Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n: To¸n 6. Trường PTCS AXing. Tuần: 13 Tiết: 37. Ngày soạn: …/…/2011 Ngày dạy:…/…/2011 - Lớp: 6A …/…/2011 - Lớp: 6B. ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kién thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Nâng lên luỹ thừa. 2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên các bài tập về thực hiện phép tính, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Rèn luyện lập luận Logic, tính cẩn thận, chính xác. II. Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Chuẩn bị bảng “các phép tính” theo sgk. 2. Học sinh: Ôn tập theo các câu hỏi SGK từ 1 đến 4. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Lớp 6A:……vắng 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: (40 phút). Lớp 6B:……vắng. Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hệ thống các nội dung lý I. Lý thuyết thuyết. (10 phút) -HS trả lời câu hỏi 1,2,3,4? GV: nêu câu hỏi , hs trả lời GV: dựa vào từng phép tính điền vào các ô còn lại? ?)Nêu đk để a trừ được cho b? ?)Nêu đk để a chia hết cho b? -GV: Dùng bảng 1 trong sgk để chốt lại kiến thức. Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức vào việc giải các bài tập. (20 phút) -HS làm BT 159 vào giấy nháp. Cho HS nhận xét bài làm của bạn, bổ sung. GV nhận xét chung và chốt lại vấn đề. HS tập trung ghi nhận vấn đề.. II. Bài tập BT 159 A, n-n = 0 B, n:n =1(n # 0) C, n +0 =n D, n – 0 =n E, n.0 = 0 G, n.1 = n. N¨m häc: 2011 - 2012. Gi¸o viªn: Vâ M¹nh HiÕu Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n: To¸n 6. Trường PTCS AXing. H, n :1 = n -GV hướng dẫn BT 160: ?) Thứ tự thực hiện các phép tính không chứa dấu ngoặc như thế nào? Gv: dựa vào các phép tính trong biểu thức. Thực hiện phép tính nào trước? Thực hiện như thế nào? ?)Nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số thực hiện như thế nào? Gv: nhắc lại tính chất phân phối giữa phép nhn và phép cộng. -HS làm vào giấy nháp.. BT 160 A, 204 –84 : 12 = 204 –7 = 197 B, 15.23+4.32-5.7 = 15.8+4.9-35 = 120+36-35 = 121 C, 56:53+23.22 = 53+25 = 125+32 = 157 D, 164.53+47.164 = 164 (53+47) = 164 .100 = 16400. Hoạt độnng 3:Hướng dẫn thực hiện bài tập 161. (10 phút) GV hướng dẫn BT 161 a SGK: Gv: (3x - 6) đóng vai trị là số gì? Cách tìm như thế nào? 3x đóng vai trị là số gì ? cách tìm như thế nào? GV hướng dẫn BT 162 a tương tự.. BT 161: tìm x ª N biết : a. (3x - 6) . 3 = 34 3x – 6 =34:3 = 33 3x – 6 = 27 3x = 27+6 = 33 3x = 33 x = 33:3 = 11. 4. Củng cố: (3 phút) - Giáo viên nhắc lại những nội dung kiến thức trọng tâm cần nắm. - Tổ chức cho cả lớp thực hiện một số bài tập nhanh theo yêu cầu. 5. Dặn dò: (1 phút) - Trả lời các câu hỏi còn lại. - BT về nhà: 161, 163, 165 sgk. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... -------------------. N¨m häc: 2011 - 2012. Gi¸o viªn: Vâ M¹nh HiÕu Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n: To¸n 6. Trường PTCS AXing. Tuần: 13 Tiết: 38. Ngày soạn: …/…/2011 Ngày dạy:…/…/2011 - Lớp: 6A …/…/2011 - Lớp: 6B. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập cho Hs về các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 9, cho 5; số nguyên tố, hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 9, cho 5, số nguyên tố, hợp số; Tìm ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN. 3. Thái độ: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế. II. Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề – hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: chuẩn bị bảng phụ 2 về dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN, BCNN. 2. Học sinh: Ôn tập theo yêu cầu câu hỏi từ 5=> 10 sgk. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Lớp 6A:……vắng 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: (40 phút). Lớp 6B:……vắng. Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hệ thống những kiến thức 1. Lý thuyết a. T/c chia hết, dấu hiệu: SNT, chia hết, dấu hiệu: SNT, hợp số. (13 phút) hợp số. -Gv: cho hs trả lời câu hỏi 4: khi mỗi số tự Chia hết Dấu hiệu nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? cho 2 Chữ số tận cùng… ?)Phát biểu t/c chia hết của 1 tổng? Điền vào các chổ trống. 3 …………………… ?) Thế nào là STN, hợp số ? vd? Cũng cố làm BT 165 theo nhóm 4 em vào giấy nháp. 5 9. ……………………… …………………... BT 165 a,747 ÁP vì 747 : 9 -HS nhắc lại t/c chia hết 1 tổng . 235 ÁP vì 235:5 97 ª ÁP GV hướng dẫn ghi nhớ những kiến thưc b, a= 835.123+318 a ÁP trọng tâm để áp dụng bài tập.. N¨m häc: 2011 - 2012. Gi¸o viªn: Vâ M¹nh HiÕu Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n: To¸n 6. Trường PTCS AXing. Hoạt động 2: Ôn tập ước và bội, ƯC và BC, ƯCLN, BCNN. (15 phút) Gv: dùng bảng 3 sgk để củng cố kiến thức. Cho hs trả lời câu hỏi 8, 9, 10 để điền vào bảng. Gv: lần lượt cho từng hs trả lời từng câu hỏi, cả lớp bổ sung. GV chốt lại vấn đề.. b. Ước và bội, ƯC và BC - ƯCLN và BCNN Tìm ƯCLN Tìm BCNN - Phân tích các số ra SNT - Chọn ra các thừa số NT Chung. Chung và riêng. - Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ:. HS tập trung ghi nhận các vấn đề.. Nhỏ nhất. Lớn nhất. - Củng cố làm Bt 166, HS làm vào giấy nháp. Bài tập 166: a, xª ƯC (84,180) và x>6 HS lên bảng thực hiện bài tập. cả lớp nhận ƯCLN(84,180) = 12 xét bổ sung. ƯC (84,180)=Ư(12)=(1;2;3;4;6;12) do x>6 => 1 = 12 B, xª BC (12,15,18) và 0<x<300 - GV uốn nắn sai lầm của HS. BCNN (12,15,18_=180 - HS tập trung ghi nhận vấn đề. BC(12,15,18)= B(180) = 0;180;360… do 0<x<300 Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hiện bài tập 167. (12 phút) Gv: gọi Hs đọc đề Bt 167 sgk. Yêu cầu bài toán tương ứng việc tìm gì ? Nếu gọi x là số sách, x quan hệ như thế nào với 10,12,15? - HS làm vào giấy nháp, cả lớp nhận xét, bổ sung.GV uốn nắn sai lầm của HS.. BT 167 Gọi x số sách cần tìm X:10 ; x:12 ; x:15 và 100 a 150 Hay x ª BC (11,12,15) = 60 BCNN (10,12,15)=(60) =0;60;120;180… Do 100 z 150 nn x = 120(quyển). 4. Củng cố: (3 phút) - Giáo viên nhắc lại những nội dung kiến thức trọng tâm cần nắm. - Tổ chức cho cả lớp thực hiện một số bài tập nhanh theo yêu cầu. 5. Dặn dò: (1 phút) - Hướng dẫn bài tập: 168, 169. - Xem lại các kiến thức và bài tập trong chương. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... --------------------. N¨m häc: 2011 - 2012. Gi¸o viªn: Vâ M¹nh HiÕu Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>