Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 2 môn Tập viết - Tiết 4: B – Bạn bè sum họp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. TUẦN 9 Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2010. TẬP ĐỌC TIẾT 25: ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL (T1) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:. 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu. - HS trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc thuộc khoảng 2 đoạn (bài) thơ đã học. 2. Ôn lại chữ cáI bước đầu thuộc bảng chữ cái. 3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Phiếu viết tên từng bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ:. Đọc bài: "Đôi giày" - Qua bài cho em biết điều gì ?. - 2 HS đọc. - 2 HS trả lời. 3. BÀI MỚI:. a. Giới thiệu bài: b. Kiểm tra tập đọc: - Cho HS lên bảng bốc thăm - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.. - 7, 8 em đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. - Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về - Đọc và trả lời câu hỏi. nội dung bài vừa đọc. - HS nhận xét. - Cho điểm từng HS. . Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. - Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái. - Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng cái. chữ cái. - 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái. . Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - 1 HS yêu cầu. - GV dán giấy khổ to yêu cầu HS lên - Chỉ người: Bạn bè, Hùng. bảng. - Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp. - Con vật: Thỏ, mèo. - Cây cối: Chuối, xoài. . Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng - 1 HS nêu yêu cầu. trên. - Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ - HS làm bài. người, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào bảng - 3, 4 HS lên bảng làm. trên. - Nhiều HS đọc bài của mình. - Nhận xét chữa bài. 4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ cái.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. TẬP ĐỌC TIẾT 26: ÔN TẬP, KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL (T2) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (mức độ đọc như tiết 1). 2. Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ? 3. Bước đầu biét cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ::. Bài 1.(Khoảng 7, 8 em) - Cho HS lên bốc thăm bài đọc.. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị. - Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội - Đọc và trả lời câu hỏi. dung bài học. - Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét. - Cho điểm từng học sinh. Bài 2. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Đưa bảng phụ đã viết sắn mẫu câu. - Đưa bảng phụ viết sẵn mẫu câu. - Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn bảng, Ai (cái gì, con gì ? là gì?) đặt câu tương tự câu mẫu. M: - Bạn ban là học sinh giỏi. - Chú Nam là công nhân - Bố em là bác sĩ - Em trai em là HS mẫu giáo - Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói vừa đặt - Nhiều HS nói câu vừa đặt. câu. Bài 3. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đặt câu theo mẫu. Ai (Cái gì, con gì ?) M: Bạn Lan. Là gì ? Là học sinh giỏi. Chú Nam. Là công nhân. Bố em. Là thầy giáo. Em trai em. Là học sinh mẫu giáo.. Bài 4. Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong bài tập đọc đã học.. - 1 HS nêu yêu cầu. - Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7, tuần 8. - Yêu cầu HS đọc tên các bài tập đọc - 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7) (kèm số trang) - Người thầy giáo (trang 56) - Thời khoá biểu (trang 58) - Cô giáo lớp em (trang 60) - Tên riêng trong các bài tập đọc đó. - Dũng, Khánh, người thầy cũ. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. - Đọc tên các bài tập trang 8. - Tên các bài tập đọc đã học trong tuần 7, 8. - Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo thứ tự bảng chữ cái.. NguyÔn Huy Ngäc. - Người mẹ hiền (trang 63) - Bàn tay dịu dàng (trang 66) - Đôi giày (trang 68) - Minh, Nam (Người mẹ hiền) - 3 HS lên bảng. An, Dũng, Khánh, Minh, Nam. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:. - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái. TOÁN TIẾT 41: LÍT I. MỤC TIÊU:. - Bước đầu làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký hiệu của lít (l) - Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ:. - Đặt tính rồi tính 37. 37+63. 18+82. 45 + 55. 18. 45. + 63. + 82. + 55. 100. 100. 100. - Nhận xét chữa bài. 3. BÀI MỚI:. a. Giới thiệu bài: - Đưa ra một cốc nước hỏi các em có - HS quan sát. biết trong cốc có bao nhiêu nước không ? - Để biết trong cốc có bao nhiêu nước - HS nghe hay trong một cái can có bao nhiêu dầu (mắm…) ta dùng đơn vị đo là lít. 2. Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). - Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 - HS quan sát bình nước. - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc bé. - Có thể chọn các vật có sức chứa khác *VD: Bình chứa được nhiều nước hơn nhau để so sánh. cốc, chai chứa được ít dầu hơn can. 3. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít. - Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lít) rót - HS quan sát nước đầy ca ta được 1 lít. - Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng…dùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là l. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. - Ghi bảng: l. NguyÔn Huy Ngäc - Vài HS đọc: Một lít – 1l Hai lít – 2 l. 4. Thực hành Bài 1: - Đọc, viết theo mẫu. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì ? -Yêu cầu nhận xét về các số trong bài ? M: 9l + 8l = 17l - Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính. Bài 4: - Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào? - Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải. - 1 HS đọc yêu cầu - HS quan sát Ba lít Mười lít 3l 10 l. - Tính - 3 HS lên bảng. - Cả lớp làm vào sách. 15l + 5l = 20l 2l + 2l + 6l = 10l 18l - 5l = 13l 28l - 4l - 2l = 22l - 1 HS nêu yêu cầu - Thực hiện phép cộng Tóm tắt: - Lần đầu : 12l - Lần sau bán: 15l - Cả hai lần : …...l? Bài giải: Cả hai lần cửa hàng bán 12 + 15 = 27 (l) ĐS: 27 l nước mắm. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Tập trung toàn trường Thứ ba, ngày 5 tháng 10 năm 2010. TOÁN TIẾT 42: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. Giúp học sinh: - Rèn kỹ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít. -Biết sử dụng chai 1 lít để đong đo nước, dầu... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. - Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ:. - Nhận xét.. - 2 HS lên bảng 9l + 8l = 17l 17l – 6l = 11l. 3. BÀI MỚI:. Bài 1: Tính Hướng dẫn HS làm. Hai lít 2l. - HS làm SGK - 3 HS lên bảng chữa. 2l + 1l = 3l Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: Số - HS làm SGK - Nhận xét chữa bài. Bài 4: Thực hành - HS rót nước từ chai 1 lít sang các cốc như nhau: (Có thể được 3 cốc hoặc 4 cốc). 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhận xét tiết học.. NguyÔn Huy Ngäc. 16l + 5l = 21l 15l - 5l = 10l 35l – 12l = 23l 3l + 2l – 1l = 4l 16l - 4l + 15l = 27l - HS đọc yêu cầu đề. - 3 HS lên bảng. a. 6l b. 8l c. 3l - HS quan sát hình vẽ. (HS làm quen với dung tích sức chứa). CHÍNH TẢ TIẾT 17: ÔN TẬP ,KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL (T3) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:. - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (mức độ đọc như tiết 1). - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật của người và đặt câu nói về sự vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Phiếu ghi các bài tập đọc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. BÀI MỚI:. a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. b. Kiểm tra tập đọc: - Gọi HS bốc thăm - Đặt câu hỏi HS trả lời. - Nhận xét cho điểm, với những em không đạt yêu cầu luyện đọc lại để kiểm tra tiết sau). c. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động mỗi vật, mỗi người trong bài: Làm việc thật là vui (Miệng). Từ ngữ chỉ vật, chỉ người - Đồng hồ - Gà trống - Tu hú - Chim - Cành đào - Bé. - Xem lại khoảng 2 phút - HS đọc (đoạn, cả bài).. - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm bài. - Làm nháp. - Tìm từ ngữ. - 1 HS làm bảng phụ. *Chữa bài:. Từ ngữ chỉ hoạt động - Báo phút, báo giờ. - Gáy vang ò…ó…o…o báo giờ sáng. - Kêu tu hú, báo sắp đếngười mùa vải chín. - Bắt sâu bảo vệ mùa màng - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. d. Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối (Viết). - Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở.. - GV nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS ôn lại bài HTL. NguyÔn Huy Ngäc - 1 HS đọc yêu cầu.. - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối và ích lợi hoạt động ấy. - HS nối tiếp nhau nói. *Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng, thóc lúa trong nhà. - Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua cái nóng ra khỏi nhà. - Cây bưởi cho trái ngọt để bày cỗ Trung thu. - Bông hoa mười giờ xoè cánh báo hiệu buổi trưa đến. KỂ CHUYỆN TIẾT 9: ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL (T4) I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU:. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (mức độ đọc như tiết 1). 2.Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Phiếu ghi các bài tập đọc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. BÀI MỚI:. a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu. b. Kiểm tra tập đọc (7-8em). - Bốc thăm xem bài (2 phút). - Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi.. c. Viết chính tả: - GV đọc bài: - Giải nghĩa các từ. - Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. - Nội dung mẩu chuyện ? - Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh. - HS viết các từ khó và các tên riêng - Trung Hoa, Lương Thế Vinh, sai lính. - GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn. - HS viết bài. - Đọc cho HS quan sát chữa bài (đối chiếu SGK). - Kiểm tra đổi bài, soát lỗi. - GV chấm một số bài. 4. Củng cố dặn dò. - Nhắc HS về ôn bài HTL - Học thuộc các bài TL giờ sau kiểm tra. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. - Chuẩn bị tiết 5. TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT 9: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN I. MỤC TIÊU:. Sau bài học, HS có thể hiểu được: - Nêu được nguyên nhân và cách phòng bệnh giun -Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe - Biết con đường lây nhiễm giun; hành vi mất vệ sinh của con người là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và lây truyền bệnh. - Biết sự cần thiết của hành vi giữ vệ sinh: đi tiểu, đi tiêu đúng nơi quy định, không vứt giÊy bõa b·i sau khi ®i vÖ sinh. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống: rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, tiểu tiÖn; ¨n chÝn, uèng s«i... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Hình vẽ SGK (20, 21) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ:. - Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ.. - HS trả lời.. 3. BÀI MỚI:. a. Khởi động: Hát bài: Bàn tay sạch Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh giun. - Các em đã bao giờ bị đau bụng hay - HS tự trả lời. ỉa chảy, ỉa ra giun buồn nôn và chóng mặt chưa ? - Nếu bạn nào trong lớp đã bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đã bị nhiễm giun. Học sinh thảo luận câu hỏi. - Giun thường sống ở đâu trong cơ thể - Giun và ấu trùng của giun có thể ? sống ở nhiều nơi trong cơ thể như; Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu nhưng chủ yếu là ở ruột. - Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể - Giun hút các chất bổ trong cơ thể để ? sống. - Nêu tác hại giun gây ra ? - Người bị chết…chết người. Hoạt động 2: Nguyên nhân lây nhiễm giun. Bước 1: N2 - HS quan sát hình 1 (SGK) - Trứng giun và giun từ trong ruột - ….có nhiều phân……….. người bị bệnh giun ra ngoài bằng cách - Không rửa tay. nào ? - Nguồn nước bị ô nhiễm. - Từ trong phân người bị bệnh giun? - Đất trồng rau. - Ruồi đậu… - Trứng giun có thể vào cơ thể người lành khác bằng những con đường nào? Hoạt động 3: Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ? - Nêu những cách để ngăn chặn trứng - Để không ngăn cho trứng….nơi ẩm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. giun xâm nhập vào cơ thể ?. NguyÔn Huy Ngäc. thấp. - Để ngăn không cho….hợp vệ sinh.. 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý chính. - 6 tháng tẩy giun một lần. - Nhận xét giờ học.. - HS thực hành qua bài.. ĐẠO ĐỨC TIẾT 9: CHĂM CHỈ HỌC TẬP (T1) I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - HS hiểu được như thế nào là chăm chỉ học tập. - Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? 2. Kỹ năng. - Học sinh thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đảm bảo thời gian tự học. 3. Thái độ. - HS có thái độ tự giác học tập. II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN. - Các phiếu thảo luận nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ:. - Chúng ta nên làm những công việc như thế nào để phù hợp với bản thân?. - 2 HS trả lời. 3. BÀI MỚI:. a. Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Sử lý tình huống - GV nêu tình huống . - Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi? Bạn Hà phải làm gì? - Yêu cầu từng cặp HS thực hiện thảo luận theo phân vai. *Kết luận: Khi đang học, đang làm BT em cần cố gắng hoàn thành những công việc, không nên bỏ dở. Như thế nào mới là chăm chỉ học tập. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - GV yêu cầu nhóm TL. Nội dung trong các phiếu ghi.. b. Chăm chỉ HT có ích lợi là:. - HS thảo luận - Hà phải làm xong bài tập mới đi chơi. - Từng cặp HS thảo luận theo vai. - HS thảo luận theo phiếu - HS trình bày kết quả. - Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập là: a; b; c; d; đ. - Giúp cho việc HT đạt kết quả tốt hơn. - Được thầy cô bạn bè yêu mến. - Thực hiện tốt quyền HT. - Bố mẹ hài lòng.. Hoạt động 3: Liên hệ thưc tế. - HS tự liên hệ và việc học tập của mình. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. - Em đã chăm chỉ học tập chưa? - Kể các việc làm cụ thể. - Kết quả đạt được ra sa?. NguyÔn Huy Ngäc - HS tự nêu. - HS trao đổi theo cặp - Một số HS tự liên hệ trước lớp.. 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Nhận xét đánh giá giờ học - Thực hiện những việc đã làm. Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010. TẬP ĐỌC TIẾT 27: ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T5) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (mức độ đọc như tiết 1). 2. Trả lời câu hỏi về nội dung theo tranh . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Phiếu ghi các bài tập đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. BÀI MỚI.. a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Kiểm tra tập đọc: - Hướng dẫn HS kiểm tra như T1. - HS bốc thăm bài (2') - Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi). c. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi (miệng). - GV nêu yêu cầu bài. - Để làm tốt bài tập này, em phải chú - Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc câu ý điều gì ? hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu hỏi. - HS lần lượt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới trường. Mẹ là người hàng ngày đưa Tuấn đến trường. - Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm… - Tuấn rót nước cho mẹ uống… - Tuấn tự đi đến trường… - Nếu còn thời gian cho HS kể thành - Tuấn tự đi đến trường…. câu chuyện. + Câu 1: HS khá + Giỏi làm mẫu. + Câu 2: HS kể trong nhóm – các nhóm - Nhận xét. thi kể. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Ôn lại các bài HTL. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. TOÁN TIẾT 43: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:. Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc l. -Biết giải bài toán với 1 phép tính. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. - Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ:. - Gọi 2 HS lên bảng. 16l + 17l 16l - 4l + 15l. 3. BÀI MỚI:. Bài 1: Tính - HS làm nhẩm cột 1 và 3 - Cột 2, 4 làm bảng con. Bài 2: Số - HS làm SGK - Nêu miệng Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt - HS nhìn tóm tắt để đặt đề toán. 5 + 6 = 11 8 + 7 = 15 9 + 4 = 13. 40 + 5 = 45 30 + 6 = 36 7 + 20 = 27. 16 + 5 = 21 27 + 8 = 35 44 + 9 = 53. 4 + 15 = 20 3 + 47 = 50 5 + 35 = 40. - Nêu miệng 45kg; 45l Số hạng Số hạng Tổng:. 34 17 51. 45 48 93. 63 29 92. - 3 HS đọc đề toán. - Lớp giải vở. - 1 HS lên bảng giải. Bài giải: Cả 2 lần bán được số kg gạo là: 45 + 38 = 83 (kg) Đáp số: 83 kg gạo. 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:. - Nhận xét giờ học.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 9: ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T6) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:. 1. Kiểm tra lấy điểm đọc(mức độ đọc như tiết 1). 2. Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi. 3. Đặt được dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. + Phiếu ghi bài tập đọc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. ỔN ĐỊNH. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. BÀI MỚI:. a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu: b. Kiểm tra học thuộc lòng: (Khoảng 10 – 12em). - HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút) - HS đọc - HS nào không thuộc giờ sau kiểm tra lại.. c. Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng) - HS mở SGK - HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy nháp. Câu a Câu b Câu c Câu d d. Dùng dấu chấm, dấu phẩy. (Lớp đọc lại khi đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy).. - Nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS về nhà tiếp tục ôn các bài học thuộc lòng.. - Đọc yêu cầu bài tập. + Cảm ơn bạn đã giúp mình. + Xin lỗi bạn nhé. + Tớ xin lỗi bạn vì không đúng hẹn. + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ . - HS yêu cầu. - HS làm bài vào SGK. - Nêu kết quả. - 1 HS lên bảng làm. Lời giải: - … con dậy rồi - …lúc mơ - …đó không. Thứ năm, ngày 7 tháng 10 năm 2010. TOÁN TIẾT 44: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (GIỮA KỲ 1) I. MỤC TIÊU. Kiểm tra kiến thức của học sinh về viết số cộng trừ các số có 2 chữ số trong pham vi 100. Rèn kỹ năng trình bày một bài kiểm tra … II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. GV: Đề kiểm tra III BÀI MỚI. ĐỀ BÀI Câu 1. Viết số: ( 1 đ ) a) Năm mươi bốn. b) Ba mươi bảy. c) Tám mươi hai. d) Chín mươi. Câu 2. Đặt tính rồi tính: ( 3 đ ) 36 + 25 18 + 47 9 + 57 39 – 7 Câu 3. Tính: ( 3 đ ). 76 – 15 87 – 37. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. 21dm + 6dm = ………….. 47kg + 15kg = ……………. 26l + 7l = ……………… 56dm – 34dm = ………….. 37kg – 16kg = …………….. 28l – 12l = …………….. Câu 4. ( 2 đ ) Mẹ mua về 37kg gạo vừa nếp vừa tẻ, trong đó có 15kg gạo tẻ. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ? Câu 5. Hình vẽ bên có …………………………. tam giác ? ĐÁP ÁN Câu 1. 1 điểm: Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm (54;37;82;90) Câu 2. 3 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (61;66;65;32;61;50) Câu 3. 3 điểm: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ( 27dm; 22dm; 62kg; 21kg; 33l;16l) Câu 4. 2 điểm: Mẹ mua về số gạo nếp là: ( 0,5 đ ) 37 – 15 = 22 ( kg ) (1đ) Đáp số: 22kg ( 0,5 đ ) Câu 5. 1 điểm: Có 6 hình tam giác CHÍNH TẢ TIẾT 9: ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T7). I. MỤC TIÊU: 1. Kiểm tra lấy điểm đọc(mức độ đọc như tiết 1). 2. Biết cách tra mục lục sách. 3. Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Phiếu ghi các bài học thuộc lòng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. BÀI MỚI:. a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu. b. Kiểm tra học TL (10 – 12em). Tuần 8:. c. Ghi lại lời mời, đề nghị. - Giáo viên hướng dẫn HS làm - GV ghi bảng những lời nói hay.. - HS bốc thăm (2') đọc bài trả lời câu hỏi. - HS đọc yêu cầu bài 2. - Mở mục lục sách T8 (đọc) - HS làm, báo cáo kết quả. - Chủ điểm thầy cô. TĐ: Người mẹ hiền (trang 63) KC: Người mẹ hiền (trang 64) Chính tả tập chép: Người mẹ hiền (65) Tập đọc: Bàn tay (66) LYVC: Từ chỉ hành động…(67) - HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm. - HS làm vở. a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày nhà giáo. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. Việt Nam 20-11 nhé ! b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung bài: Bốn phương trời nhé ! - Xin mời bạn Thu Nguyệt hát tặng thầy cô, bài hát Mẹ và Cô. c. Thưa cô xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô…. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố – dặn dò: - HS chuẩn bị bài ở T9 - Nhận xét chung tiết học.. Thứ sáu, ngày 8 tháng 10 năm 2010. TOÁN TIẾT 45: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I. MỤC TIÊU:. Giúp HS: - Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số chưa biết). - Biết giải bài toán có 1 phép trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bộ đồ dùng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. BÀI MỚI:. a. Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong một tổng. - Cho HS quan sát SGK (Viết giấy nháp).. 6 + 4 = 10 6 = 10 - 4 4 = 10 - 6 - HS nhận xét về số hạng và tổng trong - Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông bị phép cộng 6+4=10 (Mỗi số hạng bằng che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. tổng trừ đi số hạng kia). Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp. - Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đó là x. - Lấy x cộng 4 (tức là lất số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất cả có 10 ô vuông. - Trong phép cộng này x gọi là gì ? - Số hạng chưa biết. - Trong phép cộng x + 4 = 10 (X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng). - Muốn tìm số hạng x ta phải làm thế - Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi nào ? số hạng kia. *Lưu ý: Khi tìm x ( các dấu bằng phải x + 4 = 10 thẳng cột ). x = 10 - 4 x=6 *Cột 3 tương tự: - Cho HS học thuộc - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. số hạng kia. b. Thực hành: Bài 1: Tìm x - Nhận xét. - e, g, d (HS làm bảng con). - Cho HS làm vở. - Gọi 5 HS lên giải. b. x + 5 = 10 x = 10-5 x=5 c. x + 2 = 10 x = 8-2 x=6 *Còn lại tương tự. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng Số hạng Tổng Bài 3: - Nêu kế hoạch giải. - 1 em tóm tắt. - 1 em giải.. 4. Củng cố – dặn dò: - Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào?. 12 9 10 15 21 17 6 1 24 0 21 22 18 10 34 15 42 39. - 1 HS đọc đề toán. Tóm tắt: Có : 35 học sinh Trai: 20 học sinh Gái : … học sinh ? Bài giải: Số học sinh gái là: 35 – 20 = 15 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ đi số hạng kia. - Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).. - Nhận xét giờ. TẬP LÀM VĂN + TẬP VIẾT TIẾT 9: KIỂM TRA ĐỌC HIỂU,LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Chính tả - Tập làm văn) I. MỤC TIÊU. Kiểm tra kiến thức của học sinh đã học ở nửa học kì I Rèn kỹ năng trình bày một bài kiểm tra … II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. GV: Đề kiểm tra III BÀI MỚI ĐỀ BÀI. A. Đọc: 10 điểm 1. Đọc thành tiếng : Gv cho HS bốc thăm đọc các bài đó học. SGK Tiếng Việt 2 – Tập 1 ( 5 điểm) 2. Đọc thầm bài Đôi bạn ( SGK / 75) và trả lời câu hỏi: ( 4 điểm ) * Hằng ngày Búp Bê đó làm những việc gì ? * Dế Mèn đã hát để làm gì ?. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. * Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đó làm gì ? * Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ? B. Viết: 1. Chính tả: (Nghe – viết ). Người thầy cũ Giờ ra chơi đã hết. Dũng xúc động nhìn theo bố đang đi ra phía cổng trường rồi lại nhìn cái khung cửa sổ lớp học. Em Nghĩ: Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mói. Nhớ để không bao giờ mắc lại nữa. 2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn ( Từ 3 đến 5 câu ) nói về em và trường em. ĐÁP ÁN A. Đọc: ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm ) - Đọc trôi chảy, lưu loát, đúng từ ngữ, ngắt nghỉ đúng dấu câu được 6 điểm. - Đọc sai 3 lỗi trừ 1 điểm. - Đọc ngắc ngứ, ngắt nghỉ không đúng dấu câu (3 lỗi) trừ 1 điểm. - Các trường hợp còn lại, Gv tùy vào thực tế để cho điểm ( Từ 0,5 đến 5,5 điểm ) 2. Trả lời câu hỏi: ( 5 điểm ) * Hằng ngày Búp Bê đó làm những việc gì ? b) 1 điểm * Dế Mèn đó hỏt để làm gì ? b) 1 điểm * Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đó làm gì ? a) 1 điểm * Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ? c) 1 điểm B. Viết: 1. Chính tả: 5 điểm - Viết rõ ràng, sạch sẽ, không sai lỗi chính tả: 5 điểm - Viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm. - Trình bày bẩn, tẩy xóa… trừ toàn bài 1 điểm 2. Tập làm văn: Đảm bảo đúng các yêu cầu sau được 5 điểm: - Viết được đoạn văn đủ từ 3 đến 5 câu theo yêu cầu - Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp ( Tùy theo mức độ sai sót theo các yêu cầu trên Gv cho các mức điểm từ 0,5 đến 4,5). SINH HOẠT LỚP. Sơ kết tuần 9 I. Yêu cầu : -Nhận xét các hoạt động trong tuần 9 -Kế hoạch tuần 10 II. Chuẩn bị. -Nội dung sơ kết III.Nhận xét các hoạt động - kế hoạch tuần 10 1/ Nhận xét chung: a. Đạo đức : - Nhìn chung ngoan lễ phép, đoàn kết với bạn bè, không có hiện tợng vi phạm đạo đức. b. Học tập: - Duy trì tỉ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. -Phần lớn các em đều có ý thức học tập song vẫn còn một số em chưa cố gắng học ở lớp cũng nh ở nhà. - Có ý thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. c. Lao động. Thực hiện khá tốt. d. Thể dục- vệ sinh. - Thể dục đều, vệ sinh chung sạch sẽ. quần áo , chân tay chưa sạch. e. Các hoạt động khác . - Không vi phạm an toàn giao thông. -Tham gia đầy đủ các hoạt động chung của lớp , đội . 2/ Kế hoạch tuần 10 - Tiếp tục duy trì sĩ số. - Đi học đều, đúng giờ. -Thi đua học tập dành đợc nhiều điểm cao - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, múa hát giữa giờ theo đúng kế hoạch của đội - Đảm bảo an toàn giao thông trên đường đi học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. Thủ công Tiết 9:. GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (T1). I. MỤC TIÊU:. - HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui. - HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui. - HS hứng thú gấp thuyền. II. CHUẨN BỊ:. - Mẫu thuyền phẳng đáy có mui. - Mẫu thuyền phẳng đáy không mui. - Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có hình vẽ minh hoạ. - Giấy thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ:. - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. B. BÀI MỚI:. a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - Cho HS quan sát thuyền phẳng đáy có mui để HS quan sát nhận xét. - Nhận xét hình dáng, màu sắc mui thuyền, hai bên mạn thuyền đáy thuyền. - So sánh thuyền phẳng đáy có mui và thuyền phẳng đáy không mui. - Giống nhau:. - HS quan sát. - HS nhận xét.. - Hình dáng của thân thuyền, đáy thuyền, mui thuyền, về các nếp gấp. - Khác nhau: - Là một loại có mui ở 2 đầu và loại không có mui. - GV mở dần HCN gấp lại theo nếp - HS sơ bộ nắm được cách gấp. gấp. 2. Hướng dẫn mẫu: Bước 1: Gấp tạo mui thuyền. - GV hướng dẫn HS gấp - Gấp 2 đầu khoảng 2 - 3 ô - Bước tiếp theo thứ tự như gấp thuyền không mui. - Gọi HS lên bản thao tác như B4.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều.. - Gấp đôi tờ giấy đường dấu hình 2, được hình 3. - Gấp đôi mặt trước hình 3 được hình 4. - Lật hình 4 ra mặt sau gấp đôi được hình 5. Bước 3: Gấp tạo thần và mũi thuyền - Gấp theo đường dấugấp của hình 5 - GV hướng dẫn cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài hình 6. Tương tự được hình 7. - Lật hình 7 ra mặt sau (gấp giống hình 5, hình 6, được hình 8). - Gấp theo dấu gấp hình 8 được hình 9, 10. Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. - Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép giấy… lộn được hình 11. - Gọi 1, 2 HS lên thao tác lại các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui. *Tổ chức cho HS tập gấp thuyền - HS thực hành. phẳng đáy có mui bằng giấy nháp. - GV theo dõi hướng dẫn những HS chưa nắm được cách gấp. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ. - Chuẩn bị tiết sau. Sinh hoạt SƠ KẾT TUẦN 9 I- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp. 2- Tồn tại: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập . Chưa có ý thức học bài ở nhà- Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến. II- Phương. hướng tuần 10: - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến . - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp... + Cho học sinh giơ tay biểu quyết và hứa. III- Tổng kết - Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần - Cho HS nêu kết quả bình chọn. Tuyên dương những HS chăm ngoan - Nhắc nhở những em khác cần cố gắng * Thực hiện theo lời thầy giáo. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH Vừ A Dính. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. Thứ năm, ngày 3 tháng 11 năm 2005 Thể dục: BÀI 18: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG ĐIỂM SỐ 1-2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG. Tiết 18: I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Tiếp tục ôn lại bài thể dục phát triển chung. - Điểm số 1-2; 1-2… theo đội hình hàng ngang. 2. Kỹ năng: - Yêu cầu thực hiện để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng, có thực hiện động tác quay đầu sang trái. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập và rèn luyện trong giờ. II. ĐỊA ĐIỂM:. - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:. Nội dung. Định lượng. Phương pháp. A. PHẦN MỞ ĐẦU:. 1. Nhận lớp: - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. 2. Khởi động: - Xoay các khớp đầu gối, cơ chân, hông, giậm chân tại chỗ. - Trò chơi: "Có chúng em" - Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng dọc. Lop2.net. 6-7'. ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X X . ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X X .

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH Vừ A Dính - Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng ngang. *Bài thể dục phát triển chung.. Líp 2. NguyÔn Huy Ngäc. 2x8lần. B. PHẦN KẾT THÚC:. - Đi đề 2-4 hàng dọc hát 2-3' - Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.. 6-8lần 5-6lần. ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X X . C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Nhận xét – giao bài.. Tập viết Tiết 9:. ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T8). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm thuộc lòng. 2. Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. - Phiếu ghi các bài học thuộc lòng. - Bảng phụ bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu 2. Kiểm tra thuộc lòng (Số HS còn lại) 3. Trò chơi ô chữ.. - HS bốc bài (xem bài 2') trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu) lớp đọc thầm.. - HS quan sát ô chữ và chữ điền phấn màu. - GV treo bảng phụ. Bước 1: Ghi từ vào ô trống theo hàng *VD: Viên màu trắng hoặc đỏ, vàng, ngang (viết chữ in hoa) mỗi ô trống ghi 1 xanh, dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ chữ cái. cái bắt đầu bằng: p – phấn). Bước 2: Ghi các từ vào các ô trống. Bước 3: Sau khi điền đủ các từ vào ô - HS làm SGK trống theo hàng ngang các em đọc để biết - Mỗi 3 nhóm lên thi từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào ? (mỗi nhóm điền 1 từ) - Lớp nhận xét, kết luận nhóm thẳng cột. *Lời của ô chữ theo hàng ngang. Dòng 1 Phấn Dòng 6 Hoa Dòng 2 Lịch Dòng 7 Tủ Dòng 3 Quần Dòng 8 Xưởng Dòng 4 Tí hon Dòng 9 Đen Dòng 5 Bút Dòng 10 Ghế *Giải ô chữ theo hàng dọc: - Phần thưởng 5. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài T10 chuẩn bị kiểm tra.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×