Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.11 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hứa Thị Thanh Thủy. TUẦN 24 Thứ hai ngày. 21. tháng 2. năm 2012. Học vần Bài 100 : uân ,uyên I/MỤC TIÊU : - Đọc được : uân ,uyên ,mùa xuân ,bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được ,uân ,uyên ,mùa xuân ,bóng chuyền . - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : em thích đọc truyện , - Rèn HS đọc đúng bài học vần uân, uyên. - GDHS thích học môn tiếng Việt. II/CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ SGK. - Bảng con, bộ đồ dùng. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Cho học sinh đọc bài SGK. Viết: quở trách trời khuya 3. Bài mới: - Giới thiệu: Học vần uân – uyên. a) Hoạt động 1: Dạy vần uân. Phương pháp: đàm thoại, thực hành. Nhận diện vần: - Giáo viên ghi: uân. - Vần uân gồm những chữ nào ghép lại? - Ghép vần. - So sánh vần uân với uya. Đánh vần: - u – â – n – uân.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -. Hát.. -. Học sinh đọc từng phần theo yêu cầu. Học sinh viết bảng con.. -. -. Muốn có tiếng xuân cô phải làm sao? Viết: - Hướng dẫn và viết mẫu uân: viết u rê bút viết â, rê bút viết n. - Tương tự cho xuân, mùa xuân.. Lop1.net1. Hoạt động lớp. -. Học sinh quan sát. … u, â và n.. -. Học sinh ghép. Học sinh so sánh và nêu.. -. Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. Thêm âm x trước vần uân. Xờ – uân – xuân.. -. Học sinh viết bảng con.. -. Hoạt động lớp. Học sinh nêu..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. -. Học sinh luyện đọc.. -. Hát.. a) Hoạt động 2: Dạy vần uyên. Quy trình tương tự. b) Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. Phương pháp: trực quan, luyện tập. - Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện đọc. - Giáo viên ghi bảng: huân chương tuần lễ kể chuyện - Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. - Đọc toàn bài trên bảng lớp. Hát múa chuyển sang tiết 2. 1. Ổn định: 2. Bài mới: - Giới thiệu: Học sang tiết 2. a) Hoạt động 1: Luyện đọc. uân ,uyên Phương pháp: luyện tập, trực quan. - Giáo viên cho học sinh luyện đọc vần, tiếng mang vần uân – uyên đã học ở tiết 1. - Treo tranh vẽ SGK. Giới thiệu đoạn thơ. - Tìm tiếng có vần vừa học trong đoạn thơ. a) Hoạt động 2: Luyện viết. uân ,uyên Phương pháp: giảng giải, thực hành. - Nêu nội dung viết. - Nêu cho cơ tư thế ngồi viết. - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết uân: viết u rê bút viết â, rê bút viết n. - Tương tự cho uyên, mùa xuân, bóng chuyền.. Hoạt động cá nhân.. -. Tranh vẽ gì? Học sinh luyện đọc nối tiếp từng câu. Học sinh tìm và nêu. Học sinh luyện đọc.. Hoạt động cá nhân. -. Học sinh nêu. Học sinh viết vở.. Hoạt động lớp. - Đang đọc truyện. - Học sinh nêu. -. Học sinh nêu. Học sinh kể lại đoạn truyện thích nhất.. 2Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. a) Hoạt động 3: Luyện nói. Phương pháp: đàm thoại, quan sát. - Nêu chủ đề luyện nói. - Treo tranh đang làm gì? - Các em có thích được đọc truyện không? - Hãy kể tên 1 số truyện mà em biết. - Kể lại tên truyện và đoạn truyên mà em thích nhất. 3. Củng cố: - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp. - Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 bạn lên thi đua tìm tiếng có vần uân và uyên ở bảng lớp. - Nhận xét. 4. Dặn dò: - Đọc lại bài ở SGK. - Tìm và ghi lại các chữ có vần uân – uyên vào vở 1. - Chuẩn bị bài 101: uât – uyêt.. -. Học sinh chia 2 dãy và cử đại diện lên tham gia. Lớp hát 1 bài. Nhận xét.. ******************************************** ĐẠO ĐỨC ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH (T2) I/ MỤC TIÊU ; - Phân biệt được những hành vi , đi bộ dung qui định và sai qui định . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh BT 3.4 / 35.36 vở BTĐĐ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng HT . 2. Kiểm tra bài cũ : - Tiết trước em học bài gì ? - Đi bộ như thế nào là đúng quy định ? (trên đường phố , đường ở nông thôn ) - Khi đi qua ngã 3 , ngã 4 em cần nhớ điều gì ? - Nhận xét bài cũ , KTCBBM. 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Lop1.net3. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. TIẾT : 2 Hoạt động 1 : Làm BT3 Mt : Học sinh nhận biết phân biệt được hành vi đúng sai - Giáo viên treo tranh , đọc yêu cầu BT : Em thử đốn xem điều gì cĩ thể xảy ra với 3 bạn nhỏ đi dưới lòng đường ? Nếu thấy bạn mình đi như thế , em sẽ nói gì với các bạn ? - Giáo viên mời vài em lên trình bày kết quả thảo luận . - Giáo viên nhận xét bổ sung và kết luận : * Đi dưới lòng đường là sai quy định , cĩ thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác . Hoạt động 2 : Làm BT4 Mt:Hiểu và làm được BT4 : - GV giải thích yêu cầu BT4 Em hãy đánh dấu + vào ô dưới mỗi tranh chỉ việc người đi bộ đi đúng quy định . - Cho học sinh nêu nội dung tranh và chỉ rõ đúng sai . - Nối tranh em vừa đánh dấu với khuôn mặt cười . - GV kết luận : + T1.2.3.4.6 đi bộ đúng quy định , tranh 5.7.8 sai quy định. + Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác . Hoạt động 3 : TC “ Đèn xanh , đèn đỏ ” Mt : Qua trò chơi Học sinh nhận biết cách đi trên đường theo đèn hiệu : - Giáo viên nêu cách chơi : Học sinh đứng hàng ngang , đội nọ đối diện với đội kia , cách nhau khoảng 5 bước . Người điều khiển trò chơi cầm đèn hiệu đứng ở giữa cách đều 2 hàng ngang và đọc : “ Đèn hiệu lên màu đỏ Dừng lại chớ cĩ đi Đèn vàng ta chuẩn bị Đợi màu xanh ta đi ” ( Đi nhanh ! đi nhanh !Nhanh, nhanh!) - Người điều khiển thay đổi hiệu lệnh với nhịp độ tăng dần . Qua 5,6 phút , em nào còn đứng ở vị trí đến cuối cuộc chơi là người thắng cuộc .. -. Học sinh lập lại tên bài học. -. Học sinh quan sát tranh , trả lời câu hỏi . Học sinh thảo luận theo nhĩm 2 bạn .. -. -. Học sinh lên trình bày . Cả lớp nhận xét bổ sung ý kiến .. -. Học sinh mở vở BTĐĐ, quan sát tranh ở BT4 Học sinh đánh dấu vào vở .. -. -. Cho Học sinh lên trình bày trước lớp Học sinh nối tranh .. - Học sinh nắm luật chơi : + Đèn xanh , đi đều bước tại chỗ . + Đèn vàng : vỗ tay . + Đèn đỏ : đứng yên . - Người chơi phải thực hiện đúng động tác theo hiệu lệnh . Ai bị nhầm tiến lên một bước và ra chơi ở vòng ngoài . - Học sinh đọc đt câu này .. 4Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. -. -. 4.Củng cố dặn dò : Học sinh đọc đồng thanh các câu thơ cuối bài : “ Đi bộ trên vỉa hè” “ Lòng đường để cho xe Nếu hè đường không có Sát lề phải ta đi Đến ngã tư đèn hiệu Nhớ đi vào vạch sơn Em chớ quên luật lệ An toàn còn gì hơn ” Nhận xét tiết học Dặn Học sinh học bài . Thực hiện đúng những điều đã học . Xem trước bài hôm sau . ************************************. Thứ ba ngày 21. tháng. 2. năm 2012. Toán: Luyện tập I/ MỤC TIÊU : - Biết đọc , viết ,so sánh các số tròn chục ; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị ). - Làm bài 1,2,3,4. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ ghi các bài tập . III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn Định : - Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đọc các số từ 10 90 và ngược lại + 2 học sinh lên bảng làm bài 50 . 40 60 . 60 40 . 50 70 . 90 + Học sinh làm vào bảng con + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : Lop1.net5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Hoạt động 1 :Củng cố đọc viết số tròn chục Mt :Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Nhận biết cấu tạo số tròn chục -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu bài 1 -Hướng dẫn học sinh nối cách đọc số với số phù hợp . Mẫu : tám mươi –( nối ) 80 -Sửa bài trên bảng lớp Bài 2 :. -Học sinh nêu : “ Nối ( theo mẫu ) “ -Học sinh thi đua làm bài nhanh, đúng -Dựa vào mẫu (phần a ) học sinh tự làm bài. -Giáo viên có thể sử dụng các bó chục que tính để giúp học sinh dễ nhận ra cấu tạo của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) . Chẳng hạn giáo viên cĩ thể giơ 4 bó que tính và nói “ số -Học sinh tự chữa bài . 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị “ Bài 3 : -Khoanh tròn vào số bé nhất b) Khoanh tròn vào số lớn nhất Hoạt động 2:Trò chơi Mục tiêu:HS nắm vững thứ tự các số để xếp nhanh. Bài 4 : -Viết số theo thứ tự a) sắp xếp lại các số trên hình bong bóng theo thứ tự từ bé đến lớn - 80 , 20, 70, 50, 90. b) Sắp xếp, viết lại các số trên hình các con thỏ theo thứ tự từ lớn đến bé - 10, 40, 60, 80, 30. -Cho học sinh làm bài vào vở sau khi chơi. -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài a) 70 , 40, , 50 , 30 20 b) 10, 80 , 60,. 90. , 70. - 1 em lên bảng chữa bài. -2 đại diện tổ lên tham gia trò chơi . Đội nào nhanh, đúng là đội đó thắng.. -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở Bài tập - Chuẩn bị bài : Cộng các số tròn chục ************************************ HỌC VẦN BÀI 101 :uât ,uyêt I/MỤC TIÊU : - Đọc được : uat uyêt , sản xuất ,duyệt binh ; từ và đoạn thơ ứng dụng . 6Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. - Viết được ,uât uyêt ,sản xuất ,duyệt binh . - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra: Tìm chữ bị mất Con th....yền , hịa thu....n, q.....ển sổ ,t....ần lễ . Viết :uân ,uyên ,truyện tranh ,quân đội . Đọc câu ứng dụng : Chim én bận đi đâu Hơm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về Nhận xét chấm điểm 3/ Bài mới : * Dạy vần uât -GV ghi và đọc vần uât và hướng dẫn cách phát âm ,là phải tròn môi . -Có vần uât muốn được tiếng xuất thêm âm và dấu gì ? -Hãy phân tích tiếng xuất -GV ghi tiếng xuất --Tranh vẽ gì ? --GV ghi từ sản xuất * Dạy vần uât ( quy trình tương tự như dạy vần uyêt ) uât uyêt xuất duyệt sản xuất duyệt binh So sánh 2 vần uât ,uyêt *Đọc từ ngữ ứng dụng luật giao thơng băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp GV đọc mẫu .và giải thích từ GV gạch chân tiếng HS tìm * Luyện viết uât ,uyêt. 2HS điền chữ bị mất 3HS đọc lại các từ đã điền 2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 2 HS đọc các câu ứng dụng. -HS phân tích và cài vần uât -HS đánh vần vần uân -Thêm âm x và dấu sắc -HS cài tiếng xuất -Am x,vần uât và dấu sắc HS đánh vần tiếng xuất -sản xuất -Hs đọc từ :sản xuất HS đọc uât -xuất -sản xuất -HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp ) -Giống nhau âm u đứng trước và âm t đứng sau khác nhau ,âm â ,yê đứng giữa 2 HS đọc các từ ngữ HS tìm tiếng có chứa vần uât ,uyêt phân tích và đánh vần tiếng đó -HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp ) HS viết vào bảng con. Lop1.net7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. -GV viết mẫu và nêu quy trình viết uât sản xuất ,uyêt ,duyệt binh TIẾT 2 :Luyện tập HĐ 1:Luyện đọc uât ,uyêt -GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai -Các câu ứng dụng Những đêm nào trăng khuyết Trơng giống con thuyền trơi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi GV đọc mẫu . HĐ 2: Luyện viết uât ,uyêt -GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài và giúp đỡ HS yếu HĐ 3: Luyện nói Cho HS xem một số tranh có cảnh đẹp nổi tiếng . -Nước ta có tên là gì ? -Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh mà em biết . -Nơi mình có cảnh nào đẹp ? 4/ Củng cố : Trò chơi: Tìm tiếng có vần đang học Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .. -Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 -Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp HS luyện đọc tiếng từ khó 2 HS đọc toàn bài HS đọc từng câu Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp ) HS viết bài vào vở tập viết uât ,uyêt ,sản xuất ,duyệt binh HS đọc tên bài luyện nói “Đất nước ta tuyệt đẹp “ -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Nước ta tên là nước Việt Nam - HS tự suy nghĩ và nêu. Hs đọc toàn bài trong SGK HS tham gia trò chơi HS tiếng có chứa vần uât -uyêt. ************************************* TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI CÂY GỖ I/ MỤC TIÊU : - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ . - Chỉ được rễ ,thân ,lá ,hoa của cây gỗ . II/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ + SGK. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định : 2.Bài cũ : 8Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. -Tiết trước các con học bài gì?(Cây Hoa) -Cây hoa có những bộ phận chính nào?(Rể, thân ,lá ,hoa) -Trồng hoa để làm gì?(làm cảnh, trang trí). 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1 : Quan sát cây gỗ. MT : HS nhận ra cây nào là cây gỗ và phân biệt được các bộ phận chính của cây gỗ. Cách tiến hành: - Cho lớp xếp 1 hàng đi ra sân trường - Cho HS đi quanh sân và yêu cầu HS chỉ đâu là cây gỗ ? - Cây xà cừ - Cây gỗ này tên là gì ? - Hãy chỉ thân, lá, rễ. - Cĩ 1 số rễ trồi lên mặt đất - Em có thấy rễ không ? - GV chỉ cho HS thấy 1 số rễ trồi lên mặt đất, còn các rễ khác ở dưới lòng đất tìm hút thức ăn nuôi cây. - Cây này cao - Cây này cao hay thấp? - Thân to - Thân như thế nào? - HS sờ thử : Cứng - Cứng hay mềm. - HS chỉ - Hãy chỉ thân lá của cây. Kết luận: Giống như các cây khác, cây gỗ có rễ, thân, lá, hoa nhưng cây gỗ có thân to cao cho ta gỗ để dùng và có nhiều lá toả bóng mát. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK. MT : -HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào các hình trong SGK. -HS biết ích lợi của việc trồng cây gỗ. Cách tiến hành - HS lật SGK *Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi : - Thảo luận nhóm đơi - Cây gỗ được trồng ở đâu? - 1 em hỏi 1 em trả lời - Kể tên 1 số cây gỗ mà bạn biết ? - Sau đó đổi lại - Trong lớp mình, ở nhà bạn những đồ dùng nào được làm bằng gỗ ? - GV gọi 1 số em đại diện lên trình bày. - Lớp bổ sung - GV nhận xét tuyên dương. GV kết luận : Cây gỗ được trồng lấy gỗ làm đồ dùng, cây có nhiều tán lá để che bóng mát, chắn giử , rễ cây ăn sâu vào lòng đất phòng tránh xói mòn của đất. - Các em phải biết giữ gìn và chăm sóc cây xanh. 4.Củng cố – Dặn dò : Lop1.net9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. -Vừa rồi các em học bài gì ? -Hãy nêu lại các bộ phận của cây. -Ích lợi của việc trồng cây. -GV nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét tiết học. ********************************** Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011 THỦ CÔNG CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU : - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ cắt, dán được hình chữ nhật có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình chữ nhật bằng giấy màu dán trên tờ giấy trắng kẻ ơ - Giấy màu kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ. 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kẻ các đường thẳng cách đều - KT dụng cụ HS - Nhận xét chung 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Vào bài: *HĐ1: HD quan sát và nhận xét - GV treo hình mẫu lên bảng - Hướng dẫn HS quan sát:. - 2HS lên bảng kẻ - HS đặt dụng cụ trên bàn. - Quan sát, nêu nhận xét - Trả lời câu hỏi. + Hình chữ nhật có mấy cạnh? (4 cạnh) + Độ dài các cạnh như thế nào? - GV nêu kết luận: Hình chữ nhật cĩ 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau. * HĐ2: Hướng dẫn mẫu - GV hướng dẫn cách kẻ HCN: + GV ghim tờ giấy có kẻ ô lên bảng + Hướng dẫn: Lấy các điểm A,B,C,D. Kẻ từ A sang B 7 ô ta được cạnh AB. Kẻ từ A-D 5 ô ta được cạnh ngắn AD...(hình1) *HĐ3: Hướng dãn cắt, dán - GV hướng dẫn HS cắt theo cạnh AB, BC, CD, 10Lop1.net. - Lắng nghe A C - 2 HS nhắc lại. B D. - HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy màu.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. DA được HCN - GV thao tác mẫu lại từng bước - HS thực hành kẻ cắt HCN Tiết 2: Thực hành * HĐ1: Quan sát, hướng dẫn mẫu - GV cài quy trình vào bảng lớp - GV hướng dẫn từng thao tác - Nhắc HS phải ướm sản phẩm vào vở thủ công trước để dán chính xác, cân đối * HĐ2: Trưng bày sản phẩm - GV cài 3 tờ bìa lớn vào bảng - GV ghi thứ tự từng tổ - Từng tổ cài sản phẩm - GV nhận xét, đánh giá * HĐ3: Thi cắt, dán hình chữ nhật - GV phát cho mỗi nhĩm 1 tờ giấy mẫu cỡ lớn (cĩ kẻ ơ lớn) - Nêu yêu cầu - Đại diện nhĩm trình bày sản phẩm - GV nhận xét, đánh giá 4. Nhân xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tiết sau học bài Cát, dán hình vuơng. - Theo dõi, nhắc lại quy trình - HS thực hành kẻ, cắt hình trên giấy màu - Dán sản phẩm vào vở thủ công - Từng tổ lên cài sản phẩm - Lớp xem sản phẩm đúng, đẹp, nêu nhận xét - Nhận giấy mẫu - Lắng nghe - Đại diện nhóm lên thi tài. ****************************************** TOÁN CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ MỤC TIÊU : - Biết đặt tính, làm tính cộng , các số tròn chục , cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng . - Làm bài 1,2,3. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bĩ, mỗi bó có1 chục que tính III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + 2 em lên bảng viết các số tròn chục từ 10 90 và từ 90 10 + Nêu cấu tạo các số 60, 90 , 20, 70 + Học sinh làm bảng con : 30 < … < 50 + Nhận xét, sửa sai chung 11 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Hoạt động 1 :Giới thiệu cộng các số tròn chục Mt :Bước đầu biết cộng 1 số tròn chục với 1 số tròn chục ( trong phạm vi 100) 1)Giới thiệu cách cộng các số tròn chục ( theo cột dọc ) Bước 1 : Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính -Hướng dẫn học sinh lấy 30 que tính ( 3 bó que tính ) -Giáo viên gắn 3 bó que tính lên bảng. Hỏi học sinh : 30 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? -Giáo viên gắn 3 ở cột chục 0 ở cột đơn vị -Tiếp tục lấy 2 bó que tính gắn dưới 3 bó que tính. Hỏi 20 gầm mấy chục và mấy đơn vị -Giáo viên đính 2 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị -Gộp lại, ta được 5 bĩ và 0 que tính, Đính 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị ( Dưới gạch ngang như ở sách toán 1 ) Bước 2 : -Hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính cộng. Theo 2 bước : a) Đặt tính : -Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. Viết dấu cộng. Kẻ vạch ngang. b) Tính : ( từ phải sang trái ) * 0 cộng 0 bằng 0 , viết 0 30 + * 3 cộng 2 bằng 5 , viết 5 20 * vậy 30 + 20 = 50 50 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm được các bài tập. Biết cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục -Cho học sinh mở SGK Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài rối chữa bài -Học sinh chỉ tính khi đã đặt tính sẵn làm 3 cột tính -Khi chữa bài yêu cầu học sinh nêu cách tính Bài 2 : - Giáo viên hướng dẫn học sinh cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục 12Lop1.net. -Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên -30 gồm 3 chục và 0 đơn vị -Học sinh làm theo giáo viên -20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. -Vài học sinh nêu lại cách cộng. -Học sinh tự làm bài . - 3 học sinh lên bảng chữa bài. -Học sinh tự làm bài . -Khi chữa bài học sinh đọc kết quả theo từng cột.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. - Chẳng hạn muốn tính 20 + 30 - Ta cộng nhẩm 2 chục + 3 chục = 5 chục - Vậy 20 + 30 = 50 Bài 3 : - Cho học sinh tự đọc đề toán, tự giải bài toán - Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng lớp 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tuyên dương học sinh. - Dặn học sinh về nhà làm tính. Hoàn thành bài tập trong vở Bài tập - Chuẩn bị bài : Luyện tập ************************************* HỌC VẦN BÀI 102 ; uynh ,uych I/ MỤC TIÊU : - Đọc được ,uynh ,uych , phụ huynh ,ngã huỵch ; từ và các câu ứng dụng . - Viết được uynh ,uych .phụ huynh ,ngã huỵch ,. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề .:đèn dầu ,đèn điện ,đèn huỳnh quang .. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa từ khó,câu ứng dụng và phần luyện nói . III/HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1/ Ỏn định : 2/ Kiểm tra: Tìm chữ bị mất Nghệ th....ật ,t.....ết trắng 2HS điền chữ bị mất 3HS đọc lại các từ đã điền Viết :uât ,uyết ,tuyết ,quật cường ,quyết tâm 2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng Đọc câu ứng dụng : con Những đêm nào trăng khuyết Trơng giống con thuyền trơi Em đi trăng theo bước 2 HS đọc các câu ứng dụng Như muốn cùng đi chơi Nhận xét chấm điểm 3/ Bài mới : * Dạy vần uynh -GV ghi và đọc vần uynh và hướng dẫn cách phát âm , -Có vần uynh muốn được tiếng huynh thêm âm gì ? HS phân tích và cài vần uynh -Hãy phân tích tiếng huynh -HS đánh vần vần uynh -GV ghi tiếng huynh -Thêm âm h --Tranh vẽ gì ? -HS cài tiếng huynh --GV ghi từ phụ huynh -Am h,vần uynh HS đánh vần tiếng huynh * Dạy vần uych ( quy trình tương tự như dạy -phụ huynh vần uynh ) -Hs đọc từ :phụ huynh 13 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. uynh uych huynh huỵch phụ huynh ngã huỵch So sánh 2 vần uynh ,uych. HS đọc uynh -huynh -phụ huynh. *Đọc từ ngữ ứng dụng luýnh huýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch GV đọc mẫu .và giải thích từ GV gạch chân tiếng HS tìm * Luyện viết -GV viết mẫu và nêu quy trình viết uynh ,phụ huynh ,uych ,ngã huỵch TIẾT 2 :Luyện tập HĐ 1:Luyện đọc uynh ,uych -GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai -Các câu ứng dụng Thứ năm vừa qua ,lớp em tổ chức lao động trồng cây .Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về GV đọc mẫu .. -Giống nhau âm u,y đứng trước khác nhau ,âm nh ,ch đứng sau 2 HS đọc các từ ngữ HS tìm tiếng có chứa vần uynh ,uych phân tích và đánh vần tiếng đó -HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp ). -HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp ). HĐ 2: Luyện viết uynh ,uych -GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài và giúp đỡ HS yếu HĐ 3: Luyện nói. HS viết vào bảng con. -Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 -Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp HS luyện đọc tiếng từ khó 2 HS đọc toàn bài HS đọc từng câu Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp ) HS viết bài vào vở tập viết uynh ,uych ,phụ huynh ,ngã huỵch. -Em hãy nêu tên và chỉ mỗi loại đèn có trong tranh . -Đèn nào dùng điện để thấp sáng ,đèn nào dùng dầu để thấp sáng ? -Nhà em có loại đèn nào ? 4/ Củng cố : Trò chơi: Tìm tiếng có vần đang học Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .. HS đọc tên bài luyện nói “Đèn dầu ,đèn điện ,đèn huỳnh quang “ -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi -HS chỉ và nêu tên từng loại đèn - HS tự suy nghĩ và nêu. Hs đọc tòan bài trong SGK HS tham gia trò chơi HS tiếng có chứa vần uynh ,uych. ************************************** Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 THỂ DỤC 14Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI ( tuần 24,25 ) I /MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện 6 động tác:vươn thở, tay, chân ,vặn mình, bụng, toàn thân của bài thể dục phát triển chung - Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số hàng dọc theo tổ và cả lớp. II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Sân trường sạch sẽ - Phương tiện: Còi, chơi trò chơi. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC. 1 – Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ ND-YC bài học. x x - Đứng vỗ tay và hát. x x - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc quanh sân x x trường 50-60 m. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 2 – Phần cơ bản: x x - Động tác điều hồ: x x +GV làm mẫu cả bài x x +GV tập và phân tích động tác + học sinh tập theo. +GV tập + HS tập theo + GV sửa sai cho HS. +GV phân tích tranh + HS quan sát. x x +GV đếm nhịp + HS tập (nhìn tranh) - Ôn toàn bài thể dục: Xen kẽ giữa các lần tập x x GV nhận xét, sửa sai động tác. - ôn điểm số hàng dọc dóng hàng, điểm số theo x x tổ: Tổ trưởng điểm số sau đó báo cáo cho lớp trưởng, lớp trưởng báo cáo cho GV - Trị chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”GV nêu tên nhắc cách chơi kết hợp chỉ dẫn hình vẽ rồi nêu quy định chơi sau đó cho HS chơi thử, rồi chơi chính thức. GV giám sát quá trình HS chơi + x x x x thưởng phạt đội thắng thua. 3 – Phần kết thúc: x x x - Đứng vỗ tay và hát. x x - GV cùng HS hệ thống bài. x x - GV nhận xét giờ học. - Về nhà: ôn 6 động tác đã học.. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Tổ1 x x x x x x Tổ2 x x x x x x Tổ3 x x x x x x. 4. 1. 3. x x x x x x x x x x x x x x x x x. ********************************** 15 Lop1.net. 2. .
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU ; - Biết đặt tính ,làm tính , cộng mhẩm số tròn chục ; bước đầu biết vể tính chất phép cộng , biết giải toán có phép cộng . - Làm bài 1,2(a),3,4. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Phiếu bài tập . + Bảng phụ ghi các bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1 .Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 học sinh lên bảng làm toán . - Học sinh 1 : đặt tính rồi tính 30 + 3 0 = ? ; 50 + 2 0 = ? - Học sinh 2 : Tính nhẩm 50 + 10 = ? ; 60 + 30 = ? + Học sinh dưới lớp chia 2 nhóm thực hiện bài trên bảng vào bảng con + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Hoạt động 1 :Củng cố cách đặt tính và tính. MT:HS thực hành đúng các phép tính trong -Học sinh lặp lại đầu bài phạm vi 100 -Cho học sinh mở SGK -Học sinh mở SGK Bài 1 : Nêu yêu cầu bài -Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính +. 40 20. +. 20 30. -2 em lên bảng tự đặt tính rồi tính -Học sinh nhận xét, sửa bài -Nhắc lại cách đặt tính , phương pháp tính. -Cho học sinh thực hiện trên bảng con -Giáo viên nhận xét, kết luận. -. ½ lớp thực hiện 2 phép tính 2 em lên bảng sửa bài. Bài 2 : -Học sinh nêu yêu cầu bài 2 -Bài 2 a) Học sinh làm bài trên bảng con làm cột 1 -Giáo viên cho học sinh nhận xét các phép tính. -1 dãy bàn / 2 bài Giáo viên củng cố tính giao hoán trong phép -Học sinh tự làm và chữa bài cộng 20 + 30 = 50 -Bài 2 b) Học sinh làm miệng. Giáo viên nhắc 30 + 20 = 50 nhở học sinh chú ý điền số đi kèm -Cho học sinh mở vở Bài tập toán 16Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. -Giáo viên nhận xét, sửa sai chung. - Học sinh làm vào vở Btt - 2 em lên bảng chữa bài. Bài 3 : -2em đọc đề toán -Giáo viên tĩm tắt đề toán lên bảng -Lan hái được 20 bông hoa. Mai hái Lan hái : 20 bông hoa được 10 bông hoa. Hỏi cả 2 bạn hái Mai hái : 10 bông hoa được bao nhiêu bông hoa ? Cả 2 : …. bông hoa ? -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh -Học sinh tự giải bài toán -Nhắc nhở cách trình bày bài giải Hoạt động 2:Trò chơi Bài 4 : Trò chơi nối phép tính với kết -Mỗi đội cử 4 em xếp hàng, mỗi em nối xong 1 bài thì chạy xuống để bạn quả đúng -Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài kế tiếp lên nối. Đội nào nối đúng, nhanh nhất là thắng cuộc. tập 4 /130 -Nêu tên trò chơi, cách chơi, thời gian chơi -Nhận xét, tuyên dương học sinh 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh làm các bài tập trong vở Bài tập - Chuẩn bị bài : Trừ các số tròn chục *********************************** HỌC VẦN BÀI 103: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Đọc được các vần , từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 98 đén bài103 . - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn tập - Tranh minh họa truyện kể III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ Ổn định : hát vui 2/ Kiểm tra bài cũ : Đọc :luýnh huýnh ,khuỳnh tay ,huỳnh Hai HS đọc huỵch ,uỳnh uỵch viết :uynh ,huynh,uych ,huỵch 2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con Đọc câu ứng dụng : Thứ năm vừa qua ,lớp em tổ chức 2 HS đọc câu ứng dụng lao động trồng cây .Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về . Nhận xét chấm điểm 3/ Bài ôn 17 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. a) Giới thiệu bài : cho HS xem tranh và rút ra vần uê ,uân b) On các vần đã học Các em đã học được những vần gì có âm u ở đầu vần GV ghi bảng uê,uơ .uân,uât ,uy ,uya, uyên ,uyêt ,uynh ,uych GV đính bảng ơn *Đọc từ ứng dụng ủy ban ,hịa thuận ,luyện tập *Luyện viết GV viết mẫu và nêu quy trình viết hòa thuận , luyện tập TIẾT 2 :LUYỆN TẬP HĐ1: Luyện đọc . uê uân ,uât .uya GV theo dõi và chỉnh sửa (nếu có ) 4) Đọc các câu ứng dụng Sĩng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá Giĩ lên rồi Cánh buồm ơi HĐ2 : Kể chuyện GV kể hai lần GV kể lần hai kết hợp với tranh minh họa . Giới thiệu bài truyện kể. HS quan sát tranh và nhận xét để rút ra vần uê ,uân HS kể -HS đọc các vần vừa ghi -Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp -HS đọc âm sau đĩ ghép âm với âm thành vần. để. -HS đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp -HS viết vào bảng con. -HS đọc toàn bộ tiết 1 Đọc nhóm ,cá nhân –lớp -HS đọc cá nhân -Mỗi HS đọc 1 dòng thơ đọc tiếp sức cho đến hết bài. HS đọc tên truyện “Truyện kể mãi không hết “ -HS lắng nghe Đoạn 1 :Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào ? Đoạn 2:Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì ? Vì sao lại bị đối xử như vậy ? Đoạn 3 :Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nơng đã kể cho vua nghe .Câu chuyện em kể đã hết chưa ? Đoạn 4:Vì sao anh nơng dân được nhà vua thưởng ? HS trả lời ở từng đoạn HS kể từng đoạn dựa vào tranh minh họa .Mỗi HS kể một tranh 4) Củng cố : HS đọc lại toàn bài . Nhận xét tuyên dương những HS học tốt *********************************** Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 SINH HOẠT SAO 1/ Tập họp hàng dọc 2/ Điểm số báo cáo 18Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hứa Thị Thanh Thủy. 3/ Sao trưởng trực báo cáo GVPT 4/ Chào cờ - hát nhi đồng ca 5/ Từng sao báo cáo tình hình hoạt động của sao trong tuần qua 6/ Sinh hoạt sao 7/ Sinh hoạt chung – kiểm tra chủ đề, chủà điểm, các ngày lễ, hát múa, chơi trò chơi. 8/ Tập họp 4 hàng dọc – đọc 4 lời hứa của nhi đồng 9/ GVPT nhận xét tiết sinh hoạt . ****************************************** TOÁN TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ MỤC TIÊU : - Biết đặt tính ,làm tính ,trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có lời văn . - Làm bài 1,2,3. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó, mỗi bó có 10 que tính ( 1 chục ) III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Nêu các số tròn chục + Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính : 30 + 20 = ? ; 50 + 10 = ? + Học sinh làm vào bảng con + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Giới thiệu trừ các số tròn chục Mt : Học sinh biết cách trừ 2 số tròn chục - Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng - Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bĩ que tính ) - Hướng dẫn học sinh nhận biết 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK ) -Tiến hành tách 20 que tính ra ( 2 bó que tính ) - Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK) -Chú ý : thao tác “tách ra” tương Chục Đơn ứng với phép trừ vị - Số que tính còn lại gồm 3 chục 5 0 và 0 que tính rời 2 0 - Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn 3 0 vị (như SGK) -Giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính trừ -Đặt tính : viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị .Viết dấu kẻ vạch ngang tính từ phải sang trái 19 Lop1.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -Học sinh thao tác trên que tính -Học sinh nhận biết 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị -Học sinh thao tác tách 2 bó que tính ra khỏi 5 bó que để nhận biết cịn lại 3 bó que tính = 30 que tính.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hứa Thị Thanh Thủy -. Hoạt động 2 :Thực hành Mt :Học sinh thực hiện đặt tính, tính đúng, trừ nhẩm 2 số trịn chục và củng cố giải toán - Cho học sinh mở SGK. Nêu yêu cầu bài 1 Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài làm 3 cột tính -Gọi học sinh nêu lại cách tính đối với phép trừ Bài 2 : Tính nhẩm -Hướng dẫn học sinh nhẩm : 50 – 30 = -Ta nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục Vậy : 50 - 30 = 20 -Theo hướng dẫn trên học sinh tự làm bài. 50 20 30. -. -. 80 50. -. 0 trừ 0 bằng 0 . Viết 0 5 trừ 2 bằng 3 . Viết 3 Vậy 50 – 20 = 30 Học sinh nêu lại cách trừ như trên. Học sinh nêu cách tính. Bài 3 : -Cho học sinh tự nêu đề toán và tự tóm tắt rồi giải bài toán và chữa bài -Gọi 1 học sinh tóm tắt đề bài -Học sinh tự làm bài - 1 học sinh giải bài toán trên bảng -Học sinh chữa bài. Bài 4 : Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài (HSKG). -Tóm tắt : Có : 30 cái kẹo Cho thêm : 10 cái kẹo Có tất cả : … cái kẹo ? Bài giải : Số kẹo An có tất cả : 30 + 10 = 40 ( cái kẹo ) Đáp số : 40 cái kẹo. 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học – tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài : Luyện tập *************************************** TẬP VIẾT HÒA BÌNH, HÍ HOÁY, KHỎE KHOẮN, I/ MỤC TIÊU : - Viết đúng các chữ : hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn… kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2 20Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>