Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.97 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013 Sáng Hoạt động tập thể CHÀO CỜ ……………………………………………………… Học vần ( 2 tiết ) Bài 30: UA- ƯA I.Mục tiêu: - Biết được cấu tạo của vần ua, ưa - Đọc viết được vần ua, ưa ,tiếng, từ cua bể, ngựa gỗ, - Nhận ra ua, ưa trong các tiếng , từ khóa, đọc được các tiếng khóa trong bài - Nhận ra những tiếng từ có chứa vần ua, ưa trong sách báo bất kì. - Luyện nói theo chủ đề Giữa trưa.( Giảm từ 1 đến 3 câu) - Học sinh yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ đồ dùng dạy học , tranh vẽ sách giáo khoa . - Bảng con ,bộ đồ dùng học tiếng việt. III- Các hoạt động dạy- học : 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài 29: ia. - HS đọc bài cũ. - GV đọc : tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá - HS viết vào bảng con. - Nhận xét – cho điểm . 3. Bài mới: Giới thiệu bài - Hôm nay các em tiếp tục làm quen với - Chú ý lắng ghe. vần mới , đó là vần ua , ưa. 1- Dạy vần ua: a- Cho HS nhận diện và đọc vần ua. -Cá nhân ,nhóm, lớp đọc đồng thanh - Viết vần trên bảng - Vần ua được tạo nên từ những âm nào ? -Âm u và âm a - Cho HS ghép vần- đọc vần - Chỉnh sửa phát âm cho HS . - HS đọc cá nhân , nhóm b- Ghép và đọc tiếng, từ khoá. - Có vần ua các em ghép âm c đứng trước xem được tiếng mới gì ? - Được tiếng: cua. - Kiểm tra, nhận xét, 203 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho HS phân tích tiếng “ cua “ - GV giới thiệu và viết từ khoá : cua bể. - Cho HS đọc kết hợp đánh vần u-a-ua cờ- ua- cua, cua bể 2- Dạy vần ưa Vần ưa được tạo bởi những âm nào ?. 3- So sánh vần ua- ưa. - Các em vừa học 2 vần gì? - Em hãy so sánh điểm giống nhau, khác nhau giữa 2 vần đó?. - Tiếng “ cua” có âm c đứng trước, vần ua đứng sau . - Đọc kết hợp : cua, cua bể.. -Âm ư và âm a - Vần ua và vần ưa - Giống :đều có âm a đứng sau - Khác : vần ua thì âm u đứng trước, vần ưa thì có âm ư đứng trước.. - GV chốt lại: vần ua và vần ưa - Giống nhau : đều kết thúc bằng âm a. - Khác nhau : bắt đầu bằng u và ư. * Đọc từ ứng dụng . - Viết từ ứng dụng . Cà chua tre nứa Nô đùa xưa kia - Cho HS thi đua tìm nhanh vần mới trong các từ ứng dụng . - Cho HS đánh vần- đọc trơn từ ngữ. - Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh chỉnh sửa phát âm . - Giải thích các từ ngữ. *Tập viết - Viết mẫu trên bảng vần ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - HD khoảng cách giữa các chữ. - Cho HS viết vào bảng con. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Nghỉ chuyển tiết.. - Đọc thầm cả lớp. - 2 HS thi tìm và gạch chân các vần mới. - Đọc cá nhân , đồng thanh. - HS lắng nghe. -Học sinh quan sát. - Tập viết vào bảng con .. 204 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 2: LUYỆN TẬP. * Luyện tập a. Luyện đọc - Ôn lại nội dung tiết 1. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. b- Luyện đọc câu ứng dụng . - Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng . - Viết câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Cho HS đọc thầm. - Đọc cá nhân , nhóm , cả lớp. - GV đọc mẫu. - Quan sát chỉnh sửa *Luyện viết vở. - HD HS cách trình bày bài viết trong VTV. - Theo dõi, HD thêm cho HS yếu, động viên các em hoàn thành bài viết, * Luyện nói. - Gọi học sinh đọc tên bài luyện nói . * Gợi ý: H : trong tranh vẽ gì ? - Cảnh sinh hoạt trong tranh diễn ra vào mùa nào? - Buổi trưa mọi ngừơi thường làm gì ? - GV khuyến khích các em luyện kĩ năng diễn đạt rõ ràng, tự nhiên trước lớp. 4. Củng cố: - Cho 2-3 HS đọc toàn bài. - Nhận xét giờ . 5. Dặn dò: - Dặn HS ôn bài , xem trước bài 31.. - Luyện đọc cá nhân - Nhận xét bạn đọc , giúp bạn chỉnh sửa cách đọc . - Nhận xét tranh minh hoạ. -Học. sinh khá đọc câu ứng dụng. - Đọc thầm , tìm tiếng có vần ua, ưa. - Đọc cá nhân , nhóm. - HS đọc trơn câu ứng dụng . - Luyện viết bài 30 trong VTV.. - Thảo luận cặp đôi , đại diện nói trước lớp.. -Vào mùa hè -Mọi người nghỉ trưa Nhận xét, bổ sung. - Đọc đồng thanh toàn bài.. 205 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đạo đức GIA ĐÌNH EM Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ I.Mục tiêu: - HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời cha mẹ và anh chị em. - HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương anh chị em, vâng lời cha mẹ. - Có ý thức tự giác lễ phép vâng lời cha mẹ * HS hiểu được: Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT. II. Đồ dùng dạy- học: - Vở bài tập đạo đức, bút chì màu - Tranh bài tập- Các đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Khởi động - Cho HS chơi trò chơi : “ Đổi nhà” -HS chơi trò chơi - Thảo luận - HS thảo luận - GV kết luận: Gia đình là nơi được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương , chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. HĐ 2 : Tiểu phẩm: “Chuyện của bạn Long” Phân vai - Cho HS sắm vai - Kể chuyện theo vai - HS khác nhận xét - GV nhận xét đánh giá HĐ 3 Liên hệ gia đình - HS liên hệ - HS thảo luận - Tại sao mỗi gia đình chỉ nên có 2 con? - HS trả lời - GV nhận xét và kết luận trẻ em có - HS lắng nghe quyền có gia đình được sống cùng cha mẹ được cha mẹ yêu thương che chở, chăm sóc nuôi dưỡng dạy bảo, cần cảm thông với những bạn thiệt thòi không được cùng sống với gia đình. - Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ. 4. Củng cố: - GV nhận xét chung giờ. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài, xem trước bài giờ sau. 206 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chiều Tiếng Việt: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ua, ưa” - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần chữ, từ có chứa vần “ua, ưa” - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy -học - Giáo viên: Hệ thống bài tập, tranh vẽ các bài tập - Học sinh: Bảng con, vở BT Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 5 HS đọc bài vần ua, ưa - Lớp viết bảng con - Viết : ua. ưa. cà chua, mua dưa, nô đùa 3. Bài mới: Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS ôn lại bài - Lớp đọc, cá nhân đọc - Cho HS đọc bài buổi sáng - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS làm vở bài tập Tiếng Việt * Hướng dẫn HS làm bài tập - Cho HS đọc yêu cầu bài - Mẹ mua – dưa Bài 1 : a, Nối - Quả khế – chua - Bé chưa – ngủ - Ca múa, bò sữa, cửa sổ b, Điền vần ua- ưa Bài 2: HS viết bài: - 1 dòng từ cà chua, 1 dòng từ tre nứa - GV quan sát chỉnh sửa - HS tìm nhanh các từ vừa nêu * Cho HS tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá, giỏi) - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ua – ưa 4. Củng cố: - Thi đua giữa các tổ - Thi đọc viết nhanh các từ có vần cần ôn - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau. 207 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I.Mục tiêu: - Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ, yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh. - Làm quen với trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu biết tham gia trò chơi. - Rèn cho HS yêu thích môn thể dục II. Chuẩn bị - Trên sân trường - Dọn vệ sinh sân tập III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số 3. Bài mới: nghe GV phổ biến yêu cầu a. Phần mở đầu - GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu - HS thực hành cầu bài học. - Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Dậm chân tại chỗ theo nhịp - HS chơi trò chơi - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 -40m - Đi thường theo 1 hàng dọc - Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại” b.Phần cơ bản - Ôn tư thế cơ bản 2 lần - Đưa 2 tay ra trước - Đưa 2 tay dang ngang - Đưa 2 tay lên cao chếch chữ V - HS thực hành - Tập phối hợp 3 động tác 2 lần - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, - GV sửa sai. 4. Củng cố: - Cho HS đứng vỗ tay hát - GV hệ thống lại bài học, nhận xét giờ. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài. 208 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động tập thể TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ I. Mục tiêu: - Nhắm rèn luyện cho HS khả năng định hướng, sự nhanh nhẹn, khéo léo. - Lòng say mê môn học. II. Chuẩn bị: - Khăn tối màu. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sân bãi 3. Bài mới: - GV cho HS tập hợp thành một vòng tròn, đứng quay mặt vào trong, em nọ - HS tập hợp thành vòng tròn cách em kia 0,2m. - GV nêu tên trò chơi, phát vấn sự hiểu biết của HS về con “dê”. - GV chọn 2 - 5 em tương đối lanh lợi - 2 – 5 em lên làm hoạt bát lên chơi thử. Dùng khăn bịt mắt 2 em lại giả làm người đi tìm, 3 em còn lại giả làm “dê” bị lạc đàn. Tất cả những em này ở trong vòng tròn và cách người đi tìm (lúc đầu) ít nhất 1,5m. - GV hô bắt đầu, những em làm “dê” di chuyển trong vòng tròn và thỉnh thoảng - HS lên chơi thử giả làm tiếng dê kêu “be…e…e”. Em đóng vai người đi tìm, tìm đến chỗ có - HS đứng ngoài reo hò, cổ vũ tiếng kêu và tìm cách bắt lấy “dê”. “Dê” khi bị trạm vào người có quyền đi hoặc chạy để tránh bị bắt. Trò chơi tiếp tục trong 3 – 4 phút mà không bắt được hết thì cũng dừng lại để nhóm khác chơi. Những “dê” bị bắt không được tiếp tục đóng vai của mình nữa. - GV quan sát hướng dẫn thêm - HS chơi theo nhóm do nhóm trưởng 4. Củng cố: điều khiển. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà chơi. 209 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013 Sáng Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 - Vận dụng làm bài tập 1 ( cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2,3 ), - Rèn học sinh ham thích học môn toán. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Sách, mẫu vật - HS : Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3+1= 2 +…. = - 2 hs ( học sinh yếu làm bài cột a, b) 2 +2 = …+ 1 = 4 1+3= 4=3 +… GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài. -Hướng dẫn luyện tập Bài 1: ( cột 2, 3) Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1. -Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau. -Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học sinh làm bài. 3 2 2 +1 +1 +2 4 3 4 1 1 Giáo viên nhận xét, sửa sai +2 +3 3 4 Học sinh lần lượt lên làm bài . Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 4 Học sinh đổi vở sửa bài . Bài 2: Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả Gọi học sinh nêu yêu cầu bài lớp VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống: Viết số thích hợp vào ô trống: +1 1 +1 210 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3( cột 2,3) Giáo viên treo tranh -H: Ta phải làm bài này như thế nào?. Bài 4: Giáo viên treo tranh - Gọi học sinh khá giỏi nêu bài toán. - gọi học sinh nêu câu trả lời bài toán - H: Ta nên viết phép tính như thế nào? - Gọi 1 học sinh lên bảng làm. - Chấm, chữa bài. - Thu bài, nhận xét. 4. Củng cố: Trò chơi: - Cho HS thi gắn phép tính đúng + = 4; +=3 5. Dặn dò: - Về xem trước bài ngày mai. 1. 2. Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào sau dấu = Học sinh quan sát tranh. Cộng từ trái sang phải .Học sinh lên bảng , cả lớp làm vào bài . 2+1+1=4 1+2+1=4 Đổi vở chữa bài Học sinh quan sát tranh , nêu bài toán - Có 1 bạn cầm bóng, 3 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? Học sinh nêu 1 + 3 = 4. Học sinh tự viết vào các ô trống 1+3=4 Đổi vở chữa bài .. -HS. cài phép tính. ……………………………………….. Học vần ( 2 tiết ) BÀI 31: ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được các vần ia, ua, ưa từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 - Viết được ia, ua, ưa, từ và câu ứng dụng . - Nhận ra các vần đã học trong các tiếng , từ ứng dụng - Nghe , hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa - Chưa yêu cầu tất cả HS kể lại được câu chuyện. - Rèn học sinh ham thích môn học II. Đồ dùng dạy- học: - GV :Bảng ôn ( kể sẵn ) bộ đồ dùng dạy học - HS : Bảng con , vở bài tập tiếng việt 211 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc bài 30.ua, ưa -Đọc : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới .a. Giới thiệu bài . - Cho HS khai thác khung đầu bài : mía và múa. - GV hỏi : Tuần qua các em đã học những vần nào ? - Bài học hôm nay giúp các em ôn lại các vần đó . Hướng dẫn ôn tập . Ghép vần thành tiếng . - Cho HS ghép chữ ở cột dọc và chữ ở cột ngang của bảng ôn thành tiếng - Yêu cầu đọc lần lượt các tiếng. - Đọc từ ứng dụng . - Ghi từ ứng dụng lên bảng . Mua mía Mùa dưa. ngựa tía trỉa đỗ. - Cho HS đọc từ ứng dụng . - Chỉnh sửa phát âm cho HS. - Giải thích các từ ngữ. - HD viết từ ứng dụng : mùa dưa. - Cho HS đọc từ ngữ. - HD qui trình viết , viết mẫu trên bảng. - Cho HS viết vào bảng con . - Nhận xét, hướng dẫn HS chỉnh sửa lỗi chữ viết. - Nhận xét tiết học - Chuyển tiết 2.. - 2 HS đọc bài . -Lớp viết bảng con. - Quan sát tranh minh hoạ - khai thác khung đầu bài. -Học sinh nêu các vần đã học. - Đọc cá nhân , nhóm. - Ghép tiếng, nêu kết quả theo hình thức nối tiếp - Đọc thầm, cả lớp. - Gọi 2 học sinh lên bảng gạch chân các tiếng có vần mới. - Cá nhân, nhóm đọc - Lớp đọc đồng thanh. - Học sinh lắng nghe. - Đọc trơn các từ ngữ. -Học sinh lắng nghe - Nắm vững qui trình viết, tập viết vào bảng con - Chỉnh sửa lỗi chữ viết. - Cả lớp hát 1 bài 212 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 2 : LUYỆN TẬP *Luyện tập a.Luyện đọc . - Cho HS đọc lại nội dung bài ôn tiết 1 - HD HS sửa lỗi phát âm .( đặc biêt là HS yếu ) -HD đọc câu ứng dụng - Cho HS thảo luận tranh minh hoạ . - HD đọc theo từng dòng - Cho đọc cá nhân . nhóm. b.Luyện viết . - HD HS cách trình bày bài viết trong vở tập viết . - GV theo dõi , HD thêm cho HS yếu hoàn thành bài viết . - Kể chuyện : Khỉ và Rùa. - Cho HS đọc tên câu chuyện - GV kể diễn cảm câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ . - Cho HS thảo luận, tập kể chuyện theo tranh . - GV đưa ra một số câu hỏi gợi ý - GV hỏi : Trong câu chuyện này em thấy có mấy nhân vật ? - Đó là những nhân vật nào ? - Câu chuyện xảy ra ở đâu? - Câu chuyện đó giúp em hiểu thêm điều gì ? GV kết luận : Ba hoa là một đức tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên chuốc vạ vào thân. 4. Củng cố: - Cho HS đọc toàn bài . 5. Dặn dò: - Dặn HS ôn bài , xem trước bài 32. - Đọc cá nhân , nhóm. - Thảo luận tranh minh hoạ . - Đọc cá nhân , nhóm . - Luyện viết bài trong vở tập viết - Đổi chéo, kiểm tra bài viết .. -Đọc tên truyện - Nghe GV kể . - Tập kể theo cặp ( mỗi em kể 1 đoạn ) - Trao đổi , nêu ý kiến trước lớp.. -Có 3 nhân vật -Khỉ, vợ khỉ, Rùa -Ở một khu rừng. -Học sinh lắng nghe. - 2 HS đọc toàn bài .. 213 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chiều. Tiếng Việt LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Biết đọc viết thành thạo vần ia,ua,ưa - Viết thành thạo các vần vừa học - Rèn HS ham thích học môn tiếng việt II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Hệ thống bài tập, tranh vẽ bài tập - HS: Vở BT Tiếng Việt + Bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài buổi sáng -Đọc viết vần ua, ưa,xưa kia, của bể, GV nhận xét chi điểm 3.Bài mới:a. Giới thiệu ghi đầu bài Hướng dẫn ôn tập - Trong tuần các em đã học những vần nào? - Đọc các vần đó? - So sánh các vần? - Đọc các phụ âm đầu - Ghi bảng gọi HS ghép vần - Đọc từ ứng dụng - GV giải thích các từ đó - Hướng dẫn HS làm bài trong vở bài tập Bài 1: a, Nối -GV chữa bài * Điền tiếng Viết: - GV quan sát, uốn nắn HS viết bài - Chấm, chữa 1 số bài 4.Củng cố: - Thi đọc đúng nhanh - Nhận xét giờ. 5. Dặn dò: - Nhắc nhở về nhà ôn tập. - Cá nhân đọc bài -Lớp viết bảng con. - ia, ua, ưa - Đều giống nhau có âm a đứng đằng sau - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - HS ghép vần - Cá nhân, nhóm, lớp đọc đồng thanh - HS lắng nghe - HS nối các từ sau : Thỏ thua rùa, mẹ đưa bé về nhà bà Ngựa tía của nhà vua - Tiếng thợ xẻ, bia đá, đĩa cá - HS viết vào vở BT: 1 dòng ngựa tía 1 dòng lúa mùa. - Cá nhân, nhóm. 214 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng. - Học sinh ham thích môn học II. Đồ dùng dạy- học: - Giáo viên: Tranh vẽ 5 con mèo. - Học sinh: Bảng gắn số. III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS chữa bài 3 cột 1,2 ( SGK ) 2 học sinh làm bài - Nhận xét, cho điểm . 3. Bài mới :a. Giới thiệu bài *Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: - Nêu yêu cầu - Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm - Đọc đồng thanh. vi 5. - Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính. - 3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi. - 1 em lên làm bài trên bảng. -GV nhận xét cho điểm Bài 2: Cho HS làm vào bảng con Làm bài. - Khi làm tính dọc các em lưu ý điều gì ? - HS trả lời : cần viết kết quả thẳng cột - Tính theo hàng dọc, viết số thẳng với với các số ở trên . các số ở trên. Bài 3: - Gắn 3 con mèo và 2 con mèo. - Nêu đề bài: Có 3 con mèo và 2 con mèo. - Hỏi có tất cả mấy con mèo? - Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời, phép tính. - 1 em trả lời. Nêu phép tính: 3 +2=5 2+3=5 - Cho xem tranh. Nêu đề bài. - Có 1 con chim và 4 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim? - 1 em trả lời. Làm vào sách giáo khoa: - Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp 1+4=5 4+1=5 4. Củng cố: - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm -Học sinh đọc cá nhân vi 5. 5. Dặn dò: - Dặn ôn bài, xem trước bài giờ sau. 215 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đạo đức LUYỆN TẬP Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn lại bài Gia đình: Ông bà, cha mẹ có công sinh thành, nuôi dưỡng, giáo dục yêu quý con cháu. - Các em phải kính trọng, yêu quý, lễ phép với các thành viên trong gia đình * Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT. II. Đồ dùng dạy- học: - Vở bài tập đạo đức + một số bài hát - Cả nhà thương nhau, Mẹ yêu không nào III. Các hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới :Giới thiệu bài GV giao nhiệm vụ cho từng cặp - HS thảo luận cặp đôi - Trong tranh có những ai ? - Bố mẹ và con - Họ đang làm gì ? - Họ đang dạy con học bài - HS tự liên hệ bản thân - Em lễ phép vâng lời ai? - Vâng lời ông bà cha mẹ - GV gọi 1 số HS trình bày trước lớp -Học sinh trình bày trước lớp - GV nhận xét chung khen ngợi những em biết lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ - Cả lớp hát bài : Cả nhà thương nhau -Lớp hát bài cả nhà thương nhau 4. Củng cố: - GV nhận xét chung và khen ngợi. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau ………………………………………. Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013 Sáng Học vần( 2 tiết) BÀI 32: OI - AI I.Mục tiêu: - Đọc và viết được: oi, ai nhà ngói, bé gái. Đọc được thành thạo các từ ứng dụng - Luyện nói theo chủ đề :Sẻ ri, bói cá ,le le.( Giảm từ 1 đến 3 câu) - Rèn học sinh ham thích môn học II. Đồ dùng dạy -học: - GV : Bộ đồ dùng dạy học vần , tranh sách giáo khoa - HS : Bộ đồ dùng học tiếng việt , bảng con . 216 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài 31 : ôn tập - Yêu cầu HS viết từ : mùa dưa. -GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài . - Hôm nay các em sẽ dược làm quen 2 vần mới . * Dạy vần . a. Vần oi . - Cho HS nhận diện vần . - HS ghép vần . H: vần oi có âm gì đứng trước , âm gì đứng sau ? - Cho HS phát âm, đọc - GV đọc mẫu , hướng dẫn chỉnh sửa phát âm . - Có vần oi các em hãy ghép thêm âm ng đứng trước và dấu sắc trên vần oi xem được tiếng gì ? - Cho HS đọc , phân tích tiếng : ngói - GV giới thiệu từ : nhà ngói . - Cho HS đọc cá nhân , nhóm . b- Vần ai - Sau khi dạy 2 vần cho học sinh so sánh 2vần vừa học . * Đọc từ ứng dụng . - GV ghi từ ứng dụng lên bảng . Ngà voi gà mái Cái còi bài vở - Khuyến khích học sinh tìm nhanh vần mới trong các từ trên . - Cho HS đọc cá nhân , nhóm. Giải thích các từ . -HD viết : oi ,ai , nhà ngói , bé gái . - HD qui trính viết . - Viết mẫu trên bảng . - Cho HS tập viết vào bảng con .. - 2 HS dọc bài . - HS viết vào bảng con .. - Chú ý lắng nghe .. - Ghép vần oi , đánh vần đọc . - Vần oi có 2 âm ghép lại âm o đứng trước, âm i đứng sau . - Cá nhân, nhóm đọc bài. - HS ghép tiếng ngói , phân tích tiếng ngói . - Đọc trơn từ nhà ngói .. - Vần oi và vần ai giống nhau đều kết thúc bằng âm i , khác nhau bắt đầu bằng o và a. - Lớp đọc thầm - 2 HS lên thi đua gạch chân vào các vần mới trong các từ ứng dụng. - Đọc cá nhân , nhóm , cả lớp . -Học sinh lắng nghe - Nắm vững qui trình viết . - Tập viết vào bảng con .. 217 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - HD chỉnh sửa lỗi chữ viết - Nhận xét tiết học Cho HS nghỉ giữa tiết - Cả lớp hát 1 bài . TIẾT 2 : LUYỆN TẬP * Luyện tập a. Luyện đọc Ôn lại tiết 1 . - Cho HS luyện đọc cá nhân - Nhận xét ,hướng dẫn học sinh chỉnh sửa phát âm . - Đọc câu ứng dụng . - Cho HS quan sát , thảo luận tranh minh hoạ câu ứng dụng . - Cho HS đọc cá nhân , nhóm - GV đọc mẫu , hướng dẫn học sinh nghỉ hơi sau dấu phẩy - Cho cả lớp đọc đồng thanh toàn bài . b. Luyện viết . - HD HS cách trình bày bài viết trong vở tập viết. - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho học sinhyếu để các em hoàn thành bài viết . - Cho HS đổi vở , kiểm tra bài lẫn nhau . * Chấm một số vở nhận xét c. Luyện nói . - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Gợi ý : H: -Trong tranh vẽ con vật gì ? - Em biết con chim nào trong số các con chim đó ? - Chim bói cá và le le sống ở đâu ? Chúng thích ăn gì ? - Chim sẻ và chim ri sống ở đâu ? thích ăn gì? 4. Củng cố: - Cho HS đọc toàn bài . - Cho HS tìm nhanh tiếng có chứa vần mới học trong câu sau : “ Mẹ hái quả dừa cho bé Mai”. 5.Dặn dò:. - Đọc cá nhân , nhận xét bạn đọc. - Nhận xét tranh minh hoạ . - Đọc cá nhân , nhóm . -Đọc đồng thanh toàn bài . - Viết bài vào vở .. - Đổi vở kiểm tra bài viết . - Trao đổi theo cặp , học sinh luyện tập kĩ năng nói rõ ràng , trình bày lưu loát các câu trả lời . -Chúng đều sống ở dưới nước. -Học sinh đọc toàn bài - HS cài vào bảng cài tiếng vừa tìm được. - Về nhà ôn lại bài. Xem trước bài giờ sau. 218 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 5 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 - Rèn học sinh ham thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học: - Giáo viên : Bộ đồ dùng dạy học toán , tranh vẽ sách giáo khoa - Học sinh :Bộ đồ dùng học toán , vở bài tập toán, bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm vào bảng con HS thực hiện tính. 1 + 2 +1 = ; 2 +1 + 1 = - Nhận xét Nhắc lại đầu bài. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 5. Ghi đầu bài . a- Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. - Gắn 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất 1 em trả lời: có 4 con cá thêm 1 con cá cả mấy con cá? được 5 con cá. - Gọi học sinh trả lời. - Yêu cầu học sinh gắn phép tính. Cả lớp gắn 4 + 1 = 5, đọc cả lớp. - Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5 Học sinh quan sát nêu đề toán. - Gắn 1 cái mũ thêm 4 cái mũ. Hỏi có tất 1 em trả lời: có 1 cái mũ thêm 4 cái mũ là cả mấy cái mũ? 5 cái mũ. Yêu cầu học sinh gắn phép tính 1+4=5 - Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5. Đọc cả lớp. - H: Có nhận xét gì về kết quả 2 phép Kết quả 2 phép tính bằng nhau. tính? Học sinh nêu lại. * Kết luận : Trong phép cộng khi đổi Học sinh lắng nghe chỗ các số thì kết quả không thay đổi. - Gắn 3 con vịt thêm 2 con vịt.Hỏi tất cả Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả lời. có mấy con vịt. 3 + 2 = 5, đọc cả lớp. - Nêu phép tính tương ứng Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả lời. -Yêu cầu học sinh gắn phép tính. - Gắn 2 cái áo thêm 3 cái áo. 2 + 3 = 5, đọc cả lớp. -Nêu phép tính tương ứng 3+2=2+3 219 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lập bảng cộng trong phạm vi 5 - Cho học sinh nhận xét về 2 phép tính vừa gắn. - Cho học sinh đọc lại toàn bài, giáo viên xóa dần kết quả. Vận dụng thực hành : Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu, gọi 1 em lên sửa bài.Học sinh nhận xét. -GV chữa bài Bài 2: Tính - Học sinh nêu yêu cầu , -Học sinh làm bài bảng con - GV chữa bài. Bài 3: Số? -Học sinh làm bài vào vở Gv chấm chữa bài Bài 4: a,Quan sát tranh nêu bài toán. -Yêu cầu học sinh nêu đề bài, gợi ý cho học sinh nêu bài toán theo 2 cách. b, Cho học sinh xem tranh 2, nêu đề toán theo 2 cách. - Gọi học sinh lên chữa bài. - Thu chấm, nhận xét. - Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, lớp. - Học thuộc các phép tính. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ. 5. Dặn dò: - Nhắc nhở học sinh về nhà ôn lại bài. Cá nhân, nhóm, lớp.. Tính, ghi kết quả sau dấu = 4 + 1= 5 1 + 4= 5 2 + 2= 4 3 + 2= 5 2 + 3= 5 2 + 3= 5 Cả lớp làm vở, đổi vở sửa bài 4+1=5, 2+3=5, 2+2=4 3+2=5, 1+4=5, 2+3=5 Học sinh làm bài bảng con Tính theo hàng dọc, viết kết quả thẳng số ở trên. 4 2 2 + + + 1 3 2 5 5 4. 4+1=5, 1+4=5, 5=4+1, 5=1+4 2+3=5, 3+2=5, 5=3+2, 5=2+3 Học sinh điền kết quả vào 2 dòng đầu - nêu nhận xét: “Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” . Xem tranh, nêu bài toán. - Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả mấy con hươu? Học sinh viết vào ô trống 4 + 1 = 5 Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả mấy con hươu? Học sinh viết 1 + 4 = 5 - Có 3 con chim và 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim? Học sinh có thể viết theo 2 cách. 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5. 220 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chiều. Toán LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu - Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. - Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; giải được các bài toán có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5. - Giúp HS yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy- học: - Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách giáo khoa - Học sinh: Sách, vở bài tập toán III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm bài tâp 3 trong SGK HS thực hiện tính. vào bảng cài: 1 + 2 +2 = ; 2 +1 + 2 = ; 3 + 2 = - Nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài:Nêu yêu cầu tiết luyện - Nhắc lại đề bài. toán ( Ghi đề) *Ôn bảng cộng trong phạm vi 5 - Cá nhân, nhóm, lớp. - Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm HD học sinh thực hành : Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu a.Tính, ghi kết quả sau dấu = - Cho HS làm bài , gọi 1 em lên sửa 4 + 1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 4+1= 5 3 + 2= 5 1 + 4= 5 2 + 3= 5 3+1= 4 bài.Học sinh nhận xét. Bước 2: GV hỏi : Khi thực hiện tính hàng cả lớp làm vở, đổi vở sửa bài dọc các em lưu ý điều gì ? Tính - Hướng dẫn học sinh tự làm bài, 2 em b.Tính theo hàng dọc, viết kết quả thẳng lên bảng sửa bài. số ở trên. 4 2 2 + + + Bài 3 : Cho làm bài vào vở ( đổi bài kiểm 1 3 2 5 5 4 tra lẫn nhau .) Bài 4: Học sinh điền kết quả vào 2 dòng đầu a-Quan sát tranh nêu bài toán. - Nêu nhận xét “Nếu đổi chỗ các số trong - Yêu cầu học sinh nêu đề bài, gợi ý cho phép cộng thì kết quả không thay đổi” . Xem tranh, nêu bài toán. học sinh nêu bài toán theo 2 cách - Gọi học sinh lên chữa bài. - Có 3 chấm tròn và 2 chấm tròn . Hỏi - Thu chấm, nhận xét. có tất cả mấy chấm tròn ? 4. Củng cố: - Học sinh viết vào ô trống 3 + 2 = 5 - Nhận xét giờ.tuyên dương những em 2+ 3 = 5 tiếp thu bài nhanh 5. Dặn dò: Về nhà ôn bài. 221 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiếng Việt LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được oi, ai, ngói , gái , HS khá giỏi đọc trơn toàn bài.HS yếu, kém rèn kĩ năng đọc đúng . -Vận dụng làm các bài tập trong vở bài tập tiếng việt - Rèn học sinh ham thích môn học II. Đồ dùng dạy- học: - GV:Hệ thống bài, tranh vẽ vở các bài tập - HS : Vở bài tập tiếng việt , bảng con. III- Các hoạt động dạy – học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài - Đọc cá nhân , nhận xét bạn đọc - Gv nhận xét cho điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài * Hướng dẫn học sinh luyện đọc . - HD chỉnh sửa phát âm , rèn kĩ năng đọc - Đọc cá nhân , nhóm , cả lớp. đúng cho HS yếu . - GV đọc mẫu toàn bài , khuyến khích HS khá, giỏi đọc trôi chảy toàn bài , biết - Luyện đọc từ nghỉ hơi khi gặp dấu phẩy trong câu . - HS chỉnh sửa cách đọc . - Tìm từ : - có tiếng chứa vần oi , ai. - GV ghi các từ trên bảng . - Cho HS các tổ thi đua tìm nhanh các từ * Làm bài tập thực hành . Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu bài . - Cho HS đọc từ ngữ và nối vào tranh -Học sinh đọc yêu cầu bài - Học sinh làm vở bài tập minh hoạ phù hợp . - Gọi 2- 3 học sinh chữa bài . Bài 2 : nối. - Gọi HS đọc các câu sau khi đã nối -Làm vở bài tập thực hành tiếng việt - GV chốt lại : - Bé hái lá cho thỏ - HS làm,chữa bài trước lớp . - Nhà bé có mái ngói đỏ . -HS làm bài , kiểm tra kết quả lẫn nhau . - Chú voi có cái vòi dài . - Gọi HS nhận xét bài bạn Bài 3 : Viết : - Cho HS đọc các từ . - Đọc 2 từ cần viết : ngà voi , bài vở . Chấm , chữa bài .nhận xét bài - Viết bài vào vở bài tập 4. Củng cố: - Cho HS đọc toàn bài .nhận xét giờ học. Lớp đọc lại toàn bài 5. Dặn dò: - Dặn ôn bài cũ, xem trước bài 33: ôi , ơi 222 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>