Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.78 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 : Ngày thứ :1 Ngày soạn 5/9/2013 Ngày giảng 6/9/2013 TẬp ĐỌc – kỂ chuyỆn: ( TiẾt 1 + 2) CẬU BÉ THÔNG MINH. (trang 4) I. MỤc tiÊu: 1.Kiến thức: - Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu và giữa các cụm từ ; Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhânvật - Hiểu nội dung : Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé- Dựa vào tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. 2.Kĩ năng :- Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài. 3.Thái độ :- Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II.ĐỒ dÙng dẠy hỌc: GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Giới thiệu 8 chủ điểm của SGK Tiếng Việt 3 - Tập 1. TG 2-3’. 2 Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Luyện đọc đúng: a.GV đọc mẫu toàn bài. b. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm - kết hợp 1-2') giải nghĩa từ. * Đoạn 1 (33+ Câu 2: lệnh, làng (l), vùng nọ (n). Câu 35') dài ngắt : … vùng nọ/ đẻ trứng,/ chịu tội + Lời cậu bé: Bình tĩnh, tự tin - GV đọc mẫu, + Giải nghĩa: Kinh đô / SGK + GV hướng dẫn đọc đoạn : Đọc đúng tiếng khó, ngắt sau câu dài. +GV đọc mẫu- cho điểm * Đoạn 2 + Câu 1: Nhấn giọng: om sòm + Lời vua: Đọc giọng oai nghiêm, sau bực tức. + Lời cậu bé: đọc giọng dí dỏm, ngắt 1 Lop3.net. Hoạt động của học sinh. -. Cả lớp đọc thầm và chia đoạn ? HS luyện đọc (dãy) HS chú giải SGK HS luyện đọc.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> sau tiếng "tâu, con" + GV đọc mẫu + Giải nghĩa: om sòm/SGK + GV hướng dẫn đọc: đọc thể hiện lời nhân vật (giọng vua, cậu bé); ngắt nghỉ hơi đúng, lên giọng đúng . * Đoạn 3 + Câu 3: Câu dài ngắt sau tiếng "vua, sắc'. Nhấn giọng ở "rèn, xẻ" . GV đọc mẫu + Giải nghĩa từ: sứ giả (gv), trọng thưởng/SGK + GV hướng dẫn đọc đoạn: giọng cậu bé khôn khéo, mạnh mẽ + HS đọc mẫu * Đọc nối đoạn: * Đọc cả bài :GV hướng dẫn Tiết 2 2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : + Đọc thầm đoạn 1 và câu hỏi 1,2/SGK - Nhà vua đã nghĩ ra kế gì? - Trước lệnh đó, thái độ của dân làng như thế nào? Vì sao? Chuyển ý: Cậu bé đã làm gì để dân làng yên lòng? + Đọc thầm đoạn 2 và câu hỏi 3 - Cậu bé làm thế nào để vua thấy lệnh ngài vô lý? HS đọc câu nói của cậu bé. Chuyển ý- Thái độ của nhà vua ra sao? Vua thử tài cậu bé như thế nào? + Đọc thầm đoạn 3 và câu hỏi 4. - Trong cuộc thử tài, nhà vua yêu cầu cậu bé làm gì? - Vì sao cậu bé lại yêu cầu như vậy? - Qua câu chuyện, em thấy cậu bé là người như thế nào ? Chốt : Câu chuyện ca ngợi sự tài trí, thông minh của một cậu bé 2.4. Luyện đọc diễn cảm + GV hd, đọc mẫu + Đọc phân vai: 3 nhân vật- Nhận xét. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ +GV ghi bảng yêu cầu của câu chuyện. -Trong SGK phần kể chuyện gồm mấy bức tranh?. HS luyện đọc (dãy) HS chú giải SGK HS luyện đọc 4-5 em. HS luyện đọc (dãy) HS chú giải SGK. HS luyện đọc 4-5 em 2 lượt - HS đọc 1-2 em 1012'). Nuôi một con gà trông....đẻ trứng Khóc bắt bố đẻ em bé.... -Một con chim sẻ bày 3 mâm cỗ -Thể hiện trí thông minh - Ca ngợi trí thông minh của cậu bé. 5-7’. - 1 hs đọc - 3 em. +HS đọc thầm yêu cầu và nêu yêu cầu của bài. (1719’). 2 Lop3.net. + HS quan sát lần lượt 3 bức tranh minh họa của 3 đoạn , kể.nhóm đôi.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.+ GV treo tranh theo thứ tự .GV kể mẫu đoạn 1 theo tranh 1. + Nhận xét: nội dung, cử chỉ, cách trình (4-6') bày, nét mặt của bạn.. + HS lần lượt lên chỉ vào tranh , kể chuyện (8-10 em) + HS lên chỉ tranh kể lần lượt toàn truyện (1 em). 3. Củng cố, dặn dò: + Trong câu chuyện này em thích nhất nhân vật nào? Vì sao? + Tập kể lại câu chuyện cho bạn bè, người thân nghe + Nhận xét giờ học . TOÁn:( Tiết 1). ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (trang3) I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức: - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc ,viết , so sánh các số có ba chữ số. 3. Thái độ : - Yêu thích môn học toán II.ĐỒ dUng dẠy- hỌc: - GV : Bảng phụ kẻ sẵn (bài 2) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: 3.1Hoạt động 1. Giới thiệu bài: 3.2Hoạt động 2.: Làm bài tập Bài 1:(t3) Viết( theo mẫu) HS nêu nội dung bài tập Làm miệng Nhận xét bài làm của bạn Bài 2 (t3): Viết số thích hợp vào ô trống Gv đưa bảng phụ HS nêu yêu cầu bài tập ,2em lên bảng làm Bài 3 (t3): Điền dấu >, < , = ? HS nêu yêu cầu bài tập Làm bài vào vở Gvchấm chữa bài Bài 4(t3):. TG 1p)(1p). Hoạt động của học sinh HS hát. (1p) (30p) Môt trăm sáu mươi: Một trăm sáu mươi mốt Ba trăm năm mươi tư. 160 161 354. a. 310 311 312 313 314 315 316 b. 400 399 398 397 396 395 394 303 < 330 410 – 10 < 400 +1 615 > 516 243 = 200 + 40 + 3 a) Số lớn nhất là 735 b) Số bé nhất là 142 3 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HS nêu yêu cầu bài tập Nêu miệng. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn a) 162 ; 241 ; 425 ; 519 ; 537 ; 830. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. b) 830 ; 537 ; 519 ; 425 ; 214 ; 162.. Bài 5(t3): HS nêu yêu cầu bài tập 2em lên bảng làm GV nhận xét đánh giá 4.Củng cố: ( 1p) - Củng cố về đọc, viết so sánh các (1p số có ba chữ số. 5. Dặn dò: -Yêu cầu HS ôn thêm về đọc, viết so sánh các số có ba chữ số.. Ngày thứ :2 Ngày soạn 5/9/2013 Ngày giảng 9/9/2013 TOÁn:( TIẾT 2). CỘNG, TRỪ SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ) (trang4) I. MỤc tiÊu:. 1.kiến thức: Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). 2.Kĩ năng:- Rèn kĩ năng giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn. 3.Thái độ - Yêu thích môn học II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: - GV bảng phụ ghi bài 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Bài:1;2 3. Bài mới: 3.1:Hoạt động 1: Giới thiệu bài 3.2Hoạt động 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ các số có ba chữ số. Bài1(4): Tính nhẩm GVđưa bảng phụ. 3HS lên bảng làm Bài 2 (t4): Đặt tính rồi tính HS nêu cách đặt tính và cách tính - Làm bảng con. TG 1’ 2’. Hoạt động của học sinh HS hát. 1p’ 12’. a) 400 + 300 =700 540 700 – 300 = 400 500 352 +. 416 768. 3.3 Hoạt động 3: Ôn tập giải bài toán Bài 3 (t4): Giải toán 4 Lop3.net. 732. b) 500 + 40 = 540 – 40 = 418. +. 511 201 221 61 9 Bài giải:. 395 44 351.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 17’ + HS đọc đề bài -Làm bài và vở GVchấm chữa bài Bài 5(t4) HS nêu yêu cầu bài tập 2em lên bảng làm GV nhận xét chót kết quả đúng 4. Củng cố: Củng cố về cộng trừ các 2’ số có ba chữ số và giải bài toán. Khối lớp 2 có số HS là: 245 – 32 = 213 (HS) Đáp số: 213 HS 315 + 40 = 355 40 + 315 =355 355 - 40 = 315 355 - 315 = 40. TẬp ĐỌc: ( TiẾt 3) HAI BÀN TAY EM. (trang 7) I. MỤc tiÊu:. 1. Kiến thức:- Đọc đúng, rành mạch , biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ. - Hiểu nội dung của bài thơ: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu. 2. kỹ năng:- Rèn kĩ năng phát âm chuẩn ,đọc đúng Học thuộc lòng bài thơ. 3.Thái độ: - Có ý thức giữ gìn bàn tay sạch đẹp. II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: -GV : Bảng phụ (viết sẵn khổ thơ cần hướng dẫn đọc). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kể lại 3 đoạn câu chuyện “Cậu bé thông minh” 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài 3.2 Hoạt động 2: Luyện đọc: - GV đọc toàn bài: HS- Đọc nối tiếp dòng thơ . - Đọc từng khổ thơ trước lớp. Nêu chú giải - Đọc từng khổ thơ theo nhóm. - GV nhận xét đánh giá 3.3 Hoạt động 3:tìm hiểu bài +HS đọc thầm bàivà trả lời CH CH- Hai bàn tay của bé được so sánh với gì? -Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào? Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao? - Nêu ND của bài? +GV chốt ý đúng , ghi bảng . 3.4 Hoạt động4: Học thuộc lòng bài. TG 1’ 3. Hoạt động của học sinh HS hát. (1p) (11p) Siêng năng, giăng giăng. (10p) - với những nụ hoa hồng +Ngủ cùng bé, giúp bé …. +(HS phảt biểu tự do theo suy nghĩ riêng của mình). *Nội dung: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu. 5. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> thơ (6p) +GV đưa bảng phụ và hướng dẫn. - Tổ chức thi đọc giữa các tổ, cá nhân HS. GVcùng hs- Bình chọn bạn đọc đúng, đọc hay 4. Củng cố: GV nhắc lại nội dung bài 2’ đọc và giọng đọc toàn bài. 5. Dặn dò:Về nhà tiếp tục HTL bài 1’ thơ và chuẩn bị bài sau.. +HS đọc thuộc lòng từng khổ và cả bài thơ.. ChÍnh tẢ - TẬp chÉp(TIẾT 1) CẬU BÉ THÔNG MINH (trang 6) I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức:- Chép lại chính xác đoạn văn trong bài: “Cậu bé thông minh”. làm đúng bài tâp 2a,3. 2. Kĩ năng:-Rèn kĩ năng viết và trình bày sạch đẹp. 3.Thái độ - Yêu thích môn học chính tả. II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: - GV: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép, nội dung BT2a (viết 2 lần). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: 3.1Hoạt động 1. Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 2. Hướng dẫn tập chép: - GV đọc đoạn chép trên bảng. - 2HS đọc lại đoạn chép. - HS tập viết vào bảng con chữ khó - Hướng dẫn HS nhận xét: + CH : Đoạn chép từ bài nào? Có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? HS-chép bài vào vở. GV theo dõi, uốn nắn. - Chấm một số vở, nhận xét. 3.3 Hoạt động 3.Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 2(6):Điền l/n - 1 HS nêu yêu cầu của bài: - GV: treo bảng phụ hướng dẫn làm bài. - Cả lớp làm vở,1HS lên chữa bài. TG 1’ 1’. Hoạt động của học sinh - HS hát. (1p) (23p) chim sẻ, xẻ thịt, kim khâu.... +Cậu bé thông minh; gồm 3câu…. (7p) 6 Lop3.net. a) -hạ lệnh, - nộp bài - hôm nọ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Chốt lại lời giải đúng. Bài tập 3(6): - HSnêu yêu cầu bài tập 2em lên bảng làm Gv,HS nhận xét chốt ý đúng. 4. Củng cố: GV nhận xét tiết học,động 2’ viên, khen ngợi HS. 5. Dặn dò: về nhà luyện viết lại bài. 1’. Điền chữ và tên chữ còn thiếu…. Ngày thứ :3 Ngày soạn 5/9/2013 Ngày giảng 10/9/2013 TOÁn:( TIẾT 3) LUYỆN TẬP (trang 4) I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức Biết cộng, trừ các số có ba chữ số. Biết giải bài toán về “Tìm x”. 2. Kĩ năng Rèn kĩ năng giải toán có lời văn và xếp,ghép hình. 3.Thái độ - Yêu thích môn học toán. II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: - GV: các hình tam giác III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 2hslên bảng viết 2’ số 607, 350, 612, 315.. Hoạt động của học sinh HS hát. 3. Bài mới: 3.1Hoạt động 1: Giới thiệu bài 3.2 Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện (1p) (28p) tập Bài 1(T4): Đặt tính rồi tính - GV: cho HS làm bảng con. a) 324 761 b) 645 666 - HS : làm bảng con. + + 405 128 302 333 729 889 343 333 Bài 2(T4): Tìm x + HS - nêu yêu cầu bài tập 2 em lên x –125 = 344 x = 344+ 125 bảng làm GV nhận xét đánh giá. x = 469 Bài giải: Bài 3(T4): Giải toán Số nữ có trong đội đồng diễn là là: 285 – 140 = 145 (người) Đáp số: 145 người 7 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4(T4): Xếp ghép hình - HS tự đọc đề bài, phân tích bài toán và trình bày bài giải 4.Củng cố: ( Củng cố về cộng trừ các 2’ số có ba chữ số và giải bài toán . 5. Dặn dò: về nhà ôn lại bài 1’. - Có 5 hình tam giác. - HS tự đọc đề bài lên bảng xếp hình. TỰ nhiÊn - xà hỘi : (TIẾT 1). HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP (trang 4) I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức- Nêu được và chức năng, chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên hình vẽ. Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người 2.Kĩ năng :- Rèn kĩ năng chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi của không khí khi ta hít vào và thở ra. 3.Thái độ: - Có thái độ bảo vệ bầu không khí trong lành. II.ĐỒ dÙng dẠy-b hỌc:Các hình trong SGK trang 4, 5. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS . 3. Bài mới: 3.1Hoạt động 1: Giới thiệu bài 3.2Hoạt động 2: Thực hành cách hít thở sâu: - Cho cả lớp cùng thực hiện động tác: “Bịt mũi nín thở” -. CH- Cảm giác như thế nào? – 1HS đứng trước lớp thực hiện động tác thở sâu như H1 HS đứng tại và hít vào thật sâu và thở ra hết sức . -GV kết luận. TG (1P) 1p (1p) (13p). Hoạt động của học sinh : HS Hát. - Thở gấp hơn lúc bình thường. - Kết luận: Khi ta thở lồng ngực phồng lên, xẹp xuống đó là cử động hô hấp gồm 2 động tác: hít vào và thở ra.. 3.3 Hoạt động 2: Làm việc với SGK. (15p) - Cho HS quan sát SGK tr.5 - Một số cặp lên hỏi đáp trước lớp. -Nêu tên,các bộ phận,chức năng của cơ quan hô hấp GV kết luận 8 Lop3.net. - Cơ quan hô hấp gồm: Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá phổi. - Mũi, khí quản, phế quản là đường dẫn khí KL: Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4.Củng cố: Nói từng bộ phận của cơ 3’ quan hô hấp và nêu chức năng của nó? 5. Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị 1’ bài sau. TẬp viẾt: ( TIẾT 1) ÔN CHỮ HOA A (trang8) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Viết đúng chữ hoa A V ,D -tên riêng Vừ A Dính câu ứng dụng (Anh. em….đỡ đần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2.Kĩ năng- Kĩ năng viết chữ hoa và tên riêng 3.Thái độ- Yêu thích môn học tập viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. -GV: Chữ mẫu A; Vừ A Dính -HS: Vở tập viết 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS. TG 1’ 1’. Hoạt động của học sinh HS hát. 3. Bài mới: 3.1Hoạt động 1.Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 2.Hướng dẫn viết bảng con. - HS tìm các chữ hoa có trong bài (1p) * Luyện viết chữ hoa: - GV viết mẫu nhắc lại cách viết.- HS (10p) quan sát và nhận xét - tập viết bảng - Các chữ A, V, D. con GV giới thiệu từ ứng dụng: - Hướng dẫn HS viết bảng con. - HS viết bảng con. * Viết từ ứng dụng: Vừ A Dính. GV giới thiệu câu ứng dụng. * Viết câu ứng dụng: Anh em như thể chân tay. Rách lành đùm bọc đở hay đỡ đần . Rách lành. - Giải nghĩa câu ứng dụng - Hướng dẫn HS viết bảng con 3.3 Hoạt động3. Hướng dẫn viết vở tv: - GV nêu yêu cầu. -HS viết bài vào vở - GV quan sát , uốn nắn HS. 3.3 Hoạt động4. Chấm, chữa bài: - Chấm 5 – 7 bài. Nhận xét đánh giá. 15p). A,. 1dòng. V, D. 1dòng (5p). Vừ A Dính 1dòng , Viết câu ứng dụng1lần. Anh em như thể chân tay. Rách lành đùm bọc đở hay đỡ đần .. ’ 9 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> .4.Củng cố:-Nhận xét chung tiết học- 1’ 1 HS nghe, rút kinh nghiệm. 5.Dặn dò:.- Học thuộc câu ứng dụng. Ngày thứ :4 Ngày soạn 10/9/2013 Ngày giảng 11 /9/2013 TOÁn:( Tiết 4). CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ(CÓ NHỚ MỘT LẦN) (trang5) I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức:- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ,tính được độ dài đường gấp khúc. 2. Kĩ năn- Thực hiện thành thạo phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần ) 3.Thái độ.- Yêu thích môn học toán II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: -HS : Bảng con (Bài2) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định : 2. Kiểm tra: Bài:2 - 2HS lên bảng làm 3.Bài mới: 3.1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài 3’2 Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện phép cộng các số có ba chữ số GVGiới thiệu phép cộng 435 + 127 -HS nêucách tính, -GV ghi bảng a. Giới thiệu phép cộng 256 + 162 HS nêu cách thực hiện.. TG 1’ 2’. Hoạt động của học sinh HS hát. (1p) (12p). 3.3 Hoạt động 3: Luyện tập - thực (17p) hành Bài 1 (t5): - HS nêu yêu cầu bài tập Làm trên bảng con .. 256 +. . 256 125. 235 + 417 652. GV nêu yêu cầu HS làm vở Bài 4 (t5): Tính độ dài đường gấp khúc. +. 162 127 418 562 * 435 + 127 = 562 là phép cộng có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng chục. * 256 + 162 = 418 là phép cộng có nhớ một lần từ hàng chục sang hàng trăm. Tính 381. Bài 3 (t5): Đặt tính rồi tính. 435. . 417 `68. 485. 555 209. . 764 256. +. . 60 + 360 420. 146 214. 360. 70 326 Bài giải. Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 +137 = 263 (cm) 10 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đáp số: 263 cm HS nêuyêu cầu bài tập 1em lên bảng làm. GV nhận xét ,chữa bài. 500 đồng = 200 đồng + 300 đồng 500 đồng = 400 đồng + 100 đồng 500 đồng = 0 đồng + 500 đồng HS nêu miệng .. Bài 5 (t5): GVnhận xét chốt kết quả đúng. 4.Củng cố: Củng cố về cộng trừ 1’ các số có ba chữ số và giải bài toán. 1’ 5. Dặn dò: xem trước bài. LuyỆn TỪ VÀ CÂU: (TIẾT1). ÔN TỪ CHỈ SỰ VẬT - SO SÁNH (trang 8) I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức: -Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật .Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ.Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao mình thích hình ảnh đó. 2.Kĩ năng:- Có kĩ năng dùng từ chỉ sự vật – so sánh. 3.Thái độ:- Có thái độ yêu thích môn học II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: - GV-Bảng lớp viết sẵn BT2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 1’ HS hát 2. Kiểm tra: - Sự chuẩn bị của HS. 1’ 3. Bài mới 3.1 Hoạt động1. Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 2. Hướng dẫn làm bài . tập: Bài tập1 (t8): Gạch chân các từ chỉ sự vật (1p) Tay em đánh răng -HS đọc yêu cầu của bài tập. (29p) Răng trắng hoa nhài. -GVđưa bảng phụ. Tay em chải tóc CH-tìm các từ chỉ sự vật trong khổ thơ? Tóc ngời ánh mai -2HSlên bảng làm bài. - GV nhận xét chấm điểm. - HS đọc yêu cầu của bài. Bài tập 2 (t8): Các sự vật được so a)Hai bàn tay em = hoa đầu cành b) Mặt biển = tấm thảm khổng lồ sánhvới nhau là: -CH:Hai bàn tay của bé được so sánh với c) Cánh diều = dấu á d) Dấu hỏi = vành tai nhỏ gì ? - Cả lớp làm bài vào vở. Mỗi hình ảnh so sánh có nét đẹp riêng… - GV chốt lời giải đúng. Bài tập 3 (t8): Nêu hình ảnh em thích ở bài tập 2và lý do vì sao em thích. 11 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -CH: Em thích hình ảnh so sánh nào ở - 1HS đọc yêu cầu của bài. - HS trong lớp phát biểu tự do. BT2? Vì sao? - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 4.Củng cố: GV nhận xét tiết học, biểu 2’ 1’ dương những em học tốt. 5. Dặn dò: xem trươc bài . ChÍnh tẢ: ( Nghe-viẾt ) (Tiết 2) CHƠI CHUYỀN. (trang 10) I. MỤc tiÊu: 1. Kiến thức: Nghe – viết chính xác bài thơ “Chơi chuyền” - Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/ oao. Tìm đúng những tiếng có âm vần đầu: l/n, 2. Kĩ năng : - Có kĩ năng trình bày bài thơ đúng quy định ,làm đúng nội dung bài tập 3.Thái độ: - Có thái độ yêu thích môn học. II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: GV:Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. ổn định: 2. Kiểm tra: :Cả lớp viết bảng con: lo sợ, siêng năng, nở hoa, 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động1. Giới thiệu bài:. TG Hoạt động của học sinh 1’ HS hát 2’. 3.2Hoạt động2. Hướng dẫn tập chép:. 2’. - GV đọc bài thơ 1 lần. - CH- nội dung bài thơ nói gì? -Mỗi dòng thơ có mấy chữ? Chữ đầu mỗi dòng viết thế nào? * Đọc cho HS viết: - GV theo dõi, uốn nắn. - Chấm một số vở, nhận xét. 3.3 Hoạt động 3.Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 2(10):Điền vào chõ trống ao/oao. - 1 HS nêu yêu cầu của bài GV -Treo bảng phụ. - 2HS lên bảng thi điền nhanh. GV- Chốt lại lời giải đúng. - HS nêu yêu cầu của bài 3a) 4.Củng cố: GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về nhà viết lại bài. 1’. - tả các bạn đang chơi chuyền. - 3 chữ ; Viết hoa ;. (1p) (23p) - 1HS đọc lại .Cả lớp đọc thầm.. - HS viết bài vào vở.. (6p). 1 1’. 12 Lop3.net. -ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán. Bài tập 3(10): tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n. a) lành – nổi – liềm - HS viết bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày thứ :5 Ngày soạn 10/9/2013 Ngày giảng 12/9/2013 TOÁn:( TIẾT 5). LUYỆN TẬP I. MỤc tiÊu:. 1. Kiến thức:- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số . 2. Kĩ năng:- Thực hiện thành thạo phép cộng các số có ba chữ số . 3. Thái độ:- Yêu thích môn học II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: -GV bảng phụ ghi bài 4. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Kiểm tra:Cả lớp làm bảngcon. TG 1’ 2’. Hoạt động của học sinh - HS hát 345 132 +386 +259 731 391. 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài 3.2 Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện (1p) (29p) tập Bài 1 (t6): Tính. - HS nêu yêu cầu của bài 367 487 85 108 -làm bảng con + + + + .- GV:nhận xét chữa bài 120 302 72 75 Bài 2 (t6): Đặt tính rồi tính 487 789 157 183 HS nêu yêu cầu của bài a) 367 487 Làm bài vào vở. + + GV chấm bài. 125 130 492 617 Bài 3 (t6): Giải toán theo tóm tắt. - HS đọc đề toán. GV nhận xét chốt ý đúng. -. 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải: Số lít dầu ở cả hai thùng là: 125 + 135 = 260 (lít) Đáp số: 260 lít dầu Bài 4 (t6): Tính nhẩm - HS tự làm bài nêu miệng kết quả.. 310 + 40 = 350,…., 505 – 405 = 100. 4.Củng cố: Củng cố thêm về 1’ cộng trừ các số có ba chữ số và 1’ giải bài toán. 5. Dặn dò: về nhà ôn lại bài 13 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TẬp lÀm vĂn: (Tiết 1). NÓI VỀ ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức:-Hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. 2.Kĩ năng:-Hiểu về Đội . Rèn kĩ năng điền đơn thành thạo theo mẫu. 3.Thái độ:-Yêu tổ chức đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: -GV: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (phô tô phát cho từng học sinh). III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh HS hát 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ:- Sự chuẩn bị của 1’ HS. 3.Bài mới: 3.1Hoạt động 1. Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 2.Hướng dẫn làm bài (1p) (30p) tập Bài tập 1(t11): Nói những điều em - HS đọc yêu cầu của bài. biết về Đội. - Trao đổi nhóm để trả lời câu hỏi -CH:Đội thành lập ngày nào? Những - Đội thành lập ngày 15-5- 1941 tại đội viên đầu tiên của Đội là ai? Đội Pác Bó ,Cao Bằng; Có 5 đội viên : được mang tên Bác Hồ từ khi nào? Nông Văn Dền (Kim Đồng),….năm - Đại diện nhóm thi nói về tổ chức Đội 1970 chính thức lấy tên là Đội TNTP Hồ Chí Minh. TNTPHCM. Bài tập 2(t11): HS đọc yêu cầu của bài -GV giúp HS nêu hình thức của mẫu - HS làm bài vào vở đơn xin cấp thẻ đọc sách. - 3 HS đọc lại bài viết. -HS nhớ mẫu đơn, thực hành điền +Quốc hiệu và tiêu ngữ( Cộng hòa chính xác vào mẫu đơn in sẵn để xin ...Độc lập...) cấp thẻ đọc sách khi tới các thư viện. +Địa điểm ,ngày ,tháng ,năm,viết -GV nhận xét đơn... +Tên đơn +Địa chỉ gửi đơn +Hộ tên ,ngày sinh,địa chỉ lớp,trường của người viết đơn +Nguyện vọng và lời hứa +Tên và chữ kí người làm đơn 4.Củng cố: GV nhận xét tiết học 1’ 5. Dặn dò: Về nhà viết lại bài và 1’ chuẩn bị bài sau 14 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TỰ nhiÊn- xà hỘi :. (Tiết 2) NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO (trang 6) I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức : +Hiểu được tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng +Nói được ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở không khí có nhiều khí các bô níc, nhiều khói bụi, bụi đối với sức khoẻ con người. 2.Kĩ năng:- Có kĩ năng phân biệt không khí trong lành và không khí độc hại. 3.Thái độ:- Yêu thích môn học. II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: + GV: - Các hình trong SGK - Gương soi nhỏ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức: 1’ HS hát 2. Kiểm tra bài cũ:- Nêu từng bộ 2’ phận của cơ quan hô hấp ? 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động1: Giới thiệu bài: (1p) 3.2 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm . (12p) -GV yêu cầu HS lấy gương soi để quan sát phía trong của mũi - Có lông mũi - HS dùng gương quan sát - Rỉ mũi -CH: - Em thấy gì trong mũi? - Vì trong muĩ có nhiều lông mũi - Hàng ngày dùng khăn lau phía giúp cản bụi tốt hơn…. trong mũi em thấy trên khăn có gì ? , Kết luận : thở bằng mũi là hợp vệ -Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở sinh, có lợi cho sức khoẻ, vì vậy bằng miệng? chúng ta nên thở bằng mũi . GVkết luận 3.3 Hoạt động 2: Làm việc với SGK - HS quan sát các hình 3,4,5 thảo (17p) luận, + Bước 1: Làm việc theo cặp - Bức tranh nào thể hiện không khí -Không khí trong lành tranh 3,không trong lành ? Bức tranh nào thể hiện khí có nhiều khói bụi tranh 4,5 không khí có nhiều khói bụi ? - Thở không khí trong lànhcó lợi gì? -Giúp cơ thể khoẻ mạnh . - Nêu cảm giác khi phải thở không -Có hại cho sức khoẻ. khí có nhiều khói bụi ? + Bước 2: Làm việc cả lớp Kết luận : Không khí trong lành - HS lên trình bày kết quả thảo luận. chứa nhiều ô xi, ít khí các- bon níc và - GV kết luận khói bụi …… 4.Củng cố:Tại sao thở bằng mũi tốt 1’ 1’ hơn thở bằng miệng? 5.Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. 15 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TUẦN 2: Ngày thứ :1 Ngày soạn 15/9/2013 Ngày giảng 16/9/2013 TẬp ĐỌc – kỂ chuyỆn: ( TiẾt 4+5). AI CÓ LỖI. (trang12) I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức :- Đọc đúng rõ ràng rành mạch bài văn, biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.Hiểu ý nghĩa câu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. - Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình. 2.Kĩ năng :- Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài và kĩ năng kể chuyện. 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II.ĐỒ dùng dẠy hỌc: GV : Bảng phụ (viết sẵn đoạn cần hướng dẫn đọc). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: Kể lại 2’ chuyện “Cậu bé thông minh: 3 HS kể.. Hoạt động của học sinh HS hát. 16 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Bài mới 3.1 Hoạt động 1. Giới thiệu bài 3.2 Hoạt động 2. Luyện đọc: -GV đọc toàn bài hướng dẫn đọc HS: - Đọc nối tiếp câu từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp. GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc -HS:tiếp nối nhau đọc 5 đoạn - Đọc chú giải - Đọc từng đoạn trong nhóm. GVnhận xét đánhgiá. 3.3 Hoạt động 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: -HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi. CH:-Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?Vì sao En-ri-côhối hận ,muốn xin lỗi Cô- rét – ti -Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? -Bố đã trách mắng En – ri- cô như thế nào? -Lời trách mắng của bố có đúng không? Vì sao? ; -Theo em, mỗi bạn có điểm gì đáng khen? -Nêu ND của bài? 3.4 Hoạt động 4.Luyện đọc lại -GV: Chọn đọc mẫu một đoạn.. - Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay. 3.5 Hoạt động 5. Kể chuyện. GVnêunhiệmvụ, hướng dẫn chuyện - HS quan sát tranh. kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh. - Nhận xét nhanh sau mỗi lần kể: - HD HS kể lại toàn bộ câu chuyện.. (1p) (28p) kiêu căng, hối hân , can đảm,. (13p). - Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vàoEn-ri-cô làm En-ri-cô viết hỏng En-ri-cô bình tĩnh lại, không… cậu xin lỗi bạn -ta lại thân nhau như trước đi Bố mắng : không xin lỗi bạn lại giơ thước đánh bạn. - Lời trách của bố rất đúng, vì người có lỗi phải xin lỗi trước. Cả hai bạn đều có điểm đáng khen…. Nội dung: phải biết nhường nhịn bạn... dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. -HS: Phân vai, luyện đọc. (9p). -. Quan sát tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.. (15p). 4.Củng cố: - Em học được điều gì 2’ qua câu chuyện này? - Động viên, khen ngợi HS. 5. Dặn dò:Về nhà kể lại câu 1’ chuyện này cho người thân nghe.. HS trả lời. 17 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TOÁn:( TIẾT7). TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. (trang7) I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức: Biết cách tính trừ các số có ba chữ số Kĩ năng: Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ. 3.Thái độ: -Yêu thích môn học toán II.ĐỒ dùng dẠy hỌc : -HS : Bảng con HS (bài 1) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài 3;4 VBT tr.7 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động 1Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 2: Giới thiệu các phép tính trừ - Giới thiệu phép tính 432 – 215 - HS nêu cách thực hiện. - Giới thiệu phép trừ 627 – 143 - Gọi 1 HS thực hiện +Trừ có nhớ mấy lần?ở hàng nào ? 3.3 Hoạt động3: Thực hành. Bài 1:(1) Tính -.. TG 1’ 2’. Hoạt động của học sinh HS hát. 432 (1p) (8p). -. 627 -. 215 143 217 4 Có nhớ 1 lần ở hàng chục - HS nêu cách làm. Làm bài trên bảng con. HS:-Nêu bài tập - Làm bài vào vở Bài 2(7): Tính (21p). Bài 3(7) -GV:Yêu cầu giải bài toán có lời văn về phép trừ. - 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở.. 541 127 414. 422 564 114 215 308 349. 627 443 184. 746 251 495. 564 215 349. HS:đọc đề bài Bài giải Bạn Hoa sưu tầm được số tem là: 335 – 128 = 207 (tem) Đáp số:207 tem. 4. Củng cố: Củng cố về tính trừ 1’ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). - Nhận xét tết học. 18 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày thứ :2 Ngày soạn 15/9/2013 Ngày giảng 17/9/2013 TOÁn:( Tiết 7). LUYỆN TẬP. (trang8). I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức :- Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số. 2.Kĩ năng: - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. 3.Thái độ: -Yêu thích môn học toán II.ĐỒ dUng dẠy- hỌc: - GV : Bảng phụ kể sẵn (bài 3) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Kiểm tra : Vở bài tập. 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài 3.2 Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1 (t8): Tính - làm vào bảng con: - GV nhận xét, sửa sai cho HS. TG 1’ 3’. Hoạt động của học sinh HS hát. - HS nêu yêu cầu bài tập (1p) 56 88 387 (30p) - 35 - 58 - 58. 75. 22 Bài 2 (t8): Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu bài tập - làm bảng con. - GV sửa sai Bài 3 (t8): Điền số: - HS nêu yêu cầu bài tập - GV treo bảng phụ - hS lên bảng làm. -. 52 38 24 Số bị trừ Số trừ Hiệu. Bài 4 (t8): - GV nhận xét chung ghi điểm. 4-Củng cố: tổng kết bài nhận xét giờ học 5-Dặn dò: về nhà ôn bài.. 10. 30 -. 60 21 49. 329 -. 727 272 455. 25 44 14 20. 752 371 621 950 462 246 390 215 290 125 231 735. - HS đọc đề toán -1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Giải toán theo tóm tắt: Giải Cả hai ngày bán được là : 415 + 325 = 740 ( kg) Đáp số: 740 kg gạo 1’ 1’. 19 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TẬp ĐỌc (TIẾT 6) CÔ GIÁO TÍ HON. (trang17) I. MỤc tiÊu:. 1.Kiến thức :Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn bài văn . Hiểu: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò chơi này, có thể thấy các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ước trở thành cô giáo. 2. Kĩ năng :- Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài.Hiểu nội dung bài đọc. 3. Thái độ :- Yêu quý kính trọng thầy cô giáo II.ĐỒ dUng dẠy- hỌc: -GV: Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:- Kể lại 5 đoạn câu chuyện “Ai có lỗi” 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động 1Giới thiệu bài 3.2 Hoạt động 2Luyện đọc: - GV đọc toàn bài: -Đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp. GV-đưa bảng phụ hướng dẫn đọc HS -Đọc chú giải - Đọc từng đoạn theo nhóm. - Các nhóm thi đọc với nhau GVnhận xét đánh giá. 3.3 Hoạt động 3 Tìm hiểu bài: + CH:Truyện có những nhân vật nào? -Các bạn nhỏ chơi trò chơi gì? -Những cử chỉ nào của “cô giáo”Bé làm em thích thú? -Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của đám “học trò” - Nêu ND của bài?. TG 1’ 3. Hoạt động của học sinh. ’ (1p) (15p). - HS luyện đọc khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, núng nính.... (8p) (5p). 3.4Hoạt động 4: Luyện đọc: - HDHS đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng -GV:nhận xét ,cho điểm. 4. Củng cố: - Em có thích trở thành 1’ 1’ cô giáo không? Vì sao ? 5. Dặn dò: - Về nhà tiếp tục đọc bài và chuẩn bị bài sau.. -HS đọc thầm bài,trả lời câu hỏi -Bé và ba đứa em. -…trò chơi lớp học.-Thích cử chỉ của của Bé bắt chước cô giáo dạy học. - Làm y hệt các học trò thật : Đứng dậy, khúc khích cười chào cô, ríu rít … Nội dung: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em....mơ ước trở thành cô giáo -HS: thi đọc giữa các tổ, cá nhân. 20 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>