Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.79 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán:. CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 TUẦN 29 – TIẾT141 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I/ Mục tiêu - Nhận biết được các số từ 111 đến 200 - Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200 - Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200 - Biết thứ tự các số từ 111 đến 200 - Làm các bài tập1, 2, 3 II/ Đồ dùng dạy học: : - Cc hình vuơng, mỗi hình biểu diễn 100, cc hình chữ nhật biểu diễn 1 chục. Cc hình vuơng nhỏ biểu diễn đơn vị Bảng kẻ sẵn cc cột ghi r: Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số như phần bài học III/ Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ - Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi GV giới thiệu bài HĐ2: Giới thiệu cc số trịn chục từ 15’ 111 đến 200. + Gắn ln bảng hình biểu diễn số100 v + Có 1 trăm sau đó lên bảng viết 1 vào hỏi cĩ mấy trăm? cột trăm. + Gắn thm một hình chữ nhật biểu diễn + Có 1 chục và 1 đơn vị, lên bảng viết 1 một chục, một hình vuơng nhỏ v hỏi: cĩ vào cột chục và 1 vào cột đơn vị. mấy chục và mấy đơn vị? + Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình + HS viết và đọc số 111. vuơng trong tốn học, người ta dùng số một trăm mười một và viết là : 111 + Giới thiệu số 112, 115 tương tự + Yêu cầu thảo luận để tìm ra cch đọc và + HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả viết của các số cịn lại trong bảng: 118, vào bảng số trong phần bi học. 119, 120, 121, 122, 127, 135. + Yu cầu bo co kết quả thảo luận. + 2 HS lên bảng, 1 HS đọc, 1 HS viết + Yêu cầu cả lớp đọc các số vừa lập 13’ + Cả lớp đọc . được. HĐ 3 Hướng dẫn luyện tập Bi 1: + Bi tập yu cầu chng ta lm gì + Yu cầu cả lớp tự lm bi. + Đọc đề + Yu cầu nhận xt bi lm của bạn. + 2 HS ln bảng, cả lớp lm vo vở. + Nhận xt thực hiện và ghi điểm + Nhận xt Bi 2: + Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài. + Nhận xét ghi điểm và yêu cầu HS đọc + Nghe hướng dẫn, sau đó làm bài. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bi 3: + Bi tập yu cầu chng ta lm gì? + Để điền số cho đúng cần phải làm gì? + Viết ln bảng v hỏi: Hy so snh chữ số hng trăm của số 123 và 124? + Hy so snh chữ số hng trăm của số 123 và 124? + Hy so snh chữ số hng chục của số 123 v 124? + Hy so snh chữ số hng đơn vị của số 4’ 123 và 124? + Khi đó ta nói 123 nhỏ hơn 124, viết 123<124 + Yu cầu HS tự lm cc ý cịn lại của bi. HĐ4:Củng cố, dặn dò - Một số HS nhắc lại cách đọc, viết và so sánh các số từ 111 đến 200. - Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà học thuộc bảng chia 2. + Đọc các tia số vừa tìm được và rút ra kết luận: Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng nhỏ hơn số đứng sau. + Điền dấu (> , = , < ) vào chỗ trống. + Trước hết so sánh số sau đó mới điền dấu. + Chữ số hàng trăm đều là 1. + Chữ số hàng chục đều là 2. + Chữ số hàng đơn vị thì 3 nhỏ hơn 4 hoặc 4 lớn hơn 3. + Lm bi, 1 HS ln bảng ồng thanh. - Lắng nghe.. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán:. CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ TUẦN 29 – TIẾT142 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I/ Mục tiêu - Nhận biết được các số có 3 chữ số. Biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có 3 chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị. - Làm các bài tập 2,3 II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ(4’) - GV kiểm tra HS đọc bảng chia 2, 3,4 ,5 - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ - Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi GV giới thiệu HĐ2: Giới thiệu cc số trịn chục từ 111 15’ + Có 1 trăm sau đó lên bảng viết 1 vào đến 200. cột trăm. + Gắn ln bảng hình biểu diễn số100 v hỏi cĩ mấy trăm? + Có 1 chục và 1 đơn vị, lên bảng viết 1 + Gắn thm một hình chữ nhật biểu diễn vào cột chục và 1 vào cột đơn vị. một chục, một hình vuơng nhỏ v hỏi: cĩ mấy chục v mấy đơn vị? + HS viết và đọc số 111. + Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuơng trong toán học, người ta dùng số một trăm mười một và viết là : 111 + Giới thiệu số 112, 115 tương tự + HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học. + Yêu cầu thảo luận để tìm ra cch đọc và viết của các số cịn lại trong bảng: 118, + 2 HS lên bảng, 1 HS đọc, 1 HS viết 119, 120, 121, 122, 127, 135. + Yu cầu bo co kết quả thảo luận. + Cả lớp đọc . + Yu cầu cả lớp đọc các số vừa lập 15’ được. HĐ3: Luỵên tập – Thực hành Bi 1: + Bi tập yu cầu chng ta lm gì + Đọc đề + Yu cầu cả lớp tự lm bi. + 2 HS ln bảng, cả lớp lm vo vở. + Yu cầu nhận xt bi lm của bạn. + Nhận xt + Nhận xét thực hiện và ghi điểm Bi 2: + Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS ln bảng lm bi. + Nghe hướng dẫn, sau đó làm bài + Nhận xét ghi điểm và yêu cầu HS đọc. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bi 3: + Bi tập yu cầu chng ta lm gì? + Để điền số cho đúng cần phải làm gì? + Viết ln bảng v hỏi: Hy so snh chữ số hng trăm của số 123 và 124? + Hy so snh chữ số hng trăm của số 123 và 124? + Hy so snh chữ số hng chục của số 123 v 124? + Hy so snh chữ số hng đơn vị của số 123 và 124? 4’ + Khi đó ta nói 123 nhỏ hơn 124, viết 123<124 + Yu cầu HS tự lm cc ý cịn lại của bi. HĐ4:Củng cố, dặn dò - Một số HS nhắc lại cách đọc, viết và so sánh các số từ 111 đến 200. - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài tập đã làm.. + Đọc các tia số vừa tìm được và rút ra kết luận: Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng nhỏ hơn số đứng sau. + Điền dấu (> , = , < ) vào chỗ trống. + Trước hết so sánh số sau đó mới điền dấu. + Chữ số hàng trăm đều là 1. + Chữ số hàng chục đều là 2. + Chữ số hàng đơn vị thì 3 nhỏ hơn 4 hoặc 4 lớn hơn 3. + Lm bi, 1 HS ln bảng ồng thanh. - Lắng nghe.. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán:. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ TUẦN 29 – TIẾT143 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I/ Mục tiêu - Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có 3 chữ số; nhận biết thou tự các số - Làm các bài tập 1, 2,3 II/ Đồ dùng dạy học: - Các hình vuông , các hình biểu diễn - Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số III/ Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ(4’) - GV kiểm tra HS ? 1 chục bằng mấy đơn vị? 10 chục bằng mấy trăm? 10 trăm bằng mấy? - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ - Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi GV giới thiệu bài HĐ2Giới thiệu cách so sánh các so có 13’ ba chữ sô So sánh 234 và 235 -HS quan sát và trả lời và viết số 234 và 235 vào dưới hình biểu diễn số -Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 , +/ HS so sánh chữ số hàng trăm cùng là 235 và hỏi : Mỗi hình có bao nhiêu hình 2, chữ số hàng chục cùng là 3 chữ số vuông nhỏ hàng đơn vị là 4 < 5 -Hãy so sánh chữ sô hàng trăm, chục, đơn vị của 234 và 235 -GV hướng dẫn HS so sánh các số còn lại HĐ 3 Thực hành 13’ Bài1: Yêu cầu HS làm vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra -Y/ cầu 1 vài HS giải thích về kết quả so sánh Bài2:? Để tìm được số lớn nhất ta phải làm gì -GV ghi các số 395, 695, 375 yêu cầu HS suy nghĩ để so sánh tìm ra số lớn nhất. -HS làm bài và kiểm tra bài bạn VD: 127 > 121 vì hàng trăm cùng là 1, hàng chục cùng là 2 nhưng hàng đơn vị 7 > 1 -Phải so sánh các số với nhau - 695 là số lớn nhất vì có hàng trăm lớn nhất. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Yêu cầu làm các phần còn lại Bài 3: Yêu cầu hs tự làm vào vở sau đó đếm theo các dãy số vừa lập được HĐ4:Củng cố, dặn dò 4’ - Tổ chức cho học sinh thi so sánh các số có ba chữ số - Nhận xét đánh giá tiết học .Về nhà làm bài tập ở vở bài tập .. Kim Nga Lop2.net. -HS làm bài sau đó đếm dãy số.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán. LUYỆN TẬP TUẦN 29 – TIẾT144 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I/ Mục tiêu - Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số - Biết so sánh các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại - Làm các bài tập 1 ,2, 3, 4 II/ Đồ dùng dạy học - Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số III/ Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ(4’) - HS ln bảng lm bi tập . 268 > 263 , 536 < 635 , 268 < 281 978 > 897 , 301 >285 , 578 = 578 - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ Nêu tên bài và mục têu bài dạy - Theo dõi HĐ2: Luyện tập 28’ Bi 1: Viết theo mẫu - Gọi HS ln bảng lm cả lớp lm vo Viết Trăm Chục Đvị Đọc số vở bi tập . 116 1 1 6 Một trămmười sáu -GV nhận xt sửa sai . 815 8 1 5 Tám trăm mười lăm 307 3 0 7 Ba trăm linh bảy 475 4 7 5 Bốn trăm bảy lăm 900 9 0 0 Chín trăm Bi 2 :Số ? 802 8 0 2 Tám trăm linh hai + Bi tập yu cầu chng ta lm gì ? -Điền các số cịn thiếu vo chỗ chấm . - Gọi HS ln bảng lm.GV nhận xt a. 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000 sửa sai . b.910,920,930,940,950,960,970,980,990,1000 - Yêu cầu HS đọc dy số . Bi 3 : > , < , = ? - Gọi HS ln bảng lm cả lớp lm vo 543 < 590 , 670 < 676 , 699 < 701 bảng con - HS đọc yêu cầu . -GV nhận xt sửa sai . Bi 4 :Viết các số 875,1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn . - Phải so snh cc số với nhau . + Để sắp xếp được thì chng ta 299 , 420 ,875 , 1000 phải lm gì ? 3’ -GV nhận xt sửa sai . HĐ3 Củng cố, dặn dò -2 HS nu . - Nhận xét tiết học. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán:. MÉT TUẦN 29 – TIẾT145 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I/ Mục tiêu - Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét - Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài : đề -xi-mét, xăng-timét. - Biết làm phép tínhcó kèm đơn vị đo độ dài mét - Biết ước lượng trong một số trường hợp đơn giản - Lm bi tập 1, 2,4 II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ(3’) - GV kiểm tra hai HS làm bài tập số 4, 5 tiết trước - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy - Theo dõi HĐ2 Giới thiệu mt (m). 13’ + Đưa ra một chiếc thước mét, chỉ cho HS thấy r vạch 0, vạch 100 v giới thiệu. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mt. + Vẽ đoạn thẳng dài 1 mét lên bảng và giới thiệu: Đoạn thẳng này dài 1 mét. Viết tắt: 1m + Yêu cầu dùng thước 1dm để đo độ dài đoạn thẳng trên và nêu dài bao nhiêu + Một số HS lên bảng thực hành đo độ dm? dài và nêu : 10dm. + Giới thiệu : 1m bằng 10dm v viết ln bảng: 1m = 10dm. + Đọc: 1 mét bằng 10 đeximet. + Yêu cầu HS quan sát thước và hỏi: 1m dài bằng bao nhiêu xăngtimet? + 1 mét dài bằng 100 xăngtimet. + Nêu: 1m dài bằng 100 xăngtimet và + HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet. viết lên bảng: 1m = 100cm. + Yêu cầu cả lớp đọc ở SGK và đọc lại 15’ phần bài học. HĐ 3: Luyện tập – thực hnh. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Bi 1: + Bi tập yu cầu chng ta lm gì? + Viết ln bảng: 1m = . . .cm và hỏi: Điền số nào vào chỗ trống? Vì sao? + Yu cầu HS tự lm bi. + Nhận xét thực hiện và ghi điểm Bi 2: + Gọi HS đọc đề bài. + Hỏi: Cc php tính trong bi cĩ gì đặc biệt? + Khi thực hiện phép tính với các đơn vị đo độ dài, chúng ta thực hiện ntn? + Yu cầu HS tự lm bi. + Chữa bài và ghi điểm. Bi 4: + Bi tập yu cầu chng ta lm gì? + Muốn điền đúng, cần ước lượng độ dài của vật. + Yêu cầu HS đọc phần a 3’ + Yu cầu HS hình dung v nu + Cần điền gì vo chỗ trống phần a? + Yu cầu HS lm tiếp cc phần cịn lại. + Nhận xét, ghi điểm HĐ 4 :Củng cố, dặn dò - Cho HS nêu nội dung bài đã học - Nhận xét tiết học. + Điền số thích hợp vào chỗ trống. + Điền 100. Vì 1 mt bằng 100 xăngtimet . + Tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. + Đọc đề + Đây là các phép tính với các đơn vị đo độ dài mét. + Ta thực hiện như với số tự nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào sau kết quả. + 2 HS ln bảng, cả lớp lm vo vở. + Điền cm hoặc m vào chỗ trống. + Cột cờ trong sân trường cao 10. . .. + Cột cờ trong sân trường cao khoảng10m + Điền m. + Lm cc phần cịn lại. + Nhận xét.ớp đọc đồng thanh.. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán. ÔN LUYỆN TUẦN 29 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I/ Mục tiêu - Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số - Biết so sánh các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại - Làm các bài tập 1 ,2, 3, 4 II/ Đồ dùng dạy học - Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số III/ Các hoạt động dạy học Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ Nêu tên bài và mục têu bài dạy - Theo dõi HĐ2: Luyện tập 28’ Bi 1: Viết theo mẫu - Gọi HS ln bảng lm cả lớp lm vo Viết Trăm Chục Đvị Đọc số vở bi tập . 116 1 1 6 Một trămmười sáu -GV nhận xt sửa sai . 815 8 1 5 Tám trăm mười lăm 307 3 0 7 Ba trăm linh bảy 475 4 7 5 Bốn trăm bảy lăm 900 9 0 0 Chín trăm Bi 2 :Số ? 802 8 0 2 Tám trăm linh hai + Bi tập yu cầu chng ta lm gì ? -Điền các số cịn thiếu vo chỗ chấm . - Gọi HS ln bảng lm.GV nhận xt a. 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000 sửa sai . b.910,920,930,940,950,960,970,980,990,1000 - Yêu cầu HS đọc dy số . Bi 3 : > , < , = ? - Gọi HS ln bảng lm cả lớp lm vo 543 < 590 , 670 < 676 , 699 < 701 bảng con - HS đọc yêu cầu . -GV nhận xt sửa sai . Bi 4 :Viết các số 875,1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn . - Phải so snh cc số với nhau . + Để sắp xếp được thì chng ta 299 , 420 ,875 , 1000 phải lm gì ? 3’ -GV nhận xt sửa sai . HĐ3 Củng cố, dặn dò -2 HS nu . - Nhận xét tiết học. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>