Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần 6 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUAÀN 6 Ngaøy. Thứ hai 13/9/2010. Buoåi Saùng. Chieàu. Thứ ba Saùng 14/9/2010. Thứ tư 15/9/2010. Saùng Chieàu. Thứ năm Saùng 16/9/2010. Thứ sáu 17/9/2010. Saùng. Chieàu. Moân Baøi daïy Chào cờ Gọn gàng, ngăn nắp Đạo đức Maåu giaáy vuïn( tiét 1) Tập đọc Mẩu giấy vụn( tiết 2) Tập đọc Toán 7 cộng với một số: 7+5 Thực hành vở bài tập LT.Toán Mẩu giấy vụn LT.Đọc Tập chép: Mẩu giấy vụn Chính taû 47+5 Toùan Luyện từ và Câu kiểu ai là gì?. Khẳng dịnh, phủ định. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng học tập caâu Ngôi trường mới Tập đọc 47+25 Toùan Tiêu hoá thức ăn TNXH Rèn chính tả LT.Viết Thực hành vở bài tập LT.Toán Tập viết Chữ Đ hoa Luyện tập Toùan Nghe viết: Ngôi trường mới Chính taû Khẳng định- Phủ dịnh.Luyện tạp về mục lục TLV sách Toùan Bài toán về ít hơn Keå chuyeän Mẩu giấy vụn Thuû coâng Gấp máy bay đuôi rời(tiết 2) Ôn tập 2 bài tập đọc trong tuần. LT.Đọc Thực hành vở bài tập toán LT.Toán SHL lớp. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010 BUOÅI SAÙNG Đạo đức. Tiết: 6. GỌN GÀNG, NGĂN NẮP ( tiết 2) A-Mục tiêu: . -Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. -Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng , ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Học sinh khá giỏi: Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - LGGD BVMT: các em cần có ý thức sống gọn gàng ngăn nắp để khuôn vien nhà cửa thêm khang trang sạch sẽ đó chính là gps phần làm sạch đẹp môi trường. B-Tài liệu và phương tiện: Chuẩn bị các tình huống, phiếu bài tập, vở bài tập đạo đức. C-Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ Hs trả lời. -Sách, vở, đồ dùng học tập ở nhà của mình sắp xếp Nhận xét. ntn cho gọn gàng, ngăn nắp? -Em để sách, vở, đồ dùng học tập gọn gàng, ngăn nắp c ó lợi hay có hại? Vì sao? -Nhận xét. II.Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học bài "Gọn gàng, ngăn nắp"( tiếp theo) 2-Hoạt động 1 Đóng vai theo các tình huống. Nhóm 4 thảo luận, mỗi nhóm -Em vừa ăn cơm xong chưa kịp dọn mâm bát thì bạn đóng vai 1 tình huống. Đại diện 4 nhóm lên đóng vai. rủ đi chơi. Em sẽ… -Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà trong khi Nhận xét. em muốn xem phim hoạt hình . Em sẽ… -Bạn được phân công xếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy, nhìn thấy bạn không làm. Em sẽ… - Bố mẹ thường sắp xếp cho Nga một góc học tập nhưng mọi người trong nhà thường để dể đồ dùng lên bàn của Nga.Em sẽ nói với mọi người như thế nào?  Kết luận: -Em cần dọn mâm trước khi đi chơi. -Em cần quét nhà xong rồi mới xem phim. -Em cần nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu. -Nhắc nhở mọi người phải sắp xếp gọn gànglại ở một nơi khác. *Kết luận chung: Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình. 3-Hoạt động 2: Tự liên hệ Cá nhân. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -GV yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ: a, b, c. a) Thường xuyên tự xếp gọn chỗ học, chỗ chơi. b) Chỉ làm khi được nhắc nhở. c) Thường nhờ người khác làm hộ. GV đếm số HS theo 3 mức độ - Ghi bảng. So sánh số liệu giữa các nhóm. Khen nhóm a và nhắc nhở, động viên các nhóm còn lại học tập các bạn nhóm a. thảo luận đôi. 4-Hoạt động 4:Bài tập 5:Nhận xét lớp học. III Củng cố-Dặn dò Học sinh liên hệ trả lời. -Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp và khi cần sử dụng thì khỏi mất công phải tìm kiếm. Người sống gọn gàng ngăn nắp được mọi người yêu mến. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… Taäp ñoc. Tiết: 16,17. MẪU GIẤY VỤN A-Mục đích yêu cầu: -Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa: Phải giữ trường lớp luôn sạch đẹp( trả lời được ch1,2,3) - HS khá giỏi trả lời đựoc ch 4. -GDBVMT:Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp. B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài TĐ trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Ngôi trường mới. HS đọc TL+ Trả lời câu hỏi. II-Hoạt động 2: Bài mới. Tiết 1 1-Giới thiệu bài: - ghi bảng. 2-Luyện đọc -GV đọc mẫu toàn bài. Nghe. -Gọi HS đọc từng câu  hết. Nối tiếp. -Hướng dẫn đọc các từ khó: rộng rãi, sáng sủa, mẩu Cá nhân, Đồng thanh. Nối tiếp. giấy, xì xào,… -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn  hết (hướng dẫn Cá nhân cách đọc). + Lớp ta hôm nay sach sẽ quá!//Thật đáng khen!//(giọng khen ngợi) +Các em lắng nghe và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé!//(giọng nhẹ nhàng, dí dởm) +Các bạn ơi!//Hãy bỏ tôi vào sọt rác!//( giọng vui đùa,dí dởm) -Giải nghĩa từ ngữ: sáng sủa, đồng thanh, hưởng ứng, thích thú. -Gọi HS đọc từng đoạn trong nhóm. -HS đọc nhóm (Gọi HS yếu đọc nhiều). 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Thi đọc giữa các nhóm. -Hướng dẫn HS đọc cả bài.. -ĐD nhóm đọc. -Đồng thanh.. Tiết 2 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài -CH1:Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không? -CH2:Cô giáo yêu cầu cả lớp điều gì?. HS đọc thầm bài văn. Giữa lối ra vào rất dễ thấy. - 1 em đọc to đoạn 2- trả lời. Lắng nghe và cho cô biết mẫu giấy đang nói gì? -CH3:Bạn gái nghe thấy mẫu giấy nói gì? -1 em đọc đoạn 4:trả lời. Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác -CH4:Em hiểu ý cô giáo nhắc nhỡ chúng ta điều gì? HS giỏi:Phải ý thức giữ gìn * Như vậy để giữ cho trường lớp sạch đẹp thì các em trường, lớp… phải có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp họccủa chúng ta luôn sach đẹp -Thi đọc truyện theo vai. 3, 4 nhóm. -Nhận xét - Ghi điểm. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Tại sao cả lớp cười rộ thích thú khi bạn gái nói? Vì bạn tưởng tượng ra một ý nghĩ rất bất ngờ và thú vị. -Em có thích bạn gái trong truyện này không? Vì Thích. Vì bạn thông minh hiểu sao? ý cô giáo. -Về nhà đọc và trả lời câu hỏi lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Rút kinh nghiệm:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010 Chính taû Tiết: 11. Tập chép:MẨU GIẤY VỤN A-Mục đích yêu cầu: -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. -Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm dược BT 2a,b; BT 3b B-Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép. Vở BT. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS Bảng con. viếtngẫm nghĩ, tiếng ve, non nước. Nhận xét. Nhận xét II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay các em tập chép lại đúng 1 đoạn trích của truyện "Mẩu giấy vụn". 2-Hướng dẫn tập chép -GV treo bảng có đọan tập chép. Quan sát. 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -GV đọc mẫu. +Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy? +Tìm những dấu câu khác trong bài chính tả? -Hướng dẫn HS luyện viết từ khó: bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác,… -Hướng dẫn HS nhìn bảng chép bài. -Chấm bài: 10 bài. 3-Hướng dẫn làm bài tập -BT 2/50: Gọi HS đọc đề. Hướng dẫn HS điền: Điền ai, ay.. 2 HS đọc lại. 2 dấu phẩy. ., ;, -, " ", ! Bảng con. Chép vở.. - Đọc yêu cầu, thực hiện bảng con. a) Mái nhà, máy cày. b) Thính tai, giơ tay. Nhận xét. -BT 3b/50: Hướng dẫn HS điền chữ trong Đọc đề. Tự làm vào vở bài tập. ngoặc đơn vào chỗ trống: ngã ba đường, ba ngã đường, vẽ tranh, có vẻ III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi HS viết lại: những chú các em còn Bảng con. viết sai. - Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Toán. Tiết: 27. 47 + 5 A-Mục tiêu: -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5 - Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. B-Đồ dùng dạy học: 4 bó que tính và 12 que tính rời, bảng cài, bảng phụ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: 7 7 Giải bảng con 7 9 14 16 Nhận xét chung. - 1 em đọc yêu cầu bảng cộng 7 II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng. 2-Giới thiệu phép cộng 47 + 5 -GV yêu cầu HS lấy 4 bó và 7 que rời. Hỏi HS 47 que. lấy 47 que ra. có bao nhiêu que? -Lấy thêm gắn vào hình dưới 5 que. Hỏi có 5 que. bao nhiêu que? -Hỏi 2 hàng có tất cả bao nhiêu que? 52 que. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -GV ghi: 47 + 5 = 52. -Hướng dẫn HS đặt cột dọc: 47 + 5 52. 7 + 5 = 12, Nhiều HS nhắc lại. viết 2 nhớ 1 4 thêm 1=5, viết 5.. 3-Thực hành:20p -BT 1/29: Hướng dẫn HS làm 17 27 37 67 4 5 6 9 21 32 43 76 -BT 3/29: Gọi HS đọc đề toán theo tóm tắt. Hướng dẫn HS giả Đoạn thẳng AB dài là: 17+8=25(cm) Đáp số: 25 cm. - Chấm điểm 10 bài. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 47 + 5 = ? ; 27 + 5 = ? Nhận xét chung. Chuẩn bị bài sau: 47+25.. 17 25 Bảng con. HS yếu làm 3 7 bảng lớp. 20 32 Cá nhân. HS giải vở.1 HS(giỏi) giải bảng. Cả lớp nhận xét.. 52; 32. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Luyện từ và câu Tiết: 6. CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP A-Mục đích yêu cầu: -Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1), đặt được caâu phủ định theo mẫu (BT2). - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3). - HS l àm quen qua bài tập thực hành về khẳng định- phủ định. B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa BT trong SGK. Vở BT. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS viết: Núi Dài -Bảng con. Nhận An Giang, Sông Cửu Long, Lương Phi, An Thành. xét. Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ tập đặt câu hỏi cho các bộ phận của kiểu câu trên. Sau đó, học nói, viết theo một số mẫu câu khác nhau, học mở rộng vốn từ về đồ dùng học tập. 2-Hướng dẫn làm BT:. 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -BT 1/52: Hướng dẫn HS làm Làm miệng (Học GV ghi những câu hỏi đúng. sinh yếu), thảo a) Ai là HS lớp 2? luận đôi. Nhận xét. b) Ai là HS giỏi nhất lớp? c) Môn học em yêu thích là gì? -BT 2/52: Chia) nhóm làm Nhóm 4 (câu b, c)( Nhận xét. Học sinh giỏi) b) Em có thích nghỉ học đâu. Đại diện làm. Em không thích nghỉ học đâu. Nhận xét. Em đâu có thích nghỉ học. c) Đây không phải là đường đến trường đâu. Đây có phải là đường đến trường đâu. Đây đâu có phải là đường đến trường. -BT 3/52: Yêu cầu HS tìm các đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho Làm vở. bài tập( biết mỗi đồ vật dùng để làm gì? nhóm 4) +Có 4 quyển vở: dùng để ghi bài. Đọc bài làm của +Có 3 chiếc cặp: dùng để đựng sách, vở,… mình. +Có 2 lọ mực: dùng để viết. Nhận xét. +Có 2 bút chì: dùng để vẽ,… Đổi vở chấm. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Tìm một số từ chỉ đồ dùng học tập? HS trả lời. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. _________________________________________________________________ Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ tư ngày15 tháng 9 năm 2010 BUOÅI SAÙNG Taäp ñoc Tiết: 18. NGÔI TRƯỜNG MỚI A-Mục đích yêu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu caâu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè( trả lời được CH 1,2) - Học sinh khá giỏi trả lời được CH3. B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Mẩu giấy vụn. Đọc và trả lời câu hỏi. Nhận xét - Ghi điểm.. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Yêu cầu HS quan sát tranh và giới thiệu: Mọi HS đều yêu trường học của mình. Các em càng yêu thích, tự hào khi học học trong ngôi trường mới khang trang, đẹp đẽ. Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với các em một ngôi trường mới và tình cảm của một bạn HS với ngôi trường ấy. 2-Luyện đọc -GV đọc mẫu toàn bài. Nghe. -Gọi HS đọc từng câu  hết. Nối tiếp. -Luyện đọc từ khó: trên nền, thân thương, đáng yêu, lấp Cá nhân. Đồng thanh. ló, trang nghiêm,… -Gọi HS đọc từng đoạn (hướng dẫn cách đọc). Nối tiếp. + Em bước vào lớp,/ vừa bỡ ngỡ/ vừa thấy quen thân.// + Dưới mái trường mới,/ sao tiếng trống rung động kéo dài!// + Cả đến chiếc thước kẻ,/ chiếc bút chì/ sao cũng đáng yêu đến thế!// -Giải nghĩa từ mới: lấp ló, bỡ ngỡ, vân,… -Đọc từng đoạn trong nhóm. Nhóm 3(Cho HS yếu đọc nhiều). -Thi đọc giữa các nhóm. ĐD nhóm đọc. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài. Đồng thanh. 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài -Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung: Th ảo lu ận đ ôi. a) Tả ngôi trường từ xa. Đoạn 1. b) Tả lớp học. Đoạn 2. c) Tả cảm xúc HS dưới mái trường mới. Đoạn 3. -Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường. Ngói đỏ, bàn ghế gỗ xoan đào,… -Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có những gì Tiếng trống rung động… mới? -Thi đọc toàn bài. 2 HS. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Ngôi trường em đang học cũ hay mới? HS trả lời. -Em có yêu mái trường của mình không? *Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. -Về nhà đọc và trả lời câu hỏi lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán. Tiết: 28. 47 + 25 A-Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+25. - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng. -B-Đồ dùng dạy học: 6 bó que tính và 12 que tính rời cài. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Cho HS làm: 17 25 3 7 20 32 -Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng. 2-Giới thiệu phép cộng 47 + 25 -GV nêu bài toán dẫn đến phép tính 47 + 25 = ? -GV ghi: 47 + 25 = 72.. -Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính: 47 7 + 5 = 12, viết 2 nhớ 1. 25 4 + 2 = 6, thêm 1 = 7, viết 7. 72 3-Thực hành: -BT 1/30: Gọi HS đọc đề, hướng dẫn HS làm. 17 37 47 77 28 39 24 26 27 3 17 7 41 63 74 80 45 46 -BT 2/28: Gọi HS đọc đề. Bài 3: Một đội trồng rừng có Bài giải : 27 nữ và 18 nam.Hỏi đội đó có số người đội đó có là: bao nhiêu người? 27+18= 45( người) Đáp số: 45 người. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 47 + 25 = ?. Làm bảng-2 HS. Nhận xét. -1 em đ ọc b ảng 7 cộng với một số.. Thao tác trên que tính tìm ra kết quả. Gộp 7 que với 5 que được 12 bó được 1 bó và 2 que lẻ. Như vậy có tất cả 72 que tính.. Bảng con. HS yếu làm bảng lớp. Nhận xét. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Thực hiện SGK, bảng lớp. Giải vở. 1 HS làm bảng (Giỏi). Lớp nhận xét. Tự chấm vở. Thi đua 3 b ạn, đại diện 3 dãy bàn.52. Nh ận xét chung. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………....... 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TNXH Tiết: 6. TIÊU HÓA THỨC ĂN. A-Mục tiêu: - Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. - Có ý thức ăn chậm nhai kĩ. - Học sinh khá giỏi: giải thích được tại sao cần ăn chậm nhai kĩ và không nên chạy nhảy sau khi ăn no. - GDBVMT: Giáo dục các em có ý thức ăn chậm nhai kĩ, không nô đùa khi ăn no, không nhịn đi đại tiện và đi đại tiẹn đúng nơi quy định, bỏ giáy vào thùng đúng nơi quy định để giữ vệ sinh môi trường. B-Đồ dùng dạy học: Tranh cơ quan tiêu hóa, SGK, vở bài tập. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -Kể tên các bộ phận của cơ quan tiêu hóa? HS trả lời. -GV đưa hình vẽ cơ quan tiêu hóa. Gọi HS lên bảng chỉ từng bộ phận HS chỉ trên hình. Nhận xét. của cơ quan tiêu hóa? -Nhận xét. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: 2-Hoạt động 1 Thực hành và thảo luận để HS thảo luận cặp. nhận biết sự tiêu hóa ở khoang miệng và dạt dày. -Bước 1: Thực hành theo cặp. Nêu vai trò của răng, lưỡi, nước bọt khi ăn? Vào đến dạ dày thức ăn biến thành gì? trở thành chất bổ dưỡng. Bước 2: Gọi HS trả lời. Đại diện trả lời.(h ọc sinh y ếu) *Kết kuận: Ở miệng thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. Ở dạ dày thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày 1 phần thức ăn trở thành chất bổ dưỡng. 3-Hoạt động 2: Làm việc với SGK về sự tiêu Th ảo lu ận nh óm 4 hóa thức ăn ở ruột non và ruột già. Bước 1: Làm việc theo nh óm Hỏi và trả lời. Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục biến đổi Chất bổ. thành gì? Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi Vào máu, nuôi cơ thể. đâu? đề làm gì? Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi Xuống ruột già. đâu? Ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu Chứa chất bã và đưa ra ngoài. hóa? Tạo sao chúng ta cần đi đại tiện hàng ngày? Tránh bị táo bón. 4-Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Tạo sao chúng ta ăn chậm, nhai kỹ?. Học sinh giỏi:Thức ăn được nghiền nát làm cho tiêu hóa… -Tạo sao chúng ta không được chạy nhảy, nô Học sinh giỏi:Ăn no cần được nghỉ ngơi… đùa sau khi ăn no? III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi HS trả lời. đâu? Để làm gì? 2 nhóm chơi. - Trò chơi chế biến thức ăn. * Qua bài học này các em cần phải có ý thức - Các em giơ tay em nào thực hiện những nên ăn chậm nhai kĩ, không nô đùa khi ăn no, diều đã học trên. không nhịn di đại tiện và đi đại tiện phải bỏ giấy lau vào thùng gác đúng nơi quy định Đó chính là các em đẫ giữ vệ sinh môi trường .Nhận xét chung. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 Taäp vieát Tiết: 7. CHỮ HOA Đ A-Mục đích yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa Đ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Đẹp trường đẹp lớp(3 lần) -Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng. B-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa: Đ Bảng phụ viết sẵn: Đẹp, Đẹp trường đẹp lớp.Kẽ sẵn hàng. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Cho cả lớp viết chữ hoa D., Dân. Bảng con. Nhận xét II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ hoa Đ 2-Hướng dẫn viết chữ hoa: -GV treo mẫu chữ, yêu cầu HS quan sát và nhận xét. Chữ hoa Đ cao mấy ô li? 5 ôli Viết giống chữ D , thêm 1 nét ngang ngắn. -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Quan sát. ĐB ĐK6, viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng Viết bảng con. viết nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong, DB ở ĐK5. Nhận xét. Theo dõi, uốn nắn. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3-Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng -Cho HS quan sát chữ: Đẹp. -Chữ Đẹp có mấy con chữ ghép lại với nhau? Và dấu gì? đặt ở 3 con chữ: Đ, e, p đâu? Dấu . đặt … -GV viết mẫu từ: Đẹp. Quan sát. -GV nhận xét, uốn nắn HS. Bảng con. 4-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng -Gọi HS đọc: Đẹp trường đẹp lớp. GV giải nghĩa cụm từ. Cá nhân. Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao các con chữ. Quan sát. 5-Hướng dẫn HS viết vào vở TV -Viết 1dòng chữ Đ.cỡ vừa. HS viết vở tập -Viết 1dòng chữ Đcỡ nhỏ. viết. -Viết 1dòng chữ Đẹp cỡ vừa. -Viết 1 dòng chữ Đẹp cỡ nhỏ. -Viết 1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. -GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. 6-Chấm bài15 bài. Nhận xét. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi HS viết lại chữ hoa: Đ, Đẹp Bảng. Gọi HS yếu. * Phải có ý thức *. Qua bài tập viết này muốn khuyên mấy em điều gì? giữ gìn trường lớp luoân sạch đẹp. -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… Toán Tiết: 29. LUYỆN TẬP A-Mục tiêu: - Thuộc bảng 7 cộng với một số. -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5; 47+25. - Biết giải bài toán theo tóm tóm tắt với một phép cộng. B-Đồ dùng dạy học: - bảng con, SGK, bảng phụ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: 39 28 - Cho 1 em đọc lại Giải bảng. 7 17 bảng 7 cộng với một số.. 46 45 -Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng. 2-Thực hàn -BT /29 Hướng dẫn HS nhẩm. Làm miệng 7 + 3 = …. ; 7 + 4 = … ; 9+7 = … Nhận xét. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -BT 2/29: Gọi HS đọc đề. Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính: 37 24 67 15 17 9 52 41 76 -Nhận xét. -BT 3/29: Gọi HS đọc đề toán.. Cá nhân. Bảng con. HS yếu làm bảng lớp. Lớp nhận xét. Giải vở.-1HS(giỏi) lên bảng làm. lớp nhận xét. Tự sửa bài. Bài giải: Cả hai thúng có là: 28+ 37= 65(Quả) Đáp số: 35 quả. Đọc đề. Thi đua bảng lớp.. BT4: >,<,=? 17+9….17+7 16+8…..28-3 Củng cố-Dặn dò -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Bài toán về ít hơn.- Nhận xét. Ruùt kinh nghieäm: ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Chính taû Tiết: 12. Nghe viết:NGÔI TRƯỜNG MỚI A-Mục đích yêu cầu: -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. -Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT2; BT3b. B-Đồ dùng dạy học: Vở BT, bảng phụ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: Bảng con. bàn tay, thính tai. Nhận xét. Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ nghe và viết lại 1 đoạn trong bài "Ngôi trường mới" và làm BT - Ghi. 2-Hướng dẫn nghe - viết: -GV đọc toàn bài chính tả. 2 HS đọc lại. +Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có Tiếng trống … đến thế. những gì mới? +Có những dấu câu nào được dùng trong bài , ! . chính tả? -Hướng dẫn viết từ khó: mái trường, rung động, Bảng con. trang nghiêm, thân thương,… Nhận xét. -GV đọc từng câu (cụm từ) cho HS viết bài  Viết vở. hết. - Nhắc nhở tư thế ngồi trước khi viết, để vở, 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> cầm bút… -GV đọc lại. HS dò lỗi. Đổi vở chấm lỗi. -Chấm bài: 10bài. 3-Hướng dẫn làm BT: -BT 2/54: Gọi HS đọc đề. Cá nhân. Yêu cầu HS tìm nhanh các tiếng có vần ai/ay. 3 nhóm tìm. ai: tai, chai, trái, bài, mai, … Lần lượt các nhóm thi tiếp sức. Nhận ay: tay, may, bay, bày, chay, … xét. Tuyên dương nhóm thắng. -BT 3b/54: Gọi HS đọc đề. Cá nhân. Hướng dẫn HS ghi vào chỗ trống các từ ngữ Làm vở bài tập. Đọc bài làm. Nhận xét. chứa tiếng bắt đầu bằng thanh ?/~. Đổi vở chấm. ?: chảy, mở, đỏ, vỏ, chổi, … ~: nghĩ, võng, muỗi, gãy, mõ,… III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Cho HS viết: những chữ các em thường sai. Bảng lớp. -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau Nhận xét. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 BUOÅI SAÙNG Taäp laøm vaên. Tiết: 6. KHẲNG ĐỊNH - PHỦ ĐỊNH LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. A-Mục đích yêu cầu: -Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định(BT1,2). -Biết đọc và ghi lại được thông tin tù mục lục sách (BT3) - Học sinh khá giỏi: Thực hiện BT3 như SGK. B-Đồ dùng dạy học: Vở BT. 2 HS có 1 tập truyện TN, SGK, bảng phụ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:Trả lời câu hỏi. 1 em đọc mục lục của tuần 6 vè phân môn tập đọc.. Đặt tên cho bài.Luyện tập về mục lục sách. Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài Bài TLV hôm nay cô sẽ dạy các em biết cách trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định; biết tìm và ghi lại mục lục sách. 2-Hướng dẫn làm BT: -BT 1/54: hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài: Đọc đề. Cá nhân. Hướng dẫn HS từng nhóm thực hành hỏi đáp (Học sinh yếu trình bày miệng) .a)Em có thích đi em phim không? theo mẫu 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Có, em rất thích đi xem phim. Không, em không thích đi xem phim. b)Mẹ có mua báo không? Có, mẹ có mua báo. Không, mẹ không mua báo. c)Em có ăn cơm bây giờ không? Có, em rất thích ăn cơm bây giờ. Không, em không thích ăn cơm bây giờ. Nhận xét. BT2 /54: Hướng dẫn HS đặt câu theo mẫu: Làm nháp.nh óm 4. Cây này không cao đâu. Đại diện nhóm chữa bài.Nhận xét. Cây này có cao đâu. Tự chấm bài. Cây này đâu có cao. -BT 3/54: Hướng dẫn HS làm Làm vở bài tập theo nhóm đôi . Đọc bài Hướng dẫn HS viết vào vở BT tên 2 truyện của viết của mình.( Học sinh giỏi) mình chọn, tên tác giả, số trang. Nhận xét. Đổi vở chấm. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi HS trả lời câu bằng 2 cách: HS trả lời. Em có học bài chưa? -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. R út kinh nghi ệm:……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán. Tiết: 30. BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN. A-Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. B-Đồ dùng dạy học: Bảng cài, hình vẽ quả cam (12 quả), SGK, bảng phụ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Cho HS làm giải toán về nhiều hơn Nam có 10 viên bi, Bảo có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Bảo có 1 em giải bảng lớp, máy viên bi? còn lại thực hiện SGK. - Nhận dạng toán trên là dạng toán về nhiều hơn. -Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Liên hệ bài toán về nhiều hơn, giới thiệu về toán ít hơn- ghi bảng. 2-Giới thiệu về bài toán "ít hơn". 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -GV chỉ số quả cam, hỏi có bao nhiêu quả cam. Hàng dưới ít hơn hàng trên 2 quả. GVtách 2 quả ít hơn, rồi chỉ số quả cam hàng dưới. Hỏi hàng dưới có mấy quả cam? Hướng dẫn HS tìm ra lời giải và phép tính: Số quả cam hàng dưới là: 7 - 2 = 5 (quả cam). ĐS: 5 quả cam. 3-Thực hành: -BT 1/30: Gọi HS đọc đề. Hướng dẫn HS giải: BT cho biết gì? Hỏi gì?. -BT 2/32: Gọi HS đọc đề. Hướng dẫn HS hiểu "thấp hơn" là "ít hơn". Hướng dẫn HS giải bài:. 7 quả. 5 quả.. Cá nhân. HS trả lời. - Giải vở nháp, 1 em chữa bảng nhóm. Số cay cam nhà vườn Hoa là: 17-7= 10 (Cây) Đáp số: 10 cây. - Giải vở , 1 em chữa bảng lớp. Bình cao là: 95-5= 90( CM) Đáp số: 90 cm.. - Chấm điểm- nhận xét. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Khắc sâu cho HS về bài toán "ít hơn". -Biết số lớn. Biết phần "ít hơn" của số bé so với số lớn. -Tìm số bé: Số bé = Số lớn - phần "ít hơn" -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Keå chuyeän Tiết: 6. MẨU GIẤY VỤN A-Mục đích yêu cầu: -Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện mẩu giấy vụn. - HS khá giỏi biết pơhân vai dựng lại câu chuyện(BT2) -GDBVMT: thông qua câu chuyện giúp học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp B-Đồ dùng dạy học: ) Tranh minh họa trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Chiếc bút mực. 3 HS kể nối tiếp hoàn chỉnh Nhận xét - Ghi điểm. câu chuyện. Nhận xét. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Các em đã học bài tập đọc "Mẫu giấy vụn" rồi. Hôm nay, các em dựa vào tranh và bài tập đọc kể lại từng đọan câu chuyện này. 2-Hướng dẫn HS kể chuyện -Yêu cầu HS nhìn vào tranh và tập kể. Dựa theo tranh kể chuyện. Chia nhóm thảo luận. Mỗi nhóm 1 tranh. -Gọi HS kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện. - Học sinh yếu: kể nhiều lần trong nhóm: -Phân vai dựng lại câu chuyện. Đại diện kể. Nhận xét. -Bình chọn những HS kể chuyện hay nhất. - Học sinh khá giỏi:4 HS đóng 4 vai. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi 4 HS kể lại 4 đọan câu chuyện. -Qua bài này khuyên chúng ta điều gì? * T ừ câu chuyện trên các em càn phải có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, lớp học luôn sạch đẹp. -Về nhà tập kể lại câu chuyện - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Thuû coâng. Tiết: 6. GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 2) A-Mục tiêu: - Gấp được máy bay đuôi rời.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Học sinh khéo tau: Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp thẳng, phẳng.Sản phẩm sử dụng được. B-Chuẩn bị: Mẫu máy bay đuôi rời, quy trình gấp máy bay đuôi rời, giấy thủ công. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự Giấy màu, hồ, kéo. chuẩn bị của HS. Nhận xét. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay cô và các em tiếp tục gấp máy bay đuôi rời. 2-GV hướng dẫn HS thực hành gấp máy bay đuôi rời: -Gọi 2 HS nhìn tranh quy trình neâu laïi Quan sát. +Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật caùch gaáp. thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. . +Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay. +Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay. +Bước 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng. -Hướng dẫn HS thực hành gấp theo nhóm. 5 nhóm. -GV theo dõi, uốn nắn các HS yếu. Tröng baøy saûn phaåm theo nhoùm - Nhaän xeùt baøi laøm cuûa caùc nhoùm 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> So sánh bài của nhóm bạn với nhóm mình III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò HS nhắc lại. -Nhaän xeùt chung – chuaån bòbaøi sau. -Về nhà tập gấp - Chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ - Nhận xét. Ruùt kinh nghieäm:…………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010 BUOÅI CHIEÀU Toán. Tiết: 26. 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5 A-Mục tiêu: -Biếtcách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 ,lập được bảng 7 cộng với một số. -Nhận biế ttrực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Bết giải và trình bày bài giải bài toán về nhều hơn. B-Đồ dùng dạy học: 20 que tính và bảng cài, SGK. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Giải bảng. -1 em đọc điền kết quả bảng 8, 1 Nhận xét- tuyên dương.. em điền kết quả bảng 9. II-Hoạt động 2: Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng. 2-Giới thiệu phép cộng 7 + 5 -GV nêu: Có 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? -GV ghi: 7 + 5 = 12. -Hướng dẫn HS đặt cột dọc: 7 + 5 12 7 + 5 = 12 ; 5 + 7 = ? -Hướng dẫn HS lập bảng cộng 7 7 + 4 = 11 7 + 7 = 14 7 + 5 = 12 7 + 6 = 13 3-Thực hành: -BT 1/26: Yêu cầu HS nhẩm. HS thao tác trên que tính tìm ra 12( giải thích). 12 Học thuộc lòng.cả lớp- dãy bàntổ-cá nhân.. 7 + 8 = 15 7 + 9 = 16. 7+4 4+7 -. 7+6 7+8 7+9 6+7 8+7 9+7 Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính theo cột dọc. - Nhận xét, tuyên dương. -BT 2/26: Gọi HS đọc đề 7 7 7 7 7 4 8 9 7 3 11 15 16 14 10 -BT 4/28: Gọi HS đọc đề Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? 19 Lop2.net. HS nêu két quả nối tiếp truyền điện. Nhận xét. - HS giỏi: có tính chất giao hoán( thay đổi các số hạng nhưng tổng vãn không thay đổi) Cá nhân.(TÍNH) Bảng conlàm bảng (HS yếu). Cá nhân. HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tóm tắt: Em: 7 tuổi Anh hơn em:5 tuổi. Anh: ? tuổi.. Cả lớp làm vở. 1 HS giải bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm. Giải: Số tuổi anhlà: -Chấm điểm 10 7 + 5 = 12 (tuổi) vở ĐS: 12 tuổi. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 1 em đọc lại bảng 7 cộng với một số. 7+6=?;7+9=? HS trả lời: 13; 16 -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Hướng dẫn luyện tập Toán Thực hành vở bài tập toán I.Mục tiêu:Củng cố bảng cộng 7 cộng với một số.Tiếp tục rèn kĩ năng thực hành giải bài tập ở vở bài tập toán.Khắc sâu kiến thức cho các em. II.Chuẩn bị: vở bài tập toán, bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học: Thực hành: -BT 1/28: Yêu cầu HS nhẩm: Miệng (HS yếu). 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 … Nhận xét. 4 + 7 = 11 5 + 7 = 12 … -BT 2/28: Gọi HS đọc đề Cá nhân. 7 7 7 7 7 7 Bảng con. Làm vở, 9 8 7 6 4 3 làm bảng (HS yếu). Nhận xét. 16 15 14 13 11 10 Đổi vở chấm. -BT3Nối(theo mẫu) Thực hành bảng 7+5 7+3+4 7+6 7+3+6 lớp, còn lại thực hành vở bài tập. 7+7 7+3+2 7+9 7+3+3 -BT 4/28: Gọi HS đọc đề: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? HS trả lời. Tóm tắt: Giải: Cả lớp làm vở Hoa: 7 tuổi Số tuổi chị của Hoa là: bàitập. 1 HS giải bảng. Nhận xét. Chị: hơn Hoa 5 tuổi. 7 + 5 = 12 (tuổi) Chị: ? tuổi. ĐS: 12 tuổi. Đổi vở chấm. - BT 5: Điền dấu+ hoặc dấu - vào chỗ chấm để được kết Thi đua các tổ. quả đúng. a) 7….8=15 b) 7….3…..7=11 Củng cố-Dặn dò 7+6=?;7+9=? HS trả lời: 13; 16 -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.. 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×