<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chương 9</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>NỘI DUNG</b>
• Giới thiệu
• Các giống trâu bị
• Chu kỳ chăn ni bị thịt và
ngành hàng thịt bị
• Chu kỳ chăn ni bị sữa và
ngành hàng sữa bị
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>GIỚI THIỆU</b>
•
Bị thịt là bị chun
dụng ni để lấy thịt.
•
Bị sữa là bị chun
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>CÁC GIỐNG TRÂU BỊ NỘI</b>
<b>Bị vàng</b>
•
Nguồn gốc: phía nam Trung Quốc,
Việt Nam, Đài Loan, ..
.
•
Đặc điểm:
–
Tầm vóc nhỏ
–
Chịu nóng và kháng ký sinh trùng tốt
–
Cày kéo tốt
–
Có thể được chọn lọc để ni lấy thịt
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Trâu nội</b>
- là trâu đầm lầy với màu lông đen và thỉnh
thoảng có vệt màu trắng
- có đầu nhỏ, sừng dài và tai ngắn.
- có khung cơ thể lớn và bụng to.
- con đực trưởng thành nặng 450-500kg, con
cái trưởng thành 400-450kg.
- phù hợp để lấy sức kéo và lấy thịt.
- thích ứng tốt với điều kiện thời tiết nóng ẩm,
có khả năng kháng ký sinh trùng và kháng ve
tốt.
- có thể sống trong điều kiện khắc nghiệt với
nguồn thức ăn hạn chế
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Charolais</b>
– NguồN gốc: Pháp
– Đặc điểm:
o Màu trắng hoặc vàng
sáng
o Khơng có sừng
o Tầm vóc lớn: con
đực
o Chịu được nóng
o Tăng trọng nhanh
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Figure 9.4: A Belgian Blue bull</b>
<b>Blanc Blue Belge (BBB) </b>
• Nguồn gốc: Bỉ
• Đặc điểm:
Lơng màu trắng, xanh, đen
xám, hoặc kết hợp
Hiền lành
Khối lượng lớn và hệ cơ rất
phát triển
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Brahman</b>
– Nguồn gốc: Mỹ
– Đặc điểm:
•
Màu xám sáng, đen, hoặc đỏ
•
U vai và yếm phát triển
•
Chống chịu cơn trùng và bệnh
tật tốt
•
Thích nghi khí hậu nhiệt đới
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Holstein Friesian</b>
<b>CÁC GIỐNG BỊ SỮA</b>
• <b>Nguồn gốc: Hà Lan</b>
• <b>Đặc điểm: </b>
– Màu lơng phổ biến là lang trắng
đen, trắng, đen, trắng đỏ
– Khung xương lớn
– Khối lượng bê sơ sinh 40kg
– Cái trưởng thành 680kg
– Khả năng cho sữa rất tốt
• 9000 kg sữa /năm
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Jersey</b>
• <b>Nguồn gốc: </b>Đảo Jersey, Anh
• <b>Đặc điểm: </b>
– Màu lơng: màu lơng sáng, màu lơng
vàng, hay màu nâu đen
• Có những điểm tối màu
– Có tầm vóc nhỏ hoặc trung bình (là
giống bị sữa nhỏ nhất)
• Con cái nặng 360 – 540 kg.
– Sữa có hàm lượng mỡ sữa cao nhất
• Sản lượng sữa 7349 kg/năm
• Protein 3,9%
• Mỡ sữa 4,9%
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>CHUỖI NGÀNH HÀNG THỊT BỊ</b>
•
Người tiêu dùng
•
Nhà phân phối
•
Cơ sở giết mổ và đóng gói
•
Cơ sở vỗ béo
•
Cơ sở ni bị sinh trưởng
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bị mẹ-bê</b>
<b>Ni bị st</b>
<b>Vỗ béo</b>
<b>Giết mổ</b>
<b>Phân phối</b>
<b>Người tiêu </b>
<b>dùng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Người </b>
<b>tiêu dùng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Người sản xuất
phải nhạy cảm
với thị hiếu của
người tiêu dùng
<b>Người</b>
<b>tiêu dùng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Phân phối</b>
<b>Người tiêu </b>
<b>dùng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Ai là nhà phân phối?</b>
•
Hệ thống siêu thị
–
Thịt bị tươi, đã nấu, bảo
quản đơng lạnh
•
Các nhà hàng
•
Quầy bán thức ăn nhanh
“Fast food”
–
McDonalds, Wendys,
Hardees, etc.
•
Quầy bán thức ăn tiện lợi
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
• Có nhiều sản phẩm để vận chuyển và bán
• Giữ giá cả ổn định
• Chất lượng sản phẩm ổn định
• Giữ được lợi nhuận
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Giết mổ</b>
<b>Phân phối</b>
<b>Người tiêu </b>
<b>dùng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Ai là người giết mổ?</b>
•
Người giết mổ,
người pha thịt
•
Thân thịt bị được
</div>
<!--links-->