Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.66 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:05/09/2011 Ngày giảng: Lớp 6A: 08/09/2011 Lớp 6B: 08/09/2011 Lớp 6C: 07/09/2011. Tiết 8: LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí, nhanh. - Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi tính kết quả các phép toán. 3. Thái độ: - Hợp tác trong hoạt động nhóm, trung thực trong tính toán II. CHUẨN BỊ GV: Chuẩn bị bảng phụ viết bài tập, máy tính bỏ túi H/s: Chuẩn bị máy tính bỏ túi, làm các bài tập III. PHƯƠNG PHÁP Luyện tập, vấn đáp gợi mở IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức: KTSS. 6A: ………………..Vắng:…………………. 6B:……………… ..Vắng:………………….. 6C:…………………Vắng:…………………… 2. Kiểm tra bài cũ (8’): GV - GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1. Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. Áp dụng: Tính nhanh a, 5.25.2.16.4 b, 32.47 + 32.53. HS2. Chữa bài tập 35/sgk. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, cho điểm 3. Luyện tập (25’). Lop6.net. HS 2 HS lên bảng HS1: - Nêu tính chất của phép nhân Áp dụng: a. Áp dụng tính chất giao hoán; 5.25.2.16.4 = (5.2.16).(25.4) = 160.100 = 16000 b. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 32.47 + 32.53 = 32(47+53) = 32.100 = 3200 HS2: Bài 35/sgk Các tích bằng nhau: 15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 - HS nhận xét. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MT: - Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân vào các bài toán tính nhẩm một cách thành thạo - Sử dụng được máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân Hoạt động của Thầy *Dạng 1: Tính nhẩm Bài 36/Sgk – T19: Cho hs nghiên cứu bài tập 36 Hướng dẫn cách tính nhẩm 45.6 như SGK. Gọi 2 HS lên bảng làm câu a (15.4 và 25.12), b (25.12 và 47.101). + Tại sao lại tách 15 = 3.5, tách thừa số 4 được không?. Hoạt động của Trò. + 2 hs lên bảng làm bài a, C2: 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60 b, áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Nội dung *Dạng 1: Tính nhẩm *Bài tập 36/ Sgk – T19 a, Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 15.4 = 3.5.4 =3.(5.4) = 3.20 = 60 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300 b, b) 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300 47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1. + Cho hs nx chữa bài GV đánh giá cho điểm. - HS nhận xét. Bài tập 37/ Sgk- T20: GV: Hướng dẫn cách tính nhẩm 13.99 từ tính chất a.(b c) = ab – ac như SGK - Gọi HS lên bảng lảm phần 16.99 và 35.98 - 1HS lên bảng. = 4700 + 47 = 4747 Bài tập 37/ Sgk- T20: 16.19 = 16. (20 - 1) = 16.20 - 16.1 = 320 - 16 = 304 35.98 = 35.(100 - 2) = 35.100 - 35.2 = 3500 - 70 = 3430. * Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi HD: Làm phép nhân trên máy tính + y/c hs làm phép nhân bài 38. Sử dụng máy tính bỏ túi làm phép nhân bài 38 rồi đọc kết quả - 5 HS lên bảng. + y/c hs sử dụng MTBT tính kết quả bài 39 rồi rút ra nhận xét. 2. Lop6.net. * Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi * Bài 38/ Sgk – T20 375.376 = 141000 624.625 = 390000 13.81.215 = 226395 Bài 39/20 Sgk: 142857. 2 = 285714 142857.3 = 428571 142857. 4 = 571428 142857. 5 = 714285.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Rút ra nhận xét về kết quả. Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau.. 142857. 6 = 857142 Nhận xét: Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau. * Dạng 3: Bài toán thực tế *Bài 40/ Sgk – T20: ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: là 14 cd gấp đôi ab là 28 Năm abcd = năm 1428. * Dạng 3: Bài toán thực tế - Y/ c HS hoạt động nhóm bài + Hoạt động nhóm các bài tập 40 Sgk 40 ;thi đua xem nhóm nào Gợi ý: Một tuần có bao nhiêu có kết quả nhanh nhất ngày? - GV cho điểm đội có đáp án nhanh nhất và chính xác nhất 4. Củng cố(3’) ?. Nhắc lại các t/c của phép nhân, phép cộng các số tự nhiên? 5. HDVN (2’) VN Làm các bài tập còn lại trong sgk; - Bài 53, 56, 57 (sbt) HD: Bài 53: Các số ở hàng đơn vị cộng với nhau bằng 0 - Số 5 là số cố định ở hàng đơn vị nên 2 số còn lại là 2 và 3 Bài 56: Áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân Bài 57: a) 9.3 = 27 viết 7 nhớ 2. 9.* = ? để nhớ 2 = 7 Tương tự cho phần còn lại - Đọc trước bài “Phép trừ và phép chia”. Ngày soạn:06/09/2011 Ngày giảng: Lớp 6A: 09/09/2011 Lớp 6B: 09/09/2011 Lớp 6C: 08/09/2011 Tiết 9: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - HS phát hiện được khi nào thì kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên. - HS nhận thấy được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. - Biểu diễn được phép trừ trên tia số. Lop6.net. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán. 3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận chính xác trong giải toán II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị phấn màu, tia số, bảng phụ viết bài tập ?3 H/s: Chuẩn bị giấy nháp, thước thẳng, bút chì và đọc trước bài ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở, luyện tập củng cố, hoạt động nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’): KTSS. 6A: ………………..Vắng:…………………. 6B:……………… ..Vắng:………………….. 6C:…………………Vắng:…………………… 2. Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra): 3. Bài mới * Nêu vấn đề (1’): Phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Phép trừ và phép chia liệu có thực hiện được? Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung *Hoạt động 1: Phép trừ hai số tự nhiên(15’) MT: - Phát hiện điều kiện để có phép trừ; - Biểu diễn được phép trừ hai số tự nhiên trên tia số Đ D: - Phấn màu; thước thẳng có chia khoảng Giới thiệu dùng dấu “-” để chỉ phép trừ.. 1. Phép trừ hai số tự nhiên. - Giới thiệu quan hệ giữa các số trong phép trừ như SGK. + Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà: a, 2 + x = 5 hay không? b, 6 + x = 5 hay không? a, x = 3 +Ở câu a ta có phép trừ 5- 2 = b, không tìm được giá trị x của x +Khái quát với 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì có phép trừ a-b=x + Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số: vd 5- 2 = 3 Thực hành và giới thiệu từng bước (dùng phấn màu) - Đặt bút ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên, rồi di chuyển ngược +. Dùng bút chì di lại 2 đơn vị. Khi đó bút chì chuyển trên tia số ở hình 14(sgk) theo hướng dẫn chỉ điểm 3. của giáo viên Ta nói : 5 - 2 = 3 4. Lop6.net. a – b = c ( SBT) (ST) (H). * TQ: Với a,b N Nếu có x N : x + b = a thì có phép trừ :a - b = x. - Tìm hiệu trên tia số: Ví dụ 1: 5 – 2 = 3 5 0 1 2 3 4 5 3 2 Ví dụ 2: 5 – 6 = không có.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> hiệu. +. Theo cách trên hãy tìm hiệu của 7 - 3; 5 - 6 +. Giải thích trên tia số 5 không trừ được 6 vì khi di chuyển ngược lại bút vượt ra ngoài tia số. - Y?C hs làm ?1. +. Thực hành trên tia số 7- 3 = 4;5 không trừ được 6. 5 6. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời - 1 HS làm ?1 câu a, b Từ Ví dụ 1. Hãy so sánh hai số 5 và 2? ( 5>2). ?1: a, a - a = 0 b, a - 0 = a. GV: Ta có hiệu 5 -2 = 3 - Tương tự: 5 < 6 ta không có hiệu 5 – 6 - Từ câu a) a – a = 0 ? Điều kiện để có hiệu a – b là gì?. c, ĐK để có hiệu a - b là ab *Hoạt động 3: Phép chia hết và phép chia có dư (20 ph) MT: - Nêu được công thức tổng quát của phép chia. Phân được được đâu là phép chia hết, đâu là phép chia có dư. Chỉ ra được vai trò của từng số trong công thức tổng quát ĐD: Bảng phụ ?3 2. Phép chia hết và phép chia có dư a : b = c -Xét xem số tự nhiên x nào ( SBC) (SC) ( T ) mà a, 3.x = 12 hay không? a, x = 4 vì 3.4 = 12 a) Phép chia hết: b, 5.x = 12 hay không? b, Không tìm được giá trị của x vì không có số tự * TQ: Với a,b N ; b 0 - Khái quát và ghi bảng nhiên nào nhân với 5 Nếu có x N : x.b = a thì có bằng 12 phép chia hết a : b = x - HS đứng tại chỗ trả lời ?2 - Y/c HS thực hiện ?2 a, 0 : a = 0 , a 0 ?2 b, a : a = 1, a 0 c, a : 1 = a b) Phép chia có dư - Cho 2 ví dụ. - Xét 2 phép chia: 12 3 14 3 12 3 14 3 0 4 2 4 0 4 2 4 GV: Nhận xét số dư của hai +Phép chia thứ nhất có số 14:3 là phép chia có dư phép chia? dư bằng 0, phép chia thứ CT: Cho a, b, q, r N, b 0 Lop6.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> HS: Số dư là 0 ; 2. 2 có số dư khác 0. GV: Giới thiệu - VD1 là phép chia hết.. hay. + VD2 là phép chia có dư - Giới thiệu các thành phần của phép chia như SGK. Ghi +Đọc phần tổng quát tổng quát: a = b.q + r (0 r (sgk) <b) + SBC = SC.Thg + Dư Nếu: r = 0 thì a = b.q => (số chia khác 0) phép chia hết Số dư < số chia r 0 thì a = b.q + r => phép chia có dư. +Số chia cần có điều kiện gì? +Số dư cần có ĐK gì? - Y/c hs làm ?3 ( Treo bảng phụ) - Kiểm tra kết quả. ta cú a : b được thương là q dư r a = b.q + r (0 < r <b). số bị chia = số chia . thương + số dư Tổng quát : SGK. a = b.q + r (0 r <b) r = 0 thì a = b.q => phép chia hết r 0 thì a = b.q + r => phép chia có dư. ?3.. - 1 HS lên điền vào bảng phụ - Nhận xét. 4. Củng cố (6’): MT: Củng cố lại kiến thức bài học cho Hs Đ D: Bảng phụ nhóm - Nêu cách tìm số bị chia? Số bị trừ? - ĐK để thực hiện được phép trừ trong N? - ĐK để a chia hết cho b? - ĐK của số chia, số dư của phép chia trong N - Y/ c HS hoạt động nhóm bài - HĐ theo nhóm 44 a, d(SGK – T24) - Đại diện nhóm báo cáo kết quả - Y/ C nhận xét, so sánh đối - Các nhóm nhận xét lẫn chiếu kết quả nhau - Đánh giá, cho điểm 5.HDVN (2’). Sbc Sc Th Sd. 600 17 35 5. 1312 32 41 0. - Chuẩn bị tốt cho luyện tập 1 - Giờ sau mang MTBT HD:. Bài 41. Phép trừ Bài 42 làm tương tự các phần đã làm. 6. Lop6.net. 67 13 4 15. Bài 44 (Sgk-T24) a, Tìm x biết x : 13 = 41 x = 41.13 = 533 d, Tìm x biết 7x - 8 = 713 7x = 713 + 8 7x = 721 x = 721 : 7 x = 103. - Học các phần đóng khung in đậm SGK Làm bài tập 41, 44 b,c,e,g, 45,47/ SGK.- T23, 24. 15 0.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 45: Giống ?3. Ngày soạn:10/09/2011 Ngày giảng: Lớp 6A: 12/09/2011 Lớp 6B: 12/09/2011 Lớp 6C: 12/09/2011 Tiết 10: LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - HS trả lời được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, tìm số chưa biết, giải một số bài toán thực tế. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: Chuẩn bị máy tính bỏ túi, bảng phụ viết bài tập H/s: Chuẩn bị máy tính bỏ túi, giấy nháp và làm các bài tập III. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập củng cố, vấn đáp gợi mở IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức: KTSS Lớp 6A: …………. Vắng……….. Lớp 6B:……………Vắng……….. Lớp 6C:…………….Vắng……….. 2. Kiểm tra bài cũ (8’): GV HS GV nêu Y/c kiểm tra +Hai hs lên bảng kiểm tra 1. Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nào ta có 1. 425 - 257 = 168 phép trừ a - b = x + Áp dụng tính: 91 - 56 = 35 425 - 257 ; 91 - 56 652 - 46 - 46 - 46 652 - 46 - 46 - 46 = 606 - 46 - 46 = 560 - 46 = 514 2. Có phải khi nào cũng thực hiện được 2. Không đúng phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b vdụ: 23 không trừ được 33 không? cho VD? BT: (x - 35) - 120 = 0 + BT: Tìm x biết: x - 35 = 120 (x - 35) - 120 = 0 x = 120 + 35 x = 155. Lop6.net. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gọi HS nhận xét - Đánh giá, cho điểm. - Nhận xét câu trả lời. 3. Luyện tập: (33’) * Mục tiêu: - Áp dụng các kiến thức đã học về phép trừ để làm bài tập - Sử dụng được MTBT để trừ các số tự nhiên * Đồ dùng: Bảng phụ, MTBT Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung * Dạng 1: Tìm x *Dạng 1: Tìm x - Y/c Hs làm bài tập 47 (Sgk - + 2 HS lên bảng thực hiện Bài tập 47 (Sgk - T24) dưới lớp làm vào vở T24) b, 124 + (118 - x) = 217 b, 124 + (118 - x) = 217 118 - x = 217 - 124 118 - x = 93 x = 118 - 93 c, 156 - (x + 61) = 82 x = 25 c, 156 - (x + 61) = 82 x + 61 = 156 - 82 x + 61 =74 x = 74 - 61 x = 13 - NX và đánh giá bài các bạn + Cho Hs thử lại (bằng cách - Thử lại (bằng cách nhẩm) nhẩm) * Dạng 2: Tính nhẩm * Dạng 2: Tính nhẩm +Y/c hs nghiên cứu bài 48,49 - Tìm hiểu bài tập 48; 49 Bài 48(Sgk - T24) (Sgk - T24). Vận dụng để tính 35 + 98 = (35 - 2)+(98 +2) nhẩm (2’) = 33 + 100 = 133 +Y/c Hs hoạt động theo nhóm Hđ theo nhóm và báo cáo 46 + 29 = (46 - 1)+ (29+1) = 45 + 30 = 75 bài tập 48 + 49 (5’) kết quả Bài 49(Sgk -T24) 321- 96 =(321 +4)- (96+4) - Cho Hs các nhóm nhận xét = 325 - 100 = 225 lẫn nhau 1354 - 997 - Đánh giá và cho điểm nhóm - Các nhóm nhận xét lẫn = (1354 +3) - (997 + 3) có kết quả đúng nhất và nhanh nhau = 1357 - 1000 = 357 nhất * Dạng 3:Sử dụng máy * Dạng 3:Sử dụng máy tính tính bỏ túi bỏ túi - HD HS cách làm trên máy +Dùng máy tính tính Bài 50 (Sgk - T24) 425 - 257 = 168 tính nhanh kết quả 91 - 56 = 35 +Y/c hs dùng máy tính tính 82 - 56 = 26 nhanh kết quả 73 - 56 = 17 425 - 257 ; 91 - 56 ; 82 - 56 652 - 46 - 46 - 46 = 514 73 - 56 ; 652 - 46 - 46 - 46 *Dạng 4: bài tập thực tế *Dạng 4: Bài tập thực tế. 8. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Y/c Hs làm bài 71 (Sbt - T11) +Làm bài 71/SBT Bài 71( Sbt - T11) (Bảng phụ đề bài) a, Nam đi lâu hơn Việt Việt và Nam cùng đi từ HN 3 - 2 = 1(giờ) b, Việt đi lâu hơn Nam đến Vinh. Tính xem ai đi hành trình đó lâu hơn và lâu hơn 2 + 1 = 3 (giờ) mấy giờ a,Việt khởi hành trước Nam 2 + Một học sinh nhận xét giờ và đến nơi trước nam 3 giờ b, Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và đến nơi sau Nam 1 giờ Gợi ý: a.Nếu Việt và Nam đi bằng nhau thì Việt đến trước Nam mấy giờ? b. Tương tự 4. Củng cố (3’) +Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được ? + Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ 5. HDVN (1’): +VN: BT 64,72 (SBT - T10, 11) - Chuẩn bị trước phần Luyện tập 2. Ngày soạn:12/09/2011 Ngày giảng: Lớp 6A: 16/09/2011 Lớp 6B: 15/09/2011 Lớp 6C: 19/09/2011 Tiết 11: LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - HS hiểu rõ mối quan hệ quan hệ giữa các số trong phép chia hết, phép chia có dư. - Nhận thức được khi nào thì phép chia thực hiện được 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho hs, tính nhẩm. - Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép chia để giải một số bài toán thực tế - Sử dụng thành thạo MTBT để thực hiện phép tính chia 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. II. CHUẨN BỊ GV: Chuẩn bị máy tính bỏ túi, bảng phụ viết bài tập H/s: Chuẩn bị máy tính bỏ túi, giấy nháp. III. PHƯƠNG PHÁP: - Luyện tập củng cố, đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức (2’): Lop6.net. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> KTSS. Lớp 6A: …………. Vắng……….. Lớp 6B:……………Vắng……….. Lớp 6C:…………….Vắng……….. 2. Kiểm tra bài cũ (8’) GV HS GV nêu Y/c kiểm tra HS1(lên bảng): - Với a,b N ; b 0 HS1: - Khi nào số tự nhiên a chia hết cho Nếu có x N : x.b = a thì có phép chia hết a:b=x số tự nhiên b khác 0? Áp dụng: - Tìm x N biết: 6x – 5 = 31; a) 6x = 31+5 6x = 36 x = 36:6 x=6 HS2(đứng tại chỗ trả lời): (Phép chia thực hiện được khi số chia HS2: - Phép chia thực hiện được khi nào? khác 0 - Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng Trong phép chia cho 3 số dư có thể là: 0; 1; 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4 2 số dư có thể là bao nhiêu? Trong phép chia cho 4 số dư có thể là: 0; 1; . 2;3 - Gọi HS nhận xét * NX bài chữa của các bạn, đánh giá điểm - Đánh giá, cho điểm 3.Luyện tập ( 28’) MT:- Củng cố lại các kiến thức về phép chia - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho hs, tính nhẩm. - Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép chia để giải một số bài toán thực tế - Sử dụng thành thạo MTBT để thực hiện phép tính chia ĐD: MTBT, bảng phụ bài tập Cách tiến hành: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung * Dạng 1: Tính nhẩm * Dạng 1: Tính nhẩm + Cho hs làm bài 52/sgk + Làm bài 52/sgk * Bài 52/sgk Mỗi ý GV hướng dẫn, thực - 3 HS lên bảng làm 3 a, 14.50 = (14:2).(50.2) = 7.100 = 700 hiện 1 phần phần còn lại - Y/ c 3 Hs 16.25 = (16 : 4).(25.4) a, Tính nhẩm bằng cách nhân = 4.100 = 400 b, 2100 : 50 thừa số này và chia thừa số kia = (2100.2) : (50.2) cho cùng một số thích hợp. 14.50 = (14:2).(50.2) = 4200 : 100 = 42 = 7.100 = 700 1400 : 25 b, Tính nhẩm bằng cách nhân = (1400.4) : (25.4) = 5600 : 100 = 56 cả số bị chia và số chia với c,132 : 12 = (120+12):12 cùng một số thích hợp 2100 : 50 = 120 : 12 + 12 : 12 = (2100.2) : (50.2) = 10 + 1 = 11 = 4200 : 100 = 42 96 : 8 = (80+16) : 8. 10. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1400 : 25 = (1400.4) : (25.4) = 5600 : 100 = 56 c, Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất : (a+b) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết) 132 : 12 = (120+12):12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 *Dạng2: Sử dụng máy tính bỏ túi. = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12. *Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi - Hướng dẫn HS cách sử dụng Học sinh thực hiện phép Bài 55 (sgk –t25) Vận tốc của ô tô là: máy tính bỏ túi đối với phép tính và đọc kết quả 288 : 6= 42 (km/h) chia giống như cách sử dụng Chiều dài miếng đất là: đối với phép cộng, trừ, nhân. 1530 : 34 = 45 (m) - Yêu cầu HS tính kết quả của các phép chia trong bài tập 55 sgk – t25 (Gợi ý : Muốn tính vận tốc ta làm ntn ? Muồn tính diện tích ta làm ntn ? Từ đó tình chiều dài ) - Hãy tính kết quả của phép tính sau bằng máy tính (bảng phụ) 1683 : 11; 1530 : 34; 3348 : 12 - Chú ý: Khi thực hiện phép tính trên máy tính muốn thực hiện phép tính nào thì ta nhấn nút ấy *Dạng 3: Bài toán thực tế +Cho hs làm bài 53/sgk Cho hs đọc đề bài và tóm tắt bài toán +Hãy trình bày cách giải bài toán? + Cho hs lên bảng giải bài toán. - 1 HS lên Tính kết quả của phép tính bằng máy tính: 1683 : 11 = 1530 : 34 = 3348 : 12 =. Bài tập 1683 : 11 = 153 1530 : 34 = 45 3348 : 12 = 279. *Dạng 3: Bài toán thực tế +Làm bài 53/sgk Bài 53/sgk +T.T: Giải Số tiền Tâm có 21000đ 21000:2000 = 10 dư 1000 Giá tiền 1 q loại I : 2000đ Tâm mua được nhiều nhất Giá tiền 1 q loại II : 1500đ 10 vở loại I Hỏi: a,Tâm mua loại I 21000 : 1500 = 14 được nhiều nhất bao nhiêu Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II quyển? b, Tâm mua loại II được nhiều nhất bao nhiêu quyển? - Gọi HS Cho hs đọc đề bài và +Làm bài 54/sgk Bài 54/sgk tóm tắt bài toán 54 (sgk –t54). Lop6.net. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TT: Số khách : 1000 người Mỗi toa : 12 khoang Mỗi khoang: 8 chỗ Tính số toa ít nhất - Lấy 1000 chia cho số người mỗi toa - Hđ theo nhóm, báo cáo kết quả. Giải Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là: 8.12 = 96 (người) 1000 : 96 = 10 dư 40 Số toa ít nhất cần để chở hết 1000 khách du lịch là 11 toa. ? Muốn tính được số toa ít nhất cần để trở hết số khách ta làm thế nào? Y/c hs làm bài 54/sgk theo nhóm (3’) Với sự trợ giúp của máy tính - Gọi các nhóm báo cáo kết quả - Gv chốt đáp án 4 Luyện tập củng cố (6’) MT: Củng cố, khắc sâu mối quan hệ giữa các phép tính trong tập hợp số tự nhiên ĐD: GV HS + (a-b) N khi nào? + (a-b) N khi a b + a:b N khi nào? + a:b N khi a b,b 0 + Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa - Phép trừ là phép toán ngược của phép phép trừ và phép cộng, giữa phép nhân và cộng phép chia - Phép chia là phép toán ngược của phép nhân 5. HDVN (1’) - Học – Hiểu rõ phần đóng khung trong sgk –t22 - Xem lại các bài tập đã chữa - Đọc phần “ Có thể em chưa biết để tìm hiểu câu chuyện về lịch” - Chuẩn bị trước bài: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số.. 12. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lop6.net. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>