Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.78 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Ngày soạn: 11/12/2010 Ngày giảng: 13/12/2010 BUỔI SÁNG Tiết 1. Chào cờ Nghe nhận xét tuần 16 --------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Tập đọc RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn- giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi, đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật: chú bé, nàng công chúa nhỏ. 2. Hiểu được các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn . II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Trong quán ăn Ba cá bống và trả lời câu hỏi trong SGK 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài - Học sinh đọc 2-3 lượt +Đoạn 1: Tám dòng đầu - HS luyện đọc theo cặp. +Đoạn 2: Tiếp theo đến Tất nhiên là bằng vàng - Một, hai HS đọc bài. rồi. +Đoạn 3: Phần còn lại +Kết hợp giải nghĩa từ: vời - GV đọc diễn cảm bài văn c. Tìm hiểu bài: + GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự điều khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt ) Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các nhóm và trả lời câu hỏi. Sau đó đại diện nhóm trả lời câu khác trả lời. hỏi trước lớp . GV điều khiển lớp đối thoại và Các nhóm đọc thầm. Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và HS khác trả tổng kết. Các hoạt động cụ thể: lời. Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi. Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì? - Công chúa muốn có mặt trăng và nói là cô sẽ khỏi ngay khi có được mặt trăng Trước yêu cầu của công chúa nhà vua đã làm gì? - Nhà vua cho vời tất cả các đại thần, các nhà khoa học đến để bàn cách lấy mặt trăng cho công chúa Các vị đại thần và các nhà khoa học nói với nhà - Đòi hỏi đó không thể thực hiện được HS đọc đoạn 2 vua như thế nào về đòi hỏi của công chúa ? Tại sao họ cho rằng đòi hỏi đó không thể thực - Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp hàng Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN hiện được? - §o¹n 1 cho biÕt ®iÒu g×? Cách nghĩ của chú hề có gì khác với các vị đại thần và các nhà khoa học? Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của cô công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác với cách nghĩ của người lớn? - §o¹n 2 cho em biÕt ®iÒu g×? Sau khi biết công chúa muốn có một mặt trăng theo ý nàng, chú hề đã làm gì?. HOẠT ĐỘNG HS nghìn lần đất nước của nhà vua. - Triều đình không biết làm cách nào tìm ®îc mÆt tr¨ng cho c«ng chóa. - Chú hề cho rằng trước hết phải hỏi xem công chúa nghĩ về mặt trăng như thế nào đã. Chú hề cho rằng công chúa nghĩ về mặt trăng không giống như người lớn. - Mặt trăng chỉ to hơn móng tay của công chúa, mặt trăng treo ngang ngọn cây, mặt trăng được làm bằng vàng. - Nãi vÒ mÆt tr¨ng cña nµng c«ng chóa -Nhờ thợ kim hồn làm một mặt trăng bằng vàng, lớn hơn móng tay của công chúa, cho mặt trăng vào một sợi dây chuyền để đeo vào cổ. - Vui sướng ra khỏi giường bệnh, chạy tung tăng khắp vườn.. Thái độ của cô công chúa như thế nào khi nhận món quà? - Néi dung ®o¹n3 lµ g×? - Chú hề đã mang đến cho công chúa 1 mÆt tr¨ng nh c« mong muèn. - Câu chuyện “ Rất nhiều mặt trăng “cho em hiểu - Suy nghĩ của trẻ em rất khác người lớn ®iÒu g×? d. Hướng dẫn đọc diễn cảm - 3 HS đọc theo lối phân vai - HS nối tiếp nhau đọc cả bài. + GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc đoạn tự chọn trong bài: Thế là ……..bằng vàng rồi. - 2 HS đọc cả bài - GV đọc mẫu -Từng cặp HS luyện đọc -Một vài HS thi đọc diễn cảm. 4. Củng cố: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Công chúa nhỏ đáng yêu, ngây thơ. Chú hề thông minh. 5. Tổng kết dặn dò: Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Toán. LuyÖn tËp I- Môc tiªu: Gióp häc sinh: - RÌn kü n¨ng thùc hiÖn phÐp chia sè cã nhiÒu ch÷ sè cho sè cã ba ch÷ sè. - Gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n. - Ham häc to¸n. II- Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy. Hoạt động học Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A- KiÓm tra bµi cò: §Æt tÝnh råi tÝnh: B - Bµi míi : 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hướng dẫn luyện tập Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh. - Gäi 3 hs lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.. 78 956 : 456 = 173 (d 68) 21 047 : 321 = 657 (d 23) - 3 HS lªn b¶ng: 54 322 : 346 = 157 ; 25 275 : 108 = 234 (d 3) 106141 : 413 = 257 ; 86 679 : 214 = 405 (d 9) 123 220 : 404 = 305 ; 172 869 : 258 = 670 (d 9) Bµi gi¶i 18kg = 18 000 g Sè gam muèi cã trong mçi gãi lµ: 18000 : 240 = 75 ( g ) §¸p sè : 75. Bµi 2: Tãm t¾t 240 gãi : 18 kg 1 gãi : … ?g Bµi 3 : Tãm t¾t DiÖn tÝch : 7140 m2 ChiÒu dµi : 105 m ChiÒu réng : …?m Chu vi : …?m. - 1 HS lên bảng, lớp là vở Bµi gi¶i Chiều rộng của sân vận động là: 7140 : 105 = 68 (m ) Chu vi của sân vận động là : ( 105 + 68 ) x 2 = 346 ( m ) §¸p sè : 68 m 346 m. - GV chấm một số bài *Cñng cè - DÆn dß: - Nh¾c l¹i c¸ch chia cho sè cã 3 ch÷ sè - NhËn xÐt tiÕt häc - VÒ «n l¹i bµi. ------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Lịch sử. ¤n tËp I - Mục tiêu: Giúp HS : - Hệ thống hoá lại những sự kiện tiêu biểu về các giai đoạn lịch sử từ buổi đầu dựng nước đến cuối thế kỉ XIII : Nước Văn Lang,Âu Lạc; Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập;Buổi đầu độc lập;Nước Đại Việt thời Lý;Nước Đại Việt thời Trần. - Hs tự hào, trân trọng về lịch sử nước ta. II - Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1- Bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng trả lời - 2 HS trả lời - Ý chí quyết tâm tiêu diệt quân xâm Mông- - Lớp nhận xét, bổ sung Nguyên của quân dân nhà Trần được thể hiện ntn ? - Khi giặc Mông- Nguyên vào Thăng Long, vua tôi Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc ? 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu: 2.2-Hướng dẫn ôn tập: *Hoạt động 1: Ôn buổi đầu dựng nước và giữ nước( khoảng 700 TCN đến năm 179 TCN) - 1 em đọc ghi nhớ - GV nhận xét- ghi điểm * Mục tiêu : HS nắm được lịch sử của giai đoạn này. * Giới thiệu kiến thức cần ghi nhớ - GV nêu. *Hoạt động 2: Ôn giai đoạn hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập( từ năm 179 TCN- 938) + Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào ? Ở khu vực nào trên đất nước ta. + Dùng lời của mình hãy mô tả một số nét về cuộc sống của người Lạc Việt ? + Những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay ? - GV nhận xét- bổ sung - GV : Từ xa xưa trên đất nước ta đã có người sinh sống. Nước Văn Lang ra đời khoảng 700 năm TCN, tiếp nối Văn Lang đó là Âu Lạc. - Hãy cho biết : + Nước Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào ? + Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc là gì ? + Em biết câu chuyện lịch sử nào ở thời Âu Lạc ? Hãy kể lại truyện đó. - GV nhận xét- chốt ý *Hoạt động 3: Ôn buổi đầu độc lập từ năm 938 đến năm 1009) * Mục tiêu : HS nắm lại các kiến thức lịch sử ở giai đoạn này. * Hoạt động4:Nước Đại Việt thời nhà Lý. - Gv tổ chức cho HS làm bài trên bảng. Bảng phụ kẻ sẵn 2 cột A B Tên các cuộc khởi nghĩa Thời gian - Khới nghĩa Bà Triệu Năm 40 - Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Năm 248 - Khới nghĩa Hai Bà Trưng Năm 722 - Khới nghĩa Khúc Thừa Dụ Năm 938 - Chiến Thắng Bạch Đằng của Năm 905 Ngô Quyền - GV gọi HS lên bảng nối mũi tên vào khới nghĩa Lop1.net. - HS xem sách trang 11-17 - HS trả lời. - 2-3 HS trình bày.. - HS trả lời.. - HS nghe.. - HS trả lời.. -1 HS kể chuyện Mỵ Châu- Trọng Thuỷ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> đúng với thời gian => Tại sao nhân dân ta không ngừng nổi dậy đấu tranh. - GV chuẩn bị sẵn các câu hỏi trong những lá thăm cử đại diện nhóm bốc thăm trả lời câu hỏi: + Em hãy kể lại tình hình nước ta sau khi Ngô Quyền mất. + Đinh Bộ Lĩnh đã có công gì trong buổi đầu độc lập của đất nước ? + Tình hình nước ta trước khi quân Tống sang xâm lược. + Kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược. - GV nêu câu hỏi - Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô ? - Thăng Long còn có những tên gọi nào khác ? - Vì sao dưới thời Lý nhiều chùa được xây dựng ? - Hãy nhìn vào lược đồ trang 35/ SGK trình bày lại cuộc chiến đấu bảo vệ phòng tuyến trên sông Như Nguyệt của quân dân ta ? - GV nhận xét- bổ sung 3-Củng cố: - GV nêu câu hỏi - Nhà Trần đã làm gì để xây dựng đất nước? - Nhà Trần đã có biện pháp gì và thu được kết quả như thế nào trong việc đắp đê ? - Vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc Mông – Nguyên ? - GV nhận xét- bổ sung - GV nhận xét tiết học * Bài sau : Kiểm tra cuối kì I. - HS trả lời.. - HS hoạt động theo nhúm sau đó cử đại diÖn tr×nh bµy.. - HS trả lời.. - HS xung phong trình bày. - HS trả lời. ----------------------------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU Tiết 5. Thể dục GVBM -----------------------------------------------------------------------------------------Tiết 6. Đạo đức Yêu lao động ( Tiết 2) A. Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh có khả năng: 1- Bước đầu biết được giá trị của lao động. 2- Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân. 3- Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động. - Yêu lao động. Tự giác làm tốt các việc tự phục vụ bản thân. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Đồ dùng: - Sách giáo khoa đạo đức. - Một số câu chuyện về tấm gương lao động của Bác Hồ. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. I- Kiểm tra: - Yêu lao động sẽ giúp con người như thế nào ? II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Tìm hiểu bài: * Hoạt động 1: Ước mơ Thảo luận cặp đôi (BT 5 ) ? Hãy trao đổi với bạn về những ước mơ của bản thân ?. - Trao đổi cặp đôi theo y.cầu. - Vài hs trình bày trước lớp. - Kết luận: Để thực hiện được ước mơ của mình ngay từ - Lớp nhận xét bây giờ cần phải cố gắng học tập, rèn luyện để có thể thực hiện được ước mơ nghề nghiệp tương lai của mình. * Hoạt động 2: Trình bày tư liệu Học sinh trình bày, giới thiệu các bài viết, tranh vẽ của - Học sinh trình bày, giới thiệu các mình phù hợp với nội dung bài học bài viết tranh các em vẽ về một công việc mà các em yêu thích. - Cả lớp thảo luận- nhận xét. - Nx, khen những bài viết, tranh vẽ tốt. - Đọc câu chuyện về tấm gương lao động của Bác Hồ (sgv). - Kết luận chung: + Lao động là vinh quang, mọi người đều cần phải lao động vì bản thân, gia đình và xã hội. + Trẻ em cũng cần tham gia các công việc ở nhà, ở trường và ngoài xã hội phù hợp với khả năng của bản thân. III - Hoạt động nối tiếp: +. Nhận xét giờ học. + Thực hiện nội dung mục Thực hành trong ( sgk ) ------------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 7. Luyện đọc, viết LUYỆN ĐỌC, VIẾT RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn- giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi, đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật: chú bé, nàng công chúa nhỏ. 2. Hiểu được các từ ngữ trong bài. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế người lớn . 3. Viết được đúng chính tả, sãhj sẽ một đoạn văn. B. Các hoạt động dạy – học. 1. Luyện đọc - GV cho HS đọc một số bài văn, tập đọc khác + GV kèm HS đọc yếu * Cho HD đọc lại bài tập đọc Rất nhiều mặt trăng 2. Làm bài tập - Cho HS làm bài trong vở BT - GV nhận xét chữa, HS chữa bài vào vở Bài 1. (65) Ý Bài 2. (65) Bài 3.(65) Bài 4. (65) Ý C 3. Luyện viết - GV đọc cho HS viết một đoạn văn trong Kéo co - GV chấm một số bài 4. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. Lop1.net. giới, về mặt trăng ngộ nghĩnh, rất khác với. - HS đọc - HS đọc - HS làn bài vào vở BT - HS chữa bài, HS khác nhận xét bổ sung. - HS viết bài.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Ngày soạn: 12/12/2010 Ngày giảng: 14/12/2010 BUỔI SÁNG Tiết 1. Tiếng anh GVBM --------------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Âm nhạc GVBM ------------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Toán. LuyÖn tËp chung I- Môc tiªu: Gióp häc sinh rÌn kÜ n¨ng: - Thùc hiÖn phÐp tÝnh nh©n vµ chia sè cã nhiÒu ch÷ sè cho sè cã ba ch÷ sè. - Gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n. - Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ. II- Hoạt động dạy- học: A. KiÓm tra bµi cò: - Gäi 2 hs lµm l¹i BT 2 (tr 89) B. Bµi míi: Bµi 1: Hs tù lµm bµi c¸ nh©n, 2 hs lµm b¶ng phô: a, Thõa sè 27 23 152 134 23 Thõa sè 23 27 134 27 152 TÝch 621 621 20 368 621 20 368. 134 152 20 368. b, Sè bÞ chia Sè chia Thương. 66 178 203 326. 66 178 203 326. 66 178 203 326. 16 250 125 130. 16 250 125 130. Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh: 3 hs lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë. 39 870 : 123 = 324 (d 18) ; 25 863 : 251 = 103 (d 10) 30 395 : 217 = 140 (d 15) Bài 3: Hướng dẫn: + Tìm số đồ dùng học Toán của Sở đã nhận. + Tìm số đồ dùng học Toán của mỗi trường. Gi¶i: Sở Giáo dục và Đào tạo đã nhận được số bộ đồ dùng là: 40 x 468 = 18 720 (bé) Mỗi trường đã nhận được số bộ đồ dùng là: 18 720 : 156 = 120 (bé) §¸p sè: 120 bé. Bài 4: Hs tự làm bài theo nhóm đôi. - Mét sè hs tr×nh bµy kÕt qu¶. - Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng. a, Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4: 6250 – 4500 = 1650 ( cuốn sách) Lop1.net. 16 250 125 130.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> b, Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3: 6250 – 5750 = 500 ( cuốn sách) c, Trung bình mỗi tuần bán được: 4500 + 6250 + 5750 + 5500 = 22 000( cuốn sách) C. Cñng cè – DÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - Chuẩn bị bài sau --------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Luyện từ và câu C©u kÓ ai lµm g×? I - Môc tiªu: Gióp häc sinh: 1. N¾m ®îc cÊu t¹o cña c©u kÓ Ai lµm g×?( ND ghi nhớ). 2. NhËn biết được c©u kÓ Ai lµm g×? trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu( BT 1, Bt 2, mục III); viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì?( Bt 3, mục III) II - §å dïng: B¶ng phô viÕt néi dung BT1 (III) III -Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a – Hoạt động 1 : Giới thiệu - GV giới thiệu – ghi bảng, b – Hoạt động 2 : Phần nhận xét * Bài 1, 2. : Giáo viên phát phiếu kẻ sẵn để HS trao - 1 HS đọc yêu cầu bài. đổi theo cặp (không phân tích câu 1 vì không có từ - Cả lớp đọc thầm và đếm số câu trong chỉ sự hoạt động ) đoạn văn. Câu 2 : “ Người lớn đánh trâu ra cày “. - HS làm việc cá nhân. + Từ ngữ chỉ hoạt động : “ đánh trâu ra cày “ + Từ ngữ chỉ người hoạt động : “ Người lớn “. Câu 3 : + Từ ngữ chỉ hoạt động : nhặt cỏ, đốt lá + Từ ngữ chỉ người hoạt động : “ Các cụ già “. Câu 4 : + Từ ngữ chỉ hoạt động : bắc bếp thổi cơm + Từ ngữ chỉ người hoạt động : Mấy chú bé - Câu 5 + Từ ngữ chỉ hoạt động : lom khom tra ngô + Từ ngữ chỉ người hoạt động : Các bà mẹ. Câu 6 : + Từ ngữ chỉ hoạt động : ngủ khì trên lưng mẹ + Từ ngữ chỉ người hoạt động : Các em bé - Câu 7 : + Từ ngữ chỉ hoạt động : sủa om cả rừng + Từ ngữ chỉ người hoạt động : Lũ chó * Bài 3 : - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Câu 2 : - HS trao đổi nhóm . + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là : Người lớm - Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận làm gì ? xét. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của giáo viên + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoạt động là : Ai đámh trâu ra cày ? - Câu 3 : + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là : Các cụ già làm gì ? + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoạt động là : Ai nhặt cỏ đốt lá ? - Câu 4 : + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là : Mấy chú bé làm gì ? + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoạt động là : Ai bắc bếp thổi cơm ? - Câu 5 : + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là : Các bà mẹ làm gì ? + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoạt động là : Ai lom khom tras ngô ? - Câu 6 : + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là : Các em bé làm gì ? + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoạt động là : Ai ngủ khì trên lưng mẹ ? - Câu 7 : + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là : Lũ chó làm gì ? + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoạt động là : Con gì sủa om cả rừng ? c – Hoạt động 3 : Phần ghi nhớ d – Hoạt động 4 : Phần luyện tập * Bài tập 1, 2: HS đọc yêu cầu, làm bài cá nhân (bài 1 làm cá nhân, bài 2 làm thảo luận theo cặp, 3 HS lên bảng trình bày trên giấy) - 3 câu có kiểu câu Ai- làm gì. + câu 1 : Cha / làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà , quét sân. + câu 2 : Mẹ /đựng hạt giống đầy móm lá cọ để gieo cấy mùa sau. + Câu 3 : Chị tôi /đan móm lá cọ, đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. * Bài tập 3 : - HS viết đoạn văn và xác định kiểu câu kể Ai – làm gì . GV nhắc HS sau khi viết xong đoạn văn hãy gạch dưới những câu trong đoạn là câu kể Ai làm gì? 4 – Củng cố, dặn dò. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. HS đọc phần ghi nhớ - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp đọc thầm. - HS làm bài và sửa bài.. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp đọc thầm, làm việc cá nhân, gạch dưới bằng bút chì..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Làm lại vào vở các bài tập 3. - Nhận xét tiết học, khen HS tốt. - Chuẩn bị : Vị ngữ trong câu kể “ Ai – làm gì “. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU Tiết 5. Chính tả( Nghe – viết ). Mùa đông trên rẻo cao A: Môc tiªu: 1. Nghe - viết đúng chính tả “Mùa đông trên rẻo cao" Trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi . 2. Làm bài tập 2 a/b hoặc BT 3. B: ChuÈn bÞ: B¶ng phô chÐp s½n néi dung BT 2. C: Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. KiÓm tra bµi cò - 2 em làm lại BT 2a – tiết trước. II. D¹y bµi míi 1. Giíi thiÖu: nªu yc giê häc. 2. Hướng dẫn nghe - viết. - Cả lớp theo dõi và đọc thầm bài trong SGK. - Gv đọc nội dung bài viết 1 lần. - 2 HS đọc lại - Cảnh vật trong mùa đông ở 1 vùng cao. ? §o¹n v¨n miªu t¶ g×? - TËp viÕt 1 sè tõ khã. - Cho hs viết các từ dễ lẫn: trườn xuống, chít - Chó ý nh÷ng tõ ng÷ dÔ viÕt sai, c¸ch tr×nh b¹c, khua lao xao.. bµy. - HS theo dõi - Phân tích một số tiếng HS hay viết sai - C¶ líp nghe - viÕt bµi. - Nh¾c nhë HS khi viÕt - §äc tõng c©u cho hs viÕt. - HS tù so¸t lçi toµn bµi. - §äc l¹i bµi 1 lÇn. - HS đổi chéo vở - Đọc lại lần 2 - Thu bµi chÊm 1 sè HS. - NhËn xÐt bµi viÕt cña HS. - Hs lµm bµi c¸ nh©n trong VBT, 1 hs lµm 3. Hướng dãn làm bài tập b¶ng phô . * Bµi 2b: - Nèi tiÕp nªu kÕt qu¶. - Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập. - Líp nhËn xÐt . Chốt lời giải đúng: Giấc ngủ, đất trời, vất vả. * Bµi 3:. - Hs lµm bµi c¸ nh©n trong VBT, 1 hs lµm b¶ng phô . - 6 hs nèi tiÕp ®iÒn kÕt qu¶. - Líp nhËn xÐt .. Chốt lời giải đúng: giấc mộng, làm người, xuÊt hiÖn, nöa mÆt, lÊc l¸o, cÊt tiÕng, Lop1.net lªn.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> tiếng, lảo đảo, thật dài, nắm tay. III. Cñng cè-DÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn c¸c hs viÕt bµi cßn xÊu, bÈn vÒ tù luyÖn viÕt l¹i bµi. -----------------------------------------------------------------------------------Tiết 6. Luyện toán. LuyÖn tËp I- Môc tiªu: Củng cố cho häc sinh: - Thùc hiÖn phÐp tÝnh nh©n vµ chia sè cã nhiÒu ch÷ sè cho sè cã ba ch÷ sè. - Gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n. - Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ. II. Hoạt động 1. GV Cho HS ôn lại bảng: cộng, trừ, nhân, - HS đọc chia. - GV kiểm tra một số em 2. Làm bài tập trắc nghiệm - GV cho HS làm cá bài tập, lần lượt từng HS - Từng HS lên bảng chữa bài lên chữa - GV và HS nhận xét chữa bài Bài 1. (58) ý: B Bài 2. (58) Ý: D Bài 3. (59) ý: D Bài 4 (59) ý: C Bài 5. (59) a, Đã tô đậm. 1 hình A 4. b, Đã tô đậm. 1 hình A 4. Bài 6. (59) ý: A 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------------------------------------------------Tiết 7. Luyện Luyện từ và câu LUYỆN TẬP C©u kÓ ai lµm g×? I - Môc tiªu: Củng cố cho häc sinh: 1. N¾m ®îc cÊu t¹o cña c©u kÓ Ai lµm g×?( ND ghi nhớ). 2. NhËn biết được c©u kÓ Ai lµm g×? trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câuviết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Hoạt động 1. Cho HS ôn lại ghi nhớ - GV kiểm tra một số em 2. Làm bài tập trắc nghiệm Bài 8. (66) Dưới đường, lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những vũng nước mưa(1). Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới vớt cá(2). Hoa mười giờ nở đỏ quanh các lối đi ven hồ(3). Bài 9(66) ý A Bài 10(66) Tôi ngắt một chiếc lá sồi đỏ thắm thả xuống dòng nước. Một chú nhái bén tí xíu như đã phục sẵn từ bao giờ nhảy phóc lên ngồi chễm chệ trên đó. Chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng. Chàng lái đò vênh mặt nhìn tôi gương đôi mắt đen láy như hai hạt rau dền lên, vẻ đầy hãnh diện. 3. Củng cố - Dăn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau.. Lop1.net. - HS đọc thuộc - HS làm bài - HS chữa, HS khác nhận xét chữa bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 Ngày soạn: 13/12/2010 Ngày giảng: 15/12/2010 BUỔI SÁNG Tiết 1. Thể dục. GVBM ----------------------------------------------------------------------------. Tiết 2. Tập đọc. RÊt nhiÒu mÆt tr¨ng I- Môc tiªu: Gióp häc sinh: - Biết đọc giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật và lời người dẫn truyện. - Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ về đồ chơi và sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. TLCH trong SGK. II- §å dïng: Tranh minh ho¹ truyÖn trong SGK III- Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy A. KiÓm tra bµi: B. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Luyện đọc : * §o¹n 1: 6 dßng ®Çu. * §o¹n 2: 5 dßng tiÕp. * §o¹n 3: PhÇn cßn l¹i. Hoạt động học - 2 học sinh đọc bài “ Rất nhiều mặt trăng” (phÇn ®Çu).. - §äc lÇn1: LuyÖn ph¸t ©m. - §äc lÇn 2: Đọc nhấn, ngắt giọng - Đọc lần 3. Đọc giải nghĩa từ - Luyện đọc theo cặp. - 2 học sinh đọc cả bài.. - Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. 3. T×m hiÓu bµi: + Nhµ vua lo l¾ng vÒ ®iÒu g×?. §äc ®o¹n 1: -.. vì đêm đó m,ặt trăng sẽ sáng vằng vặc trên bÇu trêi. Nõu c«ng chóa thÊy mÆt tr¨ng thËt, sÏ nhËn ra mÆt tr¨ng ®eo trªn cæ lµ gi¶, sÏ èm trë l¹i. + Vì sao một lần nữa các vị đại thần và các .. Vì mặt ở rất xa và rất to, tỏa sáng rất rộng nªn kh«ng cã c¸ch nµo lµm cho c«ng chóa nhµ khãa häc l¹i khong gióp ®îc nhµ vua ? kh«ng thÊy ®îc./ …v× hä kh«ng nghÜ ra c¸ch che giấu mặt trăng theo kiểu nghĩ của người lớn . §äc ®o¹n l¹i: + Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về mặt -.. Chú muốn dò hỏi công cháu nghĩ thế nào khi thÊy 1 mÆt tr¨ng kh¸c táa s¸ng trªn bÇu trêi, 1 trăng để làm gì? mÆt tr¨ng ®ang n»m trªn cæ c«ng chóa. + C«ng chóa tr¶ lêi ntn? + ..Khi ta mất… đều như vậy. + C¸ch gi¶i thÝch cña c«ng chóa nãi lªn ®iÒu + .. ý c lµ s©u s¾c nhÊt: C¸ch nh×n cña trÎ em vÒ g× ? thế giới xung quanh thường rất khác với người lín. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - 3 học sinh đọc theo vai: người dẫn chuyện, chó hÒ, c«ng chóa. - Luyện đọc theo nhóm 3. - 3 học sinh thi đọc theo phân vai.. c, §äc diÔn c¶m: C. Cñng cè - dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc. - Dặn : về nhà tập kể lại truyện cho người thân nghe.. ---------------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Toán TIẾT 84 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2. I - MỤC TIÊU: Giúp HS : - Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 . - Nhận biết số chẵn và số lẻ. II.CHUẨN BỊ: Giấy khổ lớn có ghi sẵn các bài tóan chia (cột bên trái: các số chia hết cho 2, cột bên phải: các số không chia hết cho 2) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Bài cũ: GV ôn lại cho các em thế nào là chia hết & thế nào là không chia hết (chia có dư) thông qua các ví dụ đơn giản như: 18 : 3 = 6 hoặc 19 : 3 = 6 (dư 1). Khi đó 18 chia hết cho 3, 19 không chia hết cho 3 HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: GV hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2. a) GV đặt vấn đề: Mục đích: Giúp HS hiểu vì sao cần phải học các dấu hiệu chia hết mà không thực hiện luôn các phép tính chia. Trong tóan học cũng như trong thực tế, ta không nhất thiết phải thực hiện phép chia mà chỉ cần quan sát, dựa vào dấu hiệu nào đó mà biết một số có chia hết cho một số khác hay không. Các dấu hiệu đó gọi là dấu hiệu chia hết. Việc tìm ra các dấu hiệu chia hết không khó, cả lớp sẽ cùng nhau tự phát hiện ra các dấu hiệu đó. Trước hết là tìm dấu hiệu chia hết cho 2. b) GV cho HS tự phát hiện ra dấu hiệu chia hết HS tự tìm & nêu cho 2. Mục đích: Giúp HS tự tìm ra kiến thức: dấu hiệu Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HOẠT ĐỘNG CỦA GV chia hết cho 2 Các bước tiến hành Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS: Tự tìm vài số chia hết cho 2 & vài số không chia hết cho 2. Bước 2: Tổ chứa thảo luận để phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 2. HS thảo luận để phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 2.. + GV giao cho mỗi nhóm giấy khổ lớn có 2 cột có ghi sẵn các phép tính + Các nhóm tính nhanh kết quả & ghi vào giấy + HS chú ý các số chia hết có số tận cùng là các số nào, các số không chia hết có số tận cùng là các số nào để từ đó có thể rút ra kết luận Bước 3: GV cho HS nhận xét gộp lại: “Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2”. + Tiếp tục cho HS quan sát cột thứ hai để phát hiện các số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2 (các phép chia đều có số dư là 1) Bước 4: Yêu cầu vài HS nhắc lại kết luận trong bài học.. Vài HS nhắc lại.. Bước 5: GV chốt lại: Muốn biết một số có chia hết cho 2 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó. Hoạt động 2: GV giới thiệu số chẵn & số lẻ. Mục đích: Giúp HS hiểu số chẵn là những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 (các số chẵn). Số lẻ là những số có tận cùng là 1, 3, 5, 7 (số lẻ) GV hỏi: Các số chia hết cho 2 là các số có chữ số cuối cùng (hàng đơn vị) là số chẵn hay lẻ?. HS nêu Vài HS nhắc lại.. GV chốt: Các số chia hết cho 2 là các số chẵn (vì các chữ số hàng đơn vị đều là các số chẵn). Rồi GV yêu cầu HS tự tìm ví dụ về số chẵn (số có thể gồm nhiều chữ số) GV hỏi: số như thế nào được gọi là số chẵn? Đối với số lẻ: Tiến hành tương tự như trên.. HS nêu. Hoạt động 3: Thực hành Mục đích: Giúp HS vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 để giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 & không chia hết cho 2. HS làm bài Bài tập 1: Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV yêu cầu HS chọn ra các số chia hết cho 2 HS làm bài HS sửa .Yêu cầu HS giải thích lí do vì sao chọn số đó. Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc lại yêu cầu của bài. HS làm bài Yêu cầu HS làm bài. HS sửa bài Bài tập 3, Bài tập 4: HS làm bài HS sửa bài - Yêu cầu HS tự làm vào vở, sau đó chữa miệng. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 5. ----------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Kỹ thuật GVBM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU Tiết 5. Tập làm văn. đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật I- Môc tiªu: Gióp häc sinh: 1- Hiểu đượccấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức thể hiện giúp nhËn biÐt mçi ®o¹n v¨n. Nội dung ghi nhớ 2-Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn ( BT 1, mục III); viết được một đoạn văn tả bao quát một chiếc bút( BT 2) II- §å dïng: Bn¶g phô viÐt BT2, 3 (nhËn xÐt), BT1 (luyÖn tËp) . III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KiÓm tra bµi cò: - Trả bài ktra viết tuần trước. - NhËn xÐt, c«ng bè ®iÓm. B. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hướng dẫn nhận xét:. - Chốt lời giải đúng.. 3. Ghi nhí: 2. Hướng dẫn luyện tập:. - 3 hs nối tiếp đọc yc BT1, 2, 3 . - Cả lớp đọc thầm lại bài “Cái cối tân”, trao đổi theo cặp theo yc nhËn xÐt. - §¹i diÖn c¸c cÆp ph¸t biÓu: - C¶ líp nhËn xÐt, thèng nhÊt kÕt qu¶:. Më bµi §o¹n 1 Giíi thiÖu vÒ c¸i cèi Th©n §o¹n 2 T¶ h×nh d¸ng cña c¸i cèi bµi §o¹n 3 Tả hoạt động của cái cối K. bµi §o¹n 4 Nªu c¶m nghÜ vÒ c¸i cèi - 3 hs nối tiếp đọc. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Bµi tËp 1:. - Chốt lời giải đúng (SGV tr 344). * Bµi tËp 2: - Nh¾c nhë hs nh SGV. C. Cñng cè - DÆn dß - NhËn xÐt tiÕt häc - Hoµn chØnh bµi vµ viÕt vµo vë ®o¹n v¨n t¶ chiÕc bót cña em; ChuÈn bÞ bµi sau.. - 1 hs đọc nội dung. - Cả lớp đọc thầm lại bài Cây bút máy, thực hiện lần lượt tõng yc cña BT. - Mét sè hs ph¸t biÓu ý kiÕn, c¶ líp nhËn xÐt vµ bæ sung.. - 1 hs đọc yc BT. - Häc sinh viÕt bµi. - Nối tiếp đọc bài, cả lớp theo dõi và nhận xét.. -------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 6. Khoa học. ¤n tËp häc k× I I - Môc tiªu: Gióp HS cñng cè vµ hÖ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc vÒ: - Tháp dinh dưỡng cân đối. - Một số tính chất của nước và không khí, thành phần chính của không khí. - Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. - Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất, vui chơi, giải trí. II - §å dïng: Tháp dinh dưỡng, phiếu khổ to III - Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy A. KiÓm tra bµi cò: Kh«ng khÝ bao gåm nh÷ng thµnh phÇn nµo?. Hoạt động học. B. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: Nªu yc «n tËp. 2. Hướng dẫn ôn tập Hoạt động 1: Ai nhanh, ai đúng? * Môc tiªu: Gióp HS cñng cè vµ hÖ thèng ho¸ kiÕn thøc vÒ: - Tháp dinh dưỡng cân đối - Một số tính chất của nước và không khí, thành phÇn chÝnh cña kh«ng khÝ - Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên * C¸ch tiÕn hµnh: - GV chuẩn bị câu hỏi, HS bốc thăm trả lời đúng, - Các nhóm lên bốc thăm, mỗi nhóm 4 em, nhóm nào trả lời đúng, nhóm đó nhanh - Những thức ăn cần ăn hạn chế, ăn ít, ăn mức độ? thắng cuộc. - Những thức ăn nào cần ăn vừa phải, ăn đủ? - Nước có tính chất như thế nào? Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nªu tÝnh chÊt cña kh«ng khÝ? Thµnh phÇn chÝnh cña kh«ng khÝ? Hoạt động 2 : Triển lãm * Môc tiªu: Gióp HS cñng cè vµ hÖ thèng ho¸ kiÕn thøc vÒ: - Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt, - Các nhóm đưa ra những tranh ảnh đã sưu lao động sản xuất và vui chơi giải trí tầm được về từng chủ đề, trình bày sản * C¸ch tiÕn hµnh: phẩm đẹp, khoa học. - C¸c thµnh viªn tËp thuyÕt tr×nh, gi¶i thÝch vÒ s¶n phÈm cña nhãm - Trình bày trước lớp. - Nhận xét đánh giá Hoạt động 3 : Vẽ tranh cổ động * Mục tiêu : HS có khả năng vẽ tranh cổ động về bảo vệ môi trường nước và không khí. * C¸ch tiÕn hµnh: - Nhận xét đánh giá cho điểm. - Các nhóm vẽ tranh cổ động theo đề tài. - Trình bày trước lớp: Cử đại diện trình bày ý tưởng.. C. Cñng cè - DÆn dß: - VÒ «n l¹i bµi, giê sau kiÓm tra. ------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 7. Phụ đạo học sinh. Luyện Tiếng I. Mục tiêu: Củng cố cho HS - Đọc đúng chính tả, đọc lưu loát một văn bản. Trả lời được câu hỏi trong SGK - Viết được một đoạn văn do GV đọc. II. Các hoạt động 1. Luyện đọc - Gv cho HS đọc lại các bài tập đọc trong tuần. - HS đọc thầm bài, trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Gv đưa ra. 2. Luyện viết - Gv đọc cho HS viết một đoạn văn - HS viết bài - Gv chấm một số bài, sửa lỗi HS hay mắc phải. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 Ngày soạn: 14/12/2010 Ngày giảng: 16/12/2010 BUỔI SÁNG Tiết 1. Toán TIẾT 85 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5. I - MỤC TIÊU: Giúp HS : - Biết dấu hiệu chia hết cho 5. - Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5 . II.CHUẨN BỊ: Giấy khổ lớn có ghi sẵn các bài tốn chia (cột bên trái: các số chia hết cho 5, cột bên phải: các số không chia hết cho 5) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: GV yêu cầu HS sửa bài làm ở nhà. GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: GV hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu HS tự tìm & nêu HS thảo luận để phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 5 & không chia hết cho 5. Mục đích: Giúp HS tự tìm ra kiến thức: dấu hiệu chia chia hết cho 2. hết cho 5 & không chia hết cho 5. Các bước tiến hành Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS: Tự tìm vài số chia hết cho 5 & vài số không chia hết cho 5 Bước 2: Tổ chứa thảo luận để phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 5 + GV giao cho mỗi nhóm giấy khổ lớn có 5 cột có ghi sẵn các phép tính + Các nhóm tính nhanh kết quả & ghi vào giấy + HS chú ý các số chia hết có số tận cùng là các số nào, các số không chia hết có số tận cùng là các số nào để từ đó có thể rút ra kết luận Bước 3: GV cho HS nhận xét gộp lại: “Các số có tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5”. + Tiếp tục cho HS quan sát cột thứ hai để phát hiện các số tận cùng không phải là 0, 5 thì không chia hết cho 5 - Bước 4: Yêu cầu vài HS nhắc lại kết luận trong bài Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>