Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 19 đến tiết 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.93 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên bài dạy : Số 9 Môn : Toán Tiết số : 19 1.Mục tiêu: - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu vế số 9. - Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1  9 2. Đồ dùng dạy học : - Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại - Số 9 in, số 9 viết. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 5’. Gọi 2 học sinh lên làm bài tập 1. 8 8 8. 1. Kiểm tra bài cũ. 5. 4. 2. Hoạt động của học sinh 2 học sinh lên bảng làm, mỗi em làm 1 phần. Pt Bả ng. 5. 2.. ….. = 8 7 < …. …. > 5 6 > …. - Gọi học sinh ở dưới đọc CT số 8 - Nhận xét. 2  3 học sinh đọc 30’ 2. Bài mới Giới thiệu số 9 Bước 1: Lập số. Bước 2: giới thiệu. Mục tiêu: Hs có kháI niệm ban đầu về số 9, biết thứ tự số 9 trong dãy số từ 1-9 * Cho học sinh xem tranh SGK. Hỏi: Xem tranh, trả lời câu hỏi của cô: - Có mấy bạn đang chơi? 8 - Có mấy em đang chạy tới? 1 - Tất cả có mấy bạn chơi? 9 * Yêu cầu học sinh lấy 8 hình tròn, Lấy 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn, hỏi sau khi thêm được thêm 1 hình tròn là 9 tất cả mấy hình tròn? hình tròn. - Đính lên 9 chấm tròn, cô có bao nhiêu 9 chấm tròn. chấm tròn. - Hỏi tương tự với 9 con tính. Có 9 con tính. KL: 9 bạn chơi, 9 hình tròn, 9 chấm tròn, 9 con tính, đều là những nhóm có Tìm và lấy số 9 số lượng là 9. Cách làm tương tự như giới thiệu số 8. trong hộp đồ dùng. Cho học sinh lấy que tính đếm từ 1  1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; 9  1. 9. Lop1.net. Sg k Bộ dd.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chữ số 9 in , 9 viết. Bước 3: nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ Số 9 đứng liền sau số nào? 19 Thực Mục tiêu: học sinh luyện tập thực hành hành ở SGK (trang 32, 33). Bài 1: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. Hướng dẫn để học sinh viết đúng mẫu. Yêu cầu 1 học sinh nêu cách làm. Hướng dẫn nhận ra CT số 9 Bài 2: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. Hướng dẫn học sinh so sánh các số trong phạm vi 9. Gọi 3 em đọc kết quả so sánh. Hỏi: Khi nào có 2 số = nhau? Bài 3: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. Hướng dẫn đếm các số từ 1  5 ; từ 4  9; từ 1 9 ; 9 1. Dựa vào cách đếm đó để điền số các tìm vào ô trống. Bài 4: Gọi học sinh nêu yêu cầu. Gọi 4 em đọc kết quả điền.. 4’. 1’. 3. Củng cố. Gọi 2 em lên sửa sai giúp bạn: 9, 7, 6, 8, 5, 3, 4, 2, 1 2, 1, 4, 6, 3, 5, 7, 9, 8 Số đứng liền sau số 8 là số nào?. 4. Dặn dò Về nhà viết lại 6 dòng số 9, nhớ và thuộc cấu tạo số 9.. Lop1.net. 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 Số 9 đứng liền sau số 8. Sg k Viết số 9 Làm bài.. Viết số thích hợp vào ô trống Làm bài, chữa bài. Viết dấu < , > , = vào … Làm bài rỗi chữa bài, mỗi em một cột. Khi có 1 số = chính nó. Điền dấu thích hợp Làm bài rồi chữa bài. Mỗi em đọc 1 dòng. 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Tên bài dạy : Số 0 Môn : Toán Tiết số : 20 1.Mục tiêu: - Giúp học sinh có khái niệm về số 0. - Biết đọc viết số 0. - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0  9 - Biết so sánh số 0 với các số đã học. 2. Đồ dùng dạy học : 4 que tính; 10 tấm viết số có viết mỗi số từ 0  9; số 0 in và 0 viết 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Tg 3’. 32’. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Gọi học sinh lên bảng làm bài: 2 em lên bảng làm ( - Điền số: mỗi em làm 1 phần) 4, …. , …. , 7, …. , 9 7 < …. < 9 ; …. > 7 > …. - Điền dấu: 7 …. 9 ; 9 …. 8 ; 8 …. 4 ; 9 …. 9 Nêu cấu tạo của số 9. 2. Bài mới Mục tiêu: hs nhận biết số 0, vị trí. Lop1.net. Pt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giới thiệu số 0 Bước 1: Hình thành số 0. số 0 trong dãy số từ 1-9 Cho học sinh lấy 4 que tính, lần lượt bớt dần 1 que tính cho đến hết.. * Yêu cầu mở SGK trang 34, quan sát tranh hỏi: - Có mấy con cá? - Vớt 1 còn cá còn mấy con? - 2 con vớt lên 1 con còn mấy con? - 1 con vớt lên 1 con còn mấy con? Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết Bước 3 nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 19. - Lấy 4 que tính, bớt 1 que tính còn 3 que tính, 3 que tính, bớt 1 que tính còn 2 que tính, 2 que tính, bớt 1 que tính còn 1 que tính, 1 que tính, bớt 1 que tính còn 0 que tính. - Xem tranh 3 con cá 2 con cá 1 con cá 0 con nào.. Sgk Bộ dd. Đọc “Không”. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. Tiến hành như tiết trước Gọi học sinh đọc Cho học sinh xem tiếp tranh SGK, nhận xét ở mỗi ô vuông, chữ nhật có mấy chấm tròn?. Không, một, hai, …. ,chín 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. - Gọi học sinh đọc các số theo thứ 0 là số bé nhất tự từ 0  9 ; 9  0 Thực hành. - So sánh số 0 với các số đã học? Mục tiêu: Hs luyện tập, thực hành làm bài tập ở SGK trang 34, 35. Bài 1 Hướng dẫn viết chữ số 0 đúng theo mẫu GV treo bảng phụ có viết mẫu số Viết 1 dòng chữ số 0 0 và hỏi xem viết số 0 dùng nét nào? Bài 2 Gọi HS nêu yêu cầu. Lop1.net. Làm bài, 2 em lên bảng. sgk.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào ô trống - Gọi học sinh chữa bài Hỏi: + 0 đứng trước số nào? + Số nào đứng liền sau số 0? Bài 3 Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. Gọi 3 em lên bảng làm - Cho chữa bài Hỏi: Số liền trước của 2 là ? Số liền trước của 1 là ? Hướng dẫn thực hành so sánh các số trong phạm vi 9, chủ yếu là so sánh với 0 - Gọi 2 học sinh lên bảng làm. làm - 2 học sinh đọc kết quả theo hàng ngang Số 1 Số 1 Viết số vào ô trống (theo mẫu) Làm bài. Đổi vở cho nhau chữa. Số 1 Số 0 Dưới lớp làm vào SGK. Bài 4 - Gọi 4 em chữa, mỗi em đọc 1 cột, tự đánh giá bài làm của bạn. 5’ 3. Củng cố. Tổ chức trò chơi: (Xếp đúng thứ tự) Xếp các tấm viết số có ghi các số không theo thứ tự: 1, 0, 4, 5, 3, 2, 6, 7, 9, 8. 4. Dặn dò. Gọi 2 học sinh lên xếp lại theo thứ tự từ bé đến lớn; lớn đến bé Nhận xét giờ học. Bài sau: Số 10. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 Dưới lớp cổ vũ cho bạn.. Rú kinh nghiệm………..……………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Tên bài dạy : Số 10 Môn : Toán Tiết số : 21 1.Mục tiêu: Giúp học sinh:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Có khái niệm ban đầu về số 10 - Biết đọc, viết số 10 - Đếm và so sánh số 10 trong phạm vi 10 - Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0  10 2. Đồ dùng dạy học : - 1 số nhóm 10 đồ vật (chấm tròn, con tính), số 10 in và viết. - 11 tấm viết số viết sẵn các số từ 0  10 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg 5’. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Điền số …. ,1, …. , …. , …. , 5, …., …. ,8 …., 1 > …. ; 0 = …. ; 3 > …. - Điền dấu : 9 …. 0 ; 0 …. 1 ; 2 …. 8 ; 5 …. 5 - Gọi 2 em đếm 0  9 ; 9  0. Hoạt động của học sinh. Pt. Mỗi học sinh làm 1 phần Học sinh 1: Điền số Học sinh 2: Điền dấu 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. 30’ 2. Bài mới Giới thiệu số 10 Bước 1: Lập số. Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10.. Mục tiêu: học sinh nhận biết số 10, vị trí số 1o trong dãy số từ 1-9 - Hướng dẫn học sinh lấy 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông tất cả? - Hướng dẫn quan sát tranh SGK trang 36, hỏi: + Có mấy bạn làm rắn? + Có mấy bạn làm thầy thuốc +Tất cả có mấy bạn? Gọi 1 học sinh nhắc lại. Sgk 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông.. 9 1 10 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn. 9 chấm tròn thêm 1 - Đính 9 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, tất chấm là 10 chấm tròn. cả có mấy chấm tròn.. - Có 9 hạt con tính, thêm 1 hạt con tính là 9 con tính thêm 1 mấy hạt con tính tất cả? con tính là 10 con tính. --> Dùng số 10 để chỉ các nhóm có số lượng là 10. Giơ bìa ghi số 10 và giới thiệu: Số 10 được viết = chữ số 1 và chữ số 0.. Lop1.net. Bộ dd.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Viết số 10 lên bảng nói: Muốn viết được số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm chữ số 0 vào bên phải của số 1. Chỉ vào số 10. Gọi học sinh đọc. Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số 1  10 Thực hành. Tiến hành như các tiết trước để giúp học sinh nhận ra 10 đứng liền sau số 9. Những số nào đứng liền trước số 10. Mười Đọc các số theo thứ tự từ 0  10 ; từ 10 0 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.. Mục tiêu: hs thực hành làm các bài tập ở SGK trang 36, 37. Bài 1 Gọi học sinh nêu yêu cầu GV treo bảng phụ viết mẫu số 10 và hỏi HS các chữ số dùng để viết số 10.. Sgk Viết 1 dòng số 10. Bài 2 Hướng dẫn học sinh đếm số cây nấm trong mỗi nhóm rồi điền kết quả vào ô trống.. Làm bài xong, đổi vở chữa vài để nhận xét lẫn nhau. Bài 3 Hướng dẫn đếm số chấm tròn cả 2 nhóm rồi viết số chỉ lượng chấm tròn đó vào ô trống, giúp học sinh nhận ra CT số 10. (chỉ vào hình vẽ thứ nhất hỏi:. Làm bài. Bên trái có mấy chấm tròn? Bên phải có mấy chấm tròn? Vậy 10 gồm mấy và mấy? Hỏi tương tự với các hình vẽ còn lại.. 9 chấm tròn 1 chấm tròn 10 gồm 9 và 1. Bài 4 Hướng dẫn , gọi 2 em lên bảng viết số. Gọi học sinh chữa bài. Hỏi: + Số liền sau của 9 là số nào? + Số liền trước của số 10 là số nào? Bài 5. Lop1.net. Làm vào sách Số 10 Số 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng dẫn học sinh quan sát các số đã cho ở từng phần rồi chọn ra 1 số lớn nhất khoanh tròn Làm xong chữa bài 4’. 3. Củng cố. Cho HS nêu thứ tự, cấu tạo số 10. 1’. 4. Dặn dò. Học thuộc cấu tạo số 10. Nhận xét giờ học.. 2hs. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tên bài dạy : Luyện tập Môn : Toán Tiết số : 22 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Cấu tạo của số 10 2. Đồ dùng dạy học : - 5 tấm viết số có sẵn các số 0, 5, 3, 8, 4 - 4 tấm viết số có sẵn các số 1, 6, 2, 9 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg 5’. 30’. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ 2. Luyện tập. Hoạt động của giáo viên - Gọi học sinh lên bảng làm bài >9 ; 9< ; 10 = 9 …. 10 ; 6 …. 3 ; 10 …. 10 - Gọi 2 học sinh nêu CT số 10. Mục tiêu: Hs thực hành làm các bài tập ở SGK trang 38, 39. Bài 1 Gọi học sinh nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu rồi tập nêu được. - Gọi 1 em chữa bài - Hướng dẫn đọc kết quả như mẫu. Bài 2 Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh đếm xem đã có mấy chấm tròn rồi, phải thêm bao nhiêu chấm nữa cho. Lop1.net. Hoạt động của học sinh Học sinh 1: Điền số Học sinh 2: Điền dấu 10 gồm 9 và 1, …. Pt Bả ng Sg k. Có 10 con vịt nối với số 10 Làm bài. Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. Làm bài rồi chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> đủ 10 chấm tròn. Bài 3 - Hướng dẫn học sinh dựa vào bài làm của mình để nêu lại cấu tạo số 10. Bài 4 Gọi 1 em nêu yêu cầu. Hướng dẫn học sinh đếm số hình tam giác xanh và số hình tam giác trắng ở mỗi phần rồi điền vào ô trống. So sánh các số. - Phần a: Cho học sinh điền dấu > , < , = vào ô trống rồi đọc kết quả bài làm. - Phần b, c: Nêu nhiệm vụ ở từng phần ra rồi cho học sinh làm bài và chữa bài.. 3. Củng cố. 1’. 4.Dặn dò. Có mấy hình tam giác? Làm bài rồi chữa bài. 4 em , mỗi em đọc 1 cột a, Các số bé hơn 10 là: 0,1 , 2, 3, 4, 5, 6 ,7 ,8 , 9 b, Các số từ 0  10: Số bé nhất là : 0 Số lớn nhất là : 10 Số mấy? 10 gồm 1 và 9 10 2. Bài 5. 4’. 10 gồm 9 và 1; 10 gồm 8 và 2. 10 8. 3. 10 Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh quan sát 4 6 mẫu, nêu kết quả bài mẫu. 5 - Để học sinh tự làm nốt bài - Gọi 4 em lên bảng làm bài rồi chữa bài - Gọi 1 số học sinh dựa vào kết quả bài để nhắc lại CT số 10. Tổ chức trò chơi: Xếp đúng thứ tự Đính lên bảng 2 hàng tấm viết a, 0, 3, 4, 5, 8 số có sẵn các số a, 0, 5, 3, 8, 4 b,1, 6, 2, 9, 4 b, 1, 2, 4, 6, 9 Gọi 2 học sinh lên xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Về nhà ôn lại C T số 10 và viết 7, 8, 9, 10 (mỗi số 1 dòng) Nhận xét giờ học.. 7 10 5. Bả ng phụ. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Tên bài dạy : Luyện tập chung Môn : Toán Tiết số : 23 1.Mục tiêu:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10. - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0  10. 2. Đồ dùng dạy học : - Phấn màu, bảng phụ. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm a, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 4, 0, 9, 5, 1, 10 b, Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 6, 2, 3, 7, 1, 9 - Gọi học sinh đọc CT số 10. Chữa bài, nhận xét. 30’ 2. Luyện Mục tiêu: Hs luyện tập làm lần tập lượt các bài tập trong SG K trang 40, 41. Bài 1 Hướng dẫn nối mỗi nhóm với số thích hợp - Gọi 1 học sinh nêu bài nỗi mẫu. Bài 2 Hướng dẫn học sinh viết các số từ 0  10 rồi đọc các số đó. Bài 3 Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu theo thứ tự. a, Từ 10  1 b, Viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0  10. Bài 4 Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Hướng dẫn: - Phần a: Xác định số bé nhất trong các số đã cho rồi viết vào vòng tròn đầu tiên - Phần b: Dựa vào kết quả ở phần. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. Pt. Học sinh 1 làm phần a 0, 1, 4, 5, 9, 10 Học sinh 2 làm phần b 9, 7, 6, 3, 2, 1. Bả ng. Sg k Có 3 con gà nối với số 3 Làm bài rồi chữa bài 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Làm bài a, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 b, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 1. 10. 1. 3. 6. 10. 7. 7. 6. 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a, viết các số theo thứ tự ngược lại. Bài 5 Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. Hướng dẫn: Để cho học sinh tự phát hiện ra mẫu rồi tự xếp hình theo mẫu đó ( lấy hình trong bộ đồ dùng xếp trên mặt bàn). 4’. 3. Củng cố. - Điền nhanh số: 1 học sinh lên điền. 8. 8. 4. Dặn dò. Bả ng phụ. 9. 8. 1’. Xếp hình theo mẫu - Cứ 2 hình vuông đến 1 hình tròn xếp thành hàng ngang.. 5. 6 - 1 học sinh lên khoanh tròn vào số bé nhất 5, 10, 2 - 1 học sinh lên khoanh tròn vào 8, 3, số lớn nhất 9 Về nhà ôn lại, đặc biệt là phần CT số. Xem trước bài luyện tập chung. ,6 , 0, 4. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tên bài dạy : Luyện tập chung Môn : Toán Tiết số : 24 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0  10 - Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 5’. 1. Kiểm tra - Gọi 1 số học sinh lên bảng a, Xếp các số 8, 2, 6, 9, 0, 10 theo bài cũ thứ tự từ bé đến lớn b, Điền dấu > , < , = 8 …. 5 ; 7 …. 2 ;. Lop1.net. Hoạt động của học sinh Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b. Pt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 30’. 2. Luyện tập. 7 …. 7 ; 5 …. 10 - Gọi 1 số học sinh đọc CT số 9, 10. Mục tiêu: học sinh thực hành làm bài tập ở SGK Bài 1 Gọi học sinh nêu yêu cầu - Cho học sinh làm bài rồi chữa bài - Gọi học sinh chữa bài Bài 2 Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. - Cho học sinh tự làm rồi chữa bài - Đọc kết quả xuôi, ngược Bài 3 Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. Cho học sinh tự làm bài rổi chữa bài như bài 2 Bài 4 Hướng dẫn xếp các số : 8, 2, 5, 9, 6 a, Số bé nhất xếp đầu, số lớn nhất xếp cuối cùng. b, Tìm số lớn nhất xếp đầu, số bé nhất xếp cuối. - Gọi học sinh chữa bài ( 2 em đọc) Bài 5 Hướng dẫn nhận dạng hình và tìm số hình tam giác. - Vẽ hình lên bảng (1). (2). Cho học sinh tìm trên hình đó có mấy hình tam giác ? - Gọi 1 em lên chỉ hình?. Lop1.net. Sgk Viết số thích hợp vào ô trống Làm bài + Nêu số cần điền + Đọc cả dãy số Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. + Điền dấu Đọc kết quả (xuôi, ngược) 4<5 ; 5> 4 7 >5 ;5<7 Điền số thích hợp vào ô trống Xếp số a, 2, 5, 6, 8, 9 b, 9, 8, 6, 5, 2 Làm miệng. Quan sát hình tìm số hình có và (nói miệng) trả lời: có 3 hình tam giác: tam giác (1), (2) và tam giác tạo bởi (1) và (2)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4’. 3. Củng cố. 1’. 4. Dặn dò. Tổ chức trò chơi Bảng - Thi điền nhanh số phụ … , 1, … , … , … , 5, … , … , … , 1 học sinh lên sửa 9 - Sửa sai cho bạn 5>4 ; 8=8 ; 5 < 4 ; 8 = 8 ; 9 > 10 ; 6 9 < 10 ; 6 < 7 ; =7 Về nhà ôn lại các số đã học để tiết sau kiểm tra. Nhận xét giờ học.. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tên bài dạy : Kiểm tra Môn : Toán Tiết số : 25 1.Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu năm 2. Đồ dùng dạy học : - Đề kiểm tra 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung 1’ - Chuẩn bị 38’ - Kiểm tra. 1’. Thu bàI. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Pt - Nhắc nhở hs chuẩn bị - lấy giấy bút bút, giấy làm bàI kiểm tra - Phát đề bàI cho hs - làm bài - Nhắc nhở hs chú ý làm bàI - Chấm , chữa bàI cho hs - Rút kinh nghiệm. - nghe, nhớ. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 3 Môn : Toán Tiết số : 26 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 2. Đồ dùng dạy học : 2 con gà, 3 ô tô 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. Kiểm - Trả bài kiểm tra, nhận xét. - Nghe tra bài cũ - Chữa những bài có học sinh làm sai. - Khen và phê 1 số bài điển hình 30’ 2. Bài a. Hướng dẫn học sinh học phép cộng Quan sát và trả lời 1+1=2 mới Giới thiệu - Đính lên bảng 1 con gà, thêm 1 con Có 1 con gà, thêm 1 bảng + , gà nữa => bao nhiêu con gà? phép + - Chỉ vào mô hình nói: 1 con gà thêm con gà là 2 con gà. trong 1 con gà được 2 con gà. 1 thêm 1 1 thêm 1 bằng 2 phạm vi 3 bằng 2. Ta viết: 1 + 1 = 2. Dấu + gọi là một cộng một bằng “cộng”; đọc là 1 cộng 1 bằng 2. hai b. Hướng dẫn học sinh học phép cộng 2+1=3 - Đính lên: 2 ô tô, thêm 1 ô tô => bao nhiêu ô tô. Các bước sau thực hiện tương tự như Có 2 ô tô thêm 1 ô phần a. tô là 3 ô tô. c. Hướng dẫn đọc, ghi nhớ các phép cộng trên bảng: 1+1=2 ;1+2= - Gọi 1 số học sinh đọc các phép + 3 2+1=3 vừa học. (4 – 5 em). - Hỏi lại 1 số học sinh : 3 = ? + ? 3=1+2 ; 3=2+ - Gọi 1 số học sinh đọc thuộc các 1 phép cộng vừa học. 1+1=2 1+2=3 2+1=3 -GV treo hình vẽ các chấm tròn. Bài toán 1:. Lop1.net. Pt BàI kt Sgk Bộ dd.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? Bài toán 2: Có 1 chấm tròn. thêm 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? Phép tính: 2+1=3 1+2=3 -GV nêu câu hỏi nhận xét. -Nhận xét gì về kết quả của hai phép tính? +Bằng nhau và bằng 3. -Các số trong hai phép tính có gì giống và khác nhau? +Giống: có các số 1 và 2. +Khác: về vị trí. -GV kết luận. -Vị trí của các số 1 và 2 trong hai phép tính khác nhau nhưng kết quả vẫn bằng 3. Vậy 1 + 2 = 2 + 1. Thực hành. Cho học sinh làm bài thực hành ở SGK Bài 1 Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. Cho học sinh làm bài rồi chữa bài - 1 học sinh đọc kết quả.. Bài 2 Giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc: (Viết các số thẳng cột) - Gọi 1 em đọc kết quả. Bài 3 Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. Hướng dẫn học sinh cách làm. 1+2=? Vậy phải nối phép tính 1 + 2 với số nào? Gọi 1 em chữa, nêu kết quả nối.. Lop1.net. Học sinh nêu phép tính để giảI bài toán. Sgk Tính 1+1=2;1+2=3 ; 2+1=3 Làm tính. 1 + 1 = 2 viết 2 thẳng cột với 1 1 + 2 = 3 viết 3 thẳng cột với 1 và 2. Nối phép tính với số thích hợp: 1+2=3 số 3.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tự làm nốt 4’ 3. Củng cố Trò chơi. 1’. Gọi 3 – 4 em đọc các CT cộng trong phạm vi 3 Thi điền nhanh số: +2=3 = 1+1+1 1+ =3 2+ = 3. 2 em lên thi điền số. Bảng phụ. 4. Dặn dò Về nhà học thuộc các CT + trong phạm vi 3. Nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tên bài dạy : Luyện tập Môn : Toán Tiết số : 27 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tiếp xúc củng cố khái niệm ban đầu về phép + trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 phép cộng 2. Đồ dùng dạy học : Phấn mầu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Tg Nội dung 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên - Gọi 1 số học sinh lên bảng a. 1 + 1 = 3=2+… b. Đặt tính: 2+1: 1+2 - Gọi HS dưới lớp đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 3 - Chữa bài. Lop1.net. Hoạt động của học sinh Pt Bảng Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×