Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.08 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012. Tieát 1. CHÀO CỜ o0o . Tieát 2 Tieát 3+4. Aâm nhaïc ÔN TẬP BAØI HÁT : CHÚC MỪNG SINH NHẬT o0o . Tập đọc SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ. I/ Yêu cầu : -Ngắt, nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu phân biệt lời kể và lời nhân vật. -Hiểu ND : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sựï quan tâm đến ông bà.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK) *GDBVMT: GD hs là con cháu trong g/đình phải biết yêu quý những người thân trong g/đình *KNS:-Xác định giá trị ;-Tự nhận thức bản thân ;-Lắng nghe tích cực ;-Thể hiện sự cảm thông II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - Nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ. - Lắng nghe. 2. Bài mới:32’ GT chủ điểm và bài học. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Theo dõi. - Y/c học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc theo nhóm. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi - Giải nghĩa từ: sáng kiến, lập đông, cả bài. - Đọc phần chú giải. chúc thọ. - Đọc cả lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.. - Bé Hà có sáng kiến gì ? - Tổ chức ngày lễ cho ông bà. - Hà giải thích tại sao cần có ngày của - Vì Hà đã có ngày 1/6, bố có ngày 1/5, mẹ ông bà. có ngày 8/3 còn ông bà thì… - Hai bố con chọn ngày nào là ngày lễ - Chọn ngày lập đông hàng năm làm ngày lễ của ông bà ? Vì sao ? vì trời bắt đầu rét cần … - Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? - Chưa biết nên chọn quà gì để mừng ông bà. - Ai đã gỡ bí giúp bé ? -Bố đã giúp Hà và em đã làm theo. - Hà đã tặng ông bà món quà gì ? - Chùm điểm 10. - Bé Hà trong chuyện là người ntn ? - Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> kính yêu ông bà. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Cho học sinh các nhóm thi đọc theo - Các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. vai. 3. Củng cố - Dặn dò:3’ +Haø laø coâ beù ntn? *GDBVMT:…. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tieát 5. o0o . Toán LUYỆN TẬP. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp dangk : x a = b ; a + x = b ( víi a,b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ hai ch÷ sè ). - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tìm x. - Cho học sinh làm bảng con. - Làm bảng con: x + 8 = 10 x + 7 = 10 30 + x = 58 - Nhận xét bảng con. x = 10 – 8 x = 10 – 7 x = 58 – 30 x=2 x=3 x = 28 Bài 2: Tính nhẩm. - Yêu cầu học sinh làm miệng.(cét 1, 2) - Nêu kết quả. Bài 4: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải - Làm theo yêu cầu của giáo viên: vở, bảng vào vở. lớp: Tóm tắt: Bài giải Cam và quýt: 45 quả Số quả quýt có là: Cam: 25 quả. 45- 25 = 20 (quả) Quýt: … quả ? Đáp số: 20 quả. Bài 5: Hướng dẫn học sinh làm rồi - Làm vào vở nháp để tính kết quả rồi khoanh khoanh vào kết quả đúng. vào đáp án C. x = 0 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012. Tieát 1. Toán SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ. I. Yêu cầu cần đạt: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chôc, sè trõ lµ sè cã mét hoÆc hai ch÷ sè. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ (sè trßn chôc trõ ®i mét sè). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 4 bó mỗi bó một chục que tính và 8 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên làm bài tập 4/46. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. *Hoạt động 1: GT phép trừ 40 - 8. - Nêu BT để dẫn đến phép tính 40- 8 - Viết phép tính lên bảng: 40–8 = ? - Hướng dẫn HS thực hiện phép tính. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 40 32. -8 - Thực hiện phép tính vào bảng con. 32 - Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. * 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ 8 - Nhắc lại: * 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, bằng 2, viết 2. * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. viết 2 nhớ 1. * Vậy: 40 – 8 = 32 * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. * Hoạt động 2: GT phép trừ 40 – 18. - Hướng dẫn tương tự. - Thực hiện trên que tính để tìm ra kết quả là - Y/C HS thực hiện phép tính. 22. 40 - Nhắc lại cách thực hiện phép tính. - 18 22 * 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ được lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. * 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. * Vậy: 40 – 18 = 22 * Hoạt động 3: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài - Làm theo hướng dẫn của giáo viên. 1 đến bài 3 bằng các hình thức khác nhau: miệng, vở, bảng con,… 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS làm BT trong VBT. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tieát 2. Tập đọc BƯU THIẾP. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt nghØ h¬i sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c côm tõ. - HiÓu t¸c dông cña bu thiÕp, phong b× th. (tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm, bưu thiếp, phong bì thư. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời CH trong SGK. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dòng của bưu thiếp. - Theo dõi. - Đọc nối nhau từng bưu thiếp. - Đọc nối tiếp từng dòng. - Luyện đọc các từ khó. - Đọc từng bưu thiếp. - Giải nghĩa từ: Bưu thiếp, nhân dịp, … - Luyện đọc cá nhân + đồng thanh. - Đọc trong nhóm. - Đọc phần chú giải. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.. - Đọc theo nhóm. a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gì ? - Của cháu gửi cho ông bà. Gửi để chúc b) Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai mừng nhân dịp năm mới. - Của ông gửi cho cháu. Gửi để báo tin đã ? Gửi để làm gì ? c) Bưu thiếp dùng để làm gì ? nhận được bưu thiếp và chúc tết cháu. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại.. - Để chúc mừng và báo tin tức. - Cho học sinh thi đọc toàn bài. - Học sinh các nhóm thi đọc toàn bài. - Nhận xét chung. - Cả lớp nhận xét chọn người thắng cuộc. 3. Củng cố - Dặn dò : - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS ở nhà đọc lại bài. Tieát 3 Kể chuyện SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I/Yeâu caàu: -Dựa vào các ý cho trước, kể lại đượctừng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.(HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện-BT2) *GDBVMT: GD hs là con cháu trong g/đình phải biết yêu quý những người thân trong g/đình II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. - Học sinh: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Lắng nghe. - Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính. - Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. - Gợi ý cho học sinh kể. - Dựa vào từng ý chính của từng đoạn để - Kể chuyện trước lớp. kể. a) Niềm vui của ông bà. b) Bí mật của hai bố con. d) Niềm vui của ông bà. - Kể toàn bộ câu chuyện. - Kể trong nhóm. - Cho 3 học sinh lên kể mỗi em 1 đoạn. - Các nhóm nối nhau kể trước lớp. - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu - Kể theo 3 đoạn. chuyện. - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét, bổ sung. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay +Caâu chuyeän naøy khuyeân chuùng ta nhất. - Một vài em thi kể toàn bộ câu chuyện. ñieàu gì ? *GDBVMT:…. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tieát 4. TiÕng ViÖt. Luyện đọc: Sáng kiến của bé Hà I- Muïc ñích – yeâu caàu: - Luyện đọc ngắt hơi ở dấu phẩy , nghỉ hơi ở dấu chấm - Luyện đọ diễn cảm bài :Sáng kiến của bé Hà II- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thÇy Hoạt động của trß 1. Ôn kiến thức đã học: - Gọi học sinh lên bảng đọc nối tiếp Học sinh lên bảng đọc 6 em. mỗi em một đoạn SGK, kết hợp trả lời caùc caâu hoûi coù trong baøi . - Yêu cầu cả lớp theo dõi , nhận xét . Cả lớp nhận xét 2.Luyện đọc: - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo Học sinh đọc theo nhóm : 3 em nhoùm. - Gọi học sinh đọc cá nhân toàn bài Đọc cá nhân , trả lời câu hỏi : .Kết hợp trả lời câu hỏi : +Beù Haø coù saùng kieán gì ? - Choïn moät ngaøy laøm ngaøy leã cho oâng Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> +Hai boá con beù Haø quyeát ñònh choïn ngaøy naøo laøm ngaøy leã cuûa oâng baø ? Vì sao ? +Sáng kiến của bé Hà đã cho thấy , bé Hà có tình cảm như thế nào đối với ông baø ? - Luyện đọc diễn cảm . - Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn đọc hay nhaát . - Đọc phân vai : 3. Cuûng coá – daën doø: - Goïi hoïc sinh nhaéc laïi noäi dung cuûa baøi. - Nhận xét giờ học . - Yêu cầu học sinh về nhà đọc lại bài , xem trước bài sau.. baø -Ngày lập đông . Vì khi trời bắt đầu rét mọi người cần chú ý chăm lo cho sức khoûe cuûa caùc cuï giaø . - Beù Haø raát yeâu quí vaø kính troïng oâng baø cuûa mình . - 4 em - Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn đọc hay nhaát . - Nhoùm 5 em. - Hoïc sinh nhaéc laïi - Thực hiện ở nhà .. Tieát 5. Tieáng vieät: Luyeän chính taû (N- V) S¸ng kiÕn cña bÐ Hµ I- Muïc ñích – yeâu caàu: - Luyện viết đúng cở chữ , mẫu chữ truyền thống . - Giáo dục học sinh giữ vở sạch viết chữ đẹp. II- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thÇy Hoạt động của trß 1/ Kieåm tra baøi cuõ : 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài -Neâu yeâu caàu cuûa baøi chính taû veà vieát - Lắng nghe giới thiệu bài đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong - Nhắc lại tựa bài . bài “ Người mẹ hiền“, và các tiếng có âm đầu r/ d/ gi vần ao / au b) Hướng dẫn tập chép : -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . Giáo viên đọc mẫu đoạn văn cần chép . -Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc hieåu baøi thaàm theo . * Hướng dẫn cách trình bày : - Baøi : Saùng kieán cuûa beù Haø -Trong bài có những dấu câu nào ? - Daáu chaám , daáu hai chaám. Gaïch - Dấu gạch ngang đặt ở đâu ? ngang - Dấu chấm hỏi đặt ở đâu ? - Caâu noùi cuûa Haø hoûi boá * Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho học sinh viết các từ khó vào - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng baûng con con boãng, keûo, phuûi, Nam … -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Hai em thực hành viết các từ khó trên Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4/Cheùp baøi : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . -Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi -Thu taäp hoïc sinh chaám ñieåm vaø nhaän xét từ 10 – 15 bài . d) Cuûng coá - Daën doø: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. -Daën veà nhaø hoïc baøi vaø laøm baøi xem trước bài mới. baûng - Nhìn baûng cheùp baøi . -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - Nhaéc laïi noäi dung baøi hoïc . -Veà nhaø hoïc baøi vaø laøm baøi taäp trong saùch .. Buæi chiÒu : Tieát 1. Tự nhiên và xã hội ÔN TẬP “CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE” I. Yêu cầu cần đạt: - Khắc sâu kiến thức bề các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá. - BiÕt sù cÇn thiÕt vµ h×nh thµnh thãi quen ¨n s¹ch, uèng s¹ch vµ ë s¹ch II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS lên bảng TL CH: Muốn đề phòng bệnh giun sán em phải làm gì ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Lắng nghe. * Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. - Khởi động: Cho học sinh chơi trò chơi: - Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của giáo Ai nói đúng. viên. - Trò chơi: xem ai cử động nói tên các - Thảo luận nhóm đôi. - Lần lượt các nhóm báo cáo. xương và khớp xương. - Cả lớp nhận xét. - Thi hùng biện: + Chuẩn bị sẵn một số câu hỏi để học - Học sinh lên bốc thăm. - Về nhóm chuẩn bị. sinh các nhóm lên bốc thăm. + Các nhóm thảo luận cử 1 em lên trình - Đại diện các nhóm lên trình bày. bày. + Làm trọng tài để nhận xét cho các - Cả lớp cùng nhận xét để chọn người nói nhóm trả lời đúng. hay nhất. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tieát 2. Tập viết Chữ hoa H. A/ Mục đích yêu cầu : - Nắm về cách viết chữ H hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng Hai sưong một nắng cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ . B/ Chuẩn bị : * Mẫu chữ hoa H đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cò: -Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ G và cụm - Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu . - 2 em viết chữ G . từ Góp sức chung tay. -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Hai em viết cụm từ “Góp sức chung 2.Bài mới: tay “ a) Giới thiệu bài: - Lớp thực hành viết vào bảng con . - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa -Lớp theo dõi giới thiệu -Vài em nhắc lại tựa bài. Hvà một số từ ứng dụng có chữ hoa H. b)Hướng dẫn viết chữ hoa : *Quan sát số nét quy trình viết chữ H : -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : -Học sinh quan sát . - Chữ hoa H gồm mấy nét ? - Chữ H gồm 3 nét . -Cao mấy đơn vị chữ , rộng mấy đơn vị -Cao 5 ô li , rộng 5 ô li . chữ ? -Chỉ nét 1 và hỏi học sinh : -Nét 1 là sự - Của nét cong trái và nét luợn ngang . kết hợp giữa nét nào với nét nào? -Điểm đặt bút của nét này ở đâu ? Dừng - Đặt bút ở trên đường kẻ ngang 5 giữa bút ở đâu ? đường dọc 3 và dọc 4 lượn xuống dưới - Nét thứ 2 gồm những nét cơ bản nào nối đường kẻ ngang 5 viết nét cong trái nối liền nét lượn ngang . với nhau? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn trình viết chữ H cho học sinh như sách giáo viên giáo khoa . - Viết lại qui trình viết lần 2 . - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào *Học sinh viết bảng con không trung sau đó bảng con . - Yêu cầu viết chữ hoa H vào không trung - Đọc : Hai sương một nắng . - Gồm 4 tiếng : Hai , sư¬ng , một , nắng và sau đó cho các em viết vào bảng con . *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : . -Yêu cầu một em đọc cụm từ . * / Quan sát , nhận xét : - Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ? -Chữ g, h cao 5 li .chữ t cao 1,5 li -Các chữ còn lại cao 1 li . -Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? -Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ - Nêu cách viết nét nối từ H sang a ? âm o) -Nét cong trái của chữ a chạm vào điểm dừng của nét móc phải chữ H */ Viết bảng : - Thực hành viết vào bảng . - Yêu cầu viết chữ H vào bảng - Viết vào vở tập viết : - Theo dõi sửa cho học sinh . -1 dòng chữ H hoa cỡ nhỏ. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> *) Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .. 1 dòng chữ H hoa cỡ vừa. 1 dòng chữ Hai cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Hai cỡ vừa. - 2 dòng câu ứng dụng“H ai sương một nắng “ -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .. d/ Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . đ/ Củng cố - Dặn do: -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bai mới : “ Ôn chữ hoa I” -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trng vở . Tieát 3 LuyÖn tËp d¹ng T×m mét sè h¹ng trong mét tæng. PhÐp trõ sè trßn chôc trõ ®i mét sè I. Môc tiªu: - LuyÖn tËp vÒ "T×m mét sè h¹ng trong mét tæng" vµ gi¶i to¸n. - LuyÖn tËp vÒ "Sè trßn chôc trõ ®i mét sè" (cã nhí) - TÝch cùc, tù gi¸c thùc hµnh to¸n.. II.§å dïng d¹y- häc: III. Hoạt động dạy học: 1- Hướng dẫn HS làm bài tập Bµi tËp 1: §Æt tÝnh råi tÝnh 80 - 6 50 - 15 30 - 4 70 - 28 Bµi tËp 2: T×m x x + 9 = 30 7 + x = 50 x + 12 = 40 11 + x = 80 x + 34 = 60 33 + x = 90 Bµi tËp 3: Lớp 2B có 40 học sinh. Trong đó có 17 học sinh n÷. Hái cã bao nhiªu b¹n nam? GV chÊm ®iÓm. Bµi4 Cñng cè hs d¹ng to¸n Sè trßn chôc trõ ®i mét. - 2 HS lªn b¶ng lµm. - C¶ líp lµm b¶ng con.. - C¶ líp chÐp bµi vµo vë lµm. - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - C¶ líp nhËn xÐt, bæ sung. - 1 HS đọc đề. - HS phân tích đề. - HS tù tãm t¾t vµ gi¶i vµo vë. HS lµm. tổng có kèm theo đơn vị lít. ( Bµi tËp n©ng cao –BDT2) 2- Cñng cè dÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc. Thø tu ngµy 7 th¸ng 11 n¨m 2012 TiÕt 1:. ThÓ dôc. BÀI 19 ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục phát triển chung 8 động tác. Yêu cầu: Thuộc bài, động tác tương đối chính xác . II. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Sân trường dọn vệ sinh đảm bảo an toàn nơi tập. - Phương tiện: 1 còi, khăn chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nội dung. ĐL. Phương pháp tổ chức. 1. Mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ hoc.. 8.10’. * * * * * * *** * * * * * *** * * * * * ***. 2.8 N 2.3’. - GV nhận lớp phổ biến nội dung giờ học. - Cho học sinh khởi động. - Xoay khớp cổ tay, đầu gối, hông, bả vai. - Đi đều theo 2.4 hàng dọc và hát. 2. Cơ bản: a. Ôn bài thể dục phát triển chung 8 động tác.. 18.22’ 3.4 L 2.8 N. Động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn,Bụng, toàn thân, nhảy, điều hoà.. b. Chơi trò chơi. “ Nhanh lên bạn ơi”. 6.8’. 3. Kết thúc: - Nhảy thả lỏng, cúi lắc người thả lỏng - Trò chơi “ Làm theo hiệu lệnh” - GV cùng học sinh hệ thống bài. - GV nhận xét kết quả giờ học. - Ôn 8 động tác thể dục đã học.. - GV hô cho hợp nhận xét. - GV chia nhận xét. * * * * * * * * * * * * * *. cả lớp tập. kết. tổ tập luyện GV * * GV * *. - GV nhắc lại cách chơi sau đó cho học sinh chơi GV nhận xét. - GV nhận xét kết quả giờ học.. 3.5’ - Giao bài tập về nhà.. Tieát 2 Toán 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5 I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ d¹ng 11 - 5, lËp ®îc b¶ng 11 trõ ®i mét sè. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 11 - 5. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 1 bó một chục que tính. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên làm bài tập 3 / 47. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ: 11- 5 - Nêu bài toán dẫn đến phép tính: 11- 5. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hướng dẫn học sinh thao tác trên que - Nhắc lại bài toán. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là tính. - Hướng dẫn học sinh đặt tính. 6. 11 - Thực hiện phép tính vào bảng con. -5 - Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. 6 - Nhắc lại: Mười một trừ năm bằng sáu. - Hướng dẫn học sinh tự lập bảng trừ. - Tự lập bảng 11 trừ đi 1 số: 11- 2 = 9 11- 6 = 5 11- 3 = 8 11- 7 = 4 11- 4 = 7 11- 8 = 3 - Cho học sinh tự học thuộc bảng trừ. 11- 5 = 6 11- 9 = 2 - Tự học thuộc bảng công thức trừ. * Hoạt động 2: Thực hành. - Đọc cá nhân + đồng thanh. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1(c©u a), bµi 2, bài 4 bằng các hình thức - Làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên. khác nhau: miệng, vở, bảng con, … 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS làm BT trong VBT. Tieát 3 Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM- DẤU chÊm hái I. Yêu cầu cần đạt: - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2) ; xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3). - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Viết những từ đúng lên bảng: Bố, ông, - Đọc lại bài sáng kiến của bé Hà. - Tìm các từ chỉ người trong bài. bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con, cháu. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Đọc các từ vừa tìm được. - Nhận xét bổ sung. - 2 em lên bảng làm bài - Đọc kết quả: cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, Bài 3: Giúp học sinh hiểu được nội dung chắt, chút, … của bài: Họ nội là những người họ hàng - Làm bài theo nhóm về đằng bố, họ ngoại là những người họ - Đại diện các nhóm lên thi làm bài nhanh. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm làm nhanh hàng về đằng mẹ. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Cho học sinh làm bài theo nhóm. nhất. Bài 4: Hướng dẫn học sinh làm bài vào - Làm bài vào vở. vở. + Ô trống thứ nhất điền dấu chấm. - Nhận xét, bổ sung. + Ô trống thứ hai điền dấu chấm hỏi. 3. Củng cố - Dặn dò: + Ô trống thứ ba điền dấu chấm. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tieát 4. Chính tả ( Tập chép) NGÀY LỄ. I. Yêu cầu cần đạt: - Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ. - Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b , hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Những chữ nào trong tên các ngày lễ - Đọc lại: cả lớp, cá nhân - Tên riêng của các ngày lễ được viết hoa. nói trên được viết hoa ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: Quốc tế, thiếu nhi, cao tuổi, … - Luyện viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở. - Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. - Nhìn bảng chép bài vào vở. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Soát lỗi. -Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền vào chỗ trống c hay k. - Cho học sinh làm vào vở. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Làm vào vở. Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n. - Lên chữa bài. - Giáo viên cho học sinh các nhóm lên con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh. thi làm bài nhanh. - Cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải - Các nhóm lên thi làm nhanh. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan. đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tieát 5. Đạo đức CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2). I. Yêu cầu cần đạt: - Nªu ®îc mét sè biÓu hiÖn cña ch¨m chØ häc tËp. - BiÕt ®îc lîi Ých cña viÖc ch¨m chØ häc tËp. - BiÕt ®îc ch¨m chØ häc tËp lµ nhiÖm vô cña HS. - Thùc hiÖn ch¨m chØ häc tËp h»ng ngµy. *KNS:-Kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu thảo luận nhóm, đồ dùng cho trò chơi sắm vai. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên bảng TL CH: Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Đóng vai - Thảo luận nhóm đôi. - Nêu cầu học sinh thảo luận nhóm. - Các nhóm trình bày. - Nhận xét: Hà nên đi học sau buổi học sẽ - Cả lớp nhận xét. - Nhắc lại kết luận. về chơi nói chuyện với bà. - Kết luận: Cần phải đi học đều đúng giờ. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Từng nhóm bày tỏ ý kiến của mình. - Giúp học sinh bày tỏ ý kiến liên quan - Các nhóm khác bổ sung. đến các chuẩn mực đạo đức. * Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm - Lên đóng vai tiểu phẩm. - Cho cả lớp xem tiểu phẩm do một số bạn đóng. - Phân tích tiểu phẩm. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiểu - Nhắc lại kết luận. phẩm. - Kết luận: không nên dùng thời gian đó để học tập. Chúng ta cần khuyên bạn nên - Lắng nghe. giờ nào việc nấy. - Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh đồng thời cũng là để giúp các em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền học tập của mình. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tieát 1 Toán 31 – 5 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 31 – 5. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 31 – 5. - NhËn biÕt giao ®iÓm cña hai ®o¹n th¼ng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 3 bó mỗi bó một chục que tính. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bảng 11 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 31- 5. - Nêu bài toán để dẫn đến phép tính 31- 5 - Viết phép tính: 31 – 5 = ? lên bảng - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 31 -5 26 * 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. * Vậy: 31- 5 = 26. Hoạt động của học sinh. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26. - Thực hiện phép tính vào bảng con. - Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - Nhắc lại: * 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.. * Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài - Làm theo hướng dẫn của giáo viên. 1(dßng 1), bµi 2(a/b), bµi 3, bµi 4 b»ng c¸c h×nh thøc kh¸c nhau: miÖng, vë, trß ch¬i,… 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. Tieát 2 Tập viết CHỮ HOA:. H. I. Yêu cầu cần đạt: -Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: H + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. H + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Y/c HS về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học. Tieát 3. Hoạt động của học sinh - Lắng nghe.. - Quan sát mẫu. - Theo dõi. - Viết bảng con chữ H từ 2, 3 lần.. - Đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Hai vào bảng con. - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Tự sửa lỗi.. LuyÖn tËp d¹ng T×m mét sè h¹ng trong mét tæng PhÐp trõ sè trßn chôc trõ ®i mét sè. I. Môc tiªu: - LuyÖn tËp vÒ "T×m mét sè h¹ng trong mét tæng" vµ gi¶i to¸n. - LuyÖn tËp vÒ "Sè trßn chôc trõ ®i mét sè" (cã nhí) - TÝch cùc, tù gi¸c thùc hµnh to¸n.. II.§å dïng d¹y- häc: III. Hoạt động dạy học: 1- Hướng dẫn HS làm bài tập Bµi tËp 1: §Æt tÝnh råi tÝnh 80 - 6 50 - 15 30 - 4 70 - 28 Bµi tËp 2: T×m x x + 9 = 30 7 + x = 50 x + 12 = 40 11 + x = 80 x + 34 = 60 33 + x = 90 Bµi tËp 3: Lớp 2B có 40 học sinh. Trong đó có 17 học sinh n÷. Hái cã bao nhiªu b¹n nam?. - 2 HS lªn b¶ng lµm. - C¶ líp lµm b¶ng con.. - C¶ líp chÐp bµi vµo vë lµm. - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - C¶ líp nhËn xÐt, bæ sung. - 1 HS đọc đề. - HS phân tích đề. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV chÊm ®iÓm. - HS tù tãm t¾t vµ gi¶i vµo vë. Bµi4 Cñng cè hs d¹ng to¸n Sè trßn chôc trõ ®i mét HS lµm tổng có kèm theo đơn vị lít. ( Bµi tËp n©ng cao –BDT2) 2- Cñng cè dÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc. Tieát 4. Thủ công GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 2). I. Yêu cầu cần đạt: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy màu. - Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh gấp - Theo dõi. mẫu. - Cho học sinh quan sát mẫu thuyền bằng - Quan sát theo dõi giáo viên gấp giấy. - Gấp mẫu. - So sánh: gấp tương tự như nhau nhưng - Cho học sinh so sánh thuyền có mui và thuyền có mui thêm 1 bước gấp tạo mui thuyền không có mui. thuyền. * Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp thuyền. - Cho học sinh quan sát qui trình gấp. - Hướng dẫn học sinh thao tác từng bước: - Quan sát qui trình gấp. Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. - Theo dõi Giáo viên thao tác. Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều nhau. - Nhắc lại các bước gấp thuyền. Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền. Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. * Hoạt động 3: Cho học sinh thực hành tập gấp. - Học sinh tập gấp theo nhóm. - Các nhóm tập gấp thuyền phẳng đáy - Hướng dẫn các em trang trí. có mui. - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. - Trưng bày sản phẩm. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Buoåi chieàu Tieát 1. LuyÖn tËp phÐp trõ.. I. Môc tiªu : Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1- LuyÖn 11 trõ ®i mét sè, thuéc b¶ng trõ 11 trõ ®i mét sè. 2- LuyÖn tÝnh d¹ng 8 + x = 10, ... 3- Luyện đặt tính rồi tinh dạng: 31 - 5 và giải toán.. II - Hoạt động dạy và học Hoạt động 1: Luyện bảng trừ 11 - 2 em mét cÆp: 1 hái - 1 tr¶ lêi/b¶ng trõ: 11 Luyện học thuộc bảng trừ 11 bằng hình thức thi lập trừ đi một số (và ngược lại) b¶ng trõ 11 trõ ®i mét sè. - 2 HS lµm b¶ng líp. Hoạt động 2:- Hướng dẫn làm bài tập - C¶ líp lµm b¶ng con. Bµi tËp 1: 9 + x = 21 5 + x = 41 14 + x = 21 7 + x = 11 - HS lµm vë. Bµi tËp 2: §Æt tÝnh råi tÝnh: - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. 21 41 61 81 51 - 6 - 9 - 5 -7 -8 - HS tãm t¾t bµi to¸n råi gi¶i. 15 32 56 74 43 Tãm t¾t Bµi tËp 3: Hai can cã : 50l Hai can dÇu cã tÊt c¶ 51l. Can to cã 35 l. Hái can Can to cã : 35l Can bÐ cã : ...l ? bÐ cã bao nhiªu lÝt? Bµi gi¶i Sè lÝt dÇu ë can bÐ lµ: 50 - 35 = 15 (lÝt) §¸p sè : 15l dÇu Bµi tËp 4: TÝnh hiÖu, biÕt sè bÞ trõ lµ sè liÒn sau cña - HS thùc hiÖn sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè,sè trõ lµ sè lín nhÊt cã mét ch÷ sè. GV chÊm bµi, nhËn xÐt chung. - Cho hs hoµn thµnh bµi tËp To¸n Hoạt động 3: HS hoàn thành bài trong VBT - Giải đáp những thắc mắc của hs Hoạt động 4- Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học. Tieát 2. Luyện đọc: B Ưu Thiấp. I - Môc tiªu - Luyện đọc thành thạo, lưu loát bài Tập đọc - Trả lời được các câu hỏi nội dung bài và hiểu nội dung các bài Tập đọc. - Thương yêu, kính trọng ông bà.. II . Hoạt động dạy – học: 1.Bµi míi: a,Giíi thiÖu Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lượt Yêu cầu HS đọc từng câu Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn. Nghe vµ chØnh söa lçi cho HS Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm. Hs đọc nối tiếp câu đến hết Hs ph¸t ©m tõ khã: §äc nèi tiÕp ®o¹n §äc ®o¹n trong nhãm Thi gi÷a c¸c nhãm.. a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gì ? b) Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? §äc ®o¹n 1 Gửi để làm gì ? yªu quÝ «ng bµ. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> c) Bưu thiếp dùng để làm gì ? Thi đọc giữa các nhóm Đọc đồng thanh T×m hiÓu néi dung Yêu cầu HS đọc đoạn 1. §äc ®o¹n 2,3. Yêu cầu hs đọc đoạn 2,3. Hs tr¶ lêi. Hs tù tr¶ lêi Thi luyện đọc theo vai. Thi đọc theo vai. Tieát 3 Mü thuËt VÏ tranh : §Ò tµi tranh ch©n dung. I/ Yeâu caàu : -Tập quan sát, nhận xét hình dáng, đặc điểm của khuôn mặt người. -Bieát caùch veõ chaân dung ñôn giaûn. -Vẽ đượcmột tranh chân dung theo ý thích. *GDBVMT: GD hs yêu thương những người thân trong g/đình. II- ChuÈn bÞ: 1- Gi¸o viªn: - Mét sè tranh, ¶nh ch©n dung kh¸c nhau. - Mét sè bµi vÏ ch©n dung häc sinh. 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ, hoÆc vë tËp vÏ. - Bót ch×, mµu vÏ c¸c lo¹i. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - Cho HS xem ảnh, tranh chân dung, gợi ý - Quan sát tranh, ảnh, trả lời + Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người là chủ yếu. câu hỏi. + Tranh chân dung nhằm diễn tả khuôn mặt người được vẽ,… - Gợi ý: + Hình dáng khuôn mặt ? + Những phần chính trên khuôn mặt ? + Vẽ chân dung ngoài khuôn mặt còn có thể vẽ gì nữa ? HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. - Quan sát và trả lời : - Y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ chân dung. + Khuôn mặt trái xoan, chữ - Vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn. điền,... + Vẽ phác hình dáng khuôn mặt. + Mắt, mũi, miệng. + Xác định vị trí mắt, mũi, miệng,... + Còn có thể vẽ thêm cổ, vai, 1 + Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình. phần thân hoặc toàn thân,… + Vẽ màu. - Lắng nghe. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - Trả lời. - Nêu y/c vẽ bài - Quan sát và lắng nghe. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ. - Giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - Chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét - Y/c 3 đến 3 HS nhận xét. . -Hs g/thieäu chaân dung mình veõ *GDBVMT:……. - Nhận xét bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Quan sát và nhận xét đặc điểm khuôn mặt người thân. - Vẽ bài. - Lên bảng vẽ. - Vẽ chân dung người thân hoặc bạn bè. Vẽ màu theo ý thích. - Đưa bài lên để nhận xét. - Nhận xét.. Thứ sau ngày 9 tháng 11 năm 2012. Tieát 1 Thể Dục BÀI 20:. ĐIỂM SỐ 1-2, 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN TRÒ CHƠI “ BỎ KHĂN”. I. Mục tiêu: - Học điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu: Điểm đúng số, rõ ràng. - Học trò chơi “ Bỏ khăn”. Yêu cầu: Biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu, chưa chủ động. II. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Sân trường dọn vệ sinh đảm bảo an toàn nơi tập. - Phương tiện: 1 cò, khăn cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung ĐL Phương pháp tổ chức 1. Mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ hoc. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Xoay khớp cổ tay, đầu gối, hông, bả vai. - Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp1.2. - Tập bài thể dục phát triển chung 8 động tác 2. Cơ bản: a. Ôn tập: - Điểm số 1-2 theo đội hình hàng ngang.. 8.10’. 1,2’ 2x8 N 2.3’ 18.22’ 2L 4.5 L. - Học: điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn.. * * * * * * *** * * * * * *** * * * * * *** - GV nhận lớp phổ biến nội dung giờ học. - Cho học sinh khởi động - GV điều khiển cho cả lớp tập kết hợp nhận xét. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * - GV hướng dẫn cách điểm số,điều khiển cho học sinh tập ,GV quan sát nhắc nhở.. *. *. * * Lop2.net. * GV. *.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> *. b. Học trò chơi. “ Bỏ khăn” 8.10’. 3. Kết thúc: - Cúi lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng. - GV cùng học sinh hệ thống bài. - GV nhận xét kết quả giờ học. - Ôn 8 động tác thể dục đã học .. Tieát 2. 3.5’ 4.6 L. * * * - GV hướng dẫn cho học sinh cách chơi sau đó cho HS chơi GV nhận xét. - GV nhận xét kết quả giờ học. - Giao bài tập về nhà.. Toán 51 – 15. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 51 – 15. - VÏ ®îc h×nh tam gi¸c theo mÉu (vÏ trªn giÊy kÎ « li). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên đọc bảng 11 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 51 – - Lắng nghe. 15 - Tổ chức cho học sinh thao tác với 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời để tự - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là tìm ra được kết quả. 36. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép - Nêu lại cách thực hiện phép tính. tính. 51 - Nhắc lại. - 15 = 36 * 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 - 51 trừ 15 bằng 36. bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. * Vậy 51- 15 = 36 * Hoạt động 2: Thực hành. - Lần lượt từng em đọc kết quả. Bài 1:Cho học sinh làm miệng.(cét 1,2,3) - Làm bảng con. Nhận xét sửa sai. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bảng con.( c©u a/b) - Làm bài vào vở. - Nhận xét bảng con. Bài 4: Hướng dẫn học sinh dùng thước để nối 3 điểm tô đậm trên dòng kẻ ô ly - Nối các điểm cho trước thành 3 hình tam Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>