Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.38 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 6 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 Tập đọc: t 11 - Kể chuyện: t6 BÀI TẬP LÀM VĂN I. Mục tiêu Tập đọc: - Chú ý các từ ngữ : làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, .... - Học sinh đọc yếu đánh vần một câu: Nha, Mái, Chiến, Nam, Loan,.. - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi ” và lời người mẹ . - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm , đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói . (Trả lời được các CH trong SGK ) KC : Biết xắp xếp các tranh (SGK ) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa . II Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ chuyện HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Đọc lại bài : Cuộc họp của chữ viết - 2 HS đọc bài - Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK - Trả lời câu hỏi - Nhận xét bạn B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HĐ1: 30’Luyện đọc a. Đọc diễn cảm toàn bài - HS theo dõi SGK - HD HS giọng đọc, cách đọc - QS tranh minh hoạ bài đọc b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - HS nối nhau đọc từng câu trong bài - Học sinh đọc yếu đánh vần một câu - Kết hợp tìm từ khó đọc - Luyện đọc từ khó - GV viết : Liu - xi - a, Cô - li - a * Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp (Các HS đọc yếu được giảmn) - GV HD HS ngắt nghỉ đúng các câu - HS chú ý - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm đôi - 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh, 1 HS đọc đoạn 4 - 1 HS đọc cả bài 3.HĐ2: 10’ HD tìm hiểu bài + Cả lớp đọc thầm đoạn 1, 2, trả lời câu hỏi - Nhân vật xưng "Tôi " trong chuyện này tên là - Cô – li - a gì? - Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào ? - “Em dã làm gì để giúp đỡ mẹ?” - Vì sao Cô - li - a thấy khó viết bài TLV + Trao đổi nhóm rồi phát biểu ý kiến: - Lớp nhận xét, bổ sung + 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm trả lời - Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li - a làm cách - Cô - li - a nhớ lại những việc thỉnh thoảng gì để bài viết dài ra ? mới làm và kể ra cả những việc mình chưa bao giờ làm như giặt áo lót, .... + 1 HS đọc thành tiếng đoạn 4. 1 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vì sao khi mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần áo, - Cô - li - a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải lúc đầu Cô - li - a ngạc nhiên ? giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo bạn làm việc này - Vì sao sau đó, Cô - li - a vui vẻ làm theo lời - Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói ra trong bài mẹ ? TLV - Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ? - Lời nói phải đi đôi với việc làm - GV theo dõi, lần lựợt nhận xét, bổ sung 4.HĐ3: 10’ Luyện đọc lại - 1 vài HS thi đọc diễn cảm bài văn - GV đọc mẫu đoạn 3, 4 - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn - GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dương Kể chuyện 1.HĐ1: 5’ GV nêu nhiệm vụ - HS lắng nghe 2. HĐ2: 15’ HD kể chuyện a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu - HS QS lần lượt 4 tranh, tự sắp xếp lại 4 tranh chuyện theo cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh - GV yêu cầu nêu trật tự của các tranh - HS phát biểu trật tự đúng của tranh là : 3-4-2-1 b. Kể lại 1 đoạn của chuyện theo lời của em - 1 HS đọc lại yêu cầu và mẫu - GV lưu ý HS: Bài tập yêuu cầu chọn kể 1 - 1 HS kể mẫu 2, 3 câu đoạn của câu chuyện theo lời của các em. - Từng cặp HS tập kể - 3, 4 HS tiếp nối nhau thi kể 1 đoạn bất kì của chuyện - GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, bình chọn người kể hay nhất IV. Củng cố, dặn dò: 2’ - Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ? - GV khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe. -------------------------------------------------Toán Tiết 26 : LUYỆN TẬP A- Mục tiêu: - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn . - GD học sinh chăm chỉ và rèn kĩ năng giải toán. - Bài tập: Bài 1, Bài 3, Bài 4 - TCTV: HS đọc đề bài và nêu câu lời giải B- Đồ dùng: GV : Bảng phụ - Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập –Thực hành: * Bài 1: Treo bảng phụ - Đọc đề - GV hướng dẫn cách tìm các phần bằng nhau - Lớp chú ý - Làm phiếu HT - Chấm bài, nhận xét, chốt lại KQ đúng - Nhận xét, chữa bài * Bài 3: - Đọc đề - Bài toán cho biết gì? - 28 học sinh tập bơi (HS học bơi), ¼ số học sinh lớp 3A - BT hỏi gi? - Gv hướng dẫn đặt câu lời giải - Lớp 3A có ? học sinh - Chữa bài, nhận xét. - Làm vở- 1 HS làm bảng * Bài 4: Treo bảng phụ - Nhận xét, chữa bài. 2 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV hướng dẫn cách tìm một trong các phần - HS đọc yêu cầu bài bằng nhau. - HS quan sát hình vẽ nêu câu trả lời: - Nhận xét, chốt lại KQ đúng - Lớp nhận xét, chữa bài D/ Củng cố- dặn dò: 2’ - Đánh giá bài làm của HS - Dặn dò: Ôn lại bài. ----------------------------------------------------------Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 11: BÀI TẬP LÀM VĂN I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi . - Một số học sinh nhìn sách chép: Chiến, Nam, Khang, Nha, mái, nếp, Nhung, loan, Ruên, … - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo ( TB2) - Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . - GD học sinh tính chăm chỉ, chịu khó II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, BT3 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Viết tiếng có vần oam - 3 em lên bảng viết - Viết tiếng bắt đầu bằng l/n - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét bạn viết B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HĐ1: 20’HD HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc ND truyện Bài tập làm văn - 1, 2 HS đọc lại toàn bài - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Cô - li - a - Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa nào ? các tiếng + Viết : làm văn, Cô - li - a, lúng túng, ngạc - HS viết bảng con nhiên, ..... b. GV đọc cho HS viết bài - HS viết bài vào vở - GV theo dõi động viên HS - Một số học sinh nhìn sách chép c. GV chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HĐ2: 10’HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT: - GV hướng dẫn cách chọn và điền chữ - HS chú ý - 3 em thi làm bài trên bảng, lớp làm bài vào vở nháp - GV nhận xét bài làm của HS - Nhận xét bài làm của bạn - HS đọc lại kết quả đúng * Bài tập 3 + Điền vào chỗ trống s/x - GV hướng dẫn cách điền - HS chú ý - 3 em thi làm bài trên bảng, lớp làm vào vở nháp - GV nhận xét bài làm của HS - Nhận xét bài làm của bạn. 3 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS đọc lại khổ thơ đã điền đúng - Viết bài vào vở IV. Củng cố, dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại ghi nhớ chính tả. -----------------------------------------------Toán Tiết 27: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A- Mục tiêu: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho tất cả các lượt chia ) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số . - GD HS chăm học toán, rèn KN tính cho Hs - Bài tập: Bài 1,Bài 2 (a ), Bài 3 - TCTV: Biếu bà (tặng cho bà) B- Đồ dùng: GV : Phiếu HT - Bảng phụ HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Tổ chức: - hát 2/ Kiểm tra bài cũ: 4’ 1 - 3 HS làm bảng, lớp làm vào bảng con Tìm : của 16, 18, 20 - Nhận xét, chữa bài 2 GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: a) HĐ 1:10’ HD thực hiện phép chia: - HS đặt tính và thực hiện chia: - GV ghi phép chia 96 : 3. Đây là phép chia số + 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9; 9 có 2 chữ số cho số có một chữ số. GV HD: Bước 1: Đặt tính: 96 3 HD HS đặt tính vào trừ 9 bằng 0 + Hạ ; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng vở nháp 6; 6 trừ 6 bằng 0. Bước 2: Tính ( GVHD tính lần lượt như SGK) - Gọi vài HS nêu cách chia như phần bài học trong SGK. b) HĐ 2:20’ Thực hành: - Đọc yêu cầu bài tập * Bài 1: - HS làm vào bảng con, 1 em làm bảng - GVHD cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Nhận xét bài làm của bạn - Chấm bài, nhận xét , chữa bài - Quan sát và TLCH: * Bài 2: Treo bảng phụ - HS chú ý - GV hướng dẫn cách tìm các phần bằng nhau của một số - 3 HS làm bảng lớp, lớp làm vào bảng con - Làm bai: - Nhận xét, chữa bài - Nhận xét, chữa bài - HS đọc * Bài 3: - Mẹ hái 36 quả, biếu bà (cho bà) 1/3 số cam - Bài toán cho biết gì ? - Mẹ biếu bà (cho bà) bao nhiêu quả ? - Bài toán hỏi gì ? - Lớp làm bài vào vở, 1HS làm bảng - HS tóm tắt và giải bài toán vào vở - Lớp nhận xét, chữa bài - Chấm bài, nhận xét D Củng cố- dặn dò:. 2’ - Nêu các bước thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số?. 4 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét tiết học --------------------------------------------------Tự nhiên và xã hội Bài 11: VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/ Mục tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu . - Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu . - Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên - Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu - GD học sinh có thói quen tắm rữa hàng ngày II/ Đồ dùng dạy học - Các hình SGK trang 24, 25. - Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to. III/ Hoạt động dạy - học 1- Kiểm tra: 4’ - Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết -HS trả lời. nước tiểu? - Nêu chức năng của của cơ quan bài tiết nước -Nhận xét, bổ sung. tiểu? - Nhận xét, đánh giá bài h/s. 2. Bài mới: HĐ 1: 17’ Cách tiến hành B1: Làm việc theo cặp - HS thảo luận theo cặp. Yêu cầu từng cặp h/s thảo luận theo câu hỏi: Tại - Một số cặp lên trình bày kết quả thảo luận. - Nhóm khác nhận xét. sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết - Vài em nêu lại. nước tiểu? B2: Làm việc cả lớp - Nhắc lại kết luận. *Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng. HĐ 2: 13’ Cách tiến hành: B1: Làm việc theo cặp. - Quan sát và thảo luận - GV yêu cầu HS Quan sát các hình trong sgk và - Các cặp quan sát tranh và trả lời các câu nói xem bạn trong hình đang làm gì? Việc làm hỏi. - Đại diện nhóm nêu kết quả trước lớp. đó có lợi gì đối với cơ quan bài tiết nước tiểu? B2: Làm việc cả lớp - Lớp bổ sung * Kết luận: IV. Củng cố - Dặn dò: 2’ - Hệ thống bài - Nhận xét tiết học --------------------------------------------------Đạo đức: Tiét 6: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( tiếp ) I. Mục tiêu: - Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy. - Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. - HS biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường, .... II. Đồ dùng dạy học: 1. Vở bài tập Đạo đức 3.. 5 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Tranh minh hoạ tình huống (hoạt động 1, tiết 1). 3. Một số đồ vật cần cho trò chơi đóng vai (hoạt động 2, tiết 2) III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. A. KTBC : - Thế nào là tự làm lấy công việ của mình ? - Về nhà em đã tự làm lấy công việc của mình chưa ? B. Bài mới: 1. GTB: ghi đầu bài 2. HĐ1:5’ Liên hệ thực tế . - GV yêu cầu HS tự liên hệ + Các em đã tự làm lấy công việc của mình chưa ? + Em cảm thấy như thế nào khi hoàn thành công - 1 số HS trình bày trước lớp việc ? * Kết luận: Khen gợi những em biết tự làm lấy công việc của mình và khuyến khích những HS khác noi theo . 3. HĐ2:10’ Đóng vai - GV giao cho 1 nửa số nhóm thảo luận xử lý - Các nhóm độc lập làm việc tình huống 1, 1 nửa còn lạu thảo luận xử lý tình - 1 số nhóm trình bày trò chơi đóng vai trước huống 2 ( TH trong SGV) lớp . * Kết luận : Nếu có mặt ở đó, các em cần nên khuyên Hạnh nên tự quét nhà vì đó là công việc mà Hạnh đã được giao . - Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi . 4. HĐ 3:15’ Thảo luận nhóm . - GV phát phiếu học tập học tập cho HS Và yêu cầu các em bày toe thái độ của Mình bằng cách ghi vào ô trống dấu + trước ý - Từng HS độc lập làm việc kiến em cho là đúng và ghi dấu – trước ý kiến - 1 HS nêu kết quả bài làm trước lớp sai - GV kết luận theo từng nội dung * Kết luận chung : Trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày, em hãy tự làm lấy công việc của mình, không nên dựa dẫm vào người khác . Như vậy, em mới mau tiến bộ và được mọi người quí mến . IV . Củng cố dặn dò: 2’ - Nêu lại ND bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau . * Đánh giá tiết học -------------------------------------------------------Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010 Tập đọc: tiết 12 NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. Mục tiêu - Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , tình cảm . - Học sinh đọc yếu đánh vần : Nha, Mái, Chiến, Nam, Loan,.. - Các từ khó : mơn man, tựu trường, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng - Hiểu ND : Những kĩ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học. (Trả lời được các CH 1,2,3,4,) - HS khá , giỏi thuộc một đoạn văn em thích - TCTV: Tựu trường (ngày đầu tiên đi học) II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ viết đoạn văn cần HD HS luyện đọc HS : SGK. 6 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Đọc thuộc lòng bài : Ngày khai trường - Trả lời câu hỏi trong SGK B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2.HĐ1: 15’ Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu. - 2, 3 HS đọc - Nhận xét bạn. - HS theo dõi SGK. + HS nối nhau đọc từng câu trong bài - Học sinh đọc yếu đánh vần câu - GV kết hợp tìm từ khó đọc: mơn man, tựu - HS luyện đọc từ khó trường, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng * Đọc từng đoạn trước lớp + HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài - GV chia bài làm 3 đoạn ( mỗi lần xuống dòng (Các HS đọc yếu được giảm) xem là một đoạn ) - GV kết hợp HD HS ngắt nghỉ hơi đúng - Luyện đọc câu - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm * Đọc đồng thanh + 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3 đoạn văn - 1 HS đọc lại toàn bài 3.HĐ2: 8’ HD tìm hiểu bài + HS đọc thầm đoạn 1 - Điều gì gợi tác giả nhớ lại những kỉ niệm của - Ngoài đường lá rụng nhiều vào cuối thu làm buổi tựu trường ? tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường + HS đọc thầm đoạn 2 - Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giả - HS phát biểu thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ? - Lớp nhận xét, bổ sung - GV chốt lại : Ngày đến trường đầu tiên với mỗi trẻ em và với gia đình của mỗi em đều là ngày quan trọng, là một sự kiện, là một ngày lễ, ...... + HS đọc thầm đoạn 3 - Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè - Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân, chỉ dám đi của đám học trò mới tựu trường ? từng bước nhẹ, .... 4.HĐ3: 7’ Học thuộc lòng một đoạn văn - GV treo bảng phụ đã viết đoạn văn - GV HD HS đọc diễn cảm - 3, 4 HS đọc đoạn văn - HS cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn văn - GV nhận xét - HS thi đọc thuộc lòng một đoạn văn IV. Củng cố, dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học - Về nhà nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kẻ lại trong tiết TLV tới ----------------------------------------------------Toán Tiết 28: LUYỆN TẬP A- Mục tiêu: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) . - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán .. 7 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GD HS chăm học toán. - Bài tập: Bài 1, Bài 2 , Bài 3 B- Đồ dùng: GV : Bảngphụ, Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 4’ Tính: 33 : 3 = 66 : 6 = 48 : 4 = - Chữa bài, cho điểm. 3/ Bài mới: *HĐ1: 10’ Bài 1: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét *HĐ2: 8’ Bài 2: - GV hướng dẫn cách tính :. - hát - 3 HS làm trên bảng - Lớp làm bảng con - Nhận xét, chữa bài - Đặt tính rồi tính - HS nêu - Làm phiếu HT - Lớp nhận xét, chữa bài - HS đọc yêu cầu - HS chú ý - 3HS làm bảng, lớp làm vào bảng con - Nhận xét, chữa bài - 2, 3 HS đọc bài toán - HS theo dõi - Có 84 trang, My đọc 1/2 số trang đó - My đã đọc được bao nhiêu trang ? - 1HS làm bài ở bảng , lớp làm vào vở - Nhận xét, chữa bài. - Nhận xét, cho điểm *HĐ3: 12’ Bài 3: - GV đọc lại bài toán - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Hướng dẫn tóm tắt bài toán - Chấm bài, nhận xét, chốt lại kết quả đúng D/ Củng cố-dặn dò: 2’ Nêu cách tìm một phần mấy của một số? Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------Tập viết: tiết 6 ÔN CHỮ HOA D, Đ I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng ) , D , H ( 1dòng ) viết đúng tên riêng Kim Đồng ( 1 dòng ) và câu ứng dụng . Dao có mài ...mới khôn ( 1 lần ) bằng chữ viết cỡ nhỏ . - GD tính chăm chỉ, chiệu khó cho học sinh II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa D, Đ, tên riêng Kim Đồng, câu tục ngữ HS : Vở TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng học ở bài trước - Chu Văn An, Chim khôn kêu tiếng rảnh rang - Viết : Chu Văn An, Chim / Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe B. Bài mới - HS viết bảng con 1. Giới thiệu bài 2.HĐ1: 10’HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Tìm chữ viết hoa có trong bài ? - K, D, Đ - GV viết mẫu nhắc lại cách viết - HS tập viết D, Đ, K vào bảng con b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ). 8 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Đọc từ ứng dụng - Kim Đồng - Nói những điều em biết về Kim Đồng - HS tập viết trên bảng con : Kim Đồng c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Dao có mài mới sắc / người có học mới khôn - GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ : Con người phải chăm học mới khôn ngoan, trưởng - HS tập viết chữ Dao trên bảng con thành 3.HĐ2: 15’ HD HS viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu của giờ viết - HS viết bài 4.HĐ3: 5’ Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS IV. Củng cố, dặn dò: 2’ - GV nhận xét chung giờ học - Về nhà học thuộc câu ứng dụng ---------------------------------------------------Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010 Luyện từ và câu: tiết 6 TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC , DẤU PHẨY I. Mục tiêu - Tìm được một số từ về trường học qua bài tập giải ô chữ ( BT1 ) . - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn ( BT2 ) . - GD học sinh biết sử dụng từ chính xác và dùng dấu câu thích hợp khi viết câu văn, đoạn văn. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ô chữ ở BT 1, bảng lớp viết 3 câu văn ở BT2 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Làm miệng BT1, 3 tiết LT&C tuần 5 - 2 HS làm miệng - Nhận xét bạn B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD làm BT *HĐ1: 15’ Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - HS trao đổi thao cặp hoặc nhóm - 3 nhóm lên bảng làm, lớp theo dõi - Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả, lớp nhạn xét - GV nhận xét, chốt lại ý đúng - HS làm bài vào vở *HĐ2: 15’ Bài tập 2 + Chép các câu sau vào vở, thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp - GV hướng dẫn và giúp đỡ học sinh yếu - Cả lớp đọc thầm từng câu văn, làm bài vào vở nháp - 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp. Lớp nhận xét, chữa bài - GV nhận xét bài làm của HS IV Củng cố, dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học - Về nhà tìm và giải các ô chữ trên báo hoặc tạp chí. ---------------------------------------------------Toán Tiết 29: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ. 9 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A- Mục tiêu: - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . - Biết số dư bé hơn số chia - GD HS chăm học, rèn KN tính cho HS - Bài tập: Bài 1, Bài 2 , Bài 3 B- Đồ dùng: GV : Bảng phụ, Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 4’ Tính : 22 : 2 = , 48 : 4 = , 66 : 2 = - Nhận xét, cho điểm 3/ Bài mới: a) HĐ 1:10’ HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. - Ghi bảng hai phép chia: 8 2 và 9 2 - Gọi 2 hs thực hiện, vừa viết vừa nói cách chia. - Nhận xét 2 phép chia? - GV nhận xét, chốt lại * Lưu ý: Trong phép chia có dư thì số dư luôn luôn bé hơn số chia. b) HĐ 2: Thực hành: * Bài 1: Tính theo mẫu - Ghi bảng mẫu như SGK - Chấm bài, nhận xét, chốt lại KQ đúng * Bài 2: - Treo bảng phụ - Muốn điền đúng người ta làm ntn? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: - GV hướng dẫn cách tìm số phần bằng nhau. - Hát - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài.. - 2 HS thực hiện, vừa viết vừa nói cách chia - Lớp nhận xét - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc - 3 HS làm trên bảng- Lớp làm phiếu HT - Lớp nhận xét, chữa bài - Ta cần thực hiện phép chia. - 3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con - Lớp nhận xét, chữa bài - HS đọc yêu cầu bài - HS chú ý - Lớp làm vào phiếu HT - Lớp nhận xét, chữa bài. - GV theo dõi, nhận xét, chốt lại kết quả đúng D/ Củng cố-dặn dò: 2’ - Trong phép chia có dư ta cần lưu ý điều gì? - Nhận xét tiết học -----------------------------------------------------------Tự nhiên và xã hội Bài 12: CƠ QUAN THẦN KINH I. Mục tiêu: - Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mô hình - GD học sinh ý thức tìm hiểu các cơ quan trong cơ thể người. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong sgk trang 26 –27. - Hình cơ quan thần kinh phóng to. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Kiểm tra:: 4’. 10 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? - Cách đề phòng một số bệnh thường mắc của cơ quan bài tiết nước tiểu? - Nhận xét, đánh giá bài h/s. 2.Bài mới: HĐ 1: 15’ Cách tiến hành: B1: Làm việc theo nhóm: - Quan sát các hình của bài trong sgk trả lời: +Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ? +Trong các cơ quan đó cơ quan nào được bảo vệ hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi tuỷ sống? + Hãy chỉ vị trí của não, tuỷ sống trên cơ thể mình hoặc bạn mình. B2: Làm việc cả lớp: *Kết luận: Cơ quan thần kinh gồn có bộ não (nằm trong vỏ sọ), tuỷ sống nằm trong (cột sống) và các dây thần kinh. HĐ 2:15’ Cách tiến hành: B1: Chơi trò chơi Cho cả lớp chơi trò chơi phản ứng nhanh: - Trò chơi "con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang". - Khi kết thúc trò chơi, hỏi h/s các em sử dụng những giác quan nào để chơi? B2: Thảo luận nhóm - Yêu cầu h/s đọc sách Tr.27 và liên hệ những quan sát trong thực tế để trả lời các câu hỏi: + Não và tuỷ sống có vai trò gì? + Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan? + Nếu một trong các giác quan đó bị hỏng thì sẽ gặp những khó khăn gì? B3: Làm việc cả lớp. Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận: *Kết luận: - Não và tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể. - Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tuỷ sống. - Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não và tuỷ sống đến các cơ quan. IV. Củng cố – dặn dò:1’ - Nhận xét giờ học. - 2 h/s lên bảng nêu. - Lớp nhận xét, nhắc lại.. Hoạt động nhóm. - Các nhóm thực hiện thảo luận theo nội dung trên.. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. +Các cơ quan thần kinh gồm có não và tuỷ sống và các dây thần kinh toả đi khắp cơ thể.. Hoạt động cả lớp. - Cả lớp cùng chơi trò chơi này. - HS nêu, nhận xét. - vài em nhắc lại. Khi chơi sử dụng các giác quan: Thính giác (tai), thị giác ( mắt), vị giác ( miệng)... - HS thảo luận theo cặp. + Đọc sách, liên hệ thực tế trả lời từng câu hỏi một.. + Đại diện vài nhóm trình bày trước lớp. + Nhóm khác nhận xét. - Một số h/s nhắc lại kết luận.. 11 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhắc nhở h/s các công việc về nhà. -----------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Tập làm văn: tiết 6 KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC I. Mục tiêu - Bước đầu kể lại được vài ý nói về buổi đầu đi học . - Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( Khoảng 5 câu ) - HS yếu kể , viết được các ý về buổi đầu đi học không yêu cầu thành câu. - GD học sinh yêu mến những kĩ niệm buổi đầu đi học II. Đồ dùng : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần phải chú ý - Xác định rõ nội dung cuộc họp, nắm được những điều gì ? trình tự công việc trong cuộc họp - Nêu vai trò của người điều khiển cuộc họp ? - Người điều khiển cuộc họp phải nêu mục đích cuộc họp rõ ràng, dẫn dắt cuộc họp theo - GV nhận xét, ghi điểm trình tự hợp lí, làm cho cả tổ sôi nổi phát biểu, B. Bài mới giao việc rõ ràng 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS làm bài tập *HĐ1: 15’ Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT + Kể lại buổi đầu em đi học + GV gợi ý : - Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi sáng - 1 HS khá giỏỉ kể mẫu hay buổi chiều ? Thời tiết thế nào ? Ai dẫn em - Từng cặp HS kể cho nhau nghe về buổi đầu đến trường ? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? Buổi đi học của mình - 3, 4 HS thi kể trước lớp học đã kết thúc thế nào ? Cảm xúc của em về buổi học đó *HĐ2: 15’ Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT + Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn - GV nhắc các em viết giản dị, chân thật những - HS viết bài vào vở (HS yếu viết các ý đã kể) - 5, 7 em đọc bài viết của mình điều vừa kể. - GV nhận xét rút kinh nghiệm IV. Củng cố, dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học - Về nhà viết lại bài văn cho hay hơn -------------------------------------------------Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 12: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi . - Làm đúng BT điền tiếng có vân eo / oeo ( BT1 ) - Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . - GD học sinh chăm chỉ, chịu khó II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT 2, BT3 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: 4’. 12 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Viết : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu, ... B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2.HĐ1: 20’ HD nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc một lần đoạn văn cần viết - Viết : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng b. GV đọc bài viết - GV theo dõi uốn nắn HS viết c. Chấm, chưa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3.HĐ2: 10’ HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV, cùng cả lớp nhận xét, chữa bài * Bài tập 3 - Đọc yêu cầu BT. - HS viết bảng con - Nhận xét bài viết của bạn. - 1, 2 HS đọc lại - HS viết vào bảng con - HS viết bài. + Điền vào chỗ trống eo/ oeo - Cả lớp làm bài vào vở nháp - 2 HS lên bảng làm sau đó đọc kết quả + Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ..... - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở nháp. - GV nhận xét bài làm của HS IV. Củng cố, dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những lỗi sai chính tả. ------------------------------------------------------Toán Tiết 30: LUYỆN TẬP A- Mục tiêu: - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư - Vận dụng được phép chia hết trong giải toán . - GD HS chăm học, rèn KN tính và giải toán. - Bài tập: Bài 1, Bài 2 ( cột 1,2,4 ), Bài 3, Bài 4 B- Đồ dùng: GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập- Thực hành: *HĐ1: 5’ Bài 1 - HS đọc bài - 3 HS làm bảng, lớp làm bảng con - Em có nhận xét gì các phép chia này ? - HS trả lời, lớp nhận xét - GV nhận xét, chốt lại KQ đúng * Bài 2 - Đọc yêu cầu BT - HS làm bài vào vở - GV treo bảng phụ ghi kết quả đúng - Đổi vở nhận xét bài làm của bạn - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 3 - 2, 3 HS đọc đề toán - Bài toán hỏi gì ? - Có 27 HS, 1/3 số HS là HS giỏi. 13 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - BT yêu cầu gì? - Có bao nhiêu HS giỏi - Tóm tắt và giải BT? - Làm vở- 1 HS làm bảng lớp - Chấm bài, nhận xét. - Lớp nhận xét, chữa bài * Bài 4: Treo bảng phụ - 2, 3 HS đọc đề toán - Có số dư lớn hơn số chia không? - HS trả lời - Vậy trong phép chia có số chia là 3 thì số dư - Làm phiếu HT - Lớp nhận xét, chữa bài lớn nhất là số nào? Khoanh vào chữ nào? - GV nhận xét, chốt lại . D Củng cố-dặn dò:2’ - Trong phép chia có số chia là 4 thì số dư lớn nhất là số nào? - Trong phép chia có số chia là 5 thì số dư lớn nhất là số nào? - Nhận xét tiết học -------------------------------------------------------------. 14 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>