Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.95 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A. TẬP ĐỌC CHUYỆN QUẢ BẦU TUẦN 32 TIẾT 94+95 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:………………. A-Mục đích yêu cầu: - Đọc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ: con dúi, sáp ong, nương … - Hiểu nội dung bài: các dt trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. - HS yếu: Đọc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu. B-Các hoạt động dạy học: Tiết 1 I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: “Cây và hoa bên Đọc + TLCH (2 HS) lăng Bác” Nhận xét, ghi điểm. II-Hoạt động 2 (70 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Trong tuần 32, 33 các em sẽ học chủ điểm “Nhân dân” nói về các dân tộc anh em trên đất nước ta, những người lao động bình thường … - Mở đầu chủ điểm này, chúng ta học “ Chuyện quả bầu” – một chuyện cổ tích của dân tộc Khơ-mú. - Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam ta. 2-Luyện đọc: HS đọc lại - GV đọc mẫu toàn bài Nối tiếp. - Gọi HS đọc từ câu đến hết. - Luyện đọc đúng: lạy van, ngập lụt, biển nước, lao xao,… Nhóm - Gọi HS đọc đoạn đến hết. - Hướng dẫn cách đọc Cá nhân. HS đọc nhiều. - Gọi HS đọc đoạn ĐT - Thi đọc giữa các nhóm - Cả lớp đọc toàn bài. Tiết 2 3- Tìm hiểu bài: - Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng đi rừng bắt? Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật - Con dúi mách 2 vợ chồng người đi rừng điều gì? Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt Lấy khúc gỗ to khoét - Hai vợ chồng làm cách nào để thoát lụt. rỗng, chuẩn bị thức ăn 7 ngày… Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A. - Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt?. Cỏ cây vàng úa, mặt đất không còn 1 bóng người.. - Có chuyện gì xảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt?. Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất…. - Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào?. Khơ-mú, Thái, Mường, Dao, H-mông, Ê-đê, … Chăm, Cơ-ho, Thái, Dao, Mường, Tày … Anh em cùng một mẹ. - Kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết?. 3 HS - Đặt tên khác cho câu chuyện?. Các dt trên đất nước đều là anh em một nhà.. 4-Luyện đọc lại: - Hướng dẫn HS đọc lại câu chuyện. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. - Qua câu chuyện giúp em hiểu được điều gì? Về nhà luyện đọc lại + TLCH – Nhận xét.. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A CHÍNH TẢ CHUYỆN QUẢ BẦU TUẦN 32 TIẾT 63 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:……………….. A-Mục đích yêu cầu: - Chép lại đoạn trích trong bài “Chuyện quả bầu” - Qua bài chép biết viết hoa đúng tên các dân tộc. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm dễ lẫn: l/ n; v/ d - HS yếu: Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “Chuyện quả bầu”. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: Giáo Bảng con, bảng lớp (2 dục, dầu lửa, lá rụng. HS). -Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài Ghi. 2-Hướng dẫn nghe – viết: -GV đọc đoạn chép. HS đọc lại. + Bài chính tả này nói lên điều gì? Giải thích nguồn gốc ra đời của các dt anh em. Khơ-mú, Thái, + Tìm những tên riêng trong bài chính tả? Tày,Nùng,Mường -Hướng dẫn HS viết từ khó: H mông, Ê-đê, Ba-na, Kinh -Hướng dẫn HS nhìn SGK chép vào vở.. Chép bài. Đổi vở dò. 3-Chấm, chữa bài: - HS dò lỗi -Chấm bài: 5-7 bài. 4-Hướng dẫn làm BT: - BT 1a/59: Hướng dẫn HS làm: a) Nay, nan, lênh, này, lo, lại. - BT 2b/ 59: - Vui - Dẻo - Vai III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. -Cho HS viết lại: H mông, Ê-đê, Ba-na -Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét.. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net. Làm vở. HS yếu làm bảng, Nhận xét. Tự chấm vở Làm nhóm, Nhận xét. Làm vở Bảng con.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A KỂ CHUYỆN CHUYỆN QUẢ BẦU TUẦN 32 TIẾT 32 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:……………….. A-Mục đích yêu cầu: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện với giọng thích hợp. - Biết kể tự nhiên - Có khả năng tập trung nghe bạn kể. B- Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút):Kiểm tra bài cũ: Chiếc rễ đa tròn Kể nối tiếp Nhận xét – Ghi điểm II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. . 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài Ghi. 2-Hướng dẫn kể chuyện: - Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh, đoạn 3 theo gợi ý. - HD HS quan sát tranh, nói nội dung tranh. Quan sát. +Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi. Nêu nội dung +Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh, không còn một bóng người. - Hướng dẫn HS kể Trong nhóm - Gọi HS kể trước lớp Đại diện kể - Nhận xét. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. Nối tiếp kể - Gọi HS kể hay kể lại câu chuyện -Về nhà tập kể lại - Nhận xét.. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A TẬP ĐỌC TIẾNG CHỔI TRE TUẦN 32 TIẾT 96 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:……………….. A-Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dong, mỗi ý của bài thơ viết theo thể tự do. - Biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng. - Hiểu nghĩa các từ mới: xao xác, lao công - Hiểu điều nhà thơ muốn nói với các em: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Vì vậy, chúng ta phải có ý thức giữ gìn VS chung. - Học thuộc lòng bài thơ. - HS yếu: Đọc trơn toàn bài: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dong, mỗi ý của bài thơ viết theo thể tự do. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Chuyện quả bầu Đọc và trả lời câu hỏi (2 -Nhận xét-Ghi điểm. HS). II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Bài thơ “Chiếc chổi tre” viết về một người lao động bình thường trên đất nước ta. Nhờ người đó mà đường phố của chúng ta được giữ gìn sạch sẽ. 2-Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Gọi HS đọc từng câu hết Nối tiếp - Luyện đọc đúng: quét rác, sạch lề, lặng ngắt, gió reo,.. - HD cách đọc CN, ĐT - Gọi HS đọc từng đoạn hết Từ mới: xao xác, lao công … Nối tiếp - HD đọc đoạn Giải thích - Thi đọc giữa các nhóm Theo nhóm - Cả lớp đọc bài CN ĐT 3-Tìm hiểu bài + Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào? Đêm hè, rất muộn đêm đông lạnh giá + Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công? Chị lao công như sắt/ như đồng. + Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ? Chị lao động làm việc rất vất vả. Nhớ ơn chị, chúng ta phải giữ cho đường phố sạch sẽ. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A. 4-Luyện đọc lại: - HD HS học thuộc lòng bài thơ. - Thi học thuộc lòng thơ. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. - Chị lao động làm việc như thế nào? -Về nhà luyện đọc lại bài + học thuộc lòng bài thơ -Nhận xét.. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net. CN, ĐT CN Rất vất vả.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A TẬP VIẾT CHỮ HOA: Q TUẦN 32 TIẾT 32 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:……………….. A-Mục đích yêu cầu: - Biết viết chữ hoa Q kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết câu ứng dụng đúng mẫu. B-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ Q C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết chữ N – Người -Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu bài ghi bảng. 2-Hướng dẫn viết chữ hoa: - GV gắn chữ mẫu. Chữ Q viết cao mấy ô li? - Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. - HD cách viết - GV viết mẫu 3-Hướng dẫn HS viết chữ “Quân”: - HD HS phân tích chữ “Quân” về cấu tạo chữ, độ cao các con chữ và các nét nối. - GV viết mẫu + Nêu qui trình viết. 4-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Gọi HS đọc - Giải thích cấu ứng dụng. - HD HS quan sát, nhận xét về độ cao, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ, cách viết nét … - GV viết mẫu 5-Hướng dẫn HS viết vào vở: -1dòng chữ Q cỡ vừa. -1dòng chữ Q cỡ nhỏ. -1dòng chữ Quân cỡ vừa. -1 dòng chữ Quân cỡ nhỏ. -1 dòng câu ứng dụng. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net. Bảng con. Quan sát. N xét 5 ô li. Quan sát Viết bảng con. CN Nhận xét Viết bảng con. HS đọc. 4 nhóm Đại diện trả lời Nhận xét Quan sát Viết vở.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lớp 2 6-Chấm bài: 5-7 bài. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò -Cho HS viết lại chữ Q, Quân -Về nhà luyện viết thêm - Nhận xét.. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net. Trường Tiểu học Phong Thạnh A Bảng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ TRÁI NGHĨA, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. TUẦN 32 TIẾT 32 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:……………….. A-Mục đích yêu cầu: - Bước đầu làm quen với khai niệm từ trái nghĩa. - Củng cố cách sử dụng các dấu câu, dấu chấm, dấu phẩy. - HS yếu: Bước đầu làm quen với khai niệm từ trái nghĩa. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ? Đặt câu với những từ vừa tìm được? Nhận xét, ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học Ghi. 2-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 1/60: Hướng dẫn HS làm: a) Đẹp/ xấu. Ngắn/ dài. Cao/ thấp b) Lên/ xuống. yêu/ ghét. Chê/ khen c) Trời/ đất. Ngày/ đêm. Trên/ dưới - BT 2/61: HD HS làm: Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau” III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò: -Tìm từ trái nghĩa với “đem” -Về nhà xem lại bài-Nhận xét.. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net. HS trả lời (2HS). Nhóm. HS yếu làm bảng. Đại diện làm Nhận xét Làm vở Đọc bài của mình. Trắng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A CHÍNH TẢ TIẾNG CHỔI TRE TUẦN 32 TIẾT 64 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:……………….. A-Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết đúng 2 khổ thơ cuối của bài “Tiếng chổi tre”. - Qua bài chính tả hiểu cách trình bày một bài thơ tự do. Chữ đầu các dòng thơ viết hoa. - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: n/l; it/ ich. - HS yếu: có thể tập chép. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: Nấu Bảng lớp, bảng con cơm, lỗi lầm, vội vàng Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài Ghi. 2-Hướng dẫn nghe viết: HS đọc lại. -GV đọc bài viết. Đầu các dòng thơ - Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Bảng - Luyện viết đúng: Cơn giông, vừa tắt, lạnh ngắt, chổi tre, Viết bài vào vở gió … - GV đọc từng dòng thơ hết Viết vào vở - GV đọc lại bài Học sinh dò lỗi. 3-Chấm, chữa bài: -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Chấm: 5-7 bài. Làm vở. HS yếu làm 4-Hướng dẫn HS làm BT: bảng -BT 1b/61 Hướng dẫn HS làm: Nhận xét. Vườn … mít …, mít … chích … nghịch … rích … tít … mít Tự chấm vở 4 nhóm … thích … - BT 2a/ 62 Đại diện làm Bơi lặn- nặn tượng Nhận xét Lo lắng- no nê Tuyên dương Lo sợ- ăn no III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. Bảng -Cho HS viết lại: lạnh ngắt, chổi tre, chim chích, … -Về nhà luyện viết thêm- nhận xét.. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI TỪ CHỐI – ĐỌC SỔ LIÊN LẠC TUẦN 32 TIẾT 32 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:……………….. A-Mục đích yêu cầu: - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn. - Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc - HS yếu: Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn B. ĐDDH: Sổ liên lạc của học sinh C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho học sinh làm CN bài tập. BT 2/ 59 Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài Ghi. 2-Hướng dẫn làm bài tập: - BT 1/ 62: HDHS làm Miệng a) Tiết quá nhỉ Thực hành đóng vai b) Con sẽ cố gắn vậy NX c) Lần sau con làm bài xong, mẹ cho con đi cùng nhé. Viết vở - BT2/ 63: Hướng dẫn HS làm: CN- Nhận xét Gọi HS đọc nội dung của mình viết III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. Nhóm (2HS) Gọi HSsắm vai lại BT 1/ 62 Về nhà xem lại bài- Nhận xét.. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A. ÔN LUYỆN TUẦN 32 TIẾT 1 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:………………. I.Mục đích yêu cầu: Viết đúng chính tả đoạn đầu của bài Sơn Tinh, Thủy Tinh. GV hướng dẫn HS làm một số bài tập chính tả dạng phân biệt tr, ch, dấu ngã, dấu hỏi. HS biết vận dụng để làm một số bài tập đúng. II. Chuẩn bị : Vở bài tập tiếng việt lớp 2 tập 2. III. Các hoạt động Dạy – Học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ. GV kiểm tra vở bài tập của HS. HS để vở bài tập lên bàn. 2.Bài mới : HS viết đoạn đầu của bài Sơn Tinh, HS viết và trình bày đoạn đầu của bài: Thủy Tinh. Sơn Tinh và Thủy Tinh. GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau : HS làm bài tập vào vở. Bài 1: Điền tr hoặc ch vào chỗ trống: Âm cần điền là : - …ú mưa, ….uyền tin, trú mưa , truyền tin, chú ý, chuyền cành, - …ú ý , …uyền cành chở hàng, trở về. - …ở hàng, … ở về Bài 2. Tìm từ ngữ: HS chơi trò chơi tìm từ. a) Tìm tiếng có chứa âm tr, ch - Chổi rơm, cha mẹ, chú bác, chào hỏi, chậm chạp,… - Trang trọng, trung thành, truyện , truyền tin, trường học,… b. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in đậm trong các tiếng sau : Điềm dấu đúng là: Số chẵn, số lẻ, chăm chỉ, lỏng lẻo, mệt mỏi, buồn bã. 3.Cũng cố , dặn dò: GV nhận xét giờ học.. -. Số chăn, số le, chăm chi, lỏng leo, mệt moi, buồn ba. Về nhà tìm nhiều tiếng hơn nữa.. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A. ÔN LUYỆN TUẦN 32 TIẾT 2 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:………………. I.Mục tiêu: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về các con vật sông ở dưới nước. Luyện tập về cách dùng dấu phẩy trong đoạn văn. II. Chuẩn bị : Vở bài tập tiếng việt 2 tập 2. III. Hoạt động Dạy – Học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: Trả lời miệng bài tập 4 - Ba HS trả lời miệng bài tập 4. H. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mỵ Nương ? _ Sơn Tinh đến trước Thủy tinh nên H. Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn layys được Mỵ Nương. _ Vỳ Thủy tinh đến sau không lấy được Tinh? Mỵ Nương Nên dâng nước đánh Sơn H. Vì sao nước ta có nạn lụt? Tinh. GV nhận xét. Vỳ Thủy Tinh đâng nước trả thù Sơn Tinh. 2. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm bài Bài 1. _ Treo bức tranh về các loài cá. HS đọc tên các loài cá trong tranh. Tìm cá ở nước ngọt, cá ở nước mặn Cá nước mặn(cá Cá nước ngọt(cá ở biển ) sông,hồ,ao) Cá thu, cá chim, Cá mè, cá chép, cá GV nhận xét và chữa bài. cá chuồn, cá nục trê, cá quả (cá Bài 2 chuối) GV treo tranh HS đọc yêu cầu của bài, đọc tên các con vật có trong tranh. Bài 3. _ tôm, sứa, ba ba. HS làm bài trong vở BT tiếng việt _ Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều… Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần. GV nhận xét 2 HS đọc lại 3. Củng cố, dặn dò: _ Về nhà kể lại cho người thân nghe các GV nhận xét giờ học con vật đã học ngày hôm nay. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG TUẦN 32 TIẾT 32 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:……………….. A- Mục tiêu: - Giúp HS hiểu được lí do cần phải giữ vệ sinh đường làng. - Biết giữ vệ sinh và làm vệ sinh đường làng. - Tôn trong những qui định chung về VS đường làng - Đồng tình ủng hộ với các hành vi biết giữ vệ sinh đường làng. Phê bình những hành vi không biết giữ vệ sinh đường làng. B- Tài liệu và phương tiện: Tranh, ảnh, phiếu BT C- Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): Tham quan theo hướng - GV hướng dẫn tham quan đường làng. dẫn Yêu cầu đánh giá vào phiếu bài tập: Làm phiếu Em thấy đường làng như thế nào? Đại diện trả lời Sạch sẽ Chưa sạch sẽ * Kết luận: cần giữ vệ sinh chung cho đường làng thêm sạch sẽ, văn minh. II-Hoạt động 2 (30 phút): Những việc cần làm để giữ HS trả lời: không xả rác, đường làng sạch sẽ. phóng uế, bỏ rác đúng nơi qui định. 2 nhóm III-Hoạt động 3 (5 phút): Thực hành: Làm VS đường N1: Sân trường làng. Yêu cầu HS cả lớp ra đường, sân trường quét dọn, hốt N2: Đường làng. (trước trường) rác bỏ vào nơi qui định. Nhận xét tiết học: Tuyên dương những HS có ý thức trong việc giữ VS chung và thực hành tốt.. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A THỦ CÔNG LÀM CON BƯỚM (t.t) TUẦN 32 TIẾT 32 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:……………….. A- Mục tiêu: - HS biết cách làm con bướm bằng giấy. - Làm được con bướm. - Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo. B- Chuẩn bị: - Con bướm mẫu bằng giấy. Quy trình làm con bướm bằng giấy. C- Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ. - Gọi HS nêu lại các bước làm con bướm bằng giấy. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. HS nêu (2HS) -Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích bài ghi 2- HS thực hành làm con bướm: - Gọi HS nêu lại các bước làm con bướm. CN B1: Cắt giấy B2: gấp cánh bướm B3: Buộc thân bướm B4: Làm râu bướm - Tổ chức cho Hs thực hành Theo nhóm - GV giúp đỡ cho HS yếu - Tổ chức trưng bày sản phẩm Theo nhóm - Đánh giá sản phẩm III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. - Gọi HS nêu lại các bước làm. HS nêu Về nhà tập gấp lại. Nhận xét. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lớp 2. Trường Tiểu học Phong Thạnh A TỰ NHIÊN XÃ HỘI MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 32 TIẾT 32 Ngày soạn:…………………Ngày dạy:……………….. A-Mục tiêu: - Kể tên 4 phương chính và biết qui ước phương Mặt trời mọc là phương Đông. - Các xác định hướng bằng Mặt trời. B- Đồ dùng dạy học: Hình vẽ Sgk/ 66,67 - Mỗi nhóm 5 tấm bìa: 1 tấm vẽ Mặt trời và 4 tấm còn lại mỗi tấm viết tên 1 phương: Đông, Tây, Nam, Bắc. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (3 phút): kiểm tra bài cũ: 2 HS trả lời - Tại sao khi đi nắng chúng ta cần đội mũ? - Vì sao chúng ta không được quan sát Mặt trời trực tiếp bằng mặt? -Nhận xét. II-Hoạt động 2 (27 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học Ghi. 2-Hoạt động 1: Làm việc với Sgk - HD HS quan sát hình ờ Sgk/ 66 Quan sát Hằng ngày Mặt trời mọc vào lúc nào? 6 giờ sáng, Lặn lúc nào? 6 giờ tối Trong không gian có mấy phương chính? Đó là những 4 phương: Đông, Tây, phương nào? Nam, Bắc Mặt trời mọc ở phương nào? Đông Lặn ở phương nào? Tây 3-Hoạt động 2: Trò chơi: “Tìm phương hướng bằng Mặt trời” B1: Hoạt động nhóm - Yêu cầu quan sát hình /67, xác định phương hướng bằng Quan sát 4 nhóm mặt trời. B2: Hoạt động cả lớp. Đại diện trả lời - GV nhắc lại nguyên tắc xác định phương hướng bằng Mặt Nhận xét trời. - Nếu ta đứng thẳng hướng Mặt trời mọc (Đông) thì: + Sau lưng chỉ hướng Tây + Bên phải chỉ hướng nam + Bên trái chỉ hướng Bắc B3: Chơi trò chơi “Tìm phương hướng bằng Mặt trời” - GV cho HS ra sân chơi theo nhóm 4 nhóm - Các nhóm sử dụng 5 tấm bìa để chơi. Thực hành chơi Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lớp 2 Trường Tiểu học Phong Thạnh A - Nhóm trưởng phân công: Một bạn là người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai Mặt trời, 4 bạn khác mỗi bạn là 1 phương. Người còn lại sẽ làm quản trò. - Cách chơi: SGV/90 III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. - Mặt trời mọc ở phương nào? Đông - Có mấy phương chính? Kể tên những phương đó? 4 phương: Đông, Tây, -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. Nam, Bắc. Giáo viên: Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>