Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.34 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 6 : .................................................................... ...................o0o...................... Tiết 1 : Chào cờ Tiết 2 & 3 : Học vần :Bài 22 : p. - ph,. nh. I.Mục tiêu:-HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng -Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá . Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các từ: xe chỉ, kẻ ô -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô ... thị xã -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ 2. Bài mới: a/Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài) b/Dạy chữ ghi âm: 15’ a.Nhận diện chữ: p - ph -GV viết lại chữ p - ph + Phát âm: -Phát âm mẫu p - ph + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố -Ghép tiếng: phố -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: nh -GV viết lại chữ nh -Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ?. Hoạt động của HS -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: p – ph, nh. -HS đọc cá nhân: p - ph -HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố -Cả lớp ghép: phố. + Giống nhau: chữ h + Khác nhau: Chữ nh có chữ n ở trước, ph có chữ p ở trước.. Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu nh + Đánh vần:. -Đọc cá nhân: nh 1 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà -Ghép tiếng: nhà -Nhận xét Giải lao: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Đính từ lên bảng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 8’ -Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá Hỏi: Chữ ph gồm mấy nét ? Hỏi: Chữ nh gồm mấy nét ?. -Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà -Cả lớp ghép tiếng: nhà -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nhge hiểu -Viết bảng con: phố xá, nhà lá -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết : 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Chợ có gần nhà em không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm chữ vừa học Nhận xét tiết học. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: phố xá, nhà lá -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố... + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 25 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 18: g gh A.Mục tiêu: -HS đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng -Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá . Luyện nói theo chủ đề: “ gà ri, gà gô ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con 2 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô -Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: g 5’ -GV viết lại chữ g + Phát âm: -Phát âm mẫu g + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà -Ghép tiếng: gà -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gh 5’’ -GV viết lại chữ gh -Hãy so sánh chữ gh với chữ g ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế -Ghép tiếng: ghế -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’ nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ Hỏi: Chữ g gồm nét gì? Hỏi: Chữ gh gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: 10’. HS -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: g, gh. -HS phát âm cá nhân: g -Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà -Cả lớp ghép. + Giống nhau: chữ g + Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h -Phát âm cá nhân: gh -Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Thảo luận, trình bày cá nhân. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: 3 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Tủ gỗ dùng để làm gì ? Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế gỗ không ? Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ? Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm g và gh. -HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. Tieát 4 Toán: Số 10 I. Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10. - Biết đọc, đếm được từ 1 đến 10. - So sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 II. Đồ dùng dạy – học : GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. - Các nhóm có 10 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Kiểm tra bài cũ : + số 0 đứng liền trước số nào ? Đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 9 và ngược lại ? Số 0 bé hơn những số nào em đã học . + 2 Học sinh lên bảng điền số còn thiếu vào chỗ trống : 0 ….................................. 7 …... -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - Có 9 bạn - Có 1 bạn - 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn - 3 học sinh nhắc lại - Học sinh nêu : 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính( 5 em lặp lại ) 4. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> … 9 ………………….4 …… + Nhận xét bài cũ 2. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10 - Treo tranh hỏi học sinh : o Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? o Có mấy bạn không đứng vào hàng ? o 9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? - Cho học sinh lấy 9 que tính, thêm 1 que tính rồi nêu kết quả. - Treo tranh chấm tròn giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh. - Tranh 10 con tính - Giáo viên kết luận : 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn – 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn – 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính . Vậy 9 thêm 1 được mấy ? - Giáo viên nói : để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 10 ví dụ : 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính . Người ta dùng số 10 - Giới thiệu số 10 in, số 10 viết . Hoạt động 2 : Tập viết số – Đọc số – vị trí số - Giáo viên hướng dẫn viết : Số 10 gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con - Giáo viên sửa sai, uốn nắn học sinh yếu - Treo dãy số từ 0 9 cho học sinh đếm yêu cầu học sinh lên gắn số 10 vào dãy số - Cho học sinh hiểu số 10 đứng liền sau số 9 và lớn hơn các số từ 0 đến 9 Hoạt động 3: Thực hành o Bài 1 : viết số phù hợp với số lượng vật trong tranh - Cho học sinh làm miệng o Bài 2 : Nêu cấu tạo số - Treo tranh lên bảng yêu cầu 6 học sinh lên điền số dưới tranh - Qua từng tranh giáo viên hỏi . Học sinh nêu cấu tạo số 10 - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc lại bảng cấu tạo số 10 .. - Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn - Có 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính - 9 thêm 1 được 10. - Học sinh nhận xét ghi nhớ - Học sinh viết bảng con. -1 em lên bảng - Học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 10 - 5 em đt - Học sinh tự làm bài và chữa bài - 6 em lên bảng -Học sinh quan sát nhận xét - Cấu tạo số 10 - 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 - 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 - 10 gồm 7 và 3 jhay 3 và 7 - 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 - 10 gồm 5 và 5 - Học sinh tự làm bài và chữa bài - Học sinh cử 3 học sinh đại diện 3 tổ lên khoanh tròn số lớn nhất trong bảng con mình nhận.. 6 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> o Bài 3: viết số còn thiếu vào ô trống -Cho học sinh làm vào vở o Bài 4 : Khoanh tròn số lớn nhất -Giáo viên ghi lên bảng con cho học sinh tham gia chơi 4. 2 7. 8 10 9. 6. 3. 5. -Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh nhanh, đúng . 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ?- Đếm xuôi từ 0 đến 10 . Đếm ngược từ 10 đến 0 ? - Nêu lại cấu tạo số 10 ? số 10 đứng liền sau số nào ? - Số 10 được ghi bằng mấy chữ số ? - Dặn học sinh ôn bài, Học thuộc cấu tạo và thứ tự số. Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ---------------------------------------------------------------------------Tiết 5 : ĐẠO ĐỨC:Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2) I/Mục tiêu : - Biết được tác dụng của sáqch vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sch vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sch vở v đồ dùng học tập của bản thân. II/ Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập Đạo đức 1. - Bút chì màu. - Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to (nếu có thể). - Các đồ dùng học tập: Bút chì, bút mực, thước kẻ, sách, vở, cặp. - Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi: “ Sách, vở ai đẹp nhất”. - Bài hát” Sách bút thân yêu ơi” (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo). - Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em. III. III.Các hoạt động dạy học:. 7 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1: Thi “ Sách, vở ai đẹp nhất”. 1.GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo (có thể gồm GV, lớp trưởng, - Cả lớp tham gia thi. lớp phó học tập và các tổ trưởng). - Có 2 vòng thi: +Vòng 1 thi ở tổ. +Vòng 2 thi ở lớp. - Tiêu chuẩn chấm thi. + Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định. + Sách vở sạch, không bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch (khuyến khích bạn nào không cần bọc sách, vở mà vẫn giữ sạch, đẹp trang bìa). + Đồ dùng học tập sạch sẽ, không dây bẩn, không xộc xệch, cong queo. 2.Yêu cầu - Các đồ dùng học tập khác được xếp bên cạnh chồng sách vở. - Cặp sách được treo ở cạnh bàn hoặc để trong ngăn bàn. 3. Thc hµnh - Cả lớp cùng xếp sách vở, đồ dùng học tập trên bàn 4.Tiến hành thi vòng 2. 5.Ban giám khảo chấm và công bố kết quả, khen -Các tổ tiến hành chấm thi và thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc. chọn ra 1 – 2 bạn khá nhất để vào * Hoạt động 2: thi vòng 2. * Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài. Kết luận chung -Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình. * Nhận xét – dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 4: “Gia đình em”. -Cả lớp cùng hát bài “ Sách bút thân yêu ơi”. “ Muốn cho sách vở đẹp lâu, Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.” -Vở bài tập. Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 6 : Âm nhạc : ( GV chuyên dạy ) Tiết 7 : Ôn Tiếng Việt : ôn tập (tiết 26) I- Mục tiêu - Học sinh đoc lại âm:u,ư,x,ch,s,r,k.kh - Đọc và viết lại được từ ngữ và câu ứng dụng đã học - Học sinh khá giỏi: Hoàn thành VBT và tìm từ ngoài bài có vần k,kh - Học sinh yếu: đọc và viết được âm o,c,ô,ơ,t,th,u,ư,x,ch,r,s,k II- Đồ dùng dạy học - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc vầ viết chữ kỉ,khu - 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sữa sai - Lắng nghe 3. 3. Dạy bài mới * HOẠT ĐỘNG 1: Đọc - GV viết bảng - Quan sát e i a u ư x k r s ch -. - Chỉ định hs đọc - Luyện cho hs yếu đọc: o,ô,ơ,c,t,th,u,ư,r,s,k - Nhận xét sữa cách phát âm cho hs - GV chỉ định hs viết vào vở trắng:xe ô tô,ca nô - GV chỉ định hs viết đúng ô li - Chỉ định hs yếu viết x,ch đúng - Chấm điểm * HOẠT ĐỘNG 2: Vở bài tập * Nối - GV chỉ định hs nối - GV cho hs quan sát VBT - GV chỉ định hs làm vào VBT - Nhận xét-sửa sai * Điền tiếng - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền. - Đọc theo nhóm,cá nhân - Tất cả hs yếu - Sữa sai - Viết vào vở trắng - HS yếu - Cả lớp thực hiện - Cả lớp thực hiện nối Chữ số,su su,rổ khế - 3 hs lên bảng thực hiện:. - Cả lớp thực hiện Chó,rổ. - Chấm điểm * Viết 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV cho hs viết đúng ô li: kẻ ô,rổ khế - HS thực hiện viết vào vở ô li - Chấm điểm * HOẠT ĐỘNG 3: Tìm từ ngoài bài - GV chỉ định hs tìm tiếng và từ có âm - 3,4 hs khá giỏi k,kh - GV gợi ý để hs tìm từ:kho,khi,kỉ… - GV gọi hs tìm từ - GV gợi ý hs đặt câu: Dì na kho cá - 3,4 hs thực hiện - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm - HS xung phong - Cả lớp được - Nhận xét 4. Củng cố - HS đọc lại BT nối 5. Dặn dò Chữ số,su su,rổ khế - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ---------------------------------------------------Tiêt 8: Toán LUYỆN SỐ 10 A. Mục tiêu: - Đọc, đếm được từ 0 đến 10; viết số 10; Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biếtvị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập 1, 2, 3, 4 vở BTT B. Đồ dùng dạy - học Hs: vở BTToán. C. Các hoạt động dạy - học 1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Viết số Yêu cầu lớp viết bảng con. - Cả lớp viết số 10 trên bảng con. Nhận xét, chữa lỗi. Hướng dẫn Hs viết 2 dòng số 10 trong vở. - Viết vào vở . Bài 2: - Lớp làm vào vở - Hs kiểm tra, nhận xét, chữa bài.. HS làm bài vào vở. 10 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướng dẫn Hs đổi vở kiểm tra chéo nhau. Gv gọi Hs còn yếu lên bảng làm. Gv cùng Hs nhận xét, đánh giá. Tuyên dương những em tiến bộ. Bài 3: >,<,= 2...8 5...10 10...3 9...7 10...10 10...6 9...10 8...10 5...8 10...6 7...10 10...9. HS làm bài vào vở. Bài 4: a Khoanh vào số lớn nhất: 7,4,3,9,1 Khoanh vào số bé nhất 10,4,7,3 Y/c HS làm bài vào vở. Củng cố thứ tự số. 3. dặn dò: ------------------------------------------------------------............................................................... ....................o0o ....................... Tiết 1 : Toán : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; Cấu tạo số 10. - Bài tập 1, 3, 4 II. Đồ dùng dạy - học - SGK Toán 1 Bảng phụ vẽ bài tập 1, 3. III. Các hoạt động dạy - h ọc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu Hs đếm. H: Số 10 đứng sau số nào? - Gv nhận xét. 2. Dạy học bài mới: Giới thiệu trực tiếp. a. Hướng dẫn làm bài tập (SGK): Bài 1: Gv nêu yêu cầu. Nối (theo mẫu): Gv giúp đỡ Hs yếu đếm số lượng và nối số. Gv nhận xét đánh giá.. 3 Hs đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 10, từ 10 về 0.. - Hs tự làm bài trong SGK 2 em lên bảng. - Hs đọc chữa bài. 11. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Gv vẽ hình trên bảng yêu cầu Hs đếm hình và đọc lên. Củng cố cấu tạo số. 10 gồm mấy và mấy… Gv cho Hs về đếm hình. Bài 4: a. >, <, = ? Gv nhận xét. b. Nêu các số bé hơn 10? c. Trong các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? 3. Củng cố, dặn dò: H: 10 đứng sau số nào? - Liền trước số 10 là số nào? - Chuẩn bị bài sau.. 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 - 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 - 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 - 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 - 10 gồm 5 và 5 Có 10 hình tam giác. - Hs làm bảng con. - Hs trả lời miệng nối tiếp - Hs đếm từ 0 đến 10, từ 10 về 0. Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ---------------------------------------------------Tiêt 3 & 4 :Học vần: Bài 23: g gh I.Mục tiêu: -HS đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng -Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá . Luyện nói theo chủ đề: “ gà ri, gà gô ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động củaGV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô -2 HS -Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ 2.Bài mới: 12 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: g 5’ -GV viết lại chữ g + Phát âm: -Phát âm mẫu g + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà -Ghép tiếng: gà -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gh 5’’ -GV viết lại chữ gh -Hãy so sánh chữ gh với chữ g ?. -Đọc tên bài học: g, gh. -HS phát âm cá nhân: g -Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà -Cả lớp ghép. + Giống nhau: chữ g + Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h. Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế -Ghép tiếng: ghế -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’ nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ Hỏi: Chữ g gồm nét gì? Hỏi: Chữ gh gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ. -Phát âm cá nhân: gh -Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Thảo luận, trình bày cá nhân. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Tủ gỗ dùng để làm gì ? Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế gỗ không ? Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời. 13 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> thứ gì ? Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn Trò chơi: Tìm tiếng có âm g và gh + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học -----------------------------------------------------.....................o0o................. Tiết 1 : HĐGDNGLL: ( Đội tổ chức ) Tiết 2 & 3 :Học vần: Bài 24 :q - qu gi I.Mục tiêu -HS đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng Viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “quà quê” - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô -2 HS -Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ... -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’ -Đọc tên bài học: q – qu, gi 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: q – qu 5’ -GV viết lại chữ q - qu + Phát âm: -Phát âm mẫu q - qu -HS phát âm cá nhân: q - qu + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê -Đánh vần: quờ - ê - quê -Ghép tiếng: quê -Cả lớp ghép -Nhận xét, điều chỉnh 14 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> b.Nhận diện chữ: gi 5’ -GV viết lại chữ gi -Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng già và đọc già -Ghép tiếng: già -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’ quả thị giỏ cá qua đò giã giò -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già Hỏi: Chữ qu gồm nét gì? Hỏi: Chữ gi gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Quà quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ quà gì nhất ? Quê em có những loại quà gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi. + Giống nhau: + Khác nhau: -Phát âm cá nhân: gi -Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: chợ quê, cụ già -Thảo luận, trình bày cá nhân. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: chợ quê, cụ già -HS nói tên theo chủ đề: quà quê + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ 15 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ...................................................................... .........................o0o....................... Tiết 1& 2 : Học vần ; Bài 25: ng - ngh I.Mục tiêu: -HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng -Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ bê, bé, nghé ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết: quả thị, giỏ cá -2 HS -Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua... -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: (25’) 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: ng, ngh 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ng 5’ -GV viết lại chữ ng + Phát âm: -Phát âm mẫu ng -HS phát âm cá nhân: ng + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ -Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ngh 5’ -GV viết lại chữ ngh -Phát âm cá nhân: ngh +Phát âm mẫu: ngh + Giống nhau: chữ ng -Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ? + Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h. Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ -Ghép tiếng: nghệ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’. -Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ -Ghép tiếng: nghệ 16 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Đính từ ngữ lên bảng: Ngã tư nghệ sĩ -Luyện đọc cá nhân Ngõ nhỏ nghé ọ d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: cá ngừ củ nghệ -Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ Tiết 2 3.Luyện tập: -Trả lời cá nhân a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 Hỏi: Chữ k gồm nét gì? -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Đọc câu ứng dụng (SGK) -Nhận xét, chấm vở -Viết bảng con: c.Luyện nói: 10’ quan sát tranh ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Trong tranh vẽ gì ? -Thảo luận, trình bày Ba nhân vật trong tranh có gì chung -HS viết vào vở Bê là con của con gì ? có màu gì ? Nghé là con của con gì? Có màu gì? -HS nói tên theo chủ đề: Em nào bắt chước được tiếng kêu của các + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày con vật đó không ? 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau .* Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... Tiết 3 :Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy- học : 17 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động của GV 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 -So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 -Nêu cấu tạo số 10:. -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? -Cho HS nêu số lượng các đồ vật. Hoạt động của HS -2 HS -2 HS -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5”. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối nhóm vật với số thích hợp - HS nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh -HS lên nối từng tranh với số phù hợp. trong từng tranh - Cho HS lên nối từng tranh với số phù hợp + Bài 3 yêu cầu làm gì ?. + Bài 3: Viết số thích hợp – HS viết vào vở - 0 ,1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 ,8 ,9 ,10.. + Bài 4 yêu cầu làm gì ?. + Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 HS viết số thích hợp vào các toa tàu . 10 , 9 ,8 ,7 ,6 ,5 , 4 ,3 ,2 ,1 Cho các số: 6 ,1 ,3 ,7 , 10 -Học sinh viết bài a)Theo thứ tự từ bé đến lớn 1 , 3 , 6 , 7 , 10 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 10 , 7, 6 , 3 , 1. 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Xếp hình theo mẫu -Phổ biến cách chơi. - - 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng 18 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau. -Chuẩn bị bài học sau.. .* Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... Tiết 4 : Ôn Toán: Luyện tập chung I/Mục tiêu - HS đếm thành thạo số đếm trong phạm vi 10. Thực hiện các bài tập trong VBT - HS khá giỏi:Vận dụng điền số vào ô trống.( BT 5) - Học sinh yếu: viết và đọc số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.so sánh các số trong phạm vi 8 II- Đồ dùng dạy học - Bảng con,VBT,hộp đồ dùng III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm Tra bài cũ GV gọi hs làm BT:. Hoạt động của HS - Hát đầu giờ - 2hs thực hiện,hs còn lại thực hiện vở trắng. 0. 7. 7. 0 - Nhận xét-chấm điểm 3.Luyện tập a.Giới thiệu bài b.Thực hành Hoạt động 1: Ôn cho hs yếu - GV viết 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 - Gọi hs đọc và viết - Nhận xét và sửa sai nếu có - GV hướng dẫn hs BT điền >,<,= ? 1…8 7….4 6…3 5…0 1…4 3….5 5…5 2….1 - Nhận xét Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: Nối (theo mẫu):. - Quan sát - Tất cả hs yếu lần lượt đọc và viết - Tất cả hs yếu viết vào vở trắng thực hiện. - Cả lớp thực hiện 19. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV chỉ định hs quan sát trong VBT trang 24. - Đếm và nối số - Chỉ định hs còn lại thực hiện VBT - Chấm điểm Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 ( theo mẫu): - GV hướng dẫn hs vẽ. - 1 hs thực hiện: 8,9,10 - Cả lớp thực hện - Cả lớp thực hiện - Quan sát. - HS thực hiện VBT - 3,4 hs nộp bài. - Chỉ định hs thực hiện tranh còn lại. - Chấm bài-nhận xét - Nhận xét và sửa sai nếu có - HS khá-giỏi Bài 3: Viết số thích hợp vào - Quan sát Rồi đọc các số đó. - 2 hs lên bảng - GV gọi hs thực hiện viết và đọc - Nhận xét-sửa sai Bài 4: - HS thực hiện - GV gọi 4 hs lên bảng > 7…8 4…8 8…5 1…6 < ? 8…7 8…4 5…4 6…8 = 8…8 4…4 8…4 1…8 - Cả lớp - HS còn lại thực hiện VBT - Chấm bài - Nhận xét 4. Củng cố - Cả lớp đọc - Gv cho hs đọc BT 4 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học .* Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ____________________________________ ......................................................................... --------------o0o--------------- Hoạt động của Tiết 1 & 2 : Học vần: Bài 26: y tr A.Mục tiêu: -HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng -Viết được y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ ” 20 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ -2 HS -Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra -2 HS nhà bé nga -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’ -Đọc tên bài học: y, tr 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: y 5’ -GV viết lại chữ y + Phát âm: -Phát âm mẫu y -HS phát âm cá nhân: y + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng y và đọc y -Đọc trơn: y tá -Ghép từ: y tá -Ghép từ: y tá -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: tr 5’ -GV viết lại chữ tr -Phát âm cá nhân: tr +Phát âm mẫu: tr + Giống nhau: -Hãy so sánh chữ y và chữ tr ? + Khác nhau: Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tre đọc tre -Đánh vần: trờ - e - tre -Ghép tiếng: tre -Ghép tiếng: tre -Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Luyện đọc cá nhân -Đính từ ngữ lên bảng: Y tế cá trê Chú ý trí nhớ d.HDHS viết: 10’ -Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà -Viết mẫu lên bảng con: - Chữ y gồm mấy nét ? -Trả lời cá nhân 21 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>