Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Năm học 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20 Ngày soạn: 12 tháng 01 năm 2013 Ngày giảng thứ hai 14 tháng 01 năm 2013 ĐẠO ĐỨC KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: - Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động. - Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ. - Biết nhắc nhở các bạn phải biết kính trọng và biết ơn người lao động. II.Kĩ năng sống:- Tôn trọng giá trị sức lao động - Thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với người lao động. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh đạo đức. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định: 2/Kiểm tra bài cũ: - Vì sao cần kính trọng và biết ơn người lao - 2HS lên bảng trả bài động. -Cần thể hiện lòng kính trọng và biết ơn người lao động như thế nào ? 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : -GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng. Hoạt động 1 : Đóng vai ( BT 4 ) - Chia lớp thành 4 nhóm, giao mỗi nhóm thảo - HS thảo luận nhóm và chuẩn bị đóng luận và chuẩn bị đóng vai một tình huống trong vai. bài tập ở SGK. Nhóm 1 :Giữa trưa hè, bác đưa thư mang thư - Đại diện từng nhóm lên đóng vai. Cả đến cho nhà Tư, Tư sẽ … lớp trao đổi. Nhóm 2 :Hân nghe mấy bạn cùng lớp nhại +Cách cư xử với người lao động trong tiếng của một người bán hàng rong, Hân sẽ … mỗi tình huống như vậy đã phù hợp Nhóm 3 :Các bạn của Lan đến chơi và nô đùa chưa? Vì sao? trong khi bố đang ngồi làm việc ở góc phòng. +Em cảm thấy như thế nào khi ứng xử Lan sẽ … như vậy? -HS trình bày sản phẩm của mình theo nhóm Hoạt động 2 : -HS đọc một số câu ca dao, tục ngữ, Sưu tầm các câu ca dao ,tục ngữ ,bài thơ ,bài thành ngữ nói về người lao động. +Ăn quả nhớ kẻ trồng cây hát ,truyện …nói về người lao động. +Bàn tay ta làm nên tất cả Có sức người sỏi đá cũng thành cơm. -HS quan sát từng ô chữ xem mỗi ô chữ có mấy chữ cái .Đọc kĩ bài ca dao hay gợi ý của GV để đoán . 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -GV đưa ra 3 ô chữ và nội dung có liên quan Ô chữ cần đoán đến một số câu ca dao ,tục ngữ ,bài thơ nào đó . + Có 7 chữ cái : NÔNG DÂN 1/ Bài ca dao ca ngợi người lao động : “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày + Có 8 chữ cái :GIÁO VIÊN Ai ơi bưng bát cơm đầy Dẻo thơm một hạt ,đắng cay muôn phần” 2 )Vì lợi ích mười năm phải trồng cây + Có 6 chữ cái : CÔNG AN Vì lợi ích trăm năm phải trồng người . Đây là câu nói nổi tiếng của Bác Hồ về người - HS cả lớp thực hiện. lao động nào ? 3) Đây là người lao động luôn phải đối mặt với nguy hiểm ,với những kẻ tội phạm Hoạt động 3: Trình bày BT6 SGK - GV nhận xét chung về nhóm vẽ tranh đẹp, viết bài kể về người lao động hay, sưu tầm được nhiều ca dao, tục ngữ 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. -Liên hệ thực tế GD:Thực hiện các việc làm kính trọng và biết ơn người lao động. - Chuẩn bị : Lịch sự với mọi người - GV nhận xét tiết học. TẬP ĐỌC BỐN ANH TÀI.(Tiếp theo) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng các tiếng, từ khó: sống sót, liền lay, núc nác, thung lung, chạy trốn, bản làng... - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa cụm từ. - Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc sinh động, lôi cuốn hấp dãn người nghe. - Hiểu các từ ngữ: núc nác, thung lũng, núng thế, quy hàng,... - Hiểu nội dung: Câu truyện ca ngợi sức khoẻ tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh của bốn anh tài. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ viết câu đoạn luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc và trả lời câu hỏi. - Gọi 4 HS đọc bài thơ: Chuyện cổ tích về - Nhận xét, bổ sung. loài người và trả lời câu hỏi SGK -Nhận xét và cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài (2’) b. Hướng dẫn luyện đọc - GV gọi 1 HS đọc 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (?) Bài chia làm mấy đoạn? - Bài chia làm 2 đoạn. - Gọi 2 HS đọc nối tiếp - HS 1: 4 anh em...bắt yêu tinh đấy. - Tìm hiểu về nghĩa các từ chú giải - HS 2: Cẩu Khây hé cửa...đông vui. - Yêu cầu 2 HS đọc toàn bài - HS đọc phần chú giải - GV HD - HS đọc bài thành tiếng, lớp đọc thầm c. Tìm hiểu bài - Theo dõi gv đọc mẫu - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 HS đọc thầm đoạn 1, thảo luận cặp đôi: (?) Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây - Tới nơi yêu tinh ở anh em Cẩu Khây... gặp ai và được giúp đỡ ntn? + Thấy yêu tinh về và đánh hơi thấy mùi thịt (?) Thấy yêu tinh về bà cụ đã làm gì? người bà cụ liền dục 4 anh em chạy trốn (?) Em hãy nêu ý chính của đoạn 1? *Bốn anh em Cẩu Khây đến nơi ở của yêu tinh và được bà cụ giúp đỡ. - Yêu cầu hs đọc đoạn 2, trao đổi và thuật - HS nhắc lại ý đoạn 1 + Yêu tinh có thể phun nước như mưa làm lại cuộc chiến của 4 anh em Cẩu Khây. (?) Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt? ngập cả cánh đòng làng mạc. - Yêu cầu các nhóm thuật lại cuộc chiến - Gọi các nhóm trình bày trước lớp. đấu của 4 anh em chống yêu tinh. - Các nhóm khác nx bổ sung (?) Vì sao 4 anh em Cẩu Khây chiến thắng + Vì anh em Cẩu Khây có sức khoẻ tài năng được yêu tinh? phi thường. + Vì anh em Cẩu Khây biết đoàn kết hợp lực (?) Nếu để một mình thì ai trong số 4 anh + Không ai thắng được yêu tinh em sẽ thắng được yêu tinh? (?) Đoạn 2 của truyện cho ta biết điều gì? *Đoạn 2 cho thấy anh em Câu Khây đã chiến - GV: thắng được yêu tinh vì họ có sức mạnh và sự đoàn kết. d. Đọc diễn cảm - HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng - Yêu cầu 2 hs nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi, phát hiện ra giọng đọc, cách đọc hay. - Treo bảng phụ có đoạn văn cần đọc - HS thống nhất giọng đọc - GV: Dựa vào nội dung của từng đoạn và phần đọc bài của 2 đoạn, các em hãy tìm - Theo dõi bài đọc mẫu của gv giọng đọc của từng đoạn. - GV đọc mẫu đoạn thuật lại cuộc chiến - HS đọc diễn cảm - HS thi đọc, lớp theo dõi và bình chọn bạn đấu của 4 anh em Cẩu Khây. - GV yêu cầu hs chọn luyện đọc đoạn mà đọc hay nhất * Ý nghĩa: em thích nhất. - Tổ chức thi đọc diễn cảm *Câu chuyện ca ngợi sức khoẻ tai năng, tinh - GV nhận xét và tuyên dương hs đọc tốt. thần đoàn kết hiệp lực chiến đấu buộc yêu (?) Câu truyện ca ngợi điều gì? tinh phải quy hàng của 4 anh em Cẩu Khây. 3. Củng cố dặn dò (3’) - HS nêu lai ý chính của bài. - Nhận xét giờ học - KL: - Về nhà học bài và kể lại chuyện cho người thân nghe. TOÁN Tiết 96:PHÂN SỐ 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. MỤC TIÊU *Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số. - Biết đọc, biết viết về phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Các hình minh hoạ như trong SGK trang 106, 107. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm các bài tập - HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. hướng dẫn luyện tập tập thêm của tiết 95. - GV nhận xét và cho diểm học sinh. 2. Dạy - học bài mới 2.1. Giới thiệu bài (2’) Lắng nghe, theo dõi. 2.2. Gới thiệu phân số - Treo hình tròn được chia làm 6 phần bằng - HS quan sát hình. nhau, trong đó có 5 phần được tô mau như phần bài học của SGK. - HS trả lời : -Hình tròn được chia mấy phần bằng nhau ? + Thành 6 phần bằng nhau. - Có mấy phần được tô màu ? + Có 5 phần được tô màu - GV: Chia hình tròn thành 6 phần bằng - HS nghe nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn. - Năm phần sáu viết là. 5 . (Viết 5, kẻ vạch 6. ngang dưới 5, viết 6 dưới vạch ngang và thẳng với 5) - GV yêu cầu HS đọc và viết - GV: Ta gọi. 5 6. - HS viết , và đọc năm phần sáu. - HS nhắc lại: Phân số. 5 là phân số. 6. - HS nhắc lại. 5 - Phân số có tử số là 5, có mẫu số là 6 6 - Mẫu số được viết ở dưới vạch ngang. 5 (?) Khi viết phân số thì mẫu số đựơc viết 6. ở trên hay dưới gạch ngang? (?) Mẫu số của phân số. - Mẫu số của phân số cho biết hình tròn. 5 cho em biết điều được chia thành 6 phần bằng nhau. 6. gì ? - Khi viết phân số thì tử số được viết ở - Ta nói mẫu số là tổng số phần bằng nhau trên vạch ngang và cho biết có 5 phần bằng được chia ra. Mẫu số luôn luôn phải khác 0 . nhau được tô màu. 5 (?) Khi viết phân số thì tử số được viết ở 6. đâu? Tử số cho em biết điều gì ? - Ta nói tử số là số phần bằng nhau được tô màu. 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giáo viên lần lượt đưa ra hình tròn, hình vuông, hình zíc zắc như phần bài học của SGK, yêu cầu học sinh đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình. (?) Đưa ra hình tròn và hỏi: đã tô màu bao nhiêu phần của hình tròn ? Hãy giải thích .. + Đã tô màu hình tròn (Vì hình tròn đựơc chia thành 2 phần bằng nhau và tô màu 1 phần). + Phân số có tử số là 1 , mẫu số là 2. + Đã tô màu hình vuông (Vì hình vuông đựơc chia thành 4 phần bằng nhau và tô 1 màu 3 phần). (?) Nêu tử số và mẫu số của phân số 2 + Phân số có tử số là 3, mẫu số là 4. (?) Đưa ra hình vuông và hỏi: Đã tô màu bao + Đã tô màu hình zíc zắc. (Vì hình zích zắc nhiêu phần hình vuông? Hãy giải thích. được chia thành 7 phần bằng nhau và tô 3 màu 4 phần. (?) Nêu tử số và mẫu số của phân số 4 + Phân số có tử số là 4, mẫu số là 7. (?) Đưa ra hình zíc zắc và hỏi: Đã tô màu bao nhiêu phần hình zíc zắc? Hãy giải thích. (?) Nêu tử số và mẫu số của phân số - Giáo viên nhận xét:. 4 . 7. 5 1 3 4 ; ; ; là những 6 2 4 7. phân số. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên vạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. 2.3 Luyện tập thực hành Bài 1 - GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó lần lượt gọi 6 HS đọc , viết và giải thích phân số ở từng hình.- Nhận xét, sửa sai. Bài 2. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - HD HS làm bài tập. - hai HS lên bảng làm bài và yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. Phân số Tử số Mẫu số 6 11 8 10 5 12. 6. 11. 8. 10. 5. 12. - HS làm bài bài vào vở bài tập. - HS lần lượt báo cáo trước lớp . *Ví dụ: + Hình 1: viết , đọc hai phần năm, mẫu số cho biết hình chữ nhật được chia thành 5 phần bằng nhau. Tử số cho biết có 2 phần được tô màu. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nêu yêu cầu của bài tập. - HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.. Phân số. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. (?) Mẫu số của các phân số là những số tự nhiên như thế nào? - GV nhận xét và cho điểm học sinh. Bài 3 (?) Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?. Tử số 3 18 12. Mẫu số 8 25 55. - HS dưới lớp nhận xét, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẵn nhau. - Là các số tự nhiên lớn hơn 0.. - Viết các phân số.. 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV HS lên bảng, sau đó lần lượt đọc các - HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào phân số cho HS viết. (có thể đọc thêm các vở, yêu cầu viết đúng thứ tự như GV đọc. phân số khác) Bài 4 -GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau chỉ các phân số bất kỳ cho nhau đọc. - GV nhận xét phần đọc các phân số của HS HS làm việc theo cặp. - HS nối tiếp nhau đọc các phân số GV viết IV. CủNG Cố DặN DÒ (3’) - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà lên bảng. làm các bài tập luyện thêm và chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 13/01/2013 Ngày giảng thứ ba/15/01/2013 TOÁN Tiết 97:PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU - Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên. - Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. - Biết mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Các hình minh hoạ như phần bài học SGK vẽ trên bìa hoặc trên bảng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - GV gọi 2 HS lên bảng ,yêu cầu - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu,HS dưới + HS 1 làm các bài tập hướng dẫn luyện lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn . tập thêm của tiết 96. + HS 2:GV đọc cho HS này viết một phân số ,sau đó viết một số phân số cho HS đọc . - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạy - học bài mới 2.1.Giới thiệu bài mới (2’) - Nghe Giới thiệu bài (2’) . 2.2. Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 (15’) a) Trường hợp có thương là một số tự nhiên - GV nêu vấn đề: (?) Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn thì - HS: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn có được mấy quả cam ? mỗi bạn được: 8 : 4 = 2 (quả cam) (?) Các số 8, 4, 2 được gọi là các số gì? - Là các số tự nhiên b) Trường hợp thương là phân số - GV nghe và tìm cách giải quyết ván đề . 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV nêu tiếp vấn đề: (?) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu cái bánh ? (?) Em có thể thực hiện phép chia 3 : 4 tương tự như thực hiện 8 : 4 được không - Hãy tìm cách chia đều 3 cái bánh cho 4 bạn.. - HS trả lời. - HS thảo luận và đi dến cách chia: … Vậy mỗi bạn nhận được 3/4 cái bánh. - HS dựa vào bài toán chia bánh trả lời: 3 4 3 - HS đọc: 3 chia 4 bằng 4. 3:4=. - Thương trong phép chia 8 : 4 = 2 là một (?) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn thì số tự nhiên còn thương trong phép chia 3 : 3 3 mõi bạn nhận được cái bánh. Vậy: 3 : 4 = là một phân số . 4. 4. 4=? - GV viết lên bảng 3 : 4 =. - Số bị chia là tử số của thương và số chia là mẫu số của thương.. 3 4. (?) Thương trong phép chia 3 : 4 =. 3 có 4. gì khác so với thương trong phép chia 8 :4=2? - Như vậy khi thực hiện chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0, ta có - HS lên bảng làm BT - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. thể tìm được thương là một phân số. 7 5 (?) Em có nhận xét gì về tử số và và mẫu 7:9= ; 5:8= số của thương. 3 và số bị chia, số chia 4. 9 8 6 1 6 : 19 = ; 1:3= 19 3. trong phép chia 3 : 4 ? - Nhận xét bài làm của bạn. 2.3. Luyện tập thực hành (15’) - HS lên bảng làm bài Bài 1 - Cho HS tự làm bài, sau đó chữa bài - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . 36 88 trước lớp. 36 : 9 = = 4 ; 88 : 11 = =8 9. 11 7 7 : 7 = =1 7. 0 - GV nhận xét bài làm của học sinh. 0:5= =0 ; 5 Bài 2 - Gv yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó tự - HS lên bảng làm bài - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . làm bài. 6 1 27 0 3 6 = ; 1 = ; 27 = ;0 = ; 3 = 1 1 1 1 1 - GV chữa bài và cho điểm học sinh. Bài 3 - Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành - Gv yêu cầu HS đọc đè bài phần a, đọc một phân số có mẫu số bằng 1. mẫu và tự làm bài. - HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi để (?) Qua bài tập trên em thấy mọi số tự nhận xét. nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số như thế nào ?. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV gọi HS khác nhắc lại kết luận . 3. Củng cố dặn dò (3’) - Về nhà làm lại các BT trên vào vở - GV y/c HS nêu mối quan hệ giữa phép BTT/T2. chia số tự nhiên và phân số. - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I. MỤC TIÊU - Củng cố về kiến thức và kỹ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? Tìm được câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn. - Xác định đúng CN, VN trong câu kể Ai làm gì ? II . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Giấy khổ to và bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ (5’): - GV gọi 3 HS lên làm bài tập sau: (?) Đặt hai câu có chứa từ “Tài’’ có nghĩa - HS lên bảng làm bài, mỗi HS đặt 2 câu là “có khả năng hơn người bình thường’’ theo 2 nghĩa của tiếng “tài’’ hoặc “tiền của ’’ ? - Gọi 3HS đứng tại chỗ nêu và giải thích 1 - HS đứng tại chỗ thực hiện yêu cầu . câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người. - Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. - Nhận xét. - GV nhận xét và cho điểm từng HS. 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài (2’). - GV Giới thiệu bài - Lắng nghe . b. Hướng dẫn làm bài tập (27’) Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn văn của bài. - HS đọc thành tếng yêu cầu và nội dung - Yêu cầu HS tìm các câu kể. đoạn văn của bài. - HS lên bảng viết các câu kể Ai làm gì? (mỗi HS viết 2 câu), HS dưới lớp đánh dấu (...) vào câu kể Ai làm gì ?. - Nhận xét, chữa bài cho bạn. - Gọi HS nhận xét, chữa bài trên bảng của - Chữa bài (nếu sai). *Các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn là: bạn. + Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển trường sa. + Một số chiến sĩ thả câu. + Một số khác quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo. + Cá heo gọi nhau quây đến quanh tầu như để chia vui. Bài 2: 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập . - Yêu cầu HS tự làm. Gạch chéo (//) ngăn cách giữa CN và VN. Gạch chân 1 gạch (-) dưới CN và gạch chân 2 gạch (=) dưới VN. - Gọi HS nhận xét , chữa bài trên bảng của bạn - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn HS làm bài tập (?) Công việc trực nhật của lớp các em thường làm những công việc gì ? - Yêu cầu HS làm bài. GV phát giấy và bút dạ cho một số HS, cả HS khá, giỏi và trung bình. - Nhận xét, kết luận những đoạn văn hay, đúng yêu cầu, sau đó cho điểm những HS viết tốt. - Gọi một số HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình. GV nhận xét cho điểm những HS viết tốt. 3. Củng cố dặn dò (3’) - Về nhà học bài và làm lại các bài tập trên vào vở. Buổi chiều: TH TIẾNG VIỆT:. - HS đọc thành tiếng trước lớp - Học sinh lên bảng làm bài. - HS ở dưới lớp dùng bút chì gạch vào SGK. - Nhận xét, chữa bài cho bạn. - Chữa bài “nếu sai’’. + Tàu chúng tôi // buông neo trong vùng biển Trường Sa. + Một số chiến sĩ //thả câu. + Một số khác // quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo . + Cá heo // gọi nhau quây đến quanh tàu như chia vui. - HS đọc thành tếng trước lớp. - Lắng nghe. + Chúng em thường: lau bảng, quét lớp, kê bàn nghế, lau cửa sổ, đổ rác ... - HS thực hành viết đoạn văn. - Nhận xét, sửa bài (nếu sai). - Lắng nghe. - HS đọc đoạn văn của mình.. Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. I. Môc tiªu - Luyện tập cho học sinh biết cách viết đoạn mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật II. Hoạt động dạy học 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Hướng dẫn thực hành: - Giáo viên đưa yêu cầu đề bài: Em hãy viết më bµi cho bµi v¨n miªu t¶ c¸i cÆp s¸ch mµ em ®ang dïng. - HS đọc đề bài. ? Bµi v¨n yªu cÇu g×? ? Cã mÊy c¸ch më bµi trong bµi v¨n miªu t¶ đồ vật? Em hãy nêu cụ thể? - Häc tù thùc hµnh viÕt ®o¹n më bµi vµo trong vë. - Học sinh nối tiếp đọc bài làm, Giáo viên ch­a bµi l­u ý cho HS:. - HS đọc đề bài.. - Häc tù thùc hµnh viÕt ®o¹n më bµi vµo trong vë.. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + C¸ch dïng tõ. + C¸ch giíi thiÖu. + §­a ra c¸c ®o¹n më bµi hay cÇn häc tËp. 3. Cñng cè: NhËn xÐt tiÕt häc. TH T VIỆT. LuyÖn tËp c©u kÓ: Ai – lµm g×? I. Môc tiªu: - HS nhËn biÕt ®­îc c©u kÓ ai lµm g×? trong mét ®o¹n v¨n. - Xác định được CN - VN trong câu kể ai làm gì? - BiÕt viÕt mét ®o¹n v¨n cã sö dông c©u kÓ ai lµm g×? II. ChuÈn bÞ: - Néi dung thùc hµnh. III. Các hoạt động chủ yếu: Bµi 1: §o¹n v¨n sau cã mÊy c©u kÓ ai lµm g×? Mình chợt nhớ đến ngày giờ ông năm ngoái. Hôm đó, bà ngoại sang chơ nhà em. Mẹ nấu chÌ h¹t sen. Bµ ¨n, tÊm t¾c khen ngon. Lóc bµ vÒ, mÑ l¹i biÕu bµ mét gãi trµ nam ­íp sen th¬m phøc. a. 1 c©u. b. 3 c©u. c. 4 c©u. d. 5 c©u. - 2 HS đọc yêu BT - Líp lµm bµi - Ch÷a bµi - nhËn xÐt Bµi 2: ViÕt vµo b¶ng bé phËn CN vµ VN cña mçi c©u kÓ ai lµm g×? trong bµi tËp. Bé phËn chñ ng÷. Bé phËn vÞ ng÷. Bµ ngo¹i. sang ch¬i nhµ em. MÑ. nÊu chÌ h¹t sen. Bµ. ¨n tÊm t¾c khen ngon. MÑ. l¹i biÕu bµ mét gãi trµ m¹n ­íp sen th¬m phøc. - 2 HS đọc yêu BT. 1 HS lªn b¶ng. - Líp lµm bµi - Ch÷a bµi - nhËn xÐt Bµi 3: ViÕt ®o¹n v¨n kho¶ng 5 - 7 c©u 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nói về hoạt động của em và các bạn lớp em ở trường.. 2 HS đọc yêu BT. - 2 HS đọc yêu BT - Líp lµm bµi - 1 HS lªn b¶ng - Ch÷a bµi - nhËn xÐt Sáng sớm, một số bạnđến làm vệ sinh lớp. §Çu giê häc, c¶ líp tËp trung xÕp hµng vµo líp. Chóng em häc 3 tiÕt th× ra ch¬i. Giê ra chơi các bạn chơi nhảy dây, đá cầu, đuổi bắt ở sân trường. Sau đó, chúng em học tiếp hai tiÕt cuèi. §Õn giê nghØ, chóng em chuÈn bÞ bát đũa để ăn trưa. III. Cñng cè - dÆn dß - Gi¸o viªn tæng kÕt néi dung tiÕt häc - DÆn häc sinh hoµn thµnh bµi tËp vµo vë.. TH TOÁN. Luyện tập về đổi đơn vị đo diện tích I. Môc tiªu - Giúp HS củng cố cách đổi các đơn vị đo diện tích, dấu hiệu chia hết. - Vận dụng kiến thức đã học làm các bài tập II. Hoạt động dạy học 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Hướng dẫn ôn tập * Bµi 1: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç trèng: a) 1km2 = ……….m2 b) 1dm2 = …………………………cm2 1m2 = ………..dm2 1000 000m2 =………………….km2 c) 1500cm2 =………….dm2 d) 2600dm2 =………………………m2 360 000cm2 =… ….dm2=…….m2 2dm2 45cm2 =………………..cm2. - Học sinh đọc yêu cầu.. - Häc sinh lµm bµi c¸ nh©n.. - Hai häc sinh lµm b¶ng:. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 349780cm2=…….m2 …………cm2 106dm2=……………..m2……….cm2 - NhËn xÐt ch÷a bµi: -? Mỗi đơn vị diện tích liền kề hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? * Bµi 2: Tæ b¹i Mai cã h¬n chôc b¹n vµ Ýt h¬n hai chôc b¹n. Nõu xÕp 3 b¹n hoÆc 5 b¹n thành một nhóm đều vừa đủ. Hãy tìm số bạn -- Häc sinh lµm bµi c¸ nh©n. trong tæ? - Học sinh nối tiếp đọc câu trả lời và giải thÝch. - GV cñng cè cho Hs vÒ dÊu hiÖu chia hÕt cho 3 vµ 5 3. Cñng cè: - NhËn xÐt tiÕt häc. Ngày soạn: 14/01/2013 Ngày giảng thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013 TẬP ĐỌC TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN I/ MỤC TIÊU: -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi đoạn văn để luyện đọc diễn cảm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Gọi HS đọc bài: Truyện cổ tích về loài - 2 HS thực hiện. người. Trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: *Luyện đọc: 25’ -Gọi một học sinh đọc toàn bài. -Một học sinh đọc bài. - HS chia đoạn. -Gọi học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của - Học sinh đọc. bài-giáo viên kết hợp sửa phát âm cho -Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn. từng học sinh. Lần 1: GV chú ý sửa phát âm. Lần 2: HS dựa vào SGK để giải nghĩa từ Lần 3: Hướng dẫn HS đọc đúng câu dài ở 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> bảng phụ (ngắt, nghỉ hơi, nhấn giọng) - Học sinh đọc theo nhóm. -GV đọc mẫu bài-hướng dẫn cách đọc bài. *Tìm hiểu bài: - Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào? -Văn hoa trên trống đồng được miêu tả như thế nào? - Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng?. - Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam? - Nội dung bài nói lên điều gì? / Luyện đọc diễn cảm 5’ -GV đưa ra đoạn văn hướng dẫn cho HS đọc diễn cảm. -GV hướng dẫn đọc diễn cảm -Gọi học sinh đọc. -Thi đọc diễn cảm trước lớp. 4. Củng cố dặn dò. 3’ - HS nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài : Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa. - GV nhận xét tiết học .. -Đọc bài theo nhóm đôi- sửa sai cho bạn. -Lắng nghe-tìm ra giọng đọc của bài. + Trống đồng Đông Sơn đa dạng về hình dáng, kích cỡ lẫn phong cách trang trí, sắp xếp hoa văn. + Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều cánh, hình tròn đồng tâm, hình vũ công nhảy múa, chèo thuyền…. + Lao động ,đánh cá, săn bắn, đánh trống, thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê hương.Những hình ảnh hoạt động của con người là những hình ảnh nổi rõ nhất trên hoa văn…… +Trống đồng Đông Sơn đa dạng, hoa văn trang trí đẹp, là một cổ vật quý giá phẩn ảnh trình độ văn minh của người Việt cổ xưa, là một bằng chứng nói lên rằng dân tộc Việt Nam là một dân tộc có nền văn hóa lâu đời, bền vững. +HS thảo luận theo cặp về nội dung của bài- nêu ý kiến của nhóm Nội dung: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam. - HS theo dõi. - 2 – 3 HS đọc. -Các nhóm đôi luyện đọc diễn cảm. -HS tham gia đọc diễn cảm. - 2HS nhắc lại.. TOÁN Tiết 98:PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN(Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: *Giúp HS: - Nhận biết được kết quả của phét chia số tự nhiên cho sô tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số (trường hợp phân số lớn hơn 1). - Bước đầu so sánh phân số với 1. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Các hình minh họa như phần bài học SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Kiểm tra bài cũ (5’): (5’) - Gọi 2 HS lên bảng, y/cầu các em làm BT1, - HS lên bảng thực hiện yêu cầu - HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm. 2 của tiết 97. - GV nhận xét và cho điểm HS 2. Dạy - học bài mới: (25’) - Nghe GV Giới thiệu bài (2’) 2.1. Giới thiệu bài (2’) : 2.2. Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 (15’) a) Ví dụ *VD1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam 1 - HS đọc lại ví dụ và quan sát hình minh và quả cam. 4 hoạ cho ví dụ. (?) Viết phân số chỉ số phần quả cam. Vân đã ăn? (?) Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được mấy + Vân ăn một quả cam tức là đã ăn 4 phần. phần? + Là ăn thêm một phần. 4 - Ta nói Vân ăn 4 phần hay quả cam. 4. (?) Vân ăn thêm. 1 quả cam tức là ăn thêm 4. mấy phần nữa ? (?) Như vậy Vân đã ăn tất cả mấy phần ?. + Vân đã ăn tất cả 5 phần.. 5 - Ta nói Vân ăn 5 phần hay quả cam . 4. - GV: Hãy mô tả hình minh hoạ cho phân số - HS nêu: có một hình tròn được chia thành 5 . 4 phần bằng nhau, và một phần như thế 4 bên ngoài. Tất cả đều được tô màu. - Mỗi quả cam được chia thành 4 phần bằng nhau, Vân ăn 5 phần, vậy số cam Vân đã ăn là. 5 quả cam . 4. - HS đọc lại ví dụ. b) Ví dụ 2 *VD2: Có 5 quả cam chia đều cho 4 người - HS thảo luận, sau đó trình bày cách chia .Tìm phần cam của mỗi người ? trước lớp. - Gv yêu cầu HS tìm cách thực hiện chia 5 + Sau khi chia mỗi người được quả cam. quả cam cho 4 người. (?) Vậy sau khi chia thì phần cam của mỗi + HS trả lời 5 : 4 = . người là bao nhiêu ? - Gv nhắc lại: Chia đều 5 quả cam cho 4 + quả cam nhiều hơn 1 quả cam vì quả 5 người thì mỗi người được quả cam . Vậy cam là một quả cam thêm quả cam. 4 - HS so sánh và nêu kết quả > 1. 5 : 4 =? + Phân số có tử số > mẫu số. c) Nhận xét (?). 5 quả cam và 1 quả cam thì bên nào có 4. nhiều cam hơn? Vì sao ?. - HS viết 4 : 4 = ; 4 : 4 = 1.. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> (?) Hãy so sánh. 5 và 1 ? 4. (?) Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số. - Phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.. 5 ? 4. + 1 quả cam nhiều hơn quả cam. *K/luận 1: Những phân số có tử số lớn hơn + HS so sánh < 1. mẫu số thì lớn hơn 1. + Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số. (?) Hãy viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân số và dưới dạng số tự nhiên ? => Vậy. 4 = 1. 4. (?) Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số. - HS trả lời trước lớp. 4 ? 4. *K/luận 2: Các phân số có tử số và mẫu số - Bài tập yêu cầu chúng ta viết thương của bằng nhau thì bằng 1. mỗi phép chia dưới dạng phân số. 1 (?) Hãy so sánh một quả cam và quả cam ? - HS lên bảng làm. 4 - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1 (?) Hãy so sánh và 1. 4. (?) Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số. 1 ? 4. *K/luận 3: Những phân số có tử số nhỏ hơn thì mẫu số thì nhỏ hơn 1. (?) Thế nào là phân số lớn hơn 1, bằng, nhỏ hơn 1? 2.3 Luyện tập thực hành (15’) Bài 1 (?) Bài tập yêu chúng ta làm gì? - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 - Y/c HS q/sát kĩ 2 hình và yêu cầu tìm phân số chỉ phần đã tô màu của từng hình. - GV y/c giải thích bài làm của mình. (?)Hình chữ nhậtđược mấy phần bằng nhau ? (?) Đã tô màu mấy phần ? (?) Vậy đã tô màu được máy phần ? -Hình được chia thành máy phần bằng nhau ? (?) Đã tô màu mấy phần ? (?) Vậy đã tô màu được máy phần hình chữ nhật? Bài 3 - GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài. 3. Củng cố dặn dò (3’): - GV y/c HS nhận xét về: 17. - HS làm bài và trả lời: + Hình 1: ; Hình 2: + HCN được chia thành 6 phần bằng nhau. + Tô màu hết một hình chữ nhật, tô thêm 1 phần nữa. Vậy tô tất cả 7 hình. + Đã tô màu hình chữ nhật. + HCN được chia thành 12 phần bằng nhau. + Đã tô màu 7 phần. + Đã tô màu hình chữ nhật. - HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 ý, HS cả lớp làm bài vaò vở bài tập a) < 1 ; < 1 ; < 1. b) = 1. c) > 1; > 1. - HS lần lượt nêu nhận xét về phân số lớn hơn 1, bằng 1, bé hơn 1 để giải thích. - HS lần lượt nêu trước lớp - HS cả lớp theo dõi và nhận xét.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thương trong phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số lớn hơn 1, bằng 1, bé hơn 1. - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà ôn lại bài, làm các bài tập. TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết) I. MỤC TIÊU -Thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật . -Yêu cầu: Viết đúng yêu cầu của đề bài, bài có đủ 3phần: mở bài, thân bài, kết luận, diễn đạt các ý phải thành câu, lời văn sinh động và tự nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC . - Bảng lớp viết sẵn đề bài và dàn ý của bài văn miêu tả đồ vật III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC . Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị giấy, - Kiểm tra việc chuẩn bị giấy bút của HS. bút của các thành viên trong tổ. - Gọi HS đọc dàn ý trên bảng. - HS đọc thành tiếng. - GVnhắc HS viết bài theo cách mở bài gián - Lắng nghe. tiếp hoặc kết bài mở rộng, lập dàn ý trước khi viết, viết nháp vào bài kiểm tra. * Lưu ý: - Giáo viên có trể dựa vào 4 đề tài trong sách giáo khoa trang 18 để ra đề kiểm tra cho HS hoặc sử dụng luôn đề đó và thêm 1 số yêu cầu về cách mở bài và kết bài. * Khi ra đề cần đảm bảo: + Yêu cầu Hs tả những đồ vật đồ chơi gần gũi với HS + Ra đề theo yêu cầu: mở bài gián tiếp hoặc kết bài mở rộng. + Ra ít nhất 3 đề kiểm tra để học sinh có thể lựa chon đề mà mình thích - Cho phép học sinh tham khảo những đoạn văn, bài văn mà mình đã viết. VD: 1số đề bài 1. Hãy tả một đồ vật em yêu thích nhất ở trường. Chú ý kết bài theo cách gián tiếp. 2. Hãy tả một đồ vật gần gũi với em ở nhà. Chú ý Mở bài theo cách gián tiếp. 3. Hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất chú ý kết bài theo kiểu mở rộng. 3. Củng cố và dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhàđọc trước tiết luyện 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tập giới thiệu địa phương. - Quan sát những đổi mới về nơi mình sống đểgiới thiệu với các bạn. KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE - ĐÃ ĐỌC. I) MỤC TIÊU - H kể lại tự nhiên bằng lời của mình một câu chuỵện đã nghe, đã đọc về một người có tài, câu chuyệnphải có cốt truyện, nhân vật, ý nghĩa và hành động, việc làm của nhân vật. - Hiểu được ý nghĩa của truyện các bạn kể. - Nghe và biết nhận xét, đánh giá lời kể, ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể. - Rèn luyện thói quen ham dọc sách. II) ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Thầy: Bảng phụ ghi sẵn các tiêu chí. - Trò: đồ dùng học tập. IV) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học - Đọc đề bài. 1. Ổn định tổ chức(1’) - Kể các câu chuyện đã nghe đã đọc về người có 2. Bài cũ: tài. - HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý. - Nhắc lại yêu cầu của đàu bài *VD: Lê Quí Đôn, Cao Bá Quát, Nguyễn Thuý 3. Bài mới : Hiền. Lê Huỳnh Đức... - Giới thiệu bài (2’). + Em đọc trong báo, trong chuyện kể các danh *Hướng đẫn kể chuyện: nhân, các kỉ lục ghi- nét thế giới, xem ti vi... a. Tìm hiểu đề bài: - HS tự giới thiệu nhân vật và những tài năng của - Gọi H đọc đề nhân vật mình định kể. (?) Đề bài yêu cầu gì ? - Các nhóm cùng kể chuyện, nhận xét đánh giá - đã nghe đã đọc, về người có tài. theo tiêu chí đã nêu, sau đó cho điểm từng bạn. - Gọi H đọc phần gợi ý *HS kể hỏi: - Những người ntn được mọi người (?) Bạn thích chi tiết nào trong chuyện? Vì sao? công nhận là có tài? (?) Chi tiét nào trong chuyện làm cho bạn khâm (?) Lấy ví dụ một số người được gọi phục? là người có tài ? (?) Qua câu chuyện, bạn học được điều gì ở nhân (?) Em đọc câu chuyện của mình ở vật tôi kể? đâu? *HS nghe hỏi: b. Kể chuyện trong nhóm: (?) Bạn sẽ làm gì nếu có tài như nhân vậtbạn kể? - Chia lớp thành nhóm 4 (?) Qua câu chuyện, bạn muốn nói với mọi người - Gợi cho H theo các câu hỏi: điều gì? - c. Thi kể và trao đổi về ý nghĩa - Mỗi tổ cử 1 bạn thi kể với các tổ khác. câu chuyện. - Nhận xét, lắng nghe bạn hỏi và có thể hỏi bạn - Tổ chức cho H kể. những câu hỏi như trên. 4. Củng cố dặn dò (3’): 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 15/01/2013 Ngày giảng thứ năm ngày 17 tháng 01 năm 2013 TOÁN Tiết 99: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU *Giúp học sinh: - Củng cố một số biểu hiện ban đầu về phân số: đọc, viết phân số, quan. hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. - Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng khác. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em - HS lên bẳng thực hiện yêu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm - HS theo dõi để nhận xét bài làm của của tiết 98. bạn. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạy - Học bài mới 2.1. Giới thiệu bài (2’) - Trong giờ học này, chúng ta cùng luyện - Nghe GV Giới thiệu bài (2’) . tập về các kiến thức đã học về phân số. 2.2. Hướng dẫn luyện tập (27’) Bài 1 - GV viết các số đo đại lượng lên bảng và - Một số HS đọc trước lớp. yêu cầu HS đọc. - GV nêu vấn đề: Có 1kg đường, chia - HS phân tích và trả lời: có 1 kg đường, thành 2 phần bằng nhau, đã dùng hết 1 chia thành 2 phần bằng nhau, dùng hết 1 phần. phần, còn lại 1 phần. (?) Hãy nêu phân số chỉ số đường còn lại. + Vậy còn lại 1 kg đường. 2 - Có một số sợi chỉ dài 1m, được chia thành 8 phần bằng nhau, người ta cắt đi 5 - HS phân tích và trả lời: Sợi dây dài 1m phần. Viết phân số chỉ số dây đã được cắt chia thành 8 phần bằng nhau, cắt lấy 5 5 đi. phần như thế. Vậy đã cắt đi m. 8 - Nhận xét, sửa sai. Bài 2 - GV gọi 2 HS lên bảng, sau đó yêu cầu HS cả lớp viết các phân số theo lời đọc - HS viết các phân số, yêu cầu viết đúng thưs tự GV đọc. của GV. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn lên - HS nhận xét. bảng. - GV chữa bài và cho điểm HS. - Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng Bài 3 phân số có mẫu số bằng 1. 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài .. - HS làm bài và kiểm tra bài của bạn.. - GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. (?) Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số như thế nào ? - Nhận xét, nhấn mạnh lại để HS nắm chắc hơn. Bài 4 - GV cho HS tự làm bài, sau đó y/c các em nối tiếp nhau đọc các phân số của mình trứơc lớp. - GV nhận xét. (Có thể yêu cầu HS nêu lại nhận xét về tử số và mẫu số của phân số lớn hơn 1, bằng 1, bé hơn 1.) Bài 5 - GV vẽ lên bảng đoạn thẳng AB và chia đoạn thẳng này thành 3 phần bằng nhau.. - Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1. - HS làm bài, sau đó mỗi HS đọc 3 phân số trước lớp, 1 phân số bé hơn 1, 1 phân số bằng 1, 1 phân số lớn hơn 1.. - HS quan sát hình.. + Đoạn thẳng AB được chia thành 3 phần 1 Xác định điểm I sao cho AI = AB như bằng nhau. 3 + Đọan thẳng AI bằng 1 phần như thế. 1 SGK. + Đoạn thẳng AI bằng đọan thẳng AB. (?) Đoạn thẳng AB đựơc chia thành mấy 3 phần bằng nhau ? (?) Đoạn thẳng AI bằng mấy phần như thế? (?) Vậy đoạn thẳng AI bằng mấy phần - HS lên bảng làm đọan thẳng AB ? 1 - Đoạn thẳng AI bằng đoạn thẳng AB, - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 3 1 ta viết AI = AB. (GV viết bẳng). 3. + Vì đoạn thẳng CD được chia thành 4 - GV yêu cầu học sinh quan sát hình phần bằng nhau, CP bằng 3 phần như thế trong SGK và làm bài. 3 Nên CP = CD. 3 4 (?) Vì sao em biết CP = CD ? 4 - HS giải thích tương tự với các ý còn lại. - GV nhận xét và cho điểm HS. - Về nhà làm lại các BT trên vào vở BT. 3. Củng cố dặn dò (3’) - GV tổng kết giờ học - Về nhà làm bài các BT. - HD lyện tập thêm và chuận bị bài sau. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ - SỨC KHOẺ. I. MỤC TIÊU * Giúp HS: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm sức khoẻ - Biết một số môn thể thao. 21 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khoẻ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. - Giấy khổ to và bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ (5’): (5’) - Yêu cầu 3 HS đọc đoạn văn về công việc làm - HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn của trực nhật của tổ em và chỉ rõ các câu kể Ai làm mình. gì ? có trong đoạn văn. - Nhận xét và cho điểm. 1/ Dạy- học bài mới: (30’) a/ Giới thiệu bài (2’): (?) Theo em, cái gì quý nhất ? Vì sao? - HS tra lời - GV Giới thiệu bài (2’) b/ Hướng dẫn làm bài tập(27’) Bài 1 - HS đọc. Lớp đọc thầm - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Nhóm cùng trao đổi, tìm từ và viết vào - Chia học sinh làm 4 nhóm. - Yêu cầu đại diện giấy. các nhóm dán phiếu lên bảng đọc to từ nhóm - Đại diện nhóm dán phiếu. mình tìm được. - Gọi nhóm khác bổ sung. - Nhận xét. - Y/c học sinh đọc các từ vừa tìm được và viết - HS đọc thành tiếng và viết các từ vào bảng vở. a/ Các từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe: -luyện tập, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng chuyền, cầu lông, nhảy dây, nhảy xa, nhảy cao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, an dưỡng, du lịch... b/ Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể -Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn khỏe mạnh: chắc, chắc lịch, dẻo dai, cường tráng, nhanh nhẹn... ĐỊA LÍ. NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ. I,MỤC TIÊU: - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc,nhà ở,làng xóm trang phục lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ - Sự thích ứng của con người với tự nhiên ở đồng bằng NB - Dựa vào tranh ảnh tìm ra kiến thức. II,ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC -Các bản đồ tranh ảnh về nhà ở,làng quê,trang phục,lễ hội của người dânở ĐBNB III,PHƯƠNG PHÁP - Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập.... IV,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Ổn định tổ chức. 22 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×