Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Kế hoạch dạy học môn học: Ngữ văn lớp: 8 chương trình cơ bản kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.85 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS MƯỜNG MÙN TỔ VĂN – SỬ. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: NGỮ VĂN LỚP : 8 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN. Học kỳ II - năm học 2010 - 2011. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Môn: Ngữ Văn Lớp 8. 2. Chương trình: Cơ bản Học kỳ II năm học 2010 - 2011 3. Họ và tên giáo viên: Quàng Thị Kim Điện thoại : 01656338178 Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn................................................................. Điện thoại:……………………... E-mail: …………………….. Lịch sinh hoạt Tổ:………………………………………………………….. Phân công trực Tổ: ………………………………………………………… 4. Chuẩn của môn học (Theo chuẩn của Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế. Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ : * Kiến thức: - Văn học: Nắm bắt kiến thức về tác phẩm thơ trữ tình Việt Nam1900-1945: Nhớ rừng, ông đồ, Tức cảnh Pác Bó, Vọng nguyệt,Khi con tu hú, quê hương. Các tác phẩm nghị luận trung đại Việt Nam: Thiên đô chiếu, Hịch tướng sĩ, Bình ngô đại cáo, luận học pháp. Nghị luận hiện đại Việt Nam & nước ngoài: Bản án chế độ thực dân Pháp, đi bộ ngao du Kịch nước ngoài: Ông Giuốc – đanh mặc lễ phục. - Tiếng Việt: Nắm được các kiểu câu : trần thuật, cầu khiến, cảm thán, nghi vấn, phủ định Nắm được : Lựa chọn trật tự từ trong câu. Nắm được các hoạt động giao tiếp: hành động nói, Hội thoại Biết nhận diện và phân tích các đơn vị kiến thức trong từng bài học cũng như trong các bài tập thực hành. Có thái độ trân trong giữ gìn, trau dồi ngôn ngữ dân tộc, tiếng nói của cha ông. - Tập làm văn: Biết cách viết đoạn văn thuyết minh, phương pháp thuyết minh, biết viết văn bản nghị luận và văn bản hành chính công vụ: tường trình, thông báo. Rèn kĩ năng nhận biết đề bài, lập dàn ý, xây dựng đoạn, luyện nói, viết bài thuyết minh, nghị luận, hành chính công vụ. Có thái độ tích cực, chủ động nắm bắt kiến thức, vận dụng trong nói và viết. * Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc ,viết thành thạo kiểu văn thuyết minh, nghị luận, hành chính công vụ. - Kĩ năng đơn giản về phân tích tác phẩm văn học, cảm nhận văn học và tạo lập văn bản. - Kĩ năng sống cho học sinh. * Thái độ: - Học sinh yêu thích môn Ngữ văn, có mục đích học tập đúng đắn, có thái độ học tập nghiêm túc. - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực hành, đặt câu, viết đoạn văn, tạo lập văn bản. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Có thái độ yêu ghét rõ ràng, biết trân trọng, ngợi ca những giá trị tốt đẹp của cuộc sống, biết thông cảm, sẻ chia, yêu thương con người. 5. Yêu cầu về thái độ (Theo chuẩn của Bộ GD-ĐT ban hành), phù hợp thực tế. Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. Qúy trọng và bảo tồn giá trị văn học dân tộc và thế giới. Có ý thức học tập môn Ngữ văn, áp dụng kiến thức để biết cách giao tiêp ứng xử trong nhà trường, gia đình và xã hội. 6. Mục tiêu chi tiết: Mục tiêu Nội dung 1. Tiếng Việt 1.1. Từ Vựng - Các lớp từ. Mục tiêu chi tiết Bậc 1. Bậc 2. Bậc 3. Lớp: 8 - Hiểu nghĩa và cách - Nhận biết các từ - Biết nghĩa 50 yếu tố sử dụng một số từ Hán Việt thông dụng Hán Việt thông dụng. Hán Việt thông dụng. trong các văn bản đã học.. 1.2. Ngữ pháp - Hiểu thế nào là câu - Các loại câu trần thuật,câu cảm thán,câu cầu khiến,câu nghi vấn. - Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị biểu đạt,biểu cảm của câu trần thuật,câu cảm thán,câu cầu khiến,câu nghi vấn trong văn bản. - Hiểu thế nào là câu phủ định. - Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị biểu đạt,biểu cảm của câu phủ định trong văn bản. 1.3. Hoạt - Hiểu thế nào là hoạt động giao tiếp động nói. - Hành động - Biết đựoc một số nói kiểu hành động nói thường gặp : hỏi,trình bày,điều khiển,hứa hẹn,đề nghị,bộc lộ cảm xúc. - Biết cách thực hiện. Nhớ đặc điểm hình thức và các chức năng của câu trần thuật,câu cảm thán, câu cầu khiến, câu nghi vấn.. Nhớ đặc điểm và chức năng của câu phủ định.. Nhận biết được câu thể hiện hành động nói và mục đích của hành động nói ấy trong văn bản.. Lop8.net. - Biết cách nói và viết các loại câu phục vụ những mục đích nói khác nhau.. - Biết cách nói và viết câu phủ định.. - Biết cách sử dụng chúng trong những tình huống nói và viết cụ thể..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hội thoại. 2. Tập làm văn. 2.1. Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản:. mỗi hành động nói bằng kiểu câu phù hợp. - Hiểu thế nào là vai xã hội trong hội thoại. - Hiểu thế nào là lượt lời và cách sử dụng lượt lời trong giao tiếp. - Hiểu thế nào là tính thống nhất chủ đề văn bản. - Hiểu thế nào là bố cục văn bản. - Hiểu thế nào là đoạn văn. - Tác dụng và cách liên kết các đoạn văn trong một văn bản.. 2.2. Các kiểu - Biết viết đoạn văn bản văn,bài văn thuyết - Thuyết minh minh. - Biết trình bày miệng bài văn giới thiệu về một sự vật, một danh lam thắng cảnh. - Nghị luận - Hiểu thế nào là luận điểm trong bài văn nghị luận. - Nhận biết và hiểu vai trò của các yếu tố tự sự,miêu tả và biểu cảm trong văn bản nghị luận. - Nắm được bố cục và cách thức xây dựng đoạn và lời văn trong bài văn nghị luận có yếu tố tự sự,miêu tả,biểu cảm. 3. Văn học. - Hiểu, cảm nhận 3.1. Văn bản được những đặc sắc + Thơ Việt về nội dung và nghệ Nam 1900 – thuật trong các bài 1945. thơ: Nhớ rừng-Thế. - Biết tôn trọng lượt lời người khác,biết dùng lượt lời hợp lí khi tham gia hội thoại.. - Xác định được vai xã hội,chọn cách nói phù hợp với vai xã hội trong khi tham gia hội thoại.. - Nhận biết: chủ đề, bố cục, cách liên kết, cách trình bày đoạn văn trong các văn bản đã được học. - Biết cách sắp xếp đoạn văn trong bài theo bố cục nhất định.. - Biết các lỗi và cách sửa các lỗi thường gặp khi viết đoạn. - Vận dụng những kiến thức về bố cục, liên kết để viết đoạn văn, triển khai bài văn theo những yêu cầu cụ thể.. - Đặc điểm, vai trò, vị trí của văn thuyết minh trong đời sống của con người và các đề tài thuyết minh thường gặp.. - Biết viêt một đoạn văn độ dài khoảng 90 chữ,bài văn độ dài khoảng 300 chữ thuyết minh về một sự vật, một phương pháp,một thể loại văn học,một danh lam thắng cảnh. - Nhớ đặc điểm của - Biết viết một đoạn luận điểm,quan hệ văn độ dài khoảng 90 giữa luận điểm với chữ, bài văn độ dài vấn đề cần giải quyết khoảng 450 chữ nghị và quan hệ giữa các luận về một vấn đề luận điểm trong bài chính trị xã hội hoặc văn nghị luận. văn học có sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm. - Biết trình bày miệng bài văn nghị luận về một vấn đề có sử dụng yếu tố biểu cảm,miêu tả, tự sự. - Hiểu được nét đặc - Một số đổi mới về sắc của từng bài thơ. thể loại, đề tài, cảm - Đọc thuộc lòng các hứng, sự kết hợp giữa truyền thống và hiện bài thơ. đại của tác tác phẩm.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lữ; Quê hương-Tế Hanh; Tức cảnh Pác Bó; Vọng Nguyệt; Tẩu lộ-Hồ Chí Minh; Khi con tú hú-Tố Hữu). + Kịch cổ điển Hiểu được nội dung nước ngoài phê phán lối sống trưởng giả và bước đầu làm quen với nghệ thuật hài kịch của một trích đoạn kịch cổ điển nước ngoài (Ông Giuốcđanh mặc lễ phụcMô-li-e). + Nghị luận - Hiểu,cảm nhận trung đại Việt được những đặc sắc nam về nội dung và nghệ thuật của một số tác phẩm ( hoặc trích đoạn) nghị luận trung đại ( Thiên đô chiếuLý Công Uẩn; Hịch tướng sĩ-Trần Quốc Tuấn; Bình ngô đại cáo- Nguyễn Trãi; Luận học phápNguyễn Thiếp) : bàn luận những vấn đề có tính thời sự, có ý nghĩa xã hội lớn lao; nghệ thuật lập luận, cách dùng câu văn biền ngẫu và điển tích, điển cố. + Nghị luận - Hiểu, cảm nhận hiện đại Việt được nghệ thuật lập Nam và nước luận,giá trị nội dung ngoài và ý nghĩa của các trích đoạn nghịi luận hiện đại (Thuế máuNguyễn Aí Quốc; Đi bộ ngao du-Ru-xô).. Chỉ ra được nghệ thuật gây cười làm nổi bật tính cách lố lăng của một tay trưởng giả học làm sang.. - Liên hệ để thấy được một số điểm gần gũi về nội dung giữa các tác phẩm văn học nước ngoài và văn học việt Nam.. Hiểu nét đặc sắc của từng bài : ý nghĩa trọng đại và sức thuyết phục mạnh mạnh mẽ của lời tuyên bố quyết định dời đô (Thiên đô chiếu); tinh thần yêu nước,ý chí quyết thắng kẻ thù (Hịch tướng sĩ); ;lời văn hào hùng và ý thức dân tộc (Bình Ngô đại cáo); quan điểm tiến bộ khi bàn về mục đích và tác dụng của việc học (Luận học pháp).. - Bước đầu hiểu một vài đặc điểm chính của thể loại chiếu, hịch, cáo, tấu,…. Hiểu nét đặc sắc của từng bài : tính chiến đấu, nghệ thuật trào phúng sắc sảo khi tố cáo sự giả dối, thủ đoạn tàn nhẫn của chính quyền thực dân Pháp (Thuế máu); lời văn nhẹ nhàng,có sức thuyết phục khi bàn về lợi ích, hứng thú Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> của việc đi bộ ngao du ( Đi bộ ngao du). 3 .2 Lí luận văn học. -Bước đầu hiểu một số khái niệm lí luận văn học liên quan tới việc đọc - hiểu văn bản trong chương trình : đề tài, chủ đề, cảm hứng nhân đạo, cảm hứng yêu nước. -Bước đầu nhận biết một số đặc điểm cơ bản của các thể loại chiếu, hịch, cáo, thơ đường luật , truyện ngắn và văn nghị luận hiện đại .. 7. Khung phân phối chương trình (Theo PPCT của Bộ GD-ĐT ban hành) Học kì II: 18 tuần = 68 tiết Lý thuyết 56. Nội dung bắt buộc / số tiết Thực hành Bài tập, ôn tập Kiểm tra 2 5 6. ND tự chọn 1. Tổng số tiết 72. Ghi chú. 8. Lịch trình chi tiết: Chương. Bài học Nhớ rừng. Hình thức tổ chức DH 73,74 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm Tiết. Câu nghi vấn. 75. Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh. 76. Quê hương. 77. Lop8.net. - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm. PP/ học liệu, PTDH - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. KT-ĐG - KT vở bài soạn. - KT vở bài soạn - KT miệng (vấn đáp) - KT vở bài soạn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khi con tu hú. 78. Câu nghi vấn (tiếp). 79. Thuyết minh về một phương pháp cách làm. 80. Tức cảnh Pác Bó. 81. Câu cầu khiến. 82. Thuyết minh một danh lam thắng cảnh. 83. Ôn tập về văn bản thuyết minh. 84. Ngắm trăng, Đi đường. 85. Câu cảm thán. 86. Viết bài Tập làm văn số 5. 87,8 8 89. - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài soạn. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài soạn. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Phát vấn - Phân tích mẫu. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài soạn. Lop8.net. - KT miệng (vấn đáp). - KT miệng (vấn đáp). - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái - KT viết đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu trần thuật. Chiếu dời đô. Câu phủ định. Chương trình địa phương (phần tập làm văn) Hịch tướng sĩ. 89. - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu 90 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm 91 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu 92 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu 93,94 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm. Hành động nói. 95. Trả bài tập làm văn số 5. 96. Nước Đại Việt ta. 97. Hành động nói (tiếp). 98. Ôn tập về luận điểm. 99. Lop8.net. - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Phát vấn - Thảo luận nhóm. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài soạn. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài soạn. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài soạn. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - KT miệng (vấn đáp). - KT miệng (vấn đáp).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tæ chøc hái - KT vở - Phát vấn - Thảo luận đáp, nêu vấn bài tập. đề nhóm - Bảng nhóm - Tæ chøc hái - KT vở Bàn luận về phép học 101 - Đọc - hiểu đáp, nêu vấn bài soạn - Phát vấn - Thảo luận đề - Bảng nhóm nhóm - Tæ chøc hái Luyện tập xây dựng và 102 - Phát vấn - KT - Thảo luận đáp, nêu vấn miệng trình bày luận điểm đề (vấn nhóm - Phân tích - Bảng nhóm đáp) mẫu - Tæ chøc hái Viết bài tập làm văn số 103, - Phát vấn 6 104 - Thảo luận đáp, nêu vấn - KT viết đề nhóm - Phân tích - Bảng nhóm mẫu - Tæ chøc hái - KT vở Thuế máu 105,1 - Đọc - hiểu đáp, nêu vấn bài soạn 06 - Phát vấn - Thảo luận đề - Bảng nhóm nhóm Viết đoạn văn trình bày luân điểm. 100. Hội thoại. 107. Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận. 108. Đi bộ ngao du. 109. Hội thoại (tiếp). 110. Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận. 111. - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tổng hợp - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm. Lop8.net. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài soạn - KT vở bài soạn - KT miệng (vấn đáp).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận. 112. Kiểm tra văn. 113. - Tæ chøc hái - Phát vấn - Thảo luận đáp, nêu vấn đề nhóm. - Phân tích mẫu Lựa chọn trật tự từ 114 - Phát vấn - Thảo luận trong câu nhóm - Phân tích mẫu Trả bài Tập làm văn số 115 - Phát vấn - Thảo luận 6 nhóm - Phân tích mẫu Tìm hiểu các yếu tố tự 116 - Phát vấn - Thảo luận sự và miêu tả trong văn nghị luận nhóm - Phân tích mẫu 117,1 - Đọc - hiểu 18 - Phát vấn Ông Giuốc- đanh mặc - Thảo luận lễ phục nhóm Lựa chọn trật tự từ trong câu (Luyện tập). 119. Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận. 120. Chương trình địa phương (phần văn). 121. Chữa lỗi diễn đạt ( lỗi logic). 122. Lop8.net. - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích, sửa lỗi - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu. - KT miệng (vấn đáp) - KT viết. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài soạn. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài tập. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Viết bài tập làm văn số 7. 123, 124. Tổng kết phần văn. 125. Ôn tập phần Tiếng Việt học kỳ II. 126. Văn bản tường trình. 127. Luyện tập làm văn bản tường trình. 128. Trả bài kiểm tra văn. 129. Kiểm tra Tiếng Việt. 130. Trả bài Tập làm văn số 7. 131. Tổng kết phần văn (tiếp). 132. - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Nói trước lớp - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tổng hợp. - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tổng hợp.. Lop8.net. - Tæ chøc hái - KT viết đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài tập. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái - KT viết đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT vở bài tập - KT vở bài tập.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tổng kết phần văn (tiếp). 133. Ôn tập phần Tập làm văn. 134. Kiểm tra học kỳ II. - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Hướng dẫn tự học - Phát vấn. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). 135,1 36. Văn bản thông báo. 137. Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt). 138. Luyện tập làm văn bản thông báo. 139. Trả bài kiểm tra học kỳ II. 140. - KT viết - Hướng dẫn tự học - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Phát vấn - Thảo luận nhóm. - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm. - KT miệng (vấn đáp). - Tæ chøc hái đáp, nêu vấn đề - Bảng nhóm - Tæ chøc hái - Phát vấn - Thảo luận đáp, nêu vấn đề nhóm - Phân tích - Bảng nhóm mẫu. - KT vở bài tập. 9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra thường xuyên ( cho điểm / không cho điểm) : Kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài tập tets ngắn… - Kiểm tra định kì : Hình thức KTĐG Kiểm tra miệng. Số lần 2. Hệ số 1. Kiểm tra 15 ph. 3. 1. Kiểm tra 45 ph. 2. 2. Kiểm tra 90 ph. 3 1. 2 3. Lop8.net. Thời điểm / nội dung - Kiểm tra bài cũ. KT văn bản KT tiếng Việt KT tập làm văn KT Văn KT tiếng Việt - Viết văn - Cuối học kỳ I: Kiến thức tổng hợp..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (Theo PPCT của Bộ GD-ĐT ban hành) Tuần. Nội dung. Rèn luyện kỹ năng viết đoạn 20,24,26,28,30 văn và tóm tắt văn bản tự sự.. 22,24,26,28. Chủ đề. Nhiệm vụ học sinh. - Nắm kỹ năng xây dựng đoạn và liên kết Chủ đề đoạn trong văn bản tự I sự.. Rèn kỹ năng viết Viết được bài văn văn thuyết minh, Chủ đề thuyết minh, nghị luận nghị luận. II theo yêu cầu.. Đánh giá Giáo viên dựa vào kết quả của học sinh đánh giá năng lực viết. Giáo viên dựa vào bài viết của học sinh để đánh giá.. 11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tuần. Nội dung. Chủ đề. Nhiệm vụ học sinh. GIÁO VIÊN. TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN. Quàng Thị Kim. Nguyễn Thị Hà. Lop8.net. Đánh giá. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×