Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần lễ 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20 Ngày soạn: 19/01/ 2013 Thứ hai, ngày 21 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: CHÀO CỜ Tập trung toàn trường --------    -------Tiết 2: TOÁN PHÉP CỘNG DẠNG 14+3 I. Mục tiêu: Biết làm tính cộng (Không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: Tiết trước các em học bài gì? Gọi học sinh đếm từ 10 đến 20, 1 học sinh đếm từ 20 đến 10. Hỏi: 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 20 đơn vị bằng mấy? Cho viết bảng con : số 20 Nhận xét II. Bài mới: Giới thiệu bài … HĐ2: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 GV cho HS lấy 14 que tính. Sau đó lấy thêm 3 que nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? HĐ2: Hướng dẫn cách đặt tính GV viết bảng - hướng dẫn HS đặt tính Viết 14 , rồi viết 3 sao cho 3 thẳng hàng với 4 (ở cột đơn vị). Viết dấu cộng (+). Kẻ vạch ngang Tính từ phải sang trái +. 14 3. 17. 4 cộng 3 bằng 7. Hoạt động của học sinh - Hai mươi, hai chục - Học sinh đếm. - 17 que tính - Học sinh quan sát - Học sinh nêu lại - Vài học sinh nêu lại. - Đặt tính rồi tính - Học sinh làm bảng con - Nhận xét - Điền số thích hợp. Hạ 1 viết 1 14 cộng 3 bằng 17. HĐ3: Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán Cho HS làm bảng con (HS khá) - HS làm bảng con 1. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +. 14 2. +. 15 3. +. 13 5. +. 11 6. +. 16 1. GV gọi HS lên bảng đặt tính và tính. Nhận xét (HS trung bình, yếu) Bài 2: Tương tự bài 1 12 + 3 = 13 + 6 = 12 + 1 = - HS tham gia chơi tiếp sức Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán Giáo viên treo bảng phụ. Gọi 2 đội tham gia - Nhận xét chơi Nhận xét III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở Bài sau: Luyện tập --------    -------Tiết 3+4: HỌC VẦN ACH I. Mục tiêu: Đọc được: ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng. Viết được: ach, cuốn sách. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: Đọc, viết: Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ, Đoạn ứng dụng.Nhận xét. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy vần ach. Ghi bảng ach. phát âm mẫu: ach - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ach - Lệnh mở đồ dùng cài vần ach. Đánh vần: a – c – ach. Đọc: ach. Nhận xét - Lệnh lấy âm s ghép trước vần ach dấu sắc nằm trên âm a để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng: Sách. - Đánh vần: Sờ – ach – sach – sắc – sách. Đọc: Sách. Giới thiệu tranh từ khoá: Cuốn sách. Giải thích. HĐ2: Dạy từ ứng dụng. Gắn từ ứng dụng lên bảng: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích. - Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học 2. Lop1.net. Hoạt động của học sinh - HS thực hiện theo yêu cầu - Quan sát. - Phát âm: ach (Cá nhân, tổ, lớp) - Phân tích vần ach, ghép vần ach Cài ghép tiếng: sách - Phân tích. Đánh vần: Sờ – ach – sach – sắc – sách (Cá nhân, tổ, lớp) - Đọc: sách. Lắng nghe. - Đọc: Cuốn sách - Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ3: Hướng dẫn tập viết. - Đọc tiếng, đọc từ. - Hướng dẫn viết bảng con: ach, cuốn sách. - Quan sát, viết bảng con Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Tiết 2: Luyện tập - Múa hát tập thể. 1. Luyện đọc: - Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: - Đọc bài trên bảng. Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay - Quan sát đọc câu ứng Bàn tay mà dây bẩn dụng Sách, áo cũng bẩn ngay. - Quan sát đọc bài trong 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV SGK - Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế - HS viết vào VTV ngồi viết. - HS trao đổi thảo luận 3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề. - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Giữ gìn sách vở) theo cặp - Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề. - Các cặp trình bày trước lớp. - Trình bày trước lớp. GV nhận xét chốt ý. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 82 cho tiết sau: ich, êch. --------    -------Tiết 5:ĐẠO ĐỨC. LỄ PHÉP VỚI THẦY CÔ GIÁO (TIẾT 2) I. Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy, cô giáo. KN: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy, cô giáo. II. Đồ dùng: Sách giáo khoa, tranh bài tập, Sách bài tập Đạo đức . III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: Tiết trước chúng ta học bài gì? Cô giáo, thầy giáo thường xuyên khuyên bảo các em điều gì? Những lời khuyên đó giúp ích gì cho em? II. Bài mới: Giới thiệu bài … HĐ1: Học sinh làm bài tập 3 GV yêu cầu 1 số HS liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo GV nêu câu hỏi gợi ý Nhận xét 3. Lop1.net. Hoạt động của học sinh - Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo - Học sinh trả lời - Học sinh tự liên hệ theo gợi ý của giáo viên - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV kể vài tấm gương của các bạn trong lớp HĐ2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4 Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời - Học sinh thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày thầy cô giáo Nhận xét. Giáo viên kết luận - Học sinh thảo luận theo nhóm HĐ3: Trò chơi sắm vai đôi Tình huống - Học sinh trình bày Cô giáo gọi HS nêu bài tập đã làm ở vở bài tập, - Cả lớp nhận xét lên trình bày kết quả Một học sinh chào cô ra về. Nhận xét Giáo viên tổng kết Cho học sinh đọc câu ghi nhớ III. Củng cố, dặn dò: Thực hiện tốt các điều đã học. Xem trước bài sau: Em và các bạn --------    -------Tiết 6: LUYỆN TIẾNG VIỆT. ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: ach. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: ach. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra: II. bài ôn: Giới thiệu bài … HĐ1: Hướng dẫn ôn tập a. Đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn, khách khứa, lạch bạch, hống hách, gạch men, lách cách, mách lẻo, rách nát, tí tách, vách đá,... - Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 82 VBT. - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 4. Lop1.net. - Ôn tập: ach. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con.. - gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối từ tạo từ mới: Mẹ tôi - mời khách uống.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền vần ach. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp. Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Sạch sẽ, bạch đàn. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 82: ich, êch. --------    -------Tiết 7: LUYỆN TOÁN. nước, những cây bạch đàn - lớn rất nhanh. - HS điền: Con vịt đi lạch bạch, nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.. - HS tham gia trò chơi.. ÔN LUYỆN: CÁC SỐ TỪ 15-20 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS biết về các số có 2 chữ số từ 15 - 20. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, phiếu bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: khoanh vào 16 cái nấm, 19 con ếch.. - Ôn tập..... - Làm bảng phiếu. 5. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cho HS làm vở bài tập. - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b. Bài 2: Vẽ bao quanh 20 con vật. - Làm phiếu bài tập. - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.. - HS làm phiếu HS làm và nêu cách làm. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - HS nêu cách làm Có .... đoạn thẳng Có .... đoạn thẳng Có .... đoạn thẳng - Cho HS làm bảng con Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu) 0 1 4 7 Bài 5: Tô màu 18 quả táo, 19 hình tam giác. 6. Lop1.net. - HS làm o bảng lớp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 74: Phép cộng dạng 14 + 3. --------    -------Tiết 8: TIẾNG VIỆT RÈN CHỮ: BÀI 20 I. Mục tiêu: HS viết đúng đẹp các con chữ, rèn kỹ năng viết cho HS. Áp dụng để viết vở đúng đẹp. II Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Kiểm tra vở luyện của HS II. Bài mới: Giới thiệu bài ... - HĐ1: Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu lên bảng - HS theo dõi Vừa viết vừa hướng dẫn HS quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con - Kiểm tra nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn viết vở Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con - HS thực hành viết theo chữ. yêu cầu - Y/cầu viết vào vở -Thu chấm và nhận xét. III. Dặn dò: Tập viết thêm ở nhà. --------    -------Thứ ba, ngày 22 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3 II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: Giáo viên ghi bảng:. Hoạt động của học sinh 7. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +. 15 2. +. 14 3. +. 12 5. +. 16. - Hai mươi, hai chục - Học sinh đếm. 2. Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Nhận xét II. Bài mới: Giới thiệu bài … HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá, - Đặt tính rồi tính giỏi). GV hướng dẫn HS đặt tính và tính - Học sinh quan sát 12 + 3  12 - Lớp làm bảng con + - Tính nhẩm 3 - Học sinh làm miệng Gọi HS lên bảng làm. (HS TB, yếu). Nhận xét - Nhận xét Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán ( HS khá) - Tính 15 + 1 = 10 + 2 = 14 + 3 = 13 + 5 = Gọi HS làm miệng.yêu cầu cá nhân tự nhẩm, HS - Lớp làm bảng con - Nhận xét nối tiếp nêu kết quả. HS khá giỏi nêu cách nhẩm Nhận xét - Nối theo mẫu Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá) GV hướng dẫn HS tính từ trái sang phải, sau đó ghi kết quả. (HS khá giỏi lên thực hiện ở bảng lớp) và giải thích cách làm. Nhận xét Bài 4: Cho học sinh nêu yêu cầu - 2 đội tham gia chơi. Nhận xét III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở. Bài sau: Phép trừ dạng 14 - 3 --------    -------Tiết 2: Thể dục Bài 20: BÀI THỂ DỤC Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức mới trong bài học cần có liên quan đến bài học được hình thành - Học sinh đó biết những quy định - Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, khi tập thể dục. Biết cách chơi một tay cña bµi ph¸t triÓn chung - Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân số trũ chơi. cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. - Biết cách thực hiện đúng hàng dọc theo tổ.. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài phát triển chung - Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Biết cách thực hiện đúng hàng dọc theo tổ.. 2. Kỹ năng: Thực hiện các tư thế 3. Thái độ: HS có thái độ yêu thích môn học 8. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giáo viên: Sân trường sạch sẽ an toàn. Chuẩn bị còi TD. 2. Học sinh: Trang phục III. Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Phần mở đầu: - Hát - GV nhận lớp - Phổ biến nội dung buổi tập - Kiểm tra trang phục sức khoẻ *** II. Phần cơ bản: *** * GV - Ôn 2 động tác đã học: vươn thở + tay. *** - Quan sát uốn nắn sửa động tác sai cho HS 5 Lần ( 2 * 4 nhịp) - Học động tác chân + Nhịp 1: Hai tay chống hông, đồng thời kiễng gót 4 lần chân. + Nhịp 2: Hạ gót chân chạm đất, khuỵu gối thân thẳng vỗ 2 tay vào nhau ở phía trước. + Nhịp 3: Như nhịp 1 + Nhịp 4: về TTCB. + Nhịp 5, 6, 7, 8, như trên: đổi chân. - Tập hợp hàng dọc, điểm số................... 2 lần + Khẩu lệnh: Từ 1 đến hết điểm số.(Có thể quay mặt để điểm số bên nào cũng được) III. Phần kết thúc - Đứng hát vỗ tay - Trò chơi – hồi tĩnh - Hệ thống bài - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà --------    -------Tiết 3+4: HỌC VẦN ICH - ÊCH I. Mục tiêu: Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và câu ứng dụng. Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, - HS thực hiện theo yêu cây bạch đàn, Đoạn ứng dụng.Nhận xét. cầu II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy vần ich. - Quan sát. 9. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ghi bảng ich. phát âm mẫu: ich - Phát âm: ich (Cá nhân, - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ich tổ, lớp) - Lệnh mở đồ dùng cài vần ich. - Phân tích vần ich, ghép Đánh vần: i – c – ich. Đọc: ich. Nhận xét vần ich - Lệnh lấy âm l ghép trước vần ich dấu nặng nằm Cài ghép tiếng: Lịch - Phân tích. Đánh vần: dưới âm i để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng: Lịch. Lờ – ich – lich – nặng – - Đánh vần: Lờ – ich – lich – nặng – lịch. Đọc: Lịch. lịch (Cá nhân, tổ, lớp) Giới thiệu tranh từ khoá: Tờ lịch. Giải thích. - Đọc: lịch. Lắng nghe. * Dạy êch ( Tương tự dạy ich ) - Đọc: Tờ lịch HĐ2: Dạy từ ứng dụng. Gắn từ ứng dụng lên bảng: Vở kịch, vui thích, mũi - Quan sát, đọc nhẩm. thi hếch, chênh chếch. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích. tìm tiếng chứa vần mới. - Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học - Đọc tiếng, đọc từ. HĐ3: Hướng dẫn tập viết. - Quan sát, viết bảng con - Hướng dẫn viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. - Múa hát tập thể. Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp. - Đọc bài trên bảng. - Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: Tôi là chim chích - Quan sát đọc câu ứng Nhà ở cành chanh dụng Tìm sâu tôi bắt - Quan sát đọc bài trong Cho chanh quả nhiều SGK Ri rích, ri rích - HS viết vào VTV Có ích, có ích. - HS trao đổi thảo luận 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV theo cặp - Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết. 3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề. - Trình bày trước lớp. - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Chúng em đi du lịch) - Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề. - Các cặp trình bày trước lớp. GV nhận xét chốt ý. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 83 cho tiết sau: Ôn tập. --------    -------Tiết 5: LUYỆN TIẾNG VIỆT 10. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: ach. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: ach. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: II. bài ôn: Giới thiệu bài … HĐ1: Hướng dẫn ôn tập a. Đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn, khách khứa, lạch bạch, hống hách, gạch men, lách cách, mách lẻo, rách nát, tí tách, vách đá,... - Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 82 VBT. - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền vần ach. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp. Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Sạch sẽ, bạch đàn. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 82: ich, êch. --------    -------Tiết 6: LUYỆN TIẾNG VIỆT 11. Lop1.net. Hoạt động của h. sinh - Ôn tập: ach. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con.. - gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối từ tạo từ mới: Mẹ tôi - mời khách uống nước, những cây bạch đàn - lớn rất nhanh. - HS điền: Con vịt đi lạch bạch, nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.. - HS tham gia trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: ach, ich, êch. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: ach, ich, êch. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập III. Hoạt động dạy học: Bài 1: Viết 3 từ với mỗi vần sau: ich, êch, iêc, ươc, ach. …………………………………………………………….……………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….……… Bài 2 :Viết từ thích hợp vào chỗ ….. ……..sách ……bàn …….vở khăn…….. …….sáo tết dương……. quyển …… tờ…… con ……. mũi…….. Bài 3: Xếp các từ sau thành câu có nghĩa. qua, hôm, chúng, đi, em, mua, sách, quyển, Anh, tiếng. ……………………………………………………………………. -------    -------Tiết 7: LUYỆN TOÁN ÔN LUYỆN: DẠNG TOÁN 14+3 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán 14 + 3. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học? II. Bài ôn: Giới thiệu bài … HĐ1: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính ( theo mẫu) HS TB, yếu lên bảng thực hiện 12 + 5 13 + 2 12 Mẫu: 12 + 3 + 3. 15. 15 + 3. Hoạt động của HS - Ôn tập.... - Làm bảng con.. 16 + 1. - Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: Tính (theo mẫu). HS khá giỏi nêu các bước thực hiện 15 + 1 + 1 = Mẫu: 12 + 3 + 4 = 19 16 + 2 + 1 = 12. Lop1.net. - Làm VBT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 10 + 1 + 2 = 14 + 3 + 2 =. 11 + 2 + 3 = 12 + 3 + 4 =. - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: : Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu) 13 1 2 3 4 5 6 11 8 7 6 5 4 3 2 14. 12. 3 4 6 1 2 5 7 15. 19 1. 2. 3. 4. 5. 15 6. 7. - Làm VBT HS làm và nêu cách làm. 4 1 3 2 0 19 8. 9. 18 Bài 4: Nối (theo mẫu) Tổ chức trò chơi. 12 + 3. 11 + 15 2 19 14 12 + 15 + 17 2 4 HS tham gia trò chơi 18 16 16 + 13 + 13 1 3 dò: Ôn lại các bài đã ôn III. Dặn - Xem trước bài : phép trừ dạng 17 – 7 --------    -------Thứ tư, ngày 23 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: TOÁN. PHÉP TRỪ DẠNG 17-3 I. Mục tiêu: Biết làm các phép trừ ( Không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 – 3 II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: Tiết trước các em học bài gì? Giáo viên ghi bảng: 10 + 1 + 3 = 16 + 1 + 2 = Gọi 2 học sinh lên bảng làm Lớp làm bảng con. Nhận xét - ghi điểm II. Bài mới: Giới thiệu bài … HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 13. Lop1.net. Hoạt động của học sinh - Luyện tập - Học sinh làm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV cho HS lấy 17 que tính. Sau đó lấy bớt đi 3 que. Vậy còn mấy que tính? Còn 14 que tính Hdẫn thực hành đặt tính và làm tính: Gọi HS nêu cách đặt tính. GV viết phép tính 17 – 3. 7 trừ 3 bằng 4. - 14 que tính - Học sinh quan sát - 2,3 học sinh nêu - Vài học sinh nêu lại. Hạ 1 viết 1 17 trừ 3 bằng 14 Gọi học sinh nêu lại phép tính HĐ2: Thực hành - Tính Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá, giỏi) GV gọi HS lên bảng đặt tính và tính.(HS TB, yếu) - Học sinh làm bảng con 13 17 14 16 19 - Nhận xét –. 2. –. 5. –. 1. –. 3. –. 4. - Tính Nhận xét - Học sinh làm miệng Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nhận xét GV gọi HS làm miệng. HS tự nhẩm và nêu kết quả. ( HS khá nêu cách nhẩm) - Điền số thích hợp 12 – 1 = 14 – 1 = - 2 đội tham gia chơi 17 – 5 = 19 – 8 = - Nhận xét 14 – 0 = 18 – 0 = Nhận xét Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán Tổ chức trò chơi “tiếp sức”. Nhận xét III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở. Bài sau: Luyện tập --------    -------Tiết 2+3: HỌC VẦN. ÔN TẬP I. Mục tiêu: Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 – 83. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 – 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 82.Nxét. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Ôn tập. Hoạt động của học sinh - HS thực hiện theo yêu cầu 14. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV nêu các vần đx học kết thúc bằng âm n, gắn bảng. B1: Ôn về các chữ chứa vần đã học - GV yêu cầu HS chỉ các chữ chưa vần đã học trong - HS chỉ và đọc: Cá nhân, tuần. bàn, tổ, lớp - Cho HS đọc, nhận xét. B2: Ghép chữ thành vần. - HS thực hiện ở bảng cài GV hướng dẫn HS thực hiện từ âm hàng ngang, hàng dọc ghép chữ B3: Đọc từ ứng dụng: Thác nước, chúc mừng, ích lợi. - GV theo dõi chỉnh sửa cho HS B4: Hướng dẫn tập viết: thác nước, ích lợi. - HS viết bảng con - GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ, vị trí dấu thanh. Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Cho HS đọc ôn bài tiết 1 trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: Đi đến nơi nào - HS luyện đọc câu ứng Lời chào đi trước dụng Lời chào dẫn bước Chảng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn - Viết vào vở tập viết Con đường bớt xa. 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV - Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế - Luyện kể trong nhóm ngồi viết. 3. Luyện kể chuyện: Luyện theo chủ đề. - Trình bày trước lớp. - Chủ đề luyện kể hôm nay là gì? ( Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.) Lần 1: GV kể cả câu chuyện. Lần 2: GV kể theo nội dung từng tranh - Y/cầu theo cặp quan sát tranh thảo luận theo cặp kể cho nhau nghe trong nhóm. - Các cặp trình bày trước lớp. GV nhận xét chốt ý, giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn lại bài và xem trước bài 84 chuẩn bị tiết sau: op, ap. --------    -------15. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm, ngày 24 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 3. II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: Giáo viên ghi bảng: –. 17 4. –. 17 2. –. 16 3. –. Hoạt động của học sinh 19 4. - Học sinh lên bảng làm - Lớp làm bảng con. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Lớp làm bảng con - Kiểm tra. Nhận xét II. Bài mới: Giới thiệu bài … HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá giỏi) - Đặt tính rồi tính GV hướng dẫn mẫu 1 bài ( Kiên ) - Học sinh chú ý 14 – 3 = 17 – 5 = 19 – 2 = - Lớp làm bảng con 16 – 5 = 17 – 2 = 19 – 7 = - Nhận xét Gọi 2 học sinh lên bảng. Nhận xét Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Tính nhẩm GV hướng dẫn. yêu cầu HS tự nhẩm. Gọi HS nêu miệng kết quả (HS khá giỏi giải thích cách nhẩm) - Học sinh làm miệng 14 – 1 = 17 – 2 = 15 – 3 = 15 – 1 = 16 – 2 = 15 – 2 = - Nhận xét - Tính Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (ĐThành) - Lớp làm bảng con GV hướng dẫn HS làm. Gọi HS lên bảng - Nhận xét Lớp làm bảng con. Nhận xét 12 + 3 – 1 = 15 + 2 – 1 = - HS khá giỏi nêu các bước tính III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở Xem trước bài sau: Phép trừ dạng 17 – 7 --------    -------Tiết 2+3: HỌC VẦN OP - AP I. Mục tiêu: Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và câu ứng dụng. Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. 16. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: Đọc, viết: bài 83, Đoạn ứng dụng.Nhận xét. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy vần op. Ghi bảng op. phát âm mẫu: op - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần op - Lệnh mở đồ dùng cài vần op. Đánh vần: o – p – op. Đọc: op. Nhận xét - Lệnh lấy âm h ghép trước vần op dấu nặng nằm dưới âm o để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng: Họp. - Đánh vần: Hờ – op – hop – nặng – họp. Đọc: Họp. Giới thiệu tranh từ khoá: Họp nhóm. Giải thích. * Dạy ap ( Tương tự dạy op ) HĐ2: Dạy từ ứng dụng. Gắn từ ứng dụng lên bảng: Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích. - Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học HĐ3: Hướng dẫn tập viết. - Hướng dẫn viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV - Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết. 3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề. - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông) - Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề. 17. Lop1.net. Hoạt động của học sinh - HS thực hiện theo yêu cầu - Quan sát. - Phát âm op (Cá nhân, tổ, lớp) - Phân tích vần op, ghép vần op Cài ghép tiếng: Họp - Phân tích. Đánh vần: Hờ – op – hop – nặng – họp (Cá nhân, tổ, lớp) - Đọc: Họp. Lắng nghe. - Đọc: Họp nhóm - Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới. - Đọc tiếng, đọc từ. - Quan sát, viết bảng con - Múa hát tập thể. - Đọc bài trên bảng. - Quan sát đọc câu ứng dụng - Quan sát đọc bài trong SGK - HS viết vào VTV - HS trao đổi thảo luận theo cặp - Trình bày trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Các cặp trình bày trước lớp. GV nhận xét chốt ý. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 85 cho tiết sau: ăp, âp. --------    -------Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ KỂ CHUYỆN VỀ DANH NHÂN ĐỖ CẬN GV kể chuyện về danh nhân Đỗ Cận: Mảnh đất Phố Yên, Thái Nguyên không chỉ được biết đến với di tích lịch sử Đất Tiên Thù; thắng cảnh Hồ Suối Lạnh mà còn là mảnh đất sản sinh ra nhiều hiền tài cho đất nước, Đỗ Cận là một trong những tài năng đó. Đỗ Cận tên khai sinh là Đỗ Viễn, tự là Hữu Khác, hiệu là Phổ Sơn, sinh năm Giáp Dần, niên hiệu Thiệu Bình năm thứ nhất (1434) đời Vua Lê Thái Tông, quê ở Minh Đức, Phổ Yên, Thái Nguyên. Đỗ Cận đỗ tiến sỹ năm 1478, trong lần thi đình, mến mộ tài năng của ông Vua Lê Thánh Tông đổi tên Đỗ Viễn thành Đỗ Cận. Theo quan chế thời Hồng Đức (Ban hành năm 1472) những người như Tiến sỹ Đỗ Cận buổi đầu bước vào quan trường chỉ được mang hàm Tòng Thất phẩm, chức vụ chỉ được giao chức tri huyện hoặc chức Cấp sự trung-một chức vụ đứng vị trí thứ hai ở một trong 6 khoa trong triều. Thế nhưng 5 năm sau khi làm quan, Đỗ Cận được cử làm Phó sứ trong phái đoàn sứ bộ nhà Lê sang cống nhà Minh, bởi ông là người có học thức cao, ứng đối giỏi, có tài văn học và được nhà vua quý mến. Trong đợt đi sứ nhà Minh này ông đã viết tác phẩm Kim Lăng ký nổi tiếng- tập ký về phong tục, con người, cảnh vật đất Kim Lăng thuộc Nam Kinh (kinh đô khi ấy của nhà Minh), nơi quản thúc cha con Hồ Quý Ly. Tương truyền ông còn là tác giả truyện thơ Phan Trần nổi tiếng viết bằng chữ Nôm được phổ biến cho đến ngày nay. Trong vòng 20 năm cống hiến và thăng tiến trên quan trường, từ một chức quan nhỏ với hàm Tòng Thất phẩm, Đỗ Cận được làm Phó sứ "mang chuông đi đánh xứ người", rồi làm Tham Nghị xứ Quảng Nam. Nhờ tài năng và sự cống hiến của một hiền nhân quân tử, ông được làm tới chức Thượng thư đứng đầu 1 trong 6 bộ của triểu đình nhà Lê với hàm Tòng Nhị phẩm. Không chỉ là một vị quan đức độ, cần mẫn, tài năng, ông còn là thành viên của Tao Đàn Nhị thập bát tú (28 ngôi sao của Tao Đàn)-Hội nhà thơ, nơi tập hợp những nhà thơ tài năng nhất của nền thi ca cung đình phát triển rực rỡ thời Hồng Đức do Vua Lê Thánh Tông sáng lập. Ông có những bài thơ như Thái thạch vãn Bạc được so sánh cùng những bài thơ hay của thi nhân trung Hoa. Ngưỡng mộ và biết ơn ông, sau khi Đỗ Cận mất nhân dân Phổ Yên lập đền ngay chân núi Phổ Sơn để thờ phụng. 18. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HS nêu những hiểu biết về danh nhân Đỗ Cận. Học tập được điều gì ở ông --------    -------Tiết 5+6: Luyện toán:. ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán 14 + 3. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học? - Ôn tập... II. Bài ôn: Giới thiệu bài … HĐ1: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính ( theo mẫu) HS TB, yếu lên bảng thực hiện 12 + 5 13 + 2 12 - Làm bảng con. Mẫu: 12 + 3 + 3. 15. 15 + 3. 16 + 1. - Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: Tính (theo mẫu). HS khá giỏi nêu các bước thực hiện 15 + 1 + 1 = Mẫu: 12 + 3 + 4 = 19 16 + 2 + 1 = 10 + 1 + 2 = 11 + 2 + 3 = 14 + 3 + 2 = 12 + 3 + 4 = - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: : Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu). 13. 1 2 3 4 5 6 14. 12. 3 4 6 1 2 5 7 15. 11. 8 7 6 5 4 3 2. 15. 4 1 3 2 0 19 19. Lop1.net. - Làm VBT. - Làm VBT HS làm và nêu cách làm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 19 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 18. Bài 4: Nối (theo mẫu) Tổ chức trò chơi. 12 + 3 15 + 4. 15 19 14 17 18 16 13. 12 + 2. HS tham gia trò chơi. 16 + 13 + 1 3 III. Dặn dò: Ôn lại các bài đã ôn - Xem trước bài : phép trừ dạng 17 – 7 --------    -------Tiết 7: Luyện Tiếng Việt:. ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ăp, âp. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ăp, âp. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: II. Bài ôn: Giới thiệu bài … HĐ1: Hướng dẫn ôn tập a. Đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Cải bắp, cá mập, gặp gỡ, tập múa, ngăn nắp, bập bênh, hấp tấp, lặp lại, mập mạp, răm rắp, thẳng tắp, lắp xắp, đánh đập, dập dờn, gặp mặt, đắp đập, nắp ấm, tấp nập, sập bẫy, tập viết, cặp sách, cập bến, lập cập, khắp nơi, mấp máy,... - Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 2 VBT. 20. Lop1.net. Hoạt động của HS. - Ôn tập: ăp, âp. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con.. - gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×