Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 104: Ôn tập chương III: Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính có tính năng tương đương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Ngày soạn: ................... Ngày dạy: ……………… Ngày dạy: ……………… Ngày dạy: ………………. Dạy lớp: 6A Dạy lớp: 6B Dạy lớp: 6C. Tiết 104. ÔN TẬP CHƯƠNG III Với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có tính năng tương đương 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: Học sinh được hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm ở chương III: Các khái niệm, tính chất, các phép tính của phân số, và ứng dụng. So sánh phân số. b. Về kỹ năng: Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học trong chương để làm bài tập. Rèn luyện kỹ năng tính toán, rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. c. Về thái độ: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích tổng hợp cho học sinh. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, Bảng phụ ghi quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. Tính chất cơ bản của phân số. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài tập. Phiếu học tập. b. Chuẩn bị của học sinh: Học và làm bài theo quy định. Dụng cụ học tập. Làm các câu hỏi ôn tập chương III và các bài tập cho về nhà. Bảng phụ nhóm. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: 6A: 6B: 6C: a. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong quá trình ôn tập) * Đặt vấn đề: Giờ học hôm nay chúng ta ôn tập 1 số kiến thức về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số, các phép tính về phân số. b. Dạy nội dung bài mới:. Tb?. Hs. Gv Hs. Hoạt động của GV và HS Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0? a Ta gọi với a, b  Z, b  0 là một b phân số , a là tử số, b là mẫu số của phân số 1 0 5 Ví dụ: - ; ; 2 3 4 Cho h/s làm bài 154 (Sgk – 64) 2 em lên bảng làm.. Học sinh ghi I. Ôn tập khái niệm phân số. Tính chất cơ bản của phân số. (20’) 1. Khái niệm phân số: a Ta gọi với a, b  Z, b  0 là một b phân số, a là tử số, b là mẫu số của phân số 1 0 5 Ví dụ: - ; ; 2 3 4 Bài 154 (Sgk – 64) Giải Người soạn: Đặng Thị Minh. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. x <0x<0 3 x b, > 0  x > 0 3 x 0 x 3 c, 0 < < 1  < < 3 3 3 3  0 < x < 3 và x  Z  x  1; 2 x 3 d, = 1 =  x = 3 3 3 x 3 x 6 e, 1 <  2 <  3 3 3 3  3 < x  6 và x  Z  x  4; 5; 6 2. Tính chất cơ bản về phân số. a a.m = với m  Z và m  0 b b.m a a:n = với n  ƯC(a, b) b b:n. a,. K? Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát? Hs + Khi ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. + Khi ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. a a.m = với m  Z và m  0 b b.m a a:n = với n  ƯC(a, b) b b:n K? Vì sao bất kì một phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương? Hs Có thể viết một phân số bất kì có Bài 155 (Sgk – 64) Giải mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử - 12 - 6 21 9 = = = và mẫu của phân số đó với (- 1). 16 - 12 8 - 28 Gv Cho h/s làm bài 155 (Sgk – 64) Hs Thảo luận nhóm tìm phương pháp giải. Đại diện 1 em lên bảng điền. K? Ngoài cách trên ta còn cách nào khác không? K? Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì? Hs Người ta áp dụng tính chất cơ bản. Người soạn: Đặng Thị Minh Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Tb? Hs. Gv Hs Gv Hs K? Hs. Gv Hs Gv ? Hs G? Hs. của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số.... Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào? Muốn rút gọn một phân số ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (Khác 1 và - 1) của chúng. Ta rút gọn đến phân số tối giản. Vậy thế nào là phân số tối giản? Phân số tối giản là phân số mà mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và (- 1). Áp dụng làm bài 156 (Sgk – 64) Hai em lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở. Nhận xét bài của bạn. Để so sánh hai phân số, ta làm thế nào? Muốn so sánh hai phân số: - Viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương. - So sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Áp dụng làm bài tập 158 (Sgk – 64) Lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở. Lưu ý: Nếu 2 phân số có cùng mẫu âm phải biến đổi để có cùng mẫu dương. Ở câu b ta dùng phương pháp nào để so sánh 2 phân số? Viết 2 phân số dưới dạng có cùng một mẫu dương. Rồi so sánh các tử với nhau (Áp dụng quy tắc). Ngoài phương pháp trên ta còn cách nào khác để so sánh 2 phân số này? 15 2 25 2 =1; =117 17 27 27 2 2 2 2 Vì > 1<117 27 17 27 15 25 Hay < 17 27. Bài 156 (Sgk – 64) Giải a,. 7.25 - 49. =. 7.(25 - 7). =. 25 - 7. =. 18. =. 2. 7.24 + 21 7.(24 + 3) 24 + 3 27 3 2.(-13).9.10 (-13).20.3.3 3 b, = =(-3).4.(-5).26 (-13).20.3.(-2) 2. Bài 158 (Sgk – 64): So sánh 2 phân số. Giải 3 -1 a, và -4 -4 3 - 3 -1 1 = = ; -4 4 -4 4 -3 1 3 -1 Vì - 3 < 1  < hay < 4 4 -4 -4 15 25 b, và 17 27 15 15.27 405 = = 17 17.27 459 25 25.17 425 = = 27 27.17 459 405 425 Vì 405 < 425  < 459 459 15 25 Hay < 17 27 Người soạn: Đặng Thị Minh. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. K? Phát biểu các quy tắc cộng hai phân II. Các phép tính về phân số. (20’) số cùng mẫu, khác mẫu? K? Phát biểu quy tắc trừ phân số, chia 1. Quy tắc các phép tính về phân số a, Cộng hai phân số cùng mẫu số: phân số, nhân phân số? Gv Treo bảng phụ: Điền tiếp vào chỗ a b a+b + = trống (...) để được công thức đúng. m m m Hs Lên bảng điền vào công thức. a c a æcö - ÷ b, Trừ phân số: - = + ç ÷ ç ÷ ç è b d b dø a c a c a.c c, Nhân phân số: . = . = b d b d b.d d, Chia phân số: a c a d a.d : = . = (c  0) b d b c b.c Gv Treo tiếp bảng phụ tính chất của 2. Tính chất của phép cộng và phép phép cộng và phép nhân phân số. nhân phân số. Phép tính Tính chất. Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0. Cộng. a c + = b d æa c ö p ç + ÷ + = ÷ ç ç èb d ÷ ø q. c a + d b a æ c pö +ç + ÷ ÷ ç ç b èd q ÷ ø a a a +0=0+ = b b b. Nhân với số 1 Số đối Số nghịch đảo. Gv Tb? Hs Gv. Nhân. a c c a × = × b d d b æa c ö p a æ c pö ç ÷ ç × × = × × ÷ ÷ ÷ ç ç ÷ ç ç èb d ø q b èd q ÷ ø. a a a .1=1. = b b b ö a aö æ a æ çç- a ÷ + çç- ÷ = ÷ ÷+ = 0 ø çè b ÷ ø b b çè b ÷. a b b a × = × =1 b a a b ö a c a p a æ c p÷ = × + × ×ç + ÷ ç b q b ç q÷ èd ø b d. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Yêu cầu học sinh phát biểu các tính chất đó thành lời. Thế nào là 2 số đối nhau, 2 số nghịch đảo? Phân biệt 2 loại số này? + Tổng bằng 0: 2 số đối + Tích bằng 1: 2 số nghịch đảo Yêu cầu h/s làm bài 161 (Sgk – 64). Người soạn: Đặng Thị Minh Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. K? Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong từng biểu thức A và B? Hs Biều thức A: Viết -1,6 dưới dạng phân số, thực hiện phép tính tổng trong ngoặc trước. Sau đó thực hiện phép tính chia. Biểu thức B: 15 + Thực hiện phép nhân 1,4  và 9 phép cộng trong ngoặc. + Thực hiện phép chia. + Cuối cùng là thực hiện phép trừ 2 phân số. Gv Gọi 2 em lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở.. Bài 161 (Sgk – 64) Giải 2 16 5 16 5 A = - 1,6 :(1 + ) = - : = - × 3 10 3 10 3 48 - 24 = =50 25 - 24 Vậy A = 25 4 2 1 15 B = 1,4 . -( + ):2 5 3 5 49 14 15 22 11 = . : 10 49 15 5 6 2 3 2 9 - 14 -5 = = - = - = 14 3 7 3 21 21 -5 Vậy B = 21. c. Củng cố - Luyện tập: (7’) Gv Tb? Hs Hs. Yêu cầu học sinh làm bài 162 (Sgk – 65) Bài 162 yêu cầu gì? Tìm x biết. Hai em lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở.. Bài 162 (Sgk – 65) Giải 2 a, (2,8x – 32) : = - 90 3 2,8x - 32. 2 = - 90 × 3 = - 60 = - 60 + 32 = - 28 = - 10. 2,8x - 32 2,8x 2,8x x Vậy x = - 10 4 11 b, (4,5 - 2x).1 = 7 14 11 4 4,5 - 2x = :1 14 7 1 4,5 - 2x = 2 1 2x = 4,5 2 2x =4 x =2 Vậy x = 2 Gv Treo bảng phụ nội dung hai bài tập sau:. Người soạn: Đặng Thị Minh Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái đứng Bài tập: trước câu trả lời đúng: a, Chọn C. - 12 -3 9 a, = . Số thích hợp trong ô trống là: 4 A. 12 ; B. 16 ; C. – 12 b, Chọn B. 1 b,. 2 . Số thích hợp trong ô trống là: < -5 2 A. - 1 ; B. 1 ; C. - 2. d. Hướng dẫn về nhà (2') - Ôn tập các kiến thức chương III, ôn tập lại ba bài toán cơ bản về phân số. - BTVN: 157; 159; 160; 163 (Sgk – 65); 152 (SBT – 27). - Hướng dẫn giải bài tập 160 (Sgk – 65). a a 18 2  Và ƯCLN (a, b) = 13  Số phải tìm. Gọi số phải tìm là =  b b 27 3 - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương.. Người soạn: Đặng Thị Minh Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×