Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.8 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 14. THỨ NGAØY. Hai. Ba. Tư. Năm. Sáu. TIẾT 1 2 3 4. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. MÔN ĐẠO ĐỨC ÂM NHẠC HỌC VẦN HỌC VẦN. TEÂN BAØI DAÏY. THỜI GIAN. Đi học đều và đúng giờ (t1) Ôn tập bài: Sắp đến tết rồi. Bài 55: eng, iêng Bài 55: eng, iêng. 35’ 40’ 40’ 35’. 1 2 3 4. HỌC VẦN HỌC VẦN MĨ THUẬT TOÁN. Bài 56: uông, ương Bài 56: uông, ương Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông Phép trừ trong phạm vi 8. 40’ 40’ 40’ 35’. 1 2 3 4. TOÁN THỂ DỤC HỌC VẦN HỌC VẦN. Luyện tập Tư thế đứng đưa 2 tay ra trước ... Bài 57: ang, anh Bài 57: ang, anh. 40’ 40’ 40’ 35’. 1 2 3 4. TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG. Phép cộng trong phạm vi 9 Bài 58: inh, ênh Bài 58: inh, ênh Gấp các đoạn thẳng cách đều. 35’ 40’ 40’ 40’. 1 2 3 4 5. TOÁN TẬP VIẾT TẬP VIẾT TN & XH SINH HOẠT. Phép trừ trong phạm vi 9 Bài 59: Ôn tập Bài 59: Ôn tập An toàn khi ở nhà Sinh hoạt lớp. 40’ 35’ 40’ 40’ 35’. GHI CHUÙ KNS GDBVMT. KNS. Page1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 14 Ngày soạn: 18/11/2011 Tiết 1:. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Thứ hai 21/11/11 Đạo đức:. Bài: Đi học đều và đúng giờ (t1) I.Mục tiêu: 1. Mục tiêu chính: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiện vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. Ghi chú: Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. 2. Mục tiêu tích hợp: KNS: - Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. - Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. II.Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Thảo luận nhom - Động não - Xử lí tình huống. III. Phương tiên dạy học: Tranh minh hoạ sgk IV. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: Hỏi bài trước: HS nêu tên bài học. 2.Bài mới : Giới thiệu bài. Vài HS nhắc lại. Hoạt động 1 : bài tập 1: (8’) Gọi học sinh nêu nội dung tranh. Học sinh nêu nội dung. GV nêu câu hỏi: -Thỏ đã đi học đúng giờ chưa? Thỏ đi học chưa đúng giờ. -Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học chậm? Rùa chậm Thỏ la cà dọc đường. Rùa cố gắng và chăm chạp lại đi học đúng giờ? chỉ nên đi học đúng giờ. -Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? Rùa đáng khen? Vì chăm chỉ, đi học đúng Cho học sinh thảo luận theo nhóm 2 học sinh, sau cùng giờ. gọi học sinh trình bày kết qủa và bổ sung cho nhau. Vài em trình bày. GV kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn. Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng nên đi học đúng giờ. Bạn rùa thật đáng khen. Học sinh lắng nghe và vài em nhắc lại. Hoạt động 2: Học sinh đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi học” (bài tập 2) (12’) Giáo viên phân 2 học sinh ngồi cạnh nhau thành một nhóm đóng vai hai nhân vật trong tình huống. Học sinh thực hành đóng vai theo cặp hai Gọi học sinh đóng vai trước lớp. học sinh. Gọi học sinh khác nhận xét và thảo luận: Nếu em có mặt ở đó. Em sẽ nói gì với bạn? Tại sao? Hoạt động 3: (8’) Tổ chức cho học sinh liên hệ: Bạn nào lớp ta luôn đi học đúng giờ? Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? Giáo viên kết luận: Đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. Để đi học đúng giờ cần phải: Học sinh liên hệ thực tế ở lớp và nêu. Page2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Chuẩn bị đầy đủ sách vở quần áo từ tối hôm trước. Không thức khuya. Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi thức dậy đi học. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. 3.Củng cố - Dặn dò: (5’) Gọi nêu nội dung bài. Học sinh nêu. Nhận xét, tuyên dương. Học bài, xem bài mới. Các em nên đi học đúng giờ, không la cà dọc đường… Tiết 2:. Âm nhạc. Tiết 3+4:. Tiếng Việt. Bài: Vần eng – iêng I.Mục tiêu  Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và đoạn thơ ứng dụng  Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng  Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. GDBVMT: Giáo dục học sinh biết giữ gìn ao hồ để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định:(2’) 2. Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần:  Giới thiệu vần : eng  Tìm ghép vần eng trong bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần  Giáo viên giới thiệu từ mới  Có vần eng để có tiếng xẻng thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?. Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp. Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ. Page3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 14.   .  . Nguyeãn Thò Caåm Nhung HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần eng. Cho hs quan sát tranh Ghi từ: lưỡi xẻng Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần iêng (quy trình tương tự ) So sánh eng, iêng. b) Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng  Giáo viên ghi từ luyện đọc : cái kẻng, xà beng,củ riềng, bay liệng  Gv hd đọc toàn bài  Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ. Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh).  . Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới..  Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ  Đọc câu ứng dụng  Gv treo tranh cho hs quan sát  Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dù ai nói ngả, nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.  Gv gạch chân tiếng  Gọi hs đọc bài  Gv đọc mẫu  Gọi hs đọc cả bài * Đọc SGK  GV hd hs đọc trong sgk  Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Đâu là ao?. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt. Học sinh luyện đọc cá nhân Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt. HS nx HS viết bài vào tập. Hs nêu: Ao, hồ, giếng. Hs nêu. Page4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Đâu là hồ? Đâu là giếng? * GDBVMT: - Ao, hồ, giếng mang đến cho con người Hs nêu những ích lợi gì? - Em cần gửi gìn Ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ hợp vệ sinh? 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học -HS thi đua 5.Dặn dò:(2’)  Đọc các tiếng, từ có vần đã học  Chuẩn bị bài sau  Nhận xét tiết học.. Ngày soạn: 19/11/2011 Tiết 1+2:. Thứ ba 22/11/11 Tiếng Việt. Bài: uông – ương I.Mục tiêu:  Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và đoạn thơ ứng dụng  Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường  Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định:(2’) 2. Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần:  Giới thiệu vần : uông  Tìm ghép vần uông trong bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần  Giáo viên giới thiệu từ mới  Có vần uông để có tiếng chuông thêm âm gì, ở đâu ?. Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp. Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ. Page5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 14.   .  . Nguyeãn Thò Caåm Nhung HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần uông. Cho hs quan sát tranh Ghi từ: quả chuông Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ương (quy trình tương tự ) So sánh uông, ương. c) Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: uông, ương, quả chuông, con đường Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng  Giáo viên ghi từ luyện đọc : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy.  Gv hd đọc toàn bài  Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ  . Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới.. Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh).  Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ  Đọc câu ứng dụng  Gv treo tranh cho hs quan sát  Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nuơng chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.  Gv gạch chân tiếng  Gọi hs đọc bài  Gv đọc mẫu  Gọi hs đọc cả bài * Đọc SGK  GV hd hs đọc trong sgk  Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Những người trong tranh đang làm gì?. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt. Học sinh luyện đọc cá nhân Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu: Đồng ruộng. Hs nêu. Page6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Trồng lúa để làm gì? 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’)  Đọc các tiếng, từ có vần đã học  Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học.. -HS thi đua. Tiết 3:. Mĩ thuật. Tiết 4:. Toán. Bài: Phép trừ trong phạm vi 8 I.MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3(cột 1), bài 4( viết 1 phép tính.) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (8 hình vuông, 8 hình tam giác, 8 ngôi sao …) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định(1’) II. Ktbc(5’) III. Bài mới:(25’) Gtb: Ghi tựa. 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 8 – 1 = 7, 8–7=1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý: +Có tất cả mấy ngôi sao? _HS nêu lại bài toán +Có mấy ngôi sao ở bên phải? Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. +Có mấy ngôi sao ở bên trái? Hỏi còn lại mấy ngôi sao? Bước 2: _Cho HS đếm số ngôi sao ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _Cho HS nêu _8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao _GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy? _8 bớt 1 còn 7 GV viết bảng: 8 – 1 = 7 _HS đọc: Tám trừ một bằng bảy Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 8-7 _GV ghi bảng: 8 – 7 = 1. _8–7=1 _HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1. _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 8–6=2. ;. _Mỗi HS lấy ra 8 hình vuông. 8– 2 = 6. _Cho thực hiện theo GV. Page7. _Cho HS trả lời câu hỏi: 8 trừ 6 bằng mấy?. Lop4.com. 8–6=2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Ngày soạn: 20/11/2011 Tiết 1:. Thứ tư 23/11/2011 Toán. Bài: Luyện tập I.MỤC TIÊU: Thực hiện được phép cộng và trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp trong hình vẽ. Ghi chú: Bài 1 (cột 1,2), bài 2, bài 3 (cột 1,2), bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên I. Ổn định (1’) II. Ktbc (5’) III. Bài mới: (25’) Gtb: Ghi tựa. 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính ( Còn thời gian hs làm thêm cột 3,4). Hoạt động của học sinh. _Tính _Cho HS làm và chữa bài. _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả _Cho HS nhận xét: +Tính chất của phép cộng: 7 + 1 và 1 + 7 +Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 7 = 8, 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1 Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài. _Tính _Làm và chữa bài. _Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: ( Còn thời gian hs làm thêm cột 3,4). _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm bài và chữa bài. _Cho HS tự làm và đọc kết quả Bài 4: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, _Rồi viết phép tính thích hợp. _Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo? _8 – 2 = 6. Bài 5: ( Còn thời gian hs làm thêm ) _Hướng dẫn HS cách làm bài: +Ta tính cột bên phải: 5 + 2 = 7 +Vì 8 > 7; 9 > 7 nên ta nối  với số 8 và 9 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả”. _Cho HS làm bài và chữa bài. Page8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. _GV nêu: _HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng. +1 cộng 7 +1 thêm 5 +8 trừ 3 +6 bớt đi 4 3.Nhận xét –dặn dò: (4’) _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 53: Phép cộng trong phạm vi 9. Tiết 2:. Thể dục. Tiết 3+4:. Tiếng Việt. Bài: ang - anh I.Mục tiêu:  Đọc được : ang, anh, cây bàng, cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng  Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh  Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng . II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định:(2’) 2. Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần:  Giới thiệu vần : ang  Tìm ghép vần ôn trong bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần  Giáo viên giới thiệu từ mới  Có vần ang để có tiếng bàng thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?. Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp. Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ. Page9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 14.   .  . Nguyeãn Thò Caåm Nhung HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần ang. Cho hs quan sát tranh Ghi từ: cây bàng Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần anh (quy trình tương tự ) So sánh ang, anh. d) Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng  Giáo viên ghi từ luyện đọc : Buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành  Gv hd đọc toàn bài  Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ  . Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới. Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới.. HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.  Giáo viên nhận xét tiết học. Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh). Hát chuyển tiết 2 a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ  Đọc câu ứng dụng  Gv treo tranh cho hs quan sát  Giáo viên ghi câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn sóng?  Gv gạch chân tiếng  Gọi hs đọc bài  Gv đọc mẫu  Gọi hs đọc cả bài * Đọc SGK  GV hd hs đọc trong sgk  Giáo viên sửa sai cho học sinh. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt. . Học sinh luyện đọc cá nhân. Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt. b )Luyện viết(12’) -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.. -HS nx -HS viết bài vào tập. Hs nêu: Đi học, đi làm. Page10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Tranh vẽ những gì? Những người trong tranh đang làm gì? -GV nx 4.Củng cố:(6’) Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’)  Đọc các tiếng, từ có vần đã học  Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 21/11/2011 Tiết 1:. Hs nêu. -HS thi đua. Thứ năm 24/11/2011 Toán. Bài: Phép cộng trong phạm vi 9 I.MỤC TIÊU: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.. Ghi chú: Bài 1, bài 2(cột 1, 2, 4), bài 3(cột 1), bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, …) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định (1’) II. Ktbc (5’) III. Bài mới: (25’) Gtb: Ghi tựa. 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán _HS nêu lại bài toán Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? Bước 2: _Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả _Tám cộng một bằng chín lời: “tám cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 8 + 1 = 9 _HS đọc: Tám cộng một bằng chín Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu phép tính. _1+8=9. _GV ghi bảng: 1 + 8 = 9. _HS đọc: 1 + 8 bằng 9. _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7+2=9. 6+3=9. 5+4=9. _Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vuông (9 Page11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 14 2+7=9. 3+6=9. Nguyeãn Thò Caåm Nhung 4+5=9. hình tròn) để tự tìm ra công thức 7+2=9 6+3=9 2+7=9 3+6=9 5+4=9 4+5=9. Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: _Cho HS thực hiện theo GV _Cho HS tập nêu bài toán _Tự tìm ra kết quả _Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 _Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ. d) Viết bảng con:. _HS đọc: 8+1=9 1+8=9 7+2=9 2+7=9 6+3 6 3. _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành:. 6+3=9 3 + 6= 9 5+4=9 4+5=9 4+5 7 2. 2+7 8 1. Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán. _Tính _HS làm bài và chữa bài. * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính ( Còn thời gian hs làm thêm cột 3) _Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: Tính ( Còn thời gian hs làm thêm cột 2,3 ). _Tính _HS làm bài và chữa bài. _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Tính _Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4 _Làm và chữa bài. _Cho HS nhắc lại cách làm bài. _Cho HS làm bài _Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống. _Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên? 8+1=9. *Chú ý: _GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác _Tranh b: Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 7+2=9. _Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự 3.Nhận xét –dặn dò: (4’) _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 54: Phép trừ trong phạm vi 9. Page12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Tiết 2+3:. Tiếng Việt. Bài: inh - ênh I.Mục tiêu:  Đọc được :inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và đoạn thơ ứng dụng  Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh  Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính . II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định:(2’) 2. Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần:  Giới thiệu vần : inh  Tìm ghép vần inh trong bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần  Giáo viên giới thiệu từ mới  Có vần inh để có tiếng tính thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?.   .  . Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp. Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần inh. Cho hs quan sát tranh Ghi từ: máy vi tính Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ênh (quy trình tương tự ) So sánh inh, ênh. e) Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết Page13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. * Đọc tiếng từ ứng dụng  Giáo viên ghi từ luyện đọc : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương  Gv hd đọc toàn bài  Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ  . Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới. Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới.. HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.  Giáo viên nhận xét tiết học. Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh). Hát chuyển tiết 2 a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ  Đọc câu ứng dụng  Gv treo tranh cho hs quan sát  Giáo viên ghi câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra  Gv gạch chân tiếng  Gọi hs đọc bài  Gv đọc mẫu  Gọi hs đọc cả bài * Đọc SGK  GV hd hs đọc trong sgk  Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Máy cày dùng để làm gì? Máy nổ dùng để làm gì? Máy khâu dùng để làm gì? Máy tính dùng để làm gì? -GV nx 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’)  Đọc các tiếng, từ có vần đã học  Chuẩn bị bài sau  Nhận xét tiết học.. Tiết 4:. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt. . Học sinh luyện đọc cá nhân. Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt. -HS nx -HS viết bài vào tập. Hs nêu: Máy cài, máy nổ, máy khâu, máy tính. Hs nêu. -HS thi đua. Thủ công. Page14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Bài: Gấp các đoạn thẳng cách đều. I.Mục tiêu: -Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn. -Quy trình các nếp gấp phóng to. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.Ổn định: (1’) 2.KTBC: (5’) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: (30’) Giới thiệu bài, ghi tựa. GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1) Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp: GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu. + Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất. + Hướng dẫn gấp nếp thứ hai + Hướng dẫn gấp nếp thứ ba. + Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo. Học sinh thực hành: Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn. Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công. 4.Củng cố: (5’) Thu vở chấm một số em. Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều 5.Nhận xét, dặn dò: (2’) Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị tiết sau. Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 22/11/2011 Tiết 1: Toán. Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.. Vài HS nêu lại. Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách đều Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu. Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV Học sinh nhắc lại cách gấp. Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công. Học sinh nêu quy trình gấp.. Thứ sáu 25/11/2011. Bài: Phép trừ trong phạm vi 9 I.MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Ghi chú: Bài 1, bài 2 (cột 1,2,3), bài 3(bảng 1), bài 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:. Page15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định (1’) II. Ktbc (5’) III. Bài mới: (25’) Gtb: Ghi tựa. 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 9 – 1 = 8, 9–8=1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý: +Có tất cả mấy con gà? +Có mấy con gà ở bên phải? _HS nêu lại bài toán +Có mấy con gà ở bên trái? Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi Bước 2: còn lại mấy con gà? _Cho HS đếm số con gà ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _Cho HS nêu _GV hỏi: Chín trừ một bằng mấy? _9 con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà GV viết bảng: 9 – 1 = 8. _9 bớt 1 còn 8. Bước 3:. _HS đọc: Chín trừ một bằng tám. _Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 9 - 8 _GV ghi bảng: 9– 8 = 1 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức. _9–8=1 _HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1. b) Hướng dẫn HS lập các công thức 9–7=2. ;. 9– 2 = _Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông. _Cho thực hiện theo GV _Cho HS trả lời câu hỏi: 9 trừ 7 bằng mấy? 9 trừ 2 bằng mấy?. 9–7=2 9–2=7. c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 9–6=3. 9–5=4. 9–3=6. 9–4=5. Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 _Đọc lại bảng trừ _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ. _HS đọc: 9–1=8. 9–6=3. Page16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. đ) Viết bảng con:. 9–8=1. 9–3=6. 9–2=7. 9–5=4. 9–7=2. 9–4=5. _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con. 9-1 9 6. 2. Hướng dẫn HS thực hành:. 9-3 9 3. 9-5 9 1. Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán. _Tính _HS làm bài và chữa bài. * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính ( Còn thời gian hs làm thêm cột 4) _Cho HS nêu cách làm bài. _Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm _HS làm bài và chữa bài. _Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả _Hướng dẫn HS: Làm theo từng cột _Khi chữa bài, cho HS nhận về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: ( Còn thời gian hs làm thêm dòng 2) _Cho HS nêu yêu cầu bài. _Viết số. _Hướng dẫn: +Phần trên: Củng cố về cấu tạo số 9 +Phần dưới: Viết kết quả vào ô thích hợp -Ở hàng trên: Lấy 9 trừ đi 4 được 5, viết số 5 -Ở hàng dưới: Lấy 7 cộng 2 được 9, viết 9 ở ô ở trên Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán. _Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong? _9 – 4 = 5. 3.Nhận xét –dặn dò: (4’) _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập. Tiết 2+ 3:. Học vần. Bài: Ôn tập I.Mục tiêu:  Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.  Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59  Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truỵên theo tranh truyện kể : Quạ và Công Ghi chú: Hs khá giỏi kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh. Page17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 2. Học sinh:  Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III). Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định :(1’) Hát 2. Bài cũ: (7’) 3. Bài mới:(30’) a) Giới thiệu : b) Ôn các vần vừa học GV yêu cầu hs chỉ các vần vừa học trong tuần. GV đọc âm Học sinh chỉ vần c) Ghép âm thành vần Học sinh chỉ âm và đọc vần GV hs hs đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang Học sinh ghép vần d) Đọc và viết từ ngữ ứng dụng  Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ ngữ ứng dụng cần luyện đọc: bình minh nhà rông nắng chang chang Học sinh luyện đọc Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài e) Luyện viết: Tập viết từ ngữ ứng dụng. Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết bảng con. GV hd hs: bình minh, nhà rông. Nhận xét, sửa lỗi. a) Luyện đọc(15’) Giáo viên cho học sinh đọc bài t1 * Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông Ở giữa cánh đồng bông trắng như mây Hỡi cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng.  Giáo viên cho luyện đọc b) Luyện viết (12’)  Nhắc lại tư thế ngồi viết  Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết  bình minh  nhà rông -Thu bài chấm, nhận xét. c) Kể chuyện(10’)  Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa.  Tranh vẽ gì?. Học sinh đọc cn Hs đọc đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh nêu. Học sinh đọc câu ứng dụng Hs đọc cn, đt. Học sinh nêu Học sinh viết vở tập viết. Page18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung.  GV kể chuyện theo tranh  GV nhận xét 4.Củng cố :(6’) Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên đính tiếng có vần vừa học, kết thúc bài hát nhóm nào đính nhiều sẽ thắng 5.Dặn dò:(2’)  Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo  Chuẩn bị bài sau  Nhận xét tiết học.. Tiết 4:. Học sinh nêu HS theo dõi HS kể lại câu chuyện Học sinh thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương. Tự nhiên xã hội. Bài: An toàn khi ở nhà I.Mục tiêu : 1. Mục tiêu chính: - Kể tên một số đồ vật trong nhà có thể gây đứt tay chảy máu , gây bỏng, cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. Ghi chú: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay... 2. Mục tiêu tích hợp: KNS: - Kĩ năng ra quyết định:Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện giật. - Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Thảo luận nhóm - Suy nghĩ - Thảo luận cặp đôi- chia sẻ. - Đóng vai, xử lí tình huống. III. Phương tiện dạy học: -Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để học sinh thảo luận. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.Ổn định : (1’) 2.KTBC : (5’) 3.Bài mới: giới hiệu bài Hoạt động 1 : (15’) Làm việc với SGK. MT: Học sinh biết được các vật dễ gây đứt tay và cách phòng tránh. GV cho học sinh quan sát tranh trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không cẩn thận? Khi dùng dao sắc và nhọn cần chú ý điều gì? Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói cho nhau nghe. GV KL: Những đồ dùng kể trên cần để. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh. Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. Nhóm khác nhận xét. Page19. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. xa tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ cầm chơi. Hoạt động 2: (15’) Thảo luận nhóm: MT: Học sinh biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy. GV yêu cầu học sinh quan sát tranh hình 31 và trả lời các câu hỏi: Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên? Nếu điều không may xảy ra em làm gì? Nói gì lúc đó Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đoán các tình huống có thể xảy ra và cách giải quyết tốt nhất. Kết luận: Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng, cháy. Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện. Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và đồ điện. 4.Củng cố - Dăn dò: (5’) Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi sắm vai xữ lý các tình huống như: khi có cháy, khi gặp người bị điện giật, có người bị bỏng, bị đứt tay…. Nhận xét. Tuyên dương. Học bài, xem bài mới. Phòng tránh những vật nguy hiểm có thể gây tai nạn. Nhận xét tiết học.. HS nhắc lại.. Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được những điều có thể xảy ra trong các tình huống.. SINH HOẠT LỚP I/ Nội dung: - Nhận xét tình hình học tập trong tuần: - Giáo viên nhận xét chung lớp . - Về nề nếp tương đối tốt. - Hs có tiến bộ: Trúc, Thảo - Hay nghỉ học: Trung, Vĩ. - Vẫn còn một số em chưa nghe lời, hay nói chuyên riêng : Khang, Thanh. II/ Biện pháp khắc phục: - Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể Page20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×