Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 31 - Tiết 63 - Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 31 Tiết: 63. Ngày soạn: 21/03/2010 Ngày dạy: 30/03/2010 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu: - Học sinh nắm vững quy tắc giải bất phương trình - Hiểu được cách lấy tập nghiệm của bất phương trình - Có kỹ năng giải bất phương trình - Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc và cẩn thận II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các quy tắc giải bất phương trình? Bài 19a, b? 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. Bài 23. Giải các bất phương trình và - Học sinh thực hiện: biểu diễn trên trục số. a) 2x – 3 > 0  2x > 3  x > 3/2 S = { x | x > 3/2 } b) 3x + 4 < 0  3x < - 4  x < -4/3 S = { x | x < -4/3} c) 4 – 3x ≤ 0  -3x ≤ - 4  x ≥ 4/3 S = { x | x ≥ 4/3 } d) 5 – 2x ≥ 0  - 2x ≥ - 5  x ≤ 5/2 S = { x | x ≤ 5/2 } Bài 24. Giải các bất phương trình. - Học sinh thực hiện: a) 2x – 1 > 5  2x > 6 x>3 c) 2 – 5x ≤ 17  - 5x ≤ 15 x≥-3 Bài 31. Giải các bất phương trình và Học sinh thực hiện: biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 15  5 x 5 3  15  5 x  15 a).  5 x  0  x0. S = {x | x < 0} Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8  11x  13 4  8  11x  52 b).  11x  44  x  4 1 x4 c) ( x  1)  4 6  6( x  12)  4( x  4).  6 x  72  4 x  16  2 x  56  x  28. S = { x | x < 28 } 4. Củng cố: - Bài tập 32 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị bài tiếp theo IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 31 Tiết: 64. Ngày soạn: 21/03/2010 Ngày dạy: 30/03/2010 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. I. Mục Tiêu: - Hs biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x  a - Biết giải một số phương trình dạng ax  cx d , x a cx d - Hs nắm vững cách bỏ giá trị tuyệt đối ở biểu thức và giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối - Rèn luyện kĩ năng tư duy II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: - Có thể đưa phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối về việc giải phương trình không chứa giá trị tuyệt đối bằng cách nào? Qua bài ngày hôm nay ta tìm hiểu. Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. - A =? (Cho hs thực hiện vào bảng con để gv kiểm tra kiến thức của hs) - Ví dụ x  3 =? Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút gọn a/ A= x  3 +x-2 Khi x  3 Khi x  3  x-3? Gọi một hs lên bảng giải câu a b/B= 4x+5+ 2x khi x>0 Củng cố ?1 a / C  3 x 7 x 4 khi x b / D  5 4x. x 6 khix. 0 6.  A neáu A  0 A   A neáu A<0  x 3neáu x-3 0 x 3  ( x 3) neáu x-3<0 . - Khi x  3 x 3 0 Một hs lên bảng giải câu a Đs A=2x-5 Khi x>0 B=6x-5 Hs1 giải câu a Đs 4x-4 Hs2 giải câu b Đs -5x+11 Vì. 3 x neáu 3x 0  hay x 0  3x   3 x neáu 3x<0  hay x 0  . Nội Dung 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:  A neáu A  0 A   A neáu A<0. Ví dụ: sgk. ?1 a / x  0 3x 0. 3x. 3x. Ta có C= -3x+7x-4=4x-4 b / x  0 x 6 0. x 6. x 6. Ta có D=5-4x+6-x= -5x+11. Nên ta chia làm 2 trường hợp x  0, x<0 2. Giải một số phương trình Ví dụ 2: gpt 3x =x+4 chứa dấu giá trị tuyệt đối: Nếu 3x  0 (hay x  0) Ta có Ví dụ2: sgk Ta chia làm 2 trường hợp nào: phương trình Vd3: sgk +Trường hợp x  0 ta có 3x=x+4  x=2 (nhận) phương trình nào? Nếu 3x<0 (hay x<0) Ta có +Trường hợp x  0 ta có phương trình Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> phương trình nào? -3x=x+4  x= -1 (nhận) Ví dụ: gpt x  3 =9-2x Vậy S= 2; 1 -Căn cứ vào định nghĩa giá trị Nếu x-3  0 (hay x  3) Ta có tuyệt đối ta chia thành 2 phương trình trường hợp nào? x-3=9-2x  x=4 (nhận) Nếu x-3<0 (hay x<3) Ta có phương trình ?2 x  5 =3x+1 -x+3=9-2x  x=6 (loại) -Nếu x+5  0 hay x  -5 -Củng cố ?2 giải phương Vậy S= 4 trình -Hs thảo luận theo nhóm để Ta có x+5=3x+1  -2x= -4 a / x  5 3x 1 giải ?2  x=2 (nhận) Đs a/ S    b /  5 x 2 x 21 -Nếu x+5<0 hay x< -5 ta có Gv tổ chức cho hs thảo luận b/ S    -x-5=3x+1 theo nhóm  -4x=6 3 2 Vậy S= 2.  x=. 4. Củng cố: - Bài tập 35 sgk 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị tiết sau luyện tập IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. Duyệt của tổ trưởng 22/03/2010. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×