Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.14 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
Sau khi nghiêncứuxongchươngnày, sinh viên cóthể:
Trình bày đặc điểm kế tốn trong hoạt động kinh
doanhthương mại
Giảithích cáchthức xửlýkếtốn cáchoạt độngmua,
bán hàng hóa trong doanhnghiệp thương mại
Ghi nhận, đánh giá và trình bày hàngtồn kho vànợ
phảithu
Thực hiệncácđiều chỉnh,khóa sổ vàlập báo cáo tài
chínhcủadoanhnghiệp thương mại
Giải thích một số tỷ số tài chính cơ bản của doanh
nghiệp thương mại.
2
3
Đặc điểm kếtoán DNTM Ghi nhận nghiệp vụ mua
bán hàng hóa
Kếtốn chi phíhoạt động Đánhgiá HTK
Ghinhậndoanh thu vànợ
phảithu
BCTC và tỷ số tài chính
quantrọngtrong DNTM
1 2
3 4
5 <sub>6</sub>
Dự trữ
Bán hàng –
Thu tiền
Mua hàng –
Thanh toán
5
<b>Phương thứcgiao hàng</b>
o Giao tại kho người bán
o Giao tại kho người mua
<b>Phương thứcthanh tốn</b>
• Trả ngay / Trả chậm
• Tiền mặt / Chuyển
khoản
6
1.
2.
7
<b>Các khoản giảm </b>
<b>trừ</b>:chiết khấu
thương mại, giảm giá,
trả lại hàng
<b>Các loại thuế không </b>
<b>được hồn lại</b>: Thuế
TTĐB, thuế NK
<b>Chi phí mua</b>: vận
<b>Giá mua</b>
1. Ngày 14.6.20x2, công ty xuất nhập khẩu Tân Bình
muacủa cơng ty cà phêĐak Mê 5 tấncà phê nhân,
giá mua là 42.000 đ/kg. Công ty thuê xe chở lô cà
phê trên về kho công ty, cước vận chuyển phải trả
chođơn vị vận tảilà 3.000.000đồng.
2. Ngày 12.02.20x2, công ty M mua 300 tấn hàng của
công ty B với giá 10 triệu đồng/tấn. Đến ngày
15.02.20x2, công ty M pháthiện 5 tấn trong lô hàng
trên không đúngquy cách. Công ty M đề nghị trả lại
và được công ty B chấp nhận. Công tycũng nhận
đượcthông báotừcông ty Bvề việc được chiết khấu
2% giá mua do lượng hàng mua lớn. Chi phí vận
chuyển vềkho do bên muachịulà 8triệu đồng.
Hãy tính giánhậpkho
9
1. Mua 1 lô hàngcủa công ty A giá 200 triệu đồng,chi phí
vận chuyểndo bên bánchịu;
2. Nhập khẩu1 lơ hàngcủacơng ty Bvớigiá 400triệu(bao
gồm cả cước tàu và bảo hiểm do bên bán chịu); thuế
nhập khẩu 5%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ từ cảng về
kho là 20triệu đồng;
3. Mua lô hàng 300 tấn của công ty C với đơn giá 10
triệu/tấn. Vì mua số lượng trên 200 tấn, cơng ty được
chiết khấu 2% giá mua. Chi phí vận chuyển về kho do
bên muachịulà 8triệu đồng;
4. Mua hàng Xcủa công ty D vớigiá mua 100triệu đồng.
Chi phívận chuyển1 triệu đồng. Sau đó, vì một số sản
phẩm bị lỗinênđược giảmgiá 5triệu đồng.
<b>Hãy tính giá hàngnhậpkho.</b>
10
11
<b>Kê khai </b>
<b>thường xun</b>
Hàng hóa được theo dõi
thường xun và liên tục
trên tàikhoảnhàng hóa
• Mua hàng => Tăng
Hàngtồnkho
• Bán hàng => Giảm
Hàngtồnkho
Hệ thống <b>sổ</b> <b>chi</b> <b>tiết</b> theo
dõi tìnhtrạng của từng mặt
hàng
Bất kỳ thời điểmnàocũng
tínhđượcSL và giátrịhàng
xuấtvàtồn
<b>Kiểm kê </b>
<b>định kỳ</b>
Khơng theo dõi nhập
xuấttrên TK hàng hóa.
Cuối kỳ, căn cứvàokết
quả kiểm kê đểtính ra
giá trị xuất trong kỳ
(GVHB) theo côngthức:
GVHB = Tồn đầu kỳ +
Mua trongkỳ–Tồn cuối
kỳ
<b>Mua hàng</b>
Hàng hóatăng
Nợ phải trả tăng hoặc Tiền
giảm
<b>Bán hàng</b>
Ghinhận doanh thu bán
hàng và giá vốn hàng bán
13
14
Phải trả người bán Hàng hóa
100 100
<b>1</b>
ĐVT: triệu đồng
100 100
<b>2b</b>
GVHB
Doanh thu bán hàng Phải thu khách hàng
120 120
<b>2a</b>
15
17
Tiền Phải trả NB Hàng hóa
(1b)
Trả nợ người bán
(1a)
Mua hàng chưa trả tiền
<i>(giá mua + chi phí mua)</i>
(2) Mua hàng trả tiền ngay
18
Tiền/
Phải trả NB
Hàng đang
đi đuờng Hàng hóa
(1)
Hàng đã mua nhưng
cuối kỳ chưa nhập kho
(2)
Kỳ này, hàng đang đi
đường đã về nhập kho
19
Hàng hóa Giá vốn hàng bán
(1b)
Giá xuất kho của hàng bán
Doanh thu Phải thu KH Tiền
(1a)
Bán hàng chưa thu tiền
(2)
Thu nợ khách hàng
20
Hàng hóa
Hàng gởi
đi bán
Giá vốn
hàng bán
(1)
Giá xuất kho của hàng
gởi đi bán
(2b)
Giá gốc hàng gởi đi bán
đã bán được
Doanh thu Phải thu KH Tiền
(2a)
Doanh thu bán hàng chưa
thu tiền
(3)
Cơng tyTấnThànhkếtốn hàngtồnkho theophươngpháp KKTX. Có
cácnghiệp vụkinhtếphát sinh trong tháng 4/20x2(ĐVT: 1.000đồng):
1. Ngày 02.4.20x2: Muacủacơng tyNgọcDuy 10.000 kghạtcà
phê nhânvớigiá 52/kg,chưathanh tốn. Chitiền mặt trả tiền
vận chuyểnlô hàngtừcông tyNgọcDuyvề nhậpkho: 2.000.
2. Ngày 15.4.20x2:xuất bán 5.000 kg cà phê nhânđãmua cho
công tyViệt Cường,giá bán: 300.000, khách hàngchưathanh
tốn.
3. Ngày 22.4.20x2: chuyển khoảnthanh tốn cho Cơng ty Ngọc
Duytiềnhàngđãmua ngày 2/4/20x2.
4. Ngày 25.4.20x2: xuất 2.000 kg cà phê nhân bán cho công ty
5. Ngày 28.4.20x2: Cơng tyViệt Cườngthanh tốn 200.000bằng
tiền gửingân hàng.
6. Ngày 29.4.20x2: xuất 1.000 kg cà phê nhân gửi đi bán cho
công tyYến Thịnh,giá chào bán là 61/kg. 21
a.
b.
22
23
24
25
M
in
h
h
ọ
a
h
ó
a
đ
ơ
n
m
u
a
h
à
n
g
26
M
in
h
h
ọ
a
h
ó
a
đ
ơ
n
b
á
n
h
à
n
g
<b>Phải trả NB</b> <b>Hàng hóa</b>
<b>Thuế GTGT được k/trừ</b>
<b>110</b> <b>1</b> <b>100</b>
<b>10</b>
<b>Giá vốn hàng bán</b>
<b>100</b>
<b>3</b>
<b>100</b>
<b>Doanh thu bán hàng</b> <b>Phải thu KH</b>
<b>Thuế GTGT phải nộp</b>
<b>120</b> <b>2</b> <b>132</b>
<b>12</b>
<i>Đvt: triệu đồng</i>
27 28