉ hoạt - 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở động có trong đoạn văn. bài tập. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Nhận xét bạn làm bài Đúng/ Sai. Bổ sung nếu * Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho điểm. bài bạn còn thiếu. Lời giải: nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang (đôi cánh), vỗ, gáy. 4- luyện về các dấu chấm câu *BT3- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các dấu *BT3- Đọc bài. câu. + Trong bài có những dấu câu nào? - Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu ba chấm. - Dấu phẩy viết ở giữa câu văn. + Dấu phẩy viết ở đâu trong câu? - Dấu chấm đặt ở cuối câu. + Hỏi tương tự với các dấu câu khác. - Dấu hai chấm viết trước lời nói của ai đó (trước lời nói của bác Mèo mướp và tiếng gáy của gà trống). - Dấu ngoặc kép đặt đầu và cuối lời nói. - Dấu ba chấm đặt giữa các tiếng gáy của gà trống. 5- Ôn luyện về cách nói lời an ủi và tự giới thiệu *BT4 :(đóng vai chú công an hỏi chuyện em bé) *BT4 - 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. - Gọi HS đọc tình huống. - 2 HS khá làm mẫu trước. -Yêu cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó gọi một số cặp Ví dụ: lên trình bày và cho điểm. + HS 1: Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ đưa cháu về nhà với mẹ. 297 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + HS 2: Thật hả chú? + HS 1: Ừ, đúng thế, nhưng trước hết cháu cho chú biết cháu tên là gì? Mẹ cháu tên là gì? Nhà cháu ở đâu? Nhà cháu có số điện thoại không? (Hỏi từng câu). + HS 2: Cháu tên là Hùng. Mẹ cháu tên là Thanh. Nhà cháu ở thôn Nam thái,v.v… Điện thoại nhà cháu là 0500xxxxxx. - Thực hiện yêu cầu của GV.. 4. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét chung về tiết học. - Chuẩn bị: Tiết 4. Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐỐ VUI ÔN LUYỆN CUỐI HKI TỔNG KẾT CHỦ ĐIỂM I. Mục tiêu : - Hs ôn lăi măt să kiăn thăc đã hăc ă các măn hăc, chuăn bă thi cuăi HKI. - Ý thăc hăc bài, làm bài. II /ĐĐ dùng dĐy hĐc - Băng phă. III. Các hoĐt ĐĐng chính : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HoĐt ĐĐng 1: Ôn lĐi bài cĐ, giĐi thiĐu bài mĐi: - Hs thăc hiăn. - Cho hs kă măt să tăm găăng - Hs lăp theo dõi. ngăăi tăt, viăc tăt. - Nhăn xét, tuyên dăăng. HoĐt ĐĐng 2: ĐĐ vui ôn luyĐn - Tă chăc cuăc thi Rung chuông vàng. - Hs thăc hiăn. + Năi dung: Măt să câu hăi ă các môn Toán, Tiăng Viăt, Tă nhiên xã hăi, Âm nhăc. + Hình thăc: Trăc nghiăm. - Gv nhăn xét, tuyên dăăng hs. Thứ 5 ngày 3 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Thể dục. Trß ch¬i “Vßng trßn’’ vµ “Nhanh lªn b¹n ¬i’’ I.Mục tiêu: - Ôn 2 trò chơi”nhanh lên bạn ơi”-”vòng tròn”.Yêu cầu học sinh biết cách chơi II. Địa điểm – phương tiện : - Địa điểm : Trên sân trường - Phương tiện : Còi , kẻ sân cho trò chơi III. Phương pháp lên lớp: Phần. Nội dung. TG. KL. 298 Lop2.net. Phương pháp tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Mở đầu. - ổn định tổ chức lớp - GV nhận lớp kiểm tra sĩ số - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Chạy nhẹ nhàng khởi động - Cho học sinh khởi động các khớp -Ôn bài thể dục. 2’ 1’ 1’. Đội hình nhận lớp ( 1 ) xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx. 2-3’. 200m 2x8n. 2-3’. 2x8n. GV Đội hình khởi động( 2 ) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV. Cơ bản. - Trò chơi”nhanh lên bạn ơi””vòng tròn” +GV phổ biến trò chơi, luật chơi, cách chơi + Tổ chức cho học sinh chơi + Có thưởng phạt. 20’. - GV xếp đội hình chơi. GV gv. - Chia tổ cho học sinh chơi trò chơi - Quy định hình thức thưởng phạt Kết thúc. - GV cho học sinh thả lỏng - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học. 2’ 2’ 1’. - Thả lỏng tích cực - Gọi 1-2 em lên củng cố Đội hình xuống lớp như ( 1) xxxxxxxxxxx xxxxxx xxxxx GV. Tiết 2: TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - BT cần làm :Bài 1, bài 2, bài 3 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: -Hát 2. Bài cũ: - Giải bài toán theo tóm tắt sau Bài giải Can bé : 16 lí Can to đựng được số nước là: Can to nhiều hơn can bé : 8 lít 16+8=24(l) Can to :… lít ? Đáp số: 24l 3.Bài mới: 299 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính ( bảng con ) - Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con. -H nêu cách tính và kết quả. -H khác nhận xét bài bạn trên bảng . - Nhận xét, sữa chữa. Bài 2: Tính - 2HS lên bảng, lớp vở nháp - Gọi HS khác nhận xét bài bạn trên bảng. - Nhận xét ghi điểm từng em. Bài 3. Yêu cầu học sinh nêu đề bài -Bài toán có dạng gì? Vì sao? - 1 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng. - Nhận xét bài làm học sinh. 3. Củng cố - Dặn dò -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập.. -HS nhắc lại tên bài. Bài 1: - Đọc yêu cầu đề bài. - HS làm bảng con 38 61 54 70     27 28 19 32 65 73 33 38 Bài 2: -2 HS lên bảng, lớp vở nháp 25 + 15 –30=10 51 – 19 + 18=50 - Nhận xét bài bạn trên bảng. - Đọc đề. - Dạng toán ít hơn . Vì kém hơn là ít hơn - 1 em lên bảng làm bài . Giải Tuổi của bố là: 70 - 32 = 38 (tuổi) Đ/S : 38 tuổi - Về học bài và làm các bài tập còn lại.. Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU :ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T7) I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2). - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo GV. Hoạt động của HS. 300 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1- Giới thiệu: 2- Kiểm tra đọc: (Số HS còn lại ) - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong nếu có và chấm điểm khuyến khích. phiếu đã chỉ định. 2- Tìm các từ chỉ đặc điểm trong câu: *BT2:. *BT2: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc câu.. - Lắng nghe, đọc thầm. - Gọi HS nêu những từ chỉ đặc điểm của - Nêu miệng. a.Lạnh giá c.Xanh mát d.Cần cù. người và vật - GV ghi lên bảng - Nhận xét. 4 - Ôn luyện về viết bưu thiếp *BT3: - Viết một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo. - Cho HS tự viết vào vở - Vài em đọc bưu thiếp đã viết - Nhận xét, tuyên dương 5- Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học.. b.Sáng trưng c.Siêng năng. *BT3: VD:. 20 – 11 - 2012 Kính thưa cô ! Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam 20.11 em kính chúc cô mạnh khoẻ, hạnh phúc. HS của cô. Tiết 4 :TẬP VIẾT: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn Tiếng việt(Đọc) I/ Đọc thành tiếng (6 điểm): GV cho hs bốc thăm các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học đọc rồi trả lời câu hỏi II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi:(4 điểm ) Cho học sinh đọc thầm bài ‘‘Câu chuyện bó đũa’’ (TV 2 – tập 1 ) và trả lời câu hỏi : Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng . Câu 1/ Thấy các con không thương yêu nhau , ông cụ dạy bảo con bằng cách nào ? a/ Đặt một túi tiền và một bó đũa lên b/ Cho tiền c/ Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền. d/ Cả a;c đều đúng . Câu 3/ Một bó đũa được ngầm so sánh với gì ? a/ Với bốn người con b/ Với sự đoàn kết c / Với sự thương yêu đùm bọc d/ Cả ba ý trên Câu 4/ Câu : “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì c/ Ai thế nào? Câu 5/ Đặt dấu phẩy vào nhữngchỗ nào trong câu sau : Hoa tàn quả xuất hiện lớn nhanh da căng mịn xanh óng ánh rồi chín . –––––––––––––– Đáp án và biểu điểm I/ Đọc thầm : 4điểm Khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm 1/ câu d 2/ Câu d 3/ câu b câu 4 : Hoa tàn ,quả xuất hiện ,lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín .. 301 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 5: TỰ NHIÊN XÃ HỘI:THỰC HÀNH GIỮ SẠCH TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP I/Mục tiêu. - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp. - Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an toàn. *KNS: - Kĩ năng nhận thức; Kĩ năng làm chủ bản thân; -Kĩ năng ra quyết định ; Phát triển kĩ năng hợp II/Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1.Ổn định:Hát 2.Bài cũ :Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3.Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát theo cặp Bước 1: Làm việc theo cặp GV cho HS quan sát hình vẽ *Tranh 1: H: Các bạn trong hình đang làm gì ?. Hoạt động của HS. - HS quan sát hình vẽ 38 ,39 - HS tìm câu trả lời theo từng nhóm . + Cảnh các bạn đang lao động vệ sinh sân trường + Chổi nan, xô nước, cuốc xẻng … + Sân trường sạch sẽ. H:Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ? H:Việc làm đó có tác dụng gì ? *Tranh 2: - Bức tranh thứ hai vẽ cảnh gì ? - Tác dụng? - Trường học sạch đẹp có tác dụng gì ?. + Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây hoa. + Cây mọc tốt hơn , làm đẹp ngôi trường. + Đảm bảo sức khỏe cho mọi người .GV và HS giảng dạy , học tập được tốt hơn .. Bước 2: Làm việc cả lớp -GV cho HS liên hệ vào thực tế - Trên sân trường và xung quanh trường , - HS liên hệ thực tế ở trường để trả lời. xung quanh các phòng học sạch hay bẩn ? -Trường có nhiều cây xanh không? Cây có tốt không? - Trường học của em đã sạch sẽ chưa? H: Theo em làm thế nào để giữ trường học +Không viết vẽ bậy lên bàn lên tường. +Không vứt rác không khạc nhổ bừa bãi . sạch đẹp ? không trèo cây, bẻ cành, hái vứt hoa. Dẫm lên cây … -GV và HS nhận xét bổ sung -Đại tiểu tiện đúng nơi quy định. Hoạt động 2 :Thực hành - Làm vệ sinh trường lớp học -Tham gia các họat động và làwm vệ sinh trường lớp, tưới nước và chăm sóc cây cối . +N1: Làm vệ sinh lớp . - GV phân công từng nhóm đi làm vệ sinh +N1: Nhặt rác và quét sân trường . +N3: Tưới cây +N4: Nhổ cỏ cho vườn hoa 302 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Làm xong , GV tổ chức cho cả lớp xem -Hs tự nhật xét đánh giá công việc nhóm thành quả làm việc của nhau . mình và nhóm bạn . 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tiêt 6 : Ôn Toán : Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS được luyện tập về: + Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.Luyện đặt tính và tính + Tìm một thành phần chưa biét trong phép cộng, phép trừ. + Giải bài toán bằng 1 phép cộng hoặc phép trừ. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS Hướng dẫn HS ôn tập : -GV chép đề bài lên bảng. - Yêu cầu HS làm Bài 1:Tính. - HS nêu miệng kết quả 9+7 = 15- 8 = 8+ 9 = 11- 6 = - HS nhận xét bổ sung 14- 9 = 5 + 7 = 16- 8 = 8+ 8 = Bài 2; Đặt tính rồi tính. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào giấy nháp ,kiểm tra chéo nhận xét bổ sung. 35+ 26. 82- 19 = 47+ 46 90- 37 = VD: 35 82 47 90 + 26 - 19 +46 -37 61 63 93 53 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét . Bài 3: Tìm x:. VD: x+22 = 60 x = 60 – 22 x = 38. x+ 22= 60; x- 24 = 64.. - HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra cách phân tích 1 bài toán, và dạng bài.. nhận xét Bài 4: Mai cân nặng 46 kg, Yên nhẹ hơn Mai 9 kg. Hỏi Yên cân nặng bao nhiêu kg?. - HS tóm tắt và làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.. Chấm chữa bài *Cñng cè dÆn dß. Tiết 7: Âm nhạc. I / MĐc tiêu. TẬP BIỂU DIỄN CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC. 303 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - HS biăt biău diăn các bài hát đã đăăc hăc trong hăc kă I. - Hát đău giăng, đúng nhăp. - Thái đă tích căc trong các tiăt hăc. II ĐĐ dùng dĐy hĐc - Máy nghe, băng nhăc. - Nhăc că đăm, gõ (song loan, thanh phách,…). - Tranh minh hoă các bài hát đã hăc trong hăc kă I. III. TiĐn trình kiĐm tra. 1. ăn đănh tă chăc nhăc HS săa tă thă ngăi ngay ngăn. 2. Kiăm tra. Hođt đđng cđa GV. Hođt đđng cđa HS. Ôn tăp 6 bài hát đã hăc: - HS có thă dùng tranh ănh minh hoă, - Tră lăi đúng tên các bài hát khi xem băng nhăc không lăi 6 bài hát căa hăc tranh hoăc nghe giai điău các bài hát đã kă I cho HS xem, nghe. Yêu cău Hs lăn hăc: lăăt nhă tên các bài hát đã đăăc hăc? + Thĩt là hay (Hoàng Lân) - Măi tăng nhóm lên hát kăt hăp să + Xèo hoa (Dân ca Thái) dăng các nhăc că gõ đăm và văn đăng + Múa vui (Lău Hău Phăăc) phă hoă hoăc các trò chăi theo tăng bài hát. GV có thă mă băng nhăc hoăc + Chúc mĩng sinh nhĩt (Nhăc Anh) đăm đàn cho HS trong quá trình các em biău + Cĩc cách tùng cheng diăn. (Phan Trăn Băng) - ăăng viên HS mănh dăn, tă tin khi lên biău diăn. + Chiĩn sĩ tí hon (Nhăc: ăinh Nhu - Lăi: Viăt Anh) (Nêu đăăc tên tác giă càng tăt) - Tăng nhóm lên biău diăn theo yêu Nhăn xét: cău căa GV - Cuăi tiăt hăc, GV biău dăăng, - Chú ý lăng nghe GV nhăn xét, dăn khen ngăi nhăng em tích căc trong giă hăc, nhăc nhă nhăng em chăa dò. tích căc căn că găng hăn.. 304 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2013. Tiết 1: Toán. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. I/ Mục tiêu: Kiểm tra HS về : Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 20. Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán có lởi văn bằng một phép cộng, trừ có liên quan đến các đơn vị đã học. Nhận dạng hình đã học. A/ Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Bài 1. Số thích hợp để viết vào ô trống : 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + = 100 A. 75 B. 95 C. 85 Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là : A. 100 B. 99 C. 90 Bài 3. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị đều là 0 ? A.8 số B. 9số C. 10 số Bài 4. Số liền trước ; số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: A.99;100 B. 98;99 C. 98;100 Bài 5 .Tìm x : x + 10 = 100 – 10 A.90 B. 80 C. 70 Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 5 dm + 15 dm = …….. dm A. 15 dm B. 25 dm C. 20 dm B/ Tự luận (7 điểm): Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 67 + 23 b. 58 + 6 c. 99 – 34 d. 98 - 59 …………….. …............................................................................................................................................. .................. …………………………………………………………………………………………………………… ……….…… Bài 2: Điền dấu >; <; = ( 1 điểm) 25 + 25 …… 28 + 22 Bài 3: Tính (1 điểm):. 99 – 77 …….32 + 8. a) 24cm + 6cm – 10cm =. b) 44kg – 15kg + 7kg =. Bài 4: (2 điểm ) Tóm tắt và giải bài toán sau 305 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Một cửa hàng có 100 hộp bánh , đã bán được 45 hộp bánh . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh ? Tóm tắt Bài giải .................................................................................................................................................................... .................... .................................................................................................................................................................... .................... .................................................................................................................................................................... .................... Bài 5 (1đ) Hình vẽ bên có: a.. ……..tam giác ?. b.. ……..tứ giác ? –––––––––––––– Đáp án và biểu điểm. I/Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,5 đ 1-c 2-b 3- b 4-c 5-b 6-c II/ Tự luận (7 điểm): Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. = 90 b=64 c.= 65 d.= 39 Bài 2: Điền dấu >; <; = ( 1 điểm) 25 + 25 = 28 + 22 99 – 77 < 32 + 8 Bài 3: Tính (1 điểm): a) 24cm + 6cm – 10cm = 20cm b) 44kg – 15kg + 7kg = 36 kg. Tiết 2:CHÍNH TẢ : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T6) I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). II/Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Giới thiệu: 2- Kiểm tra đọc: (Số HS còn lại ) - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong nếu có và chấm điểm khuyến khích: phiếu đã chỉ định. - Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu :1 điểm 2- Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên cho câu 306 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×