Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.08 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mông Ân. Giáo án: Số 6. Tiết 46 Tuần 15. Ngày soạn: 20/11/2011 Ngày dạy: 21/11/2011. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - HS được củng cố quy tắc cộng hai số nguyên - HS bước đầu hiểu rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng - Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn - Bước đầu biết cáh diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học II. Chuẩn bị Chuẩn bị : bảng phụ. III. Hoạt động trên lớp 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Muốn cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào ? Thực hiện phép tính: a. (-7) + (-328) b. 17 + (-3) ĐS: a. -335 b. 14 HS2: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ? Thực hiện phép tính: a. (-5) + (-11) b. (-96) + 64 ĐS: a. -16 b. -32 3. Tổ chức luyện tập: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Cho HS làm việc cá. - Làm việc cá nhận vào. nhận hoặc nhóm. nháp hoặc. - Một số HS lên bảng. - Chiếu một số bài lên. trình bày. bảng và so sánh với bài. - Yêu cầu HS nhận xét. làm trên bảng. Nội dung ghi bảng Bài tập 31. SGK a) (-30) + (-5) = -(30 + 5) = - 35 b) (-7) + (-13) = -(7 + 13) = -20 c) (-15) + (-235) =-(15+235)= -250. - Nhận xét và hoàn thiện vào vở Bài tập 32. SGK - Cho HS làm việc cá. - Làm việc cá nhận vào. nhận hoặc nhóm. nháp hoặc. - Một số HS lên bảng. - Chiếu một số bài lên. trình bày. bảng và so sánh với bài. a) 16 + (-6) = (16- 6) = 10 b) 14 + (-6) = 14 -6 = 8. Người soạn: Hoàng Linh. c) (-8) + 12 = 12 – 8 = 4. 1 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mông Ân Hoạt động của thầy - Yêu cầu HS nhận xét. Giáo án: Số 6. Hoạt động của trò làm trên bảng. Nội dung ghi bảng. - Nhận xét và hoàn thiện Bài tập 34. SGK. vào vở. a) x + (-16) với x = -4 ta có: - Cho HS làm việc cá. - Làm việc cá nhận vào. (-4) + (-16) = - 20. nhận hoặc nhóm. nháp hoặc. b)Với y = 2 ta có:. - Một số HS lên bảng. - Chiếu một số bài lên. (-102) + 2 = -100. trình bày. bảng và so sánh với bài. Bài tập 35. SGK. - Yêu cầu HS nhận xét. làm trên bảng. a) x = +5. - Nhận xét và hoàn thiện. b) x = - 2. vào vở. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn học ở nhà: Học bài theo Sgk Làm các bài tập còn lại trong SGK IV> Rút kinh nghiệm: Xem trước bài tiếp theo. Người soạn: Hoàng Linh. 2 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Mông Ân. Giáo án: Số 6. Tiết 47 Tuần 15. Ngày soạn: 20/11/2011 Ngày dạy: 22/11/2011. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN I Mục tiêu - Biết được bốn tính chất của phép cộng các số nguyên - Bước đầu hiểu được và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí - Biết tính đúng tổng vủa nhiều số nguyên II.Chuẩn bị : bảng phụ III.Hoạt động trên lớp : 1 Ổn định lớp : 2 Kiểm tra bài cũ: HS1: Muốn cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào ? Tính (-5) + (-7) HS2: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ? Tính (-5) + 7 3 Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng 1. Tính chất giao hoán. - Phép cộng các số nguyên. ?1. có tính chất giao hoán không. a. (-2) + (-3) = (-5). ?. (-3) + (-2) = (-5). - Làm ?1 theo cá nhân. - Làm ?2 vào. b. (-5) + (+7) = (+2). - Trình bày trên máy chiếu. Trình bày trên máy. (+7) + (-5) = (+2). Nêu tính chất giao hoán. Chiếu và nhận xét kết quả. c. ....... - Rút ra nhận xét. a+b=b+a 2. Tính chất kết hợp. - Phép cộng các số nguyên. - Dự đoán. ?2. có tính chất kết hợp không ? - Làm ?2 trên. 3 4 2 3. - làm ?2 trên. - Chiếu và nhận xét trên máy Theo cá nhân - Nêu tính chất cơ bản của. -Chiếu và nhận xét. phép cộng các số nguyên. 3 4 2 3 Vậy: (a+b)+c=a+(b+c) Chú ý: SGK. Người soạn: Hoàng Linh. 3 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Mông Ân Hoạt động của thầy - Viết dạng tổng quát tính. Giáo án: Số 6 Hoạt động của trò - Đọc chú ý SGK. Nội dung ghi bảng 3. Cộng với số 0. chất cộng một số với số 0. a+0=0+a=a Nêu tính chất cộng với số 0. - Giới thiệu kí hiệu số đối của một số. Số đối của số nguyên a kí - Đọc thông tin phần số đối. hiệu là -a.. của một số. Vậy số đối của –a là a ( có thể. - Hai số đối nhau có tổng bằng bao nhiêu ?. 4. Cộng với số đối. viết là -(-a) ). - Bằng 0. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.. - Viết dưới dạng tổng quát. - Viết dạng tổng quát của. a + (-a) = 0. tính chất cộng vơí số đối. tính chất cộng với số đối. Nếu a+b = 0 thì b = -a và a = -b ?3. Các số nguyên x thoả mãn. - Cho HS làm ?3 Theo nhóm. - Làm theo nhóm vào. điều kiện -3<x<3 là: -2;-. vào và trình bày trên máy. - Trình bày trên máy. 1;0;1;2. Tổng của chúng là:. Nhận xét chéo các nhóm. (-2)+(-1)+0+1+2 =. Hòan thiện vào vở. (2) 2 + (1) 1 +0 =0 +. 0. +0. =0 4.Củng cố: Làm bài tập 36, 37 SGK 5.Hướng dẫn học ở nhà - Học bài theo SGK - Làm các bài tập còn lại trong SGK IV> Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------. Người soạn: Hoàng Linh. 4 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Mông Ân. Giáo án: Số 6. Tiết 48 Tuần 15. Ngày soạn: 20/11/2011 Ngày dạy: 23/11/2011 LUYỆN TẬP. I Mục tiêu - HS được củng cố tính chất của phép cộng các số nguyên - Bước đầu hiểu được và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí - Biết tính đúng tổng nhiều số nguyên II.Chuẩn bị : bảng phụ III. Hoạt động trên lớp : I. ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ HS1: Thực hiện phép tính: Làm bài 39 câu a ( ĐS: -6) Nêu kết quả câu b ( ĐS: 6) HS2: Làm bài tập 40 SGK a 3 -15 -2 0 -a -3 15 2 0 3 15 2 0 a III. Tổ chức luyện tập: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng Bài tập 41. SGK. - Cho HS làm việc cá. - Làm việc cá nhận vào. a) (-38) + 28 = (-10). nhận hoặc nhóm. nháp hoặc. b) 273 + (-123) = 155. - Một số HS lên bảng. - Chiếu một số bài lên. c) 99 + (-100)+101 = 100. trình bày. bảng và so sánh với bài. - Yêu cầu HS nhận xét. làm trên bảng - Nhận xét và hoàn thiện Bài tập 42. SGK. vào vở. a) 217 + 43 (217) (23) - Cho HS làm việc cá. - Làm việc cá nhận vào. nhận hoặc nhóm. nháp hoặc. - Một số HS lên bảng. - Chiếu một số bài lên. trình bày. bảng và so sánh với bài. Người soạn: Hoàng Linh. = 217 (217) + 43 (23) =0. + 20. = 20 b) (-9) + (-8) + ...+ (-1) + 0 + 1+... +. 5 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Mông Ân Hoạt động của thầy - Yêu cầu HS nhận xét. Giáo án: Số 6. Hoạt động của trò làm trên bảng. Nội dung ghi bảng 8 +9 =. - Nhận xét và hoàn thiện. (9) 9 (8) 8 .... (1) 1 0. vào vở. =0. +. 0. + ....+ 0. +0. =0 - Cho HS làm việc cá. Bài tập 43. SGK. nhận hoặc nhóm. - Làm việc cá nhận vào. a. Vì vận tốc của hai ca nô lần lượt là. - Một số HS lên bảng. nháp hoặc. 10 km/h và 7 km/h nên hai ca nô đi. trình bày. - Chiếu một số bài lên. cùng chiều và khoảng cách giữa. - Yêu cầu HS nhận xét. bảng và so sánh với bài. chúng sau 1h là:. làm trên bảng. (10 – 7).1 = 3 ( km). - Nhận xét và hoàn thiện. b. Vì vận tốc của hai ca nô là 10. vào vở. km/h và 7 km/h nên hai ca nô đi. - Cho HS tự trình bày. ngược chiều và khoảng cách giữa. bài toán phù hợp với. chúng sau 1h là:. điều kiện đầu bài. (10 + 7).1 = 17 (km) - Trình bày trên nháp và trả lời miệng. Bài tập 44. SGK. 4. Củng cố: 5 Hướng dẫn học ở nhà: Học bài theo Sgk Làm các bài tập còn lại trong SGK Xem trước bài tiếp theo IV> Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------. Người soạn: Hoàng Linh. 6 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Mông Ân. Giáo án: Số 6. Tiết 49 Tuần 16. Ngày soạn: ../11/2011 Ngày dạy: …/11/2011 Bài 7 : PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. I.Mục tiêu : - HS hiểu được phép trừ trong Z . - Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên . - Bước đầu hình thành dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự . II. Chuẩn bị : - HS xem lại quy tắc cộng hai số nguyên . III.Các bước lên lớp : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. BT 65 tr 61 SBT. 3. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức HĐ1 : Điều kiện thực hiện phép trừ a - b thì a>= b I. Hiệu của hai số trong số tự nhiên có như số nguyên nguyên: - Làm ? không ? * Quy tắc: Muốn trừ số ? Điều kiện thực hiện được phép trừ nguyên a cho số nguyên trong tập hợp số tự nhiên là gì ? b ta cộng a với số đối HS lên bảng làm bài tập. của b. - HS làm ? . - Hướng dẫn HS quan sát, phân tích vế a - b = a + (-b) . Muốn trừ số nguyên a Vd : 3 - 8 = 3 + (-8) = trái, vế phải, dự đoán kết quả tương tự cho số nguyên b ta 5. hai dòng còn lại. cộng a với số đối của (-3) - (-8) = (-3) + (+8) -Bài tập trên thể hiện quy tắc trừ hai số nguyên, vế trái là phép trừ chuyển sang b = +5 . vế phải là phép cộng . Hãy phát biểu quy tắc đó ? - GV chính xác hóa với quy tắc và giới thiệu phần nhận xét sgk . HĐ2 : Giới thiệu ví dụ thực tế sử dụng phép trừ hai số nguyên : II. Ví dụ : (sgk : tr 81). - Nhận xét về phép trừ trong Z và phép - Phép trừ trong N trừ trong N khác nhau như thế nào ? không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được . 4. Củng cố:- Nêu quy tắc trừ số nguyên. Công thức. - Lí do mở rộng tập N thành tập Z để phép trừ các số nguyên luôn thực hiện được. - Bài tập 47, 48, 49 (sgk : tr 82) . BT 50 sgk: HS hoạt động nhóm. 5. Hướng dẫn học ở nhà : - Học quy tắc cộng, trừ số nguyên . - Chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr 82, 83). Máy tính bỏ túi . IV. RÚT KINH NGHIỆM:. Người soạn: Hoàng Linh. 7 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Mông Ân. Giáo án: Số 6. Tiết 50 Tuần 16. Ngày soạn: ../11/2011 Ngày dạy: …/11/2011 LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Củng cố quy tắc trừ, quy tắc cộng các số nguyên . - Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức . - Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ . II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước. III. Các bước lên lớp : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ? BT 73 (sbt : tr63) . 3. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức HĐ1 : Củng cố thứ tự thực BT 51 (sgk : tr 82) . hiện phép tính và quy tắc a. 5 - (7 - 9) = 5 - (-2) = 5 + 2 = 7. trừ hai số nguyên : b. Tương tự . ? Hãy xác định thứ tự thực BT 52 (sgk : tr 82) . hiện các phép tính ? Tuổi thọ của nhà bác học Acsimét : Trong ngoặc trước (-212)-(-287) =-212 + 287 = 75(tuổi) - Tương tự với câu b . Ông sinh trước - HĐ2 : Vận dụng phép trừ số nguyên vào bài toán công nguyên. Năm mất - năm thực tế : ? Tại sao năm BT 53 (sgk : tr 82) . sinh x là số sinh và mất của nhà bác hạng. Giá trị biểu thức x - y lần lượt là : -9; học lại có dấu "-" phía -8; -5; -15 . trước ? - ? Để tính tuổi thọ khi biết năm sinh và năm mất ta thực hiện thế nào ? BT 54 ( sgk : tr 82) . - HĐ3 : Củng cố quy tắc Tìm số nguyên x, biết : trừ hai số nguyên với hình a/ 2 + x = 3 thức khác ( tính giá trị bểu x=3-2 thức x - y ) . x=1 - ? Ô thứ nhất của dòng b/ x = - 6 cuối cùng (x -y) phải điền c/ x = - 6 như thế nào ? - Tương tự với các ô còn lại . HĐ4 : Tìm số chưa biết áp dụng quy tắc trừ hai số nguyên . ? Số x trong các câu của bài tập 54 là thành phần gì. Người soạn: Hoàng Linh. 8 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Mông Ân. Giáo án: Số 6. trong phép cộng ? - Tìm x như tìm số hạng chưa biết . - Lưu ý HS có thể giải bằng cách tính nhẩm , rồi thử lại . 4.Củng cố:- Bài tập 81, 82 (sbt) : a/ 8 - (3 - 7); b/ (-5) - (9 - 12) ; c/ 7 - (-9) - 3 ; d/ (-3) + 8 - 11 5.Hướng dẫn học ở nhà : - Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như bt 56 sgk : tr 83 . SBT: 83 -> 86 tr 64. - Ôn lại các quy tắc cộng, trừ số nguyên . Chuẩn bị bài 8 " Quy tắc dấu ngoặc" . IV. RÚT KINH NGHIỆM:. Người soạn: Hoàng Linh. 9 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>