Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.35 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013 Tuần 26 Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2013 Tập đọc Bàn tay mẹ. Tiết 7 + 8: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. - Hiểu các từ ngữ : rám nắng, xương xương. - Nói dược ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của mẹ. - Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ đối với em. - Luyện đọc ngắt, nghỉ hơi sau: dấu phẩy, dấu chấm. 2. Kĩ năng: - Ôn các tiếng có vần: an, at: - Tìm được tiếng có vần an, at . 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát, báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu HS đọc: Cái nhãn vở và nêu câu - 3 HS đọc và trả lời câu hỏi hỏi: + Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở ? + Bố khen bạn ấy thế nào ? - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV cho HS quan sát tranh. - HS quan sát , nhận xét. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng 3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. GV đọc mẫu lần 1:( giọng chậm rãi, nhẹ - HS nghe, xác định câu (5 câu) nhàng, tình cảm.) b. Luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: - GV định hướng cho HS tìm và luyện đọc Tổ 1: Tìm tiếng có âm: n , ât (1, 3) Tổ 2: Tìm tiếng có vần: n, r tiếng, từ. - HS luyện đọc tiếng, từ: cá nhân,cả lớp đọc đồng thanh. - GV kết hợp giải nghĩa từ: + rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại. + Xương xương: bàn tay gầy * Luyện đọc câu: - HS đọc tiếp nối 2 em đọc 1 câu lần lượt đến hết bài. - GV chỉ bảng cho HS đọc. * Luyện đọc đoạn, bài: - HS tiếp nối mỗi em đọc 1 câu. - GV chia đoạn: 3 đoạn: mỗi lần xuống dòng là - HS tiếp nối 2 em đọc một đoạn. 1 đoạn - 2 HS tiếp nối đọc 2 đoạn. Đoạn 1: 2 câu đầu - 4 HS đọc cả bài. Đoạn 2: 2 câu tiếp theo - Lớp đọc đång thanh .. Nguyễn Thị Thùy. 26 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. Đoạn 3: Còn lại 3.3. Ôn các vần an, at a, Tìm tiếng trong bài có vần an. - Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần an. - Y/c HS đọc và phân tích tiếng có vần đó. b, Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at - GV cho HS quan sát tranh trong SGK, gọi HS đọc mẫu câu. - GV tổ chức trò chơi: thi tìm những tiếng có vần: an, at mà em biết. - GV tính điểm thi đua. - GV củng cố bài tiết 1, chỉ bảng cho HS đọc đảo trật tự câu Tiết 2 - Cho HS mở SGK đọc: câu, đoạn ,cả bài - GV theo dõi chỉnh sửa phát âm 3.4. Tìm hiểu bài đọc và Luyện nói. a. Tìm hiểu bài đọc: + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em mình ? - GV đọc diễn cảm câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ. b. Luyện nói trả lời câu hỏi theo tranh: - GV cho HS quan sát tranh trong SGK hỏi đáp treo mẫu. - GV theo dõi các nhóm làm việc - GV cùng cả lớp nhận xét 4. Củng cố: - GV gọi HS đọc toàn bài 5. Dặn dò: - Về đọc bài, xem trước bài: Cái Bống.. - HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: an: bàn tay - HS đọc, phân tích các tiếng, từ có vần: an. - 2 HS quan sát tranh nêu nhận xét, đọc mẫu: mỏ than, bát cơm. - HS thi tìm vần theo nhóm. + an: bếp than, bàn ghế, thợ hàn... + at: bãi cát, dát vàng, ca hát , mát mẻ... - 4 HS đọc. - HS nối tiếp nhau đọc bài: cá nhân, nhóm, cả lớp - Lớp đọc đồng thanh - 2 HS đọc đoạn 1 trả lời: + Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé , giặt một chậu tã lót đầy . - 3 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. - 2 HS hỏi đáp theo mẫu - HS hỏi đáp trong nhóm. - Đại diện 3 nhóm nói trước lớp - HS đọc toàn bài - HS nghe, nhận nhiệm vụ.. Toán Các số có hai chữ số( Tr 136). Tiết 99: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50. 2. Kĩ năng: - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: (Không) 2. Bài mới: 2.1:Giới thiệu các số từ 20 đến 30: - Yêu cầu HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó 1 chục - HS mở đồ dùng lấy 20que tính và nêu: que tính) GV gắn 2 chục que tính lên bảng: Có Có 20 que tính.. Nguyễn Thị Thùy. 27 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 3 que tính: có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV viết số 23 lên bảng - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30( tương tự số 23) - Chú ý HS cách đọc: Hai mươi mốt, hai mươi tư, hai mươi lăm. 2.2:Giới thiệu các số từ 30 đến 40: - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40( tương tự các số từ 20 đến 30) - GV đọc cho HS viết số trên bảng. 2.3:Giới thiệu các số từ 40 đến 50: GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết các số từ 40 đến 50( tương tự các số 20 đến 30). 2.4 Thực hành: - GV đọc cho HS viết bảng con - GV đọc yêu cầu chho HS làm bài vào SGK, 3 HS lên bảng, cả lớp chữa bài. - HS thao tác trên que tính nhận biết đọc viết các số từ 30 đến 40. * GV đọc cho HS viết bảng con GV cho HS làm vào SGK, 1 HS lên bảng. - GV cho HS đọc các số vừa viết. - Lấy thêm 3 que tính và nêu: có tất cả hai mươi ba que tính. - HS đọc: hai mươi ba - HS thao tác trên que tính để nhận ra số lượng các số từ 21 đến 30 - HS đọc số. Bài 1(136) a,Viết số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, b, Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 2(137) Viết số: ( HS Khá, giỏi) 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 Bài 3: viết số: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. 3. Củng cố : - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập. Bài 4( 137) Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 3 9. 4 0. 4 1. 4 2. 4 3. 4 4. 4 5. 4 6. 4 7. - Vài HS đọc các số có hai chữ số.. Nguyễn Thị Thùy. 29 Lop1.net. lớp 1C. 4 8. 4 9. 5 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013 - Nghe và thực hiện. Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1) .. Tiết 26: I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu: Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. - Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng. 2. Kĩ năng: - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi . II. Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập Đạo đức 1 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: + Khi đi bộ em cần đi như thế nào ? - 4 HS trả lời + Qua đường ở ngã ba, ngã tư em đi như thế nào ? 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 1 GV cho HS mở vở - HS quan sát tranh bài 1 và trả lời câu hỏi + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn làm như vậy ? Kết luận: Cảm ơn khi được bạn tặng quà , xin - HS lắng nghe - HS thảo luận nhóm lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bài tập 2 - Đại diện nhóm trình bày - Cả lớp trao đổi bổ sung * Kết luận: Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn Tranh 4: cần nói lời xin lỗi Hoạt động 4: Bài tập 4: GV trao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - HS nhận nhiệm vụ - HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai - Các nhóm lên sắm vai - Thảo luận. + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi ?. Nguyễn Thị Thùy. 30 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. Kết luận: Cần nói cảm ơn khi đượ người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 3. Củng cố: - GV nhận xét tiết học 4.Dặn dò: - Hằng ngày thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi.. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe và nhận nhiệm vụ. Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011 Chính tả Bàn tay mẹ. Tiết 3: I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Bàn tay mẹ. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/phút. 2. Kĩ năng: - Điền đúng vần: an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống ? 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II.Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ. HS: VBT, Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp: - Hát , báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: GV cho 2 HS làm bài tập, Điền n hay l: nhận xét ghi điểm. nụ hoa Con cò bay lả bay la. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: GV nói mục đích yêu cầu của bài học. - HS lắng nghe 3.2. Hướng dẫn HS tập chép: - GV gắn bảng phụ, yêu cầu HS đọc đọan văn - 2 - 3 HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn cần chép. văn. + Tìm tiếng dễ viết sai - HS tìm: hằng ngày, bao nhiêu, là, giặt, nấu cơm, tã lót… - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó, viết bảng - HS viết bảng con con. - Cho HS chép bài vào vở - HS tập chép vào vở. - GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, Lưu ý: nhắc HS cách viết tên bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu của đoạn văn. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa. - GV yêu cầu HS đổi vở để chữa bài. - GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng - HS cầm bút chì trên tay chuẩn bị chữa bài. để HS soát lại. GV dừng lại ở những chữ khó HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau. viết, đánh vần lại tiếng đú. Sau mỗi cõu hỏi xem HS có viết sai chữ nào không. Hd các em. Nguyễn Thị Thùy. 31 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV chấm một số vở, mang số còn lại về nhà chấm. 3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS quan sát 2 bức tranh và làm bài Bài tập 2: Điền vần an, hay at ? - Lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng kéo đàn tát nước - Gọi HS đọc yêu cầu, cho HS làm bài vào vở, Bài tập 3: Điền chữ g hay gh ? 2 HS lên bảng nhà ga cái ghế 3. Củng cố: - GV nhận xét tiết học khen những HS chép bài chính tả đúng, đẹp. 4. Dặn dò: - Về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch, đẹp, làm BT. Toán Các số có hai chữ số (tiếp 138). Tiết 100: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. 2. Kĩ năng: - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1 HS: VBT, Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng con - Lớp viết bảng con: 50, 45, 31, 44, 55. 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu các số từ 50 đến 69: - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 - HS mở đồ dùng lấy 50 que tính và nêu: chục que tính) GV gắn 5 chục que tính lên Có 50 que tính. bảng: Có bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 4 que tính: có tất cả bao nhiêu - Lấy thêm 4 que tính và nêu: có tất cả năm que tính ? mươi tư que tính. - GV viết số 54 lên bảng - HS đọc: năm mươi tư - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, - HS thao tác trên que tính để nhận ra số lượng đọc, viết các số từ 51 đến 60( tương tự số các số từ 51 đến 60 54) - GV đọc cho HS viết bảng con - HS viết và đọc số - Chú ý HS cách đọc: năm mươi mốt, năm mươi tư, năm mươi lăm. - GV cho HS đọc các số vừa viết. Nguyễn Thị Thùy. 32 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. 2.2: Giới thiệu các số từ 61 đến 69: - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 61 đến 69( tương tự các số từ 51 đến 60) 2.3 THực hành: - GV đọc cho HS viết số vào bảng con Bài 1(138):Viết số: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. - GV nêu yêu cầu , cho HS làm bài vào HS thao tác trên que tính nhận biết đọc viết các SGK, 1 HS làm bài trên bảng số từ 61 đến 69. - GV gọi HS đọc yêu cầu, Cho HS làm bài Bài 2(138) Viết số: vào SGK, cho HS chơi trò chơi: “ Tiếp sức” 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 GV hướng dẫn cách chơi, nêu luật chơi , HS Bài 3( 138) Viết số thích hợp vào ô trống : tham gia chơi ,cả lớp nhận xét bình chọn đội 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 thắng cuộc 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 3. Củng cố: - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. 54 gồm 5 và 4. S Đ Đ Đ. - HS nhắc lại các số có hai chữ số trong bài.. Tập viết Tô chữ hoa: C, D, Đ. Tiết 24: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS tô được chữ hoa: C, D, Đ. 2. Kĩ năng: - HS viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - Viết theo chữ thường, cỡ vừa đều nét, viết đúng khoảng cách. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ viết mẫu HS: bảng con, phấn, vở tập viết. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:. Nguyễn Thị Thùy. 33 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. - GV đọccho HS viết từ: mái trường, sao sáng - GV nhận xét 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài - GV gắn bảng phụ, nêu nhiệm vụ của giờ học. 2.2: Hướng dẫn tô chữ hoa: - GVgắn bảng chữ hoa C, D, Đ - GV nhận xét về số lượng và kiếu nét, nêu quy trình viết và tô lại chữ. - GV theo dõi nhận xét. 2.3: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: - GV gắn bảng phụ, yêu cầu HS đọc. - HS viết bảng con. - HS lắng nghe - HS xem mẫu chữ và nhận xét về : độ cao, độ rộng, các nét - HS viết bảng con. - HS đọc: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS viết bảng con - HS lắng nghe. - HS viết bài vào vở.. - GV theo dõi nhận xét 2.4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết: - GV hướng dẫn viết bài vào vở. - GV nhắc tư thế ngồi, để vở, cầm viết. - GV theo dõi, uốn nắn cho HS yếu viết. 3. Củng cố : - GV nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp, tiến bộ chữ viết, 4. Dặn dò:- Về nhà viết lại bài. Thể dục Tiết 26: Bài thể dục PTC - Trò chơi tâng cầu I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc bài. - Làm quen với trò chơi “ Tâng cầu “. Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng tập luyện bài thể dục PTC – Tham gia trò chơi chủ động. 3. Thái độ: Có ý thức tham gia vào nôm học. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập, còi, cầu. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu - Chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc trên sân bài học. trường. - Đi thường theo vòng và hít thở sâu. * Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối hông - GV cho HS chơi trò chơi * Trò chơi: “ Bắn tên “ II. Phần cơ bản: * Ôn bài thể dục Lần 1: GV đếm nhịp cho HS tập. - HS ôn tập, mỗi động tác 2 X 8 nhịp. Lần 2 – 3: Cán sự điều khiển, GV theo dõi - HS thực hiện - HS tập thi giữa các tổ. sửa sai cho HS. * Tâng cầu: - HS thực hiện tâng cầu cá nhân theo tổ. Nguyễn Thị Thùy. 34 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. - GV cho HS dàn hàng, cho HS thi trong tổ - GV tổ chức cho HS thi giữa các tổ III. Phần kết thúc: - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: Ôn lại bài thể dục vào buổi sáng.. - HS thi tâng cầu theo tổ. - HS nhất , nhì, ba của từng tổ lên cùng thi một đợt chọn người vô địch. - Đi thường theo hàng dọc và hát. * Tập động tác điều hòa của bài thể dục.. Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011 Tập đọc Cái Bống. Tiết 9 + 10 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng: khéo sảy, khéo sàng, gánh dỡ, mưa ròng. - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. - Hiểu các từ ngữ : đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng - Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ. 2. Kĩ năng: - Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ. - Ôn các tiếng có vần: anh, ach: - Tìm được tiếng có vần anh, ach - Nói được câu có vần: anh, ach. - Học thuộc lòng bài đồng dao. 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát , báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS đọc bài: Bàn tay mẹ và trả lời câu - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi hỏi + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? + Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với bàn tay mẹ ? - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - HS quan sát , nhận xét: - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa 3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. GV đọc mẫu lần 1:( giọng nhẹ nhàng, tình - HS nghe, xác định số dòng thơ (4) cảm.). Nguyễn Thị Thùy. 35 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. b. Luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: - GV định hướng cho HS tìm và luyện đọc tiếng, từ. - GV đọc từ: * Luyện đọc câu: - GV chỉ bảng cho HS đọc. * Luyện đọc đoạn, bài: 3.3. Ôn các vần anh, ach a, Tìm tiếng trong bài có vần anh. - Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay. - Y/c HS đọc và phân tích tiếng có vần đó. b. Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach - GV y/c HS quan sát tranh trong SGK, đọc câu mẫu. Tổ 1: Tìm tiếng có âm: s, r (2, 4) Tổ 2: Tìm tiếng có vần: anh(4) - HS luyện đọc tiếng, từ: cá nhân,cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc tiếp nối 2 em đọc 1 dòng. - HS tiếp nối mỗi em đọc 1 dòng. - HS tiếp nối đọc mỗi em 2 dòng thơ. - Lớp đọc đång thanh . - HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: anh: gánh đỡ - HS đọc, phân tích các tiếng, từ . - HS đọc, so sánh vần ôn: anh, ach. - 2 HS nhìn SGK, nói theo 2 câu mẫu: M: - Nước chanh mát và bổ. - Quyển sách này rất hay. - 2 HS thi nói câu có tiếng chứa vần: anh, ach. - HS đọc bài - HS hát chuyển tiết. - GV nhận xét tuyên dương đội nói được nhiều câu - GV củng cố bài tiết 1, chỉ bảng cho HS đọc đảo trật tự câu Tiết 2 - Cho HS mở SGK đọc: dòng thơ ,cả bài thơ - HS nối tiếp nhau đọc bài: cá nhân, - GV theo dõi chỉnh sửa phát âm nhóm, cả lớp. - Lớp đọc đồng thanh 3.4. Tìm hiểu bài đọc: a. Tìm hiểu bài đọc: - 2 HS đọc 2 dòng thơ đầu trả lời: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? + Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm. - 2 HS đọc 2 dòng thơ cuối + Bống chạy ra gánh đỡ mẹ chạy cơn mưa ròng.. + Bống làm gì khi mẹ đi chợ về ? + Đường trơn: đường bị ướt dễ ngã. + Gánh đỡ: Gánh giúp mẹ. + mưa ròng: Mưa nhiều kéo dài - GV đọc diễn cảm lại bài văn. b.Học thuộc lòng bài thơ: - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ c. Luyện nói: - GV cho HS quan sát tranh + Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ ?. - 3 HS thi đọc diễn cảm. - HS đọc thuộc lòng bài thơ. - HS thi đọc học thuộc lòng bài thơ - HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi . - Đại diện 3 nhóm nói trước hớp - Cả lớp nhận xét. 4. Củng cố: - GV gọi HS đọc toàn bài - GV nhận xét tiết học , khen những HS học tốt, 5. Dặn dò: -Về học thuộc lòng đồng dao Cái bống , xem trước bài: Cái nhãn vở. Toán Tiết 101: Các số có hai chữ số( tiếp 140) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99.. Nguyễn Thị Thùy. 36 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. 2. Kĩ năng: - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng con, 1 HS - Lớp viết bảng con: 60, 65, 51, 54, 59. viết trên bảng lớp. 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80: - Yêu cầu HS lấy 7 bó que tính (mỗi bó - HS mở đồ dùng lấy 70 que tính và nêu: 1 chục que tính) GV gắn 7 chục que Có 70 que tính. tính lên bảng: Có bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 2 que tính: có tất cả bao - Lấy thêm 2 que tính và nêu: có tất cả bảy mươi hai nhiêu que tính ? que tính. - GV viết số 72 lên bảng - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, - HS đọc: bảy mươi hai đọc, viết các số từ 70 đến 80 - HS thao tác trên que tính để nhận ra số lượng các số từ 70 đến 80 ( tương tự số 72) 2.3: Thực hành: - HS đọc số - GV đọc cho HS viết bảng con - Chú ý HS cách đọc: bảy mươi mốt, Bài 1(140):Viết số: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. bảy mươi tư, bảy mươi lăm. - GV cho HS đọc các số vừa viết 2.2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 : - HS thao tác trên que tính nhận biết đọc viết các số - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, từ 80 đến 99. đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80 Bài 2( 141) Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc đến 90 rồi từ 90 đến 99 ( tương tự các các số đó: số từ 70 đến 80) 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 - GV nêu yêu cầu , cho HS làm bài vào SGK, 2 HS làm bài trên bảng Bài 3 (141): Viết( theo mẫu) a, Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b, Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị c, Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị - GV gọi HS đọc yêu cầu, Cho HS làm d, Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị bài vào SGK, nối tiếp nhau đọc kết quả Bài 4(141) - GV cho HS quan sát tranh trong SGK - HS quan sát tranh và trả lời: và trả lời: + Trong hình vẽ có 33 cái bát. Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? + Trong số đó có 3 chục và 3 đơn vị Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? 3. Củng cố: - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4.Dặn dò:. Nguyễn Thị Thùy. 37 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập Tự nhiên và Xã hội Con gà. Tiết 26: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà. - Nêu được ích lợi của việc nuôi gà. 2. Kĩ năng: - Thịt gà và trứng gà là thức ăn bổ dưỡng. 3. Thái độ: HS có ý thức chăm sóc gà. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Kênh hình bài 26 SGK. HS: VBT. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS trả lời câu hỏi ( C â y - HS trả lời H - HS biết đặt o câu hỏi dựa trên các hình a ảnh trong SGK nhận ra các bộ phận của ) biệt được gà trống, gà mái, con gà. Phân gà con. Ăn thịt gà và trứng gà có lợi cho - Cá sống ở đâu kể tên một số loại cá ? sức khỏe. - Kể tên các bộ phận bên ngoài của con cá ? - HS quan sát tranh theo cặp và trả lời 2. Bài mới: câu hỏi trong SGK 2.1Giới thiệu bài mới: - HS nói tên và nơi sống của cá. + Nhà em nào nuôi gà ? - HS thảo luận nhóm. + Nhà em cho gà ăn những gì ? - Đại diện các nhóm trình bày * Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Cả lớp nhận xét, bổ sung - Hướng dẫn HS mở bài 26 SGK câu hỏi : + Mô tả con gà hình thứ nhất trang 54. Đó là - HS theo dõi, lắng nghe gà trống hay gà mái ? + Mô tả con gà trang 55 SGK ? + Gà mái, gà trống và gà con giống nhau( khác nhau) ở những điểm nào ? + Mỏ gà, chân gà dùng để làm gì ? + nuôi gà để làm gì ? + Em nào thích ăn thịt gà và trứng gà ? + Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì ? - 1 nhóm 5 em đóng vai gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng * Kết luận: Con gà nào cũng có: đầu, cổ, - 1 nhóm 5 em đóng vai gà mái cục tác mình, hai chân, hai cánh, toàn thân gà có lông và đẻ trứng. Nguyễn Thị Thùy. 38 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. che phủ, đầu gà có mào, mỏ gà nhọn và cứng chân gà có móng sắc.Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào bới. - Gà trống, gà mái và gà con khác nhau về kích thước, màu lông và tiếng kêu. - Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khỏe * Hoạt động 2: Chơi trò chơi: đóng vai gà - GV hướng dẫn HS chơi. - 1 nhóm 5 em đóng vai gà con kêu chíp chíp - Lớp hát bài: Đàn gà con. 3. Củng cố: - GV hệ thống bài, nhận xét, tuyên dương HS học tích cực. 4. Dặn dò: - Về nhà quan sát kỹ con mèo. Thứ năm 10 tháng 3 năm 2011 Chính tả Cái Bống. Tiết 4: I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nghe đọc viết lại chính xác, trình bày đúng bài đồng dao: Cái Bống. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/phút. 2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần: anh hoặc ach, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống. 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ. HS: VBT, Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát , báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS làm bài tập, Bài tập 2: Điền vần an, hay at ? - Nhận xét ghi điểm. kéo đàn tát nước Bài tập 3: Điền chữ g hay gh ? nhà ga cái ghế 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: GV nói mục đích yêu cầu của bài học. - HS lắng nghe 3.2. Hướng dẫn HS tập chép: - HS mở SGK theo dõi bạn đọc - GV gọi 2 HS đọc bài - khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường + Tìm tiếng dễ viết sai trơn, mưa ròng… - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó, viết bảng - HS viết bảng con con.. Nguyễn Thị Thùy. 39 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, Lưu ý: nhắc HS cách viết tên bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu 6. Viết sát lề chữ đầu câu 8. Nhắc HS chữ đầu câu, chữ sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ để HS soát lại. GV dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần lại tiếng đú. Sau mỗi cõu hỏi xem HS có viết sai chữ nào không. Hd các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. - GV chấm một số vở, mang số còn lại về nhà chấm. 3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tranh và làm bài - Lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng. - HS nghe đọc viết bài vào vở.. - HS cầm bút chì trên tay chuẩn bị chữa bài.. Bài tập 2: Điền vần anh, hay ach ? hộp bánh túi xách tay Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh ? Ngà voi chú nghé. 3. Củng cố : - GV nhận xét tiết học khen những HS chép bài chính tả đúng, đẹp. 4. Dặn dò: - Về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch, đẹp, làm BT. Toán So sánh các số có hai chữ số. Tiết 102: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo các số có hai chữ số ). 2. Kĩ năng: - Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. - Biết so sánh các số có hai chữ số; làm các bài tập SGK. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. I. Đồ dùng dạy học: GV: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. HS: VBT; Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng con, 1 HS viết - Lớp viết bảng con: 62, 65, 63, 58. trên bảng lớp. 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu 62 < 65: - GV gắn bảng lần 1: 6 bó que tính (mỗi - HS quan sát và trả lời: bó 1 chục que tính) và 2 que tính hỏi:. Nguyễn Thị Thùy. 40 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi + Cô vừa gắn bao nhiêu que tính ? - GV viết số: 62, hỏi: + 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV gắn bảng lần 2: 6 bó que tính và 5 que tính hỏi: + Có bao nhiêu que tính ? - GV viết bảng: 65 hỏi: + 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV hướng dẫn HS so sánh: + Xét về hàng chục: 62 và 65 có chữ số hàng chục là mấy ? + Xét về hàng đơn vị: 62 có mấy đơn vị ? 65 có mấy đơn vị ? - 2 so với 5 ta thấy: 2 < 5 nên 62 < 65 đọc là: 62 bé hơn 65 - 65 so với 62 ta điền dấu gì ? GV viết bảng - GV viết bảng: 42... 44 66... 63 2.2: Giới thiệu 63 > 58( tương tự 62 < 65 ): - GV gắn bảng 63 que tính. - GV gắn 58 que tính. + 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 63 và 58 có số chục như thế nào ? 2.3: Thực hành: - GV gọi HS đọc yêu cầu, cho HS làm bài vào SGK, nối tiếp nhau đọc kết quả. Năm học 2012 - 2013 + sáu mươi hai que tính. + 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị - HS quan sát và trả lời: + Có sáu mươi lăm que tính. + 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. + 62 và 65 có chữ số hàng chục là 6.(cùng có 6 chục) + 62 có 2 đơn vị 65 có 5 đơn vị - HS đọc: các nhân, cả lớp. - 65 > 62 - HS đọc: 65 lớn hơn 62 - HS viết dấu vào chỗ chấm. - HS quan sát và nhận ra: + 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị + 58 gồm có 5 chục và 8 đơn vị. - 63 và 58 có số chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục.nên 63 > 58 58 < 63. - HS đọc Bài 1(142): 34 < 38 55 < 57 90 = 90 > > 36 > 30 55 = 55 97 > 92 << 37 = 37 55 > 51 92 < 97 - GV gọi HS đọc yêu cầu, hướng dẫn HS == 25 < 30 85 < 95 48 > 42 làm bài, cho HS làm bài trong SGK ,4 HS làm bài trên bảng Bài 2( 143) Khoanh vào số lớn nhất: a, 72 , 68 , 80 b, 91 , 87 , 69 - GV nêu yêu cầu, cho HS làm bảng con *c, 97 , 94 , 92 *d, 45 , 40 , 38 - GV cùng HS nhận xét chữa bài Bài 3( 143) Khoanh vào số bé nhất: a, 38 , 48 , 18 b, 76 , 78 , 75. 3. Củng cố: - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. Nguyễn Thị Thùy. *c, 60 , 79 , 61 *d, 79 , 60 , 81 Bài 4 (143): Viết các số 72, 38, 64: a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38. 41 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013 Kể chuyện Ôn tập. Tiết 2: I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc trơn các bài tập đọc: Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, Cái Bống. 2. Kĩ năng: - Ôn lại các vần trong bài, tìm được tiếng, nói được câu chứa vần ôn. 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài Bàn tay mẹ và trả lới câu hỏi. + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài 2.2: Ôn tập: - HS đọc bài : cá nhân, nhóm, cả lớp - GV cho HS mở SGK đọc bài - HS bốc thăm chọn bài đọc - GV gọi HS bốc thăm - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - GV theo dõi nêu câu hỏi 2.3: Ôn vần: - HS thi đua tìm theo tổ. + Tìm tiếng có vần ang, ac, ao, au, ai, - HS tìm và nối tiếp nói câu + Nói câu chứa tiếng có vần anh, vần ach 2.4: luyện nói: - HS nói trong nhóm + Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ ? + Ai nấu cơm cho bạn ăn ? + Ai vui khi bạn được điểm mười ? - Đại diện nhóm 3 nhóm nói trước lớp. - Cả lớp nhận xét bố sung 3. Củng cố: - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4.Dặn dò: - Về nhà ôn bài, chuẩn bị kiểm tra định kì. Thủ công Cắt dán hình vuông( Tiết 1). Tiết 26: I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh kẻ được hình vuông. - Học sinh cắt dán được hình vuông theo 2 cách. 2. Kĩ năng: - Biết cắt dán hình vuông theo hai cách đã học.. Nguyễn Thị Thùy. 42 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. 3. Thái độ: Rèn cho HS sự khéo lẽo trong môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV Bài mẫu hình vuông dán trên giấy. - HS : Giấy màu, giấy vở, dụng cụ thủ công III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét. - Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. 2. Bài mới: 2.1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: Giáo viên gắn bảng hình chữ nhật mẫu, hỏi : + - Học sinh quan sát hình vuôn mẫu và trả Hình vuông có mấy cạnh ? lời câu hỏi. + Độ dài các cạnh có bằng nhau không ? Mỗi + Hình vuông có 4 cạnh. cạnh bằng bao nhiêu ô ? Giáo viên kết luận : Hình vuông có 4 cạnh dài + Độ dài các cạnh bằng nhau. Mỗi cạnh 7 bằng nhau. ô 2.2: Hướng dẫn mẫu: - Giáo viên hướng dẫn mẫu cách kẻ. a) Cách kẻ hình vuông: - Giáo viên thao tác mẫu từng bước thong thả. - Học sinh nghe và quan sát giáo viên làm Giáo viên ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng. Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ A đếm xuống 7 ô mẫu, ghi nhớ. theo dòng kẻ được điểm D. Từ A và D đếm sang phải 7ô theo đường kẻ ta được B và C.Nối lần lượt AB, BC, C với D, D với A ta được hình vuông ABCD. b) Cắt và dán hình vuông : - Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình - Học sinh quan sát giáo viên thao tác vuông. mẫu từng bước cắt và dán.Học sinh kẻ, cắt hình vuông trên giấy vở. - Bôi hồ,dán cân đối. - Cho học sinh thực hành, giáo viên quan sát. c) Hướng dẫn cách kẻ thứ 2 : - Học sinh theo dõi. - Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của - Học sinh thực hành kẻ và cắt trên giấy hình vuông có độ dài cho trước, như vậy chỉ vở. còn cắt 2 cạnh còn lại. - Giáo viên cho học sinh thực hành kẻ,cắt hình - HS quan sát, lắng nghe. vuông theo cách đơn giản trên giấy vở có kẻ ô. - HS thực hành trên giấy vở ô ly 3. Củng cố: - Nêu lại cách kẻ và cắt hình vuông. - Tinh thần,thái độ của học sinh. 4.Dặn dò: - Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau. Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011 Tập vẽ Đ/C Khiểm soạn – dạy. Nguyễn Thị Thùy. 43 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013 Tập đọc Kiểm tra giữa kì II (Chuyên môn ra đề và đáp án). Hát nhạc Học hát - "Hoà bình cho bé". Tiết 26: I Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tập hát đúng giai điệu và lời ca - Hiểu được bài hát ca ngợi hoà bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em bé. 2. Kĩ năng: - Biết hát và gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy – học: GV: - Hát chuẩn xác bài "Hoà bình cho bé" - Bảng phụ chép sẵn lời ca. HS: Thanh phách, SGK. III. Hoạt động dạy - học:. Hoạt động của thầy 1- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS hát bài "Quả" H: Bài hát do ai sáng tác ? - GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài + GV hát mẫu lần 1. Hoạt động của trò - 3, 4 HS - HS nêu. 2.2. Dạy hát: - Cho HS đọc lời ca + Dạy hát từng câu - GV hát từng câu và bắt nhịp cho HS hát - GV theo dõi, chỉnh sửa - Cho HS hát liên kết 2 câu một sau đó hát cả bài + Cho HS hát cả bài - GV hướng dẫn và làm mẫu. - HS chú ý nghe - HS đọc lời ca theo GV - HS tập hát từng câu - HS tập hát theo nhóm, lớp cho đến khi thuộc bài - HS hát CN, cả lớp. - HS theo dõi và thực hiện (lớp, nhóm). - GV theo dõi, chỉnh sửa 3.2- Gõ đệm bằng nhạc cụ gõ: - Hướng dẫn HS hát kết hợp với gõ trống; Thanh phách và song loan - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - HS thực hiện. 3- Củng cố :. Nguyễn Thị Thùy. 44 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Hàm Nghi. Năm học 2012 - 2013. - Cả lớp hát và vỗ tay (1lần) - Nhận xét chung giờ học 4. Dặn dò: - Học thuộc bài hát ở nhà. - HS thực hiện - HS nghe và ghi nhớ. Sinh hoạt Nhận xét tuần 26 I.Mục tiêu: - Học sinh thấy được những ưu điểm đã đạt được và những mặt tồn tại cần phải khắc phục trong tuần tới. II. Nội dung: 1. Đạo đức - Đa số các em ngoan đi học đều và đúng giờ, đoàn kết tốt với bạn bề, biết kính trọng thầy giáo cô giáo, không có hiện tượng nói tục chửi bậy. 2. Học tập. - Đa số các em có ý thức trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp; trong lớp có ý thức xây dựng bài như em: Oanh, Lý Thị Quý, La Thị Ánh Vân. 3. Thể dục vệ sinh. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, - Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ. III. Phương hướng tuần tới. - Khắc phục những tồn tại của tuần 25; Phát huy những ưu điểm - Duy trì nề nếp học tập của lớp - Đi học chuyên cần 100% - Tham gia đầy đủ các buổi bồi dưỡng phụ đạo ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .......................................................................................................... Nguyễn Thị Thùy. 42 Lop1.net. lớp 1C.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>