Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài học khối 2 - Tuần số 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Tập đọc. Lớp 2. NHỮNG QUẢ ĐÀO (Tiết 1). I.Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật . - Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đâò cho bạn, khi bạn ốm (trả lời được các CH trong SGK). * GDKNS: Tự nhận thức – xác định giá trị bản thân. II. Chuẩn bị -Tranh minh hoạ, bảng phụ -SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Bài cũ: Kiểm tra “Cây dừa” Nêu câu hỏi phù hợp nội dung đoạn đọc. -Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới: Kết hợp tranh giơí thiệu bài -GVđọc diễn cảm toàn bài. Các hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ.(30’) -Yêu cầu HS đọc từng câu -Yêu cầu HS phát hiện các từ khó và luyện đọc.. Hoạt động của HS -HS đọc , trả lời câu hỏi. -Lắng nghe. -HS nối tiếp đọc từng câu - Luyện đọc các từ khó trong bài: làm vườn ,nhận xét, tiếc rẻ, thốt lên.... -Yêu cầu HS đọc từng đoạn.. -Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.. -Hướng dẫn đọc một số câu trong bài (bảng phụ).. -Luyện đọc câu. -HS đọc từ chú giải. -Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới:... -Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. -Yêu cầu HS thi đọc giũa các nhóm . -Nhận xét, biểu dương. -Luyện đọc theo nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm -Theo dõi nhận xét. - Khởi động, chuyển tiết. = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Tập đọc. Lớp 2. NHỮNG QUẢ ĐÀO (Tiết 2). I.Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật . - Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đâò cho bạn, khi bạn ốm (trả lời được các CH trong SGK) * GDKNS: Tự nhận thức – xác định giá trị bản thân. II. Chuẩn bị -Tranh minh hoạ, bảng phụ -SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài(15’) +Người ông dành những quả đào cho ai? +Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào? +Nêu nhận xét của ông về từng cháu. Vì sao ông nhận xét như vậy? +Em thích nhân vật nào?Vì sao?. -HS đọc đoạn 1,Trả lời -Ông dành những quả đào cho vợ và 3 đứa cháu. -HS đọc thầm cả bài lần, lượt nói về hành động của 3 đứa cháu. -Theo dõi, nhận xét -Trả lời -Nhận xét, bổ sung -HS chọn và giải thích vì sao mình thích nhân vật đó . -Nhiều HS tiếp nối phát biểu ý kiến .. Hoạt động 3: Luyện đọc lại(15’) - Hướng dẫn HS phân nhóm,phân vai thi đọc toàn bộ câu chuyện -Nhận xét, tuyên dương. 3.Củng cố, dặn dò (3’) +Qua câu chuyện em hiểu điều gì?. -Mỗi tổ 5 em thi đọc lại truyện.(Người dẫn chuyện, ông, Xuân, Vân, Việt ) -Thi đọc lại truyện -Theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay, cá nhân đọc hay -HS trả lời -Liên hệ bản thân -Về nhà đọc lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Toán. Lớp 2. CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200. I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được các số từ 111 đến 200 - Biết cách đọc các số từ 111 đến 200 - Biết cách so sánh được các số từ 111 đến 200 - Biết thứ tự các số từ 111 đến 200 II. Chuẩn bị -GV: Các hình vuông biểu diễn số 100, các hình chữ nhật biểu diễn số 1 chục.Các hình vuông nhỏ biểu hiện đơn vị. Bảng kẻ các trăm, các chục, các đơn vị -HS: Vở toán. Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ:Kiểm tra học sinh về đọc số, - 2 HS lên bảng viết số, so sánh các số từ 101 đến 110 -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới:Giới thiệu bài:(15’) HĐ1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110 -Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100, hỏi - Có 1 trăm . - 1HS lên bảng viết số 1 vào cột trăm Có mấy trăm? -Gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn số 1 - Có 1 chục, 1 đơn vị. 1 HS lên bảng viết 1 chục, 1 hình vuông nhỏ, hỏi: Có mấy vào cột chục,1 vào cột đơn vị chục,mấy đơn vị? - Đọc và viết số 111 -Để chỉ 1 trăm,1 chục, 1 hình vuông ta dùng số một trăm mười một và viết là: - Thảo luận cách đọc và viết số còn thiếu 111 -GT số 112,115 tương tự như GT số 111 trong bảng, Sau đó 1 em đọc số 1 em viết -Thảo luận cách đọc viết các số còn lại số 1 em gắn hình biểu diễn số - Đọc các số vừa lập trong bảng 118,120,121,127,135. - Yêu cầu HS đọc các số vừa lập HĐ2: Luyện tập(15’) Bài 1: - Nêu yêu cầu. - Tự làm bài vào vở, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra Bài 2 Vẽ bảng tia số như SGK - Tự làm SGK - 1 HS lên bảng diền số vào vạch của tia số - Đọc các số vừa lập Bài 3: Hướng dẫn so sánh các số trước - Tự làm bài và nêu kết quả - Làm vở, 2,5 HS chữa: 123 < 124 khi điền 129 > 120 : 199 < 200 3. Củng cố, dặn dò:(2’) = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3 Kể chuyện. Lớp 2. NHỮNG QUẢ ĐÀO. I. Mục tiêu: -Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu. (BT1) - Biết kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt. (BT2) * HS KG biết phân vai để dựng lại toàn câu chuyện. (BT3) - Hứng thú kể chuyện II. Chuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: -Kiểm tra Kho báu -2 HS nối tiếp nhau kể hoàn chỉnh câu -Nhận xét chuyện 2.Bài mới:. -Giới thiệu bài -Hướng dẫn kể chuyện: Hoạt động 1:Tóm tắt nội dung từng đoạn -Đọc yêu cầu -Tóm tắt nội dung từng đoạn bằng lời của của câu chuyện(10’) mình -Chốt lại các tên được xem là đúng. -Tiếp nối nhau phát biểu ý kiến . -Nhận xét Đoạn 1:Chia đào Đoạn 2:Chuyện của Xuân Hoạt động 2:Kể lại từng đoạn câu chuyện Đoạn 3:Chuyện của Vân (15’) Đoạn 4 :Chuyện của Việt. - Nêu yêu cầu bài -1 HS kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý 1 - Kể chuyện trong nhóm, tiếp nối nhau kể từng đoạn. - Theo dõi, nhận xét - Vài HS kể lại đoạn 1 - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp - Lớp theo dõi, nhận xét Hoạt động 3: * HS KG phân vai, dựng lại -1 HS đọc yêu cầu - 5 HS tiếp nối nhau kể các đoạn của câu chuyện (8’) câu chuyện theo các vai - Lớp bình chọn những học sinh, nhóm HS kể chuyện hấp dẫn nhất. -Nhận xét, tuyên dương . 3.Củng cố, dặn dò: -Nêu nội dung chuyện -Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người -Nhận xét lớp thân nghe. = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2 Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012. Toán:. CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. I. Mục tiêu: - Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục và số đơn vị * HSKG: Bài 1 II. Chuẩn bị: -10 hình vuông biểu diễn đơn vị, kích thước: 2,5cm*2,5cm. -20 hình chữ nhật biểu diễn đơn vị chục, kích thước :25*2,5cm, có vạch chia thành 10 ô. -10 hình vuông mỗi hình biểu diện một trăm hình vuông nhỏ. - Bảng phụ ghi BT3 III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ - Nêu yêu cầu 1. Bài mới-Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn học sinh (15’) -Gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 200 và hỏi: + Có mấy trăm? -Có 2 trăm -Tiếp tục gắn 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi: + Có mấy chục? -Có 4 chục -Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi: + Có mấy đơn vị? - Có 3 đơn vị -Yêu cầu học sinh viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 - 1 HS viết bảng, lớp viết bảng đơn vị? con: 243 -Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết - Vài HS đọc, cả lớp đọc + 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - Gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị - Tiến hành tương tự để HS đọc, viết và nắm được - Làm theo HD của GV cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 211, 205, 252 - GV đọc số yêu cầu HS lấy các hình tương ứng với - Làm theo yêu cầu của GV số được GV đọc HĐ2: .Luyện tập.(15’) * Bài 1: Mỗi số sau chỉ số ô vương trong hình nào? * HS KG làm - Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào - Đọc yêu cầu - HD HS làm - HS làm vào SGK - Nhận xét, sửa chữa Bài 3: Viết theo mẫu - Đọc yêu cầu - Treo bảng phụ HD - HS lên bảng viết số - Nhận xét, sửa chữa - Lớp làm vào vở 3.Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. Chính tả:( Tập chép) NHỮNG QUẢ ĐÀO I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đúng hình thức đoạn văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài - Làm được BT2 a/b - Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS II. Chuẩn bị: -GV:Bảng phụ viết đoạn văn cần viết -HS:Vở chính tả, bảng con III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động GV H oạt động HS 1.Bài cũ:Kiểm tra xâu kim, phép tính -Nhận xét -2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con 2. Bài mới:Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng Hoạt động 1:Hướng dẫn HS tập chép(8’) -GV đọc bài chính tả -Theo dõi, lắng nghe -2 HS đọc lại -Hướng dẫn HS nhận xét +Tìm các tên riêng trong bài chính tả? -HS trả lời +Tìm những tiếng có phụ âm đầu, vần, dấu -HS tìm và nêu các từ: -HS viết bảng con, 1HS viết bảng lớp: thanh dễ lẫn lộn trong bài? -Đọc, hướng dẫn các từ khó Xuân ,Việt ,... -Nhận xét, sửa sai Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết bài: (15’)(bảng phụ) - Nhắc nhở HS tư thế ngồi … -HS viết bài vào vở - Theo dõi, uốn nắn Hoạt động 3: Chấm, chữa bài:(5’) - Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm -HS đổi vở để chấm bài.Sửa lỗi - Thu 5-7 bài để chấm - Nhận xét, khắc phục các lỗi viết sai Hoạt động 4 HD HS làm bài tập(7’) Bài 1 a:BT yêu cầu các em làm gì?HD -HS nêu yêu cầu BT -Chữa bài, nhận xét -Làm vào BT -Đọc kết quả: Bài 2:Chọn BT b -Nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu -Đọc kết quả:To như cột đình, Kính trên - Chốt lời giải đúng nhường dưới,... 3.Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét, tuyên dương những em viết -Về nhà viết các lỗi chính tả đúng, đẹp. = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. TUẦN 29 Đạo đức :. Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012 GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (Tiết 2). I.Mục tiêu : - Biết: mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đơc, đối xử bình đẳng với người khuyết tật - Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật - Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng - Có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với người khuyết tật. * GDKNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật.- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tính huống liên quan đến người khuyết tật.- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương. II.Chuẩn bị : -GV : Một số tình huống -HS : Sưu tâm các tư liệu (bài hát, bài thơ, câu chuyện, các tấm gương, tranh ảnh ). III.Các hoạt động dạy và học GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ : (3’)-Vì sao cần phải giúp đỡ người khuyết tật ? 2.Bài mới :Giới thiệu bài Hoạt động 1: Xử lý tình huống (15’) -Đi học về đến đầu làng thì Thuỷ và Quân -HS thảo luận nhóm gặp một người bị hỏng mắt. Thuỷ chào:“Chúng cháu chào chú ạ.” Người đó bảo: “ Chú chào các cháu . Nhờ các cháu giúp chú tìm đến nhà ông Tuấn xóm này với .” Quân liền bảo : “Về nhanh để xem hoạt hình trên ti vi, cậu ạ “. + Nếu là Thuỷ, em sẽ làm gì khi đó? Vì - Đại diện nhóm trình bày và thảo luận sao trước lớp GV kết luận Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc -HS trình bày tư liệu giúp đỡ người khuyết tật (15’) -Yêu cầu HS trình bày, giới thiệu các tư -HS thảo luận liệu đã sưu tầm được Kết luận: Khen ngợi HS và khuyến khích HS thực hiện những việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật . 3. Củng cố ,dặn dò (3’) -Thực hành theo bài học -Kết luận chung. Nhận xét giờ học Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. I. Mục tiêu: - Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000) * HSKG: Bài 2b,c, Bài 3 dòng 2,3 II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học: 1.KTBC: 2em -Nhận xét+ ghi điểm. 2.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn so sánh (15’) -Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi: + Có bao nhiêu hình vuông nhỏ? -Có 234 hình vuông nhỏ, sau đó viết -Gắn tiếp hình biểu diễn số 235 vào bên phải 234 vào dưới hình biểu diễn như phần bài học và hỏi: +Có bao nhiêu hình vuông? -Có 235 hình vuông nhỏ, sau đó viết 235 vào dưới hình biểu diễn + 234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên - 234 hình vuông ít hơn 235 hình nào có nhiều hình vuông hơn, bên nào có ít hình vuông .... vuông hơn ? + 234 và 235 số nào bế hơn, số nào lớn hơn? - 234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234 +Yêu cầu HS so sánh chữ số hàng trăm của 234 - Chữ số hàng trăm cùng là 2 và 235? +Yêu cầu HS so sánh chữ số hàng chục của - Chữ số hàng chục cùng là 3 234 và 235? +Yêu cầu HS so sánh chữ số hàng đơn vị của - 4<5 234 và 235? - Ta nói 234 nhỏ hơn 235 và viết 234<235 - HS đọc - GV HD tương tự với các số còn lại Nêu KL HĐ2: Luyện tập:(15’) Bài 1: Điền dấu <,>,= - Đọc yêu cầu -Bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì? - Trả lời - Nhận xét, sửa chữa - 3 HS làm bảng, lớp làm vở Bài 2: Tìm số lớn nhất - Đọc yêu cầu -Bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì? - Trả lời *Bài 2b,c: KG làm Bài 3: Điến số - Đọc yêu cầu *Bài 3 dòng 2,3: KG làm - Lớp làm vào SGK 3.Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết học. Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2012 = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. Tập đọc: CÂY ĐA QUÊ HƯƠ NG I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ. - Hiểu nội dung câu chuyện: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương. (trả lời được CH 1,2,4) * HS KG trả lời được CH 3 II. Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ. SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ:Kiểm tra “Những quả đào ” -2 HS tiếp nối đọc, trả lời nội dung câu -Nêu câu hỏi phù hợp nội dung đoạn đọc. hỏi -Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới:Kết hợp tranh giới thiệu bài -Theo dõi Hoạt động 1:Luyện đọc(10’) -GV đọc bài -Lắng nghe -Hướng dẫn HS luyện đọc -Đọc từng câu -HS tiếp nối nhau đọc từng câu -Yêu cầu HS phát hiện từ khó, hướng dẫn Tìm và luyện đọc các từ khó đọc: không -HS luyện đọc xuể, chót vót, quái lạ, gợn sóng, lững -Đọc từng đoạn trước lớp thững ,.. -Phân đoạn:2 đoạn -HS tiếp nối nhau đọc -HD HS đọc một số câu (bảng phụ ) -Luyện đọc câu - Yêu cầu HS đọc từ chú giải -Đọc chú giải -Giải nghĩa thêm một số từ: -Đọc trong nhóm: phân nhóm, giao việc -HS đọc theo nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -Thi đọc từng đoạn -Nhận xét, tuyên dương -Theo dõi nhận xét Hoạt động 2:HD tìm hiểu bài(10’) Đọc đoạn, trao đổi trả lời lần lượt các câu +Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây hỏi -Các em khác nhận xét, bổ sung. đa đã sống rất lâu? +Các bộ phận của cây đa được tả bằng những hình ảnh nào? * Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của * KG trả lời cây đa bằng một từ? VD Thân cây rất to. +Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả còn thấy -Phát biểu ý kiến . -HS thi đọc lại bài cảnh đẹp nào của quê hương? Hoạt động 4:Luyện đọc lại(8’) -Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc -Tổ chức cho HS thi đọc lại bài hay. Đọc lại bài văn 3.Củng cố, dặn dò Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? I.Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2) - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì? (BT3) II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi sẵn các từ ở BT 1,2 - HS: Vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: -Từng cặp HS hỏi đáp HS1 : Nhà bạn trồng hoa để làm gì? -Nhận xét, ghi điểm HS 2: Để làm cảnh đẹp,trang trí ,... 2. Bài mới:(30’) Bài 1: Miệng -1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm -Cho HS quan sát 3,4 loài cây ăn quả -HS trao đổi, thực hiên yêu cầu bài tập Nêu tên các loài cây ,chỉ các bộ phận của cây: rễ, gốc, thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn -Lớp nhận xét -Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2: Miệng -1 HSđọc yêu cầu -Hướng dẫn HS cách thực hiện -Làm vào vở -Nêu các từ chỉ hình dáng, màu sắc, tính chất, đặc điểm của từng bộ phận . Rễ cây: ngoằn ngoèo, cong queo, xù xì ,.. Gốc cây: to, mập mạp, chắc nịch ,... Cành cây :xum xuê, um tùm, trơ trụi ,khẳng khiu,... -Nhận xét, chốt lời giải đúng. - Cả lớp nhận xét . Bài 3: Viết -Đọc yêu cầu -Quan sát từng tranh, đọc yêu cầu, nói về việc làm của 2 bạn nhỏ trong tranh. -Suy nghĩ, đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì? để hỏi mục đích làm việc của 2 bạn nhỏ. Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì? Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây tươi tốt. -Giúp HS sửa chữa -Các em khác nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố, dặn dò:(3’) -Về nhà hỏi thêm cha mẹ về các từ dùng -Nhận xét lớp tả các bộ phận của cây. THỦ CÔNG : LÀM VÒNG ĐEO TAY (Tiết 1) = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. I. Mục tiêu : - Biết cách làm vòng đeo tay. - Làm được vòng đeo tay. Các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán (nối) và gấp được các nan thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, chưa đều. -Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình . II.Chuẩn bị : - GV : Vòng đeo tay mẫu bằng giấy màu, quy trình cắt –dán - HS : Giấy nháp, kéo, hồ dán III.Các hoạt động dạy và học GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1.Bài cũ: -Kiểm tra đồ dùng học tập -Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới : -Giới thiệu bài học : Ghi đầu bài -Các hoạt động : Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu -Treo mẫu -Vòng đeo tay làm bằng chất liệu gì? -Vòng gồm có mấy màu? GV: Ngoài giấy thủ công ra ta còn có thể sử dụng các vật liệu khác như lá chuối ,lá dừa …để làm vòng đeo tay Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu -Hướng dẫn các bước như trong SGK Bước 1: Cắt thành các nan giấy Bước 2: Dán nối các nan giấy Bước 3: Gấp các nan giấy Bước 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay Hoạt động 3: Thực hành -Quan sát và nhắc nhở những nhóm hoặc cá nhân làm còn lúng túng -GV cùng các nhóm trưởng chấm và đánh giá sản phẩm các nhóm 3. Củng cố và dặn dò -Tuyên dương các nhóm thực hành tốt -Nhận xét giờ học Tập viết: CHỮ HOA A (KIỂU 2). -Các tổ trưởng báo cáo sự chuẩn bị đồ dùng của nhóm. -HS quan sát và trả lời các câu hỏi: -Làm bằng giấy thủ công -Gồm nhiều màu khác nhau. -Theo dõi GV hướng dẫn các bước. -Một số em nhắc lại các bước -Nhận xét -HS thực hành trên giấynháp -Các nhóm thực hành theo nhóm 4 -Các nhóm nộp sản phẩm chấm -Nhắc lại quy trình. -Tiếp tục hoàn thành sản phẩm. = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. I.Mục tiêu : -Viết đúng chữ hoa A (Kiểu 2) ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu dúng dụng Ao ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, Ao liền ruộng cả (3 lần) - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.Tính cẩn thận, tư thế ngồi viết. * HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp ) trên trang vở tập viết L2. II.Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu, câu ứng dụng. - HS: Vở Tập viết, bảng con. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ -2 HS Viết chữ hoa Y, Yêu -Nhận xét -Lớp viết bảng con 2.Bài mới:Giới thiệu bài,ghi đề. Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sát ,nhận xét. Cho HS Quan sát chữ mẫu -Quan sát, nêu cấu tạo -Viết mẫu, nhắc lại cách viết. -Luyện viết bảng con - Luyện viết câu ứng dụng:Ao liền ruộng cả. -Giải thích ý nghĩa -HS luyện viết bảng con (2 lần) -Hd viết tiếng Ao -Đọc câu ứng dụng . -Nhận xét cấu tạo ,cách viết ,khoảng Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở: cách . -Nêu yêu cầu viết cho từng đối tượng HS -Viết bảng con (2 lần) -Viết bài vào vở theo từng dòng -HS viết theo yêu cầu của GV -Chữ hoa cỡ vừa, (nhỏ):1dòng -Chữ cỡ vừa, (nhỏ) 1dòng -Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài. -Cụm từ ứng dụng: 3 lần *HS khá, giỏi viết đủ các dòng Hoạt động 3 Chấm vở , nhận xét. -Khắc phục, sửa chữa các cỡ chữ viét sai 3.Củng cố, dặn dò: - Thi viết tên bạn có chữ đầu là A -HS các nhóm viết tên bạn vào bảng con, - Nhận xét, công bố nhóm thắng. nhóm nào có nhiều em viết đúng, đẹp là - Dặn dò: thắng. - Nhận xét lớp. -Luyện viết đến hết bài. Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012 = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3 Toán:. Lớp 2. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số - Biết so sánh cac số có ba chữ số - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự bé đến lớn hoặc ngược lại * HSKG: Bài 2b,c,d, Bài 3 cột 2 II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT1 III. Các HĐDH: 1. KTBC: 2. Bài mới:Giới thiệu bài - Hướng dẫn học sinh. Bài 1: Viết theo mẫu - GV treo bảng phụ - Nhận xét, sửa chữa - HD HS làm vào SGK. - HS đọc yêu cầu - Nêu miệng. Bài 2a: Điền số thích hợp vào ô trống - HS làm vào vở * 2b,c,d: HS KG làm - GV chữa bài. - HS đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng * KG tự làm.. Bài 3 cột 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống. - HS đọc yêu cầu * Bài 3 cột 2: HS KG làm +Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Trả lời - 1 HS làm bảng - Nhận xét, sửa chữa - Lớp làm vở. Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn - HS đọc yêu cầu +Yêu cầu chúng ta làm gì? - Trả lời - 1 HS làm bảng - Nhận xét, sửa chữa - Lớp làm vở. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Xem lại bài. Tự nhiên và xã hội: = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC I Mục tiêu : HS biết : - Nêu được tên và ích lợi của một số con vật sống dưới nước đối với con người * Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây, đuôi, không có chân hoặc có chân yếu ) *GDKNS: Kỹ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông về động vật sống dưới nước. – Kỹ năng ra quyết: Nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật. – Phát triển kỹ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật. – Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập II. Chuẩn bị : -GV : Hình vẽ trong SGK -HS : Sưu tầm các con vật sống dưới nước. III. Các hoạt động dạy -học 1. Giới thiệu bài 2. Các hoạt động Hoạt động 1: Làm việc với SGK(15’) + Chỉ và nói tên các con vật trong hình. + Con nào là vật nuôi, con nào sống hoang dã? + Con nào có thể sống ở sa mạc? + Con nào đào hay sống ở dưới mặt đất? + Con nào ăn cỏ? + Con nào ăn thịt? Kết luận: Hoạt động2: Làm việc với tranh ảnh các con vật sống trên cạn sưu tầm được.(10’). - Quan sát tranh + TLCH. - Thảo luận nhóm 2. + Đại diện các nhóm trình bày - lớp bổ sung + nhận xét.. + Đem tranh ảnh đã sưu tầm ra để cùng quan sát + phân loại, sắp xếp tranh ảnh các con Hoạt động 3: Trò chơi “đó bạn con vật. + Trưng bày sản phẩm của mình. gì?”(5’) + Hướng dẫn học sinh cách chơi: Ví dụ: Con này có 4 chân hoặc có 2 chân hay không có chân nào cả phải không? - Con vàng được nuôi trong nhà hay sống Chia nhóm để các em có nhiều câu hỏi. hoang dại... phải không? 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học Chính tả:( Nghe -viết) HOA PHƯỢNG = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. I. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài- Làm được BT (2) a/b - Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần viết -HS: Vở chính tả, bảng con III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động GV H oạt động HS 1.Bài cũ:(3’) -KT HS viết các từ:mịn màng, xinh đẹp -2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới:Giới thiệu, ghi đầu bài Hoạt động 1:HD HS viết chính tả(8’) -GV đọc bài chính tả -Theo dõi,lắng nghe -2 HS đọc lại +Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? -HS trả lời, các em khác nhận xét, bổ sung + Tìm những tiếng có phụ âm đầu,vần ,dấu thanh dễ lẫn lộn trong bài? - Đọc, hướng dẫn các từ khó HS tìm và nêu các từ -Nhận xét, sửa sai HS viết bảng con,1HS viết bảng lớp: lửa Hoạt động 2: HD HS viết bài(15’) thẩm, rừng rực, chen lẫn ,... -Nhắc nhở HS tư thế ngồi -Đọc bài chính tả -HS viết bài vào vở -Đọc từng dòng thơ -HS soát lỗi,dò bài -Đọc cả bài -Theo dõi, uốn nắn Hoạt động 3: Chấm, chữa bài:(5’) - Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm -HS đổi vở để chấm bài - Thu 5-7 bài để chấm -Báo cáo kết quả,nêu cách khắc phục lỗi - Nhận xét, khắc phục các lỗi viết sai Hoạt động 4:HD HS làm bài tập(8’) -HS nêu yêu cầu BT. Bài 2 : Chọn BT b +BT yêu cầu các em làm gì? -Đọc kết quả -Nhận xét, sửa chữa: -Nhắc lại yêu cầu Bài 3: Nêu yêu cầu -HS làm miệng: -Nhận xét, sửa chữa -Nhận xét sửa sai 3.Củng cố, dặn dò:- Nhận xét, tuyên -Về nhà viết các lỗi chính tả dương những em viết đúng Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012 = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. Toán: MÉT I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Biết mét (m) là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị - Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề - xi – mét, xăng – ti mét - Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét - Biết ước lượng độ dài trong số trường hợp đơn giản II. Chuẩn bị: GV: Thước mét, phấn màu HS: Sách giáo khoa, vở toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: Viết các số tròn chục ... - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con -Nhận xét 10,20,......,90 2.Bài mới:Giới thiệu bài: HĐ1: Giới thiệu mét (m) -Đưa thước mét, chỉ cho HS thấy rõ vạch - Qsát 0, vạch 100, GT: Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét -Vẽ đoạn thẳng dài 1 mét lên bảng và giới thiệu: Đoạn thẳng này dài 1 mét -Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là: “ - Cá nhân, đồng thanh:m m”. Viết lên bảng: m -Yêu cầu HS dùng thước 1 dm để đo đọ dài đoạn thẳng trên +Đoạn thẳng trên dài mấy đềximét? - Dài 10 dm -GT: 1m bằng 10 dm viết: 1m = 10 dm -Y/Cầu HS quan sát thước mét hỏi: +1 m bằng bao nhiêu cm? - 1 m bằng 100 cm - Nêu 1m dài bằng 100 cm, viết: 1m = 100 cm. Yêu cầu HS quan sát SGK và nêu lại phần bài học HĐ4: Luyện tập(15’) Bài 1: HD làm bài - Nêu yêu cầu +Điền số nào vào chỗ chấm, vì sao? - Tự làm bài. Đổi chéo vở để kiểm tra Bài 2: - Làm vở bài tập, 2 HS chữa bảng lớp Bài 3: HD HS tìm hiểu bài - Đọc đề Bài 4:Cho HS ước lượng độ dài - Tự giải vở, 1 HS giải -Nhận xét, ghi điểm - 4 HS nêu đáp án: m, cm,6m,165cm - Nêu lại quan hệ giữa m,dm,cm 3.Củng cố, dặn dò(3’) Tập làm văn: ĐÁP LỜI CHIA VUI – NGHE -TRẢ LỜI CÂU HỎI = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. I. Mục tiêu: - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể. (BT1) - Nghe GV kể, trả lời được các câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương (BT2). * GDKNS: Giao tiếp: ứng xử văn hóa.- Lắng nghe tích cực. II. Chuẩn bị: -GV:Tranh minh hoạ truyện -HS: Vở III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: - KT HS thực hành đối đáp theo tình -HS thực hành đáp với tình huống huống HS 1: Nói lời chúc mừng -Nhận xét, ghi điểm HS 2: Đáp lại lời chúc mừng . 2.Bài mới: -Giới thiệu bài ,ghi đầu bài Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: -Đọc yêu cầu và các tình huống trong bài -Giúp HS nắm vững yêu cầu BT -Suy nghĩ về nội dung lời đáp, thái độ phù - Hướng dẫn HS nói chính xác, thể hiện hợp với mỗi tình huống . -2 HS thực hành nói lời chia vui . thái độ lịch sự, nhã nhặn -Nhận xét, tuyên dương -Cả lớp nhận xét, kết luận . Bài tập 2:Miệng -Đọc yêu cầu và các câu hỏi cần trả lời +Bài tập yêu cầu các em điều gì? -Quan sát tranh, một số em nói nội dung -Kể chuyện (3 lần ) tranh. Lần 1,yêu cầu HS quan sát tranh . Làn 2 : Vừa kể vừa giới thiệu tranh Kể lần 3: -Nêu lần lượt các câu hỏi . +Vì sao cây hoa biết ơn ông lão? -Trả lời các câu hỏi +Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào? +Về sau, cây hoa xin Trời điều gì? +Vì sao Trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm ? -Gợi ý để HS nói liền mạch các câu trả lời -Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài viết . -Cả lớp nhận xét để tạo thành một đoạn văn tự nhiên . -Chấm một số bài. Nhận xét ,tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò -Nhắc nội dung bài học = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. SINH HOẠT LỚP TUẦN 29 I. Mục tiêu bài học: - Mục tiêu bài học giúp học sinh nhận biết các hoạt động trong tuần qua - Biết được các việc nên làm và các việc không nên làm - Biết phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Nhận xét hoạt động tuần qua. - GV theo dõi. - Nhận xét ưu điểm, khuyết điểm - Lớp trưởng điều khiển - Các tổ thảo luận - Đại diện tổ trình bày -Nhận xét chung: Nêu ưu điểm nổi bật để phát - Nhận xét huy, động viên các em có cố gắng. -Tuyên dương các cá nhân, tổ có hoạt động tốt. -GV gợi ý. -GV chốt lại: - Vệ sinh bỏ rác đúng quy đinh - Đồng phục - Thể dục giữa giờ - Xếp hàng Hoạt động 2: Nêu kế hoạch tuần tới - Phướng hướng tuần đến - Thực hiện tốt các nội quy trên. Thể dục:. - Lớp trưởng phân công - Các tổ điều hành tổ thực hiện - Thực hiện đúng đạt hiệu quả - Một số em cần lưu ý chấp hành đúng nề nếp của lớp. - Thi đua giữa các tổ.. BAÌ 57 = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI CHUYỀN BÓNG TIẾP SỨC I.Mục tiêu: - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi - Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ II.Địa điểm và phương tiện: -Trên sân trường+ còi. III.Nội dung và phương pháp lên lớp: 1.Phần mở đầu: -Nhận lớp+ phổ biến nội dung+ yêu cầu giờ học. .Khởi động:. 2.Phần cơ bản: Ôn 5 động tác của bài thể dục chung.. -Trò chơi: Tung bóng vào đích. 3.Phần kết thúc:. -Tập hợp 4 hàng dọc. -Xoay các khớp cổ chân+ đầu gối+ hông+ cổ tay+ chân. -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên sân. -Đi thường theo vòng tròn. .Động tác tay. .Động tác chân. .Động tác lườn. .Động tác bụng. .Động tác nhảy. -Mỗi động tác/ 2*8 nhịp. -Tham gia chơi một cách tích cực. -Đứng tại chỗ vỗ tay hát. -Cúi người thả lỏng. -Cúi lắc người thả lỏng.. -Hệ thống bài học->nhận xét.. Thể dục:. BÀI 58 TÂNG CẦU TRÒ CHƠI: CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐA 3. Lớp 2. I. Mục tiêu: - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi - Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường + chuẩn bị phương tiện cho trò chơi. III. Nội dung + phương pháp lên lớp: 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp phổ biến nội dung + yêu cầu giờ học. - Khởi động:. - Tập hợp 4 hàng dọc - Xoay các khớp cổ tay, chân, hông... - Giậm chân tại chỗ. - Mỗi động tác/2x8 nhịp. - Ôn bài TD phát triển chung 2. Phần cơ bản: - Ôn T.C: . Tung vòng vào đích . Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.. - Tham gia tích cực - Chia tổ để tập luyện thi giữa các tổ - thắng.. 3. Phần kết thúc:. - Đi đều theo 4 hàng dọc + hát - Cúi người thả lỏng. - Cúi lắc người thả lỏng.. - Hệ thống bài học. - Nhận xét giờ học.. = = = GV: = = = Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×