Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần dạy số 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.84 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26 Thứ hai Ngày dạy :04/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Tập đọc. Bàn tay mẹ I/ Mục tiêu: + Đọc: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. +Hiểu nội dung bài :Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được các câu hỏi 1,2 (sgk) II/Chuẩn bị : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.Bảng nam châm. Bộ chữ HV. III/Các hoạt động dạy học:. Tiết 1 GV. HS. I/Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài “Tặng cháu” II/ Bài mới 1/Giới thiệu bài: - Treo tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì? - Hướng dẫn HS luyện tập. GV đọc mẫu lần 1. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: - Luyện các tiếng, từ ngữ - GV gọi HS đọc kết hợp, phân tích tiếng khó: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng - Giải nghĩa từ khó: Rám nắng, xương xương - Luyện đọc câu. - Mỗi câu 2 HS đọc: mỗi bàn HS đọc 1 câu. - Luyện đọc đoạn, bài. - Thi đọc trơn cả bài. - GV nhận xét, cho điểm.. 3/Ôn các vần an, at: - Tìm tiếng trong bài có vần an, at. - Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at. Lop1.net. - HS quan sát trả lời. - HS đọc. - Đọc nối tiếp cá nhân - Bàn nối tiếp - 3 HS đọc 3 đoạn. - 2 HS đọc toàn bài. - Cả lớp đồng thanh. - Các tổ cử 1 người lên thi đọc. - Nhận xét. - Đọc thầm. - Tìm tiếng có chứa vần an - at. - Đọc : bàn tay và phân tích các tiếng đó. - HS thảo luận theo nhóm nhỏ để thảo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> luận tìm tiếng vần an, at. - Nhóm đọc các tiếng tìm được. - GV ghi nhanh các từ HS tìm được - Cả lớp đồng thanh. - HS quan sát tranh SGK. - Nói câu có tiếng chứa vần an, at. đọc mẫu câu-Dựa vào mẫu câu nói - GV chia lớp thành 2 nhóm, một bên nói câu theo yêu cầu bức tranh 1. - Quan sát bức tranh 2. có vần an, một bên nói câu có vân at. - Đội nào nói được nhiều đúng là thắng cuộc. - Đọc mẫu câu và nói theo mẫu câu. - Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc. - Các nhóm thi nhau nói.. Tiết 2 3.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. - HS đọc theo và trả lời theo đoạn. - 2 HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi.. a)Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. H: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị, - 3 HS đọc đoạn 2. - HS trả lời. em Bình? H: Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với mẹ? - 3 em đọc lại toàn bài. - Gọi 3 hs đọc lại toàn bài - Nhận xét cho điểm.. b)Luyện nói: - GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Bức - Quan sát tranh và trả lời - Các nhóm thảo luận, hỏi đáp tranh vẽ gì? - HS hỏi đáp theo mẫu câu: - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhận xét cho điểm. - 1 em đọc toàn bài. 3.Củng cố dặn dò: - Đọc lại toàn bài:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai Ngày dạy :04/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Đạo đức. CẢM ƠN VÀ XIN LỖI. (Tiết 1). I/ Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn xin lỗi . - Biết cảm ơn , xin lỗi trong các tình hưống phổ biến trong giao tiếp. - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. II/ Chuẩn bị : + Vở BT Đạo đức 1. Đồ dùng để hoá trang khi sắm vai. + Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi ghép hoa. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV. HS. + Hoạt động 1:Quan sát tranh BT 1. - GV yêu cầu HS q/s tranh BT 1 và cho biết: - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Vì sao các bạn lại làm như vậy? * GV kết luận: - Tranh 1: cám ơn khi nhận được quà. - Tranh 2: xin lỗi cô khi đến lớp muộn. + Hoạt động 2: GV chia nhóm và giao mỗi nhóm thảo luận một tranh. * GV kết luận: - Tranh 1: Cần nói lời cám ơn. - Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi. - Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn. - Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi. + Hoạt động 3:Đóng vai (BT4). - GV giao nhiệm vụ thảo luận: - Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm? - Em cảm thấy thế nào khi được bạn cám ơn? - Em cảm thấy NTN khi nhận được lời xin lỗi? - GV chốt lại cách ứng xử trong từng tình huống và kết luận. Lop1.net. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Cám ơn khi nhận được quà. - Xin lỗi cô giáo vì đến lớp muộn.. - HS thảo luận theo nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. - Cả lớp trao đổi bổ sung. *Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn xin lỗi. - HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai. - Các nhóm HS lên đóng vai..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba Ngày dạy :05/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Chính tả. BÀN TAY MẸ A/ Mục tiêu: +Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn Hằng ngày,…chậu tã lót đầy”:35 chữ trong khoảng 15-17 phút. +Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2,3(sgk) B/Chuẩn bị: - Viết sẵn bài chính tả và bài luyện tập . C/ Các hoạt động dạy học GV. HS. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép - GV chỉ vào bài đã viết sẵn trên bảng .. Hoạt động cá nhân . - 2 học sinh đọc lại đoạn văn . - Tìm chữ dễ viết sai : hằng ngày , việc , giặt - Nhắc nhở tư thế, cách trình bày bài viết . - Giáo viên đọc từng chữ trên bảng ( theo - Phân tích và viết vào bảng con . từng câu một ) . - Học sinh chép đoạn văn vào vở . - Giáo viên chữa lỗi phổ biến . - Học sinh rà soát , gạch chân , sửa sai ra lề - Giáo viên chấm 1 số bài . đỏ - Học sinh ghi số lỗi vào ô trống . Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập - Tuyên dương bài viết tốt : vỗ tay . a/ Điền vần an hay at : Hoạt động nhóm - Gọi học sinh nêu yêu cầu . - 3 em . - Giáo viên sửa bài trên bảng . - 4 nhóm thi làm trên bảng . - 1 học đọc lại bài : kéo đàn , tát nước . / Điền chữ g hoặc gh : Hoạt động cá nhân . - Gọi học sinh nêu yêu cầu . - 3 em . - Học sinh tự làm ; 1 em đọc kết quả . -Đổi bài để kiểm tra : nhà ga , cái ghế . Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tổ chức trò chơi : Thi viết hoặc nối tiếng có âm g hoặc gh . - Tổng kết , tuyên dương .. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba Ngày dạy :05/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: + Nhận biết (chữ số) về số lượng, đọc, viết các số từ 20 – 50. + Biết đếm và nhận biết ra thứ tự của các số từ 20 - 50. II/ chuẩn bị : + Bó chục que tính - mỗi bó một chục que tính trong bộ đồ toán 1. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV. HS. 1/ Giới thiệu các số từ 20 – 50. - GV giơ lần lượt 2 bó que tính rồi 3 que - Quan sát và nhận xét GV làm mẫu. tính rồi nói 2 chục và 3 là hai mươi ba. - Cho một vài HS nhắc lại. - GV làm tương tự để HS đọc và viết từ - Cả lớp chuẩn bị que tính để làm theo và 21 đến 30. nói 2 chục và 3 là hai mươi ba. - HS quan sát tiếp để nhận ra số lượng từ + Nhắc nhở HS 21 đọc là “hai mươi 21 đến 30. - HS đọc lại các số 21, 24, 25. mốt”, 25 đọc là “Hai mươi lăm”. 2/ Thực hành: - Làm bài tập ở SGK. - HS làm bài tập SGK. - Bài 1, *2: Bảng con. - Bài 3, 4 làm ở SGK. + Dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba Ngày dạy :05/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Tập viêt. C , an , at, bàn tay , hạt thóc. D , Đ, anh , ach , gánh đỡ , sạch sẽ. A/ Mục tiêu: + Học sinh biết tô chữ C, D, Đ hoa . +Học sinh viết đúng vần : an , at, anh , ach ; Từ : bàn tay , hạt thóc , gánh đỡ sạch sẽ kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vỏ Tập viết1, tập hai.(Mỗi từ ngừ viết được ít nhất 1 lần) B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn bài viết . C/ Các hoạt động dạy học : GV HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở phần B : 3 em . - 4 em viết bảng lớp : sao sáng , mai sau , con cháu , hiếu thảo . Hoạt động 2 : 5 phút Hướng dẫn tô chữ hoa - Hướng dẫn quan sát , nhận xét .. Hoạt động cả lớp . - So sánh chữ ở vở tập viết với chữ ở trên bảng phụ . - 1 nét , cao 5 dòng li . - Học sinh viết trên bảng con : C, D, Đ Hoạt động cá nhân .. - Nêu số nét , độ cao . - Giáo viên vừa nói , vừa tô chữ mẫu . Hoạt động 3 : 5 phút Hướng dẫn viết vần , từ ứng dụng : - Giáo viên chỉ vào bảng phụ . Hoạt động 4 : 15 phút Hướng dẫn viết vào vở : - Giáo viên nhắc nhở tư thế , lưu ý độ cao, nét nối. - Giáo viên chấm , chữa bài 1 số em . Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tuyên dương 1 số bài viết đúng , đẹp , đều nét . - Luyện viết phần B ở nhà .. - Đọc vần , từ ứng dụng . - So sánh vần , từ trong vở tập viết với trên bảng phụ . - Viết vần , từ vào bảng con . Hoạt động cá nhân . - Tô chữ hoa . - Viết vần , từ ứng dụng vào vở . *Hs khá, giỏi viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng ,số chữ quy dịnh trong vở Tập viết 1, tập hai.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư Ngày dạy :06/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Tập đọc. CÁI BỐNG A/ Mục tiêu: + Học sinh đọc trơn cả bài , đọc đúng các từ ngữ : khéo sảy , kéo sàng , đường trơn , mưa ròng . + Hiểu nội dung bài : Tình cảm sự hiếu thảo của bống đối với mẹ. Trả lời câu hỏi 1,2(sgk) + Học thuộc lòng bài thơ . B/Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ , viết sẵn bài lên bảng . C/Các hoạt động dạy học :. TIẾT 1 G. HS. I/Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài “Bàn tay mẹ” II/ Bài mới: HĐ1: Giáo viên đọc mẫu : tha thiết , tình cảm HĐ2: Luyện đọc + Đọc tiếng , từ ngữ : - Phân nhóm tìm tiếng , từ khó .. Hoạt động cả lớp . - Lắng nghe , đọc lại 1 em . Hoạt động nhóm - Học sinh tìm : bống bang , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng . - Đọc trơn . phân tích từ khó .. - Gạch chân các từ khó . - Giải thích từ : đường trơn, mưa ròng, gánh đỡ + Đọc câu : - Giáo viên chỉ vào từng câu . - Yêu cầu đọc tiếp sức .. HĐ3: Ôn vần anh , vần ach - Tìm tiếng trong bài có vần anh , vần ach ?. Hoạt động nhóm đôi - 2 , 3 em đọc 1 câu . - Đọc tiếp sức theo nhóm hoặc cá nhân . - Đọc 2 câu đầu :vài em . 2 câu cuối : vài em . - Thi đọc cả bài . - Thi đọc thuộc ( nếu có thời gian ) . Hoạt động cá nhân . - Vần anh : gánh . - Vần ach : không có . - Thi tìm theo nhóm hoặc cá nhân .. - Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, vần ach? Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 2 Hoạt động 4 : Luyện tập a/ Tìm hiểu bài : - Yêu cầu mở sách giáo khoa trang 58 . - Nêu câu hỏi 1 - Nêu câu hỏi 2.. b/ Học thuộc lòng : - Giáo viên tổ chức thi đọc thuộc bài thơ . c/ Luyện nói : - Yêu cầu đọc câu hỏi trong SGK - Nói thành câu theo nhóm .. Hoạt động cá nhân - 2 học sinh đọc 2 câu đầu . - 2 học sinh nêu : Bống sảy , bống sàng giúp mẹ nấu cơm . - 2 học sinh đọc 2 câu cuối . - 3 học sinh nêu :Bống chạy ra gánh đỡ cho mẹ - 4 , 5 học sinh đọc lại cả bài thơ . Hoạt động cá nhân - Thi đọc thuộc theo cá nhân . Hoạt động nhóm . - 3 em đọc - Nói cho nhóm nghe về ND của 4 tranh . ( VD : ở nhà em … ) - Học sinh nêu trứơc lớp .. - Ngoài những việc như trong tranh , em còn giúp mẹ những việc gì nữa nào ? Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Cả lớp hát vui bài : Cái bống . - Tổng kết , tuyên dương .. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư Ngày dạy :06/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán:. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. (TT) I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: + Nhận biết (chữ số) về số lượng, đọc, viết các số từ 50 – 69. + Biết đếm và nhận biết ra thứ tự của các số từ 50 – 69. II/ Chuẩn bị : - 69 que tính trong bộ đồ toán 1. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV. HS. 1/ Giới thiệu các số từ 50 – 60. - GV hướng dẫn HS nhận ra có 5 bó, mỗi bó có một chục que tính nên viết 5 vào chỗ chấm ở cột chục, có 4 que tính nữa - Quan sát và nhận ra 54 có 5 chục và 4 đơn nên viết 4 vào cột đơn vị. vị. GV nêu có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư, năm mươi tư viết là 54 (ghi - 5 HS đọc. bảng). - HS quan sát và đọc cá nhân (Năm mươi tư hoặc năm mươi bốn). - GV dùng que tính làm tương tự để HS nhận ra 51, viết bảng và chỉ ra 51 cho vài HS đọc. - GV hướng dẫn tương tự để HS nhận - HS quan sát và đọc cá nhân biết 52, 53, 54, …, 60. 2/ Giới thiệu các số từ 61 – 69 Tương tự như các bài trước 3/ Thực hành: GV hướng dẫn HS làm các bài tập. Nên khuyến khích HS tự nêu yêu cầu rồi tổ - Làm bài tập sgk (nêu yêu cầu và làm bài chức cho HS chữa bài. sau đó chữa bài). * Dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư Ngày dạy :06/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Tự nhiên và xã hội:. CON GÀ. I/ Mục tiêu Giúp học sinh biết +Nêu lợi ích của con gà. +chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. II /chuẩn bị : -Các hình trong bài 26 ở SGK. III/Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS I/ KTBC Hát bài : Đàn gà con.( Hoặc làm tiếng gáy) Vẽ 1 con cá, rồi nêu các bộ phận của cá . II/ Bài mới: Phân biệt được con gà trống với con gà 1/Giới thiệu bài: GV, học sinh làm việc. mái về hình dáng, tiếng kêu. Hoạt động 1: Làm việc với sgk . - Yêu cầu học sinh mở SGK bài 26. Chỉ và nói tên các bộ phận của con gà? Hoạt động nhóm nhỏ Hãy chỉ và nói về gà trống, về gà mái, tại - Quan sát theo cặp, sao bạn biết được? 1 em đọc câu hỏi, 1 em trả lời. Nuôi gà để làm gì ? - Đầu, cổ, mình , 2 chân, 2 cánh. Hoạt động 2: Thảo luận - Gà mái thân nhỏ, đuôi ngắn, mào nhỏ, đẻ + Nhìn tranh, thảo luận các câu hỏi sau: trứng, không gáy được. Mô tả hình dáng con gà thứ 1, đó là gà - Ăn thịt, đẻ trứng, ăn ngon và bổ. trống hay gà mái? Mô tả hình dáng con gà thứ 2, đó là gà Hoạt động cả lớp. trống hay gà mái? - Thảo luận chung cả lớp. Mô tả hình dáng con gà thứ 3 đó là gà gì? - Vài em nêu (gà trống) Gà trống, gà mái gà con giống và khác - Vài em nêu (gà mái) nhau ở những điểm nào? - Vài em nêu (gà con) GV: Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? + Giống: đều có các bộ phân giống nhau. Gà di chuyển như thế nào? Có bay được + Khác: Học sinh tự nêu. không? - Mổ thức ăn, bới đất. Nuôi gà để làm gì? - Gà di chuyển bằng hai chân, không bay Ăn thịt gà và trứng có lợi gì? được. Kết luận: - Nuôi gà để ăn thịt, ăn trứng - Ăn thịt, trứng có nhiều chất đạm có lợi. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm Ngày dạy :07/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang. Thể dục : Tuần 26. Thể dục – Trò chơi vận động. I . Mục tiêu : - Bước đầu biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặctung cầu lên cao rồi bắt lại - Phát triển năng lực, tính nhanh nhẹn, hoạt bát, có tính đồng đội trong tập luyện . II . Chuẩn bị : - Sân bãi , vệ sinh an toàn , còi III . Hoạt động dạy học : GV. HS. I/ Phần mở đầu: - 4 hàng dọc. - Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu của bài học. - Nhóm 2, 4 và 1. - Kiểm tra bài cũ: 3 nhóm, mỗi nhóm 5 em 1 lần x 8 nhịp lên thực hiện lại 7 động tác đã học. -Khởi động: - Đi thường nhẹ nhàng theo hình tròn và hít thở sâu. - Xoay cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu II/ Phần cơ bản gối, xoay hông. a. Ôn bài thể dục: Hoạt động cả lớp Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô. - Thực hiện 2-3 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp. Lần 2: Chỉ hô nhịp. - Tập 2-3 lần 2 x 8 nhịp. - Giáo viên xem và uốn nắn. Lần 3: Học sinh tập theo tổ. - Từng tổ thực hiện, cán sự lớp điều khiển. b. Trò chơi: Tâng cầu. -Các nhóm thi đua chơi 2 lần. - Đi thường theo nhịp + hát. - Tập lại động tác điều hòa. + HS tập 1 lần , 1 x 8 nhịp. III/ Phần kết thúc - 10 em lên thực hiện liên hoàn cả 7 động tác : 1x8 nhịp. - Hệ thống lại bài học: - Tổng kết - Tuyên dương. - Về nhà tập lại 7 động tác vào buổi sáng hàng ngày.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm Ngày dạy :07/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Chính tả CÁI BỐNG I/ Mục tiêu + Nhìn sách hoạc bảng , chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15 phút. + Đièn đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2,3(sgk) B/ II /Chuẩn bị : - Viết sẵn bài tập vào bảng phụ . C/Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS 1/Kiểm tra bài cũ : - 4 em viết : cái ghế , nhà ga , ghê sợ , gồ ghề - Kiểm tra vở viết ở nhà : 2 em . II/ Bài mới: 1/Giới thiệu bài : Giới thiệu bằng bài hát Cái Bống 2/Hướng dẫn HS nghe viết - Yêu cầu mở SGK bài : Cái Bống - Giáo viên gạch chân : khéo sảy , khéo sàng, đường trơn , mưa ròng . - Giáo viên nhắc nhở tư thế , cách trình bày. - Giáo viên đọc từng câu . Giáo viên đọc , học sinh rà soát lại bài. - Giáo viên chữa lỗi phổ biến lên bảng . - Giáo viên chấm 7 -> 10 bài . 3/Hướng dẫn làm bài tập a/ Điền vần anh hoặc ach : - Nêu yêu cầu bài tập a . - Cả lớp cùng viết vào SGK bằng bút chì . b/ Điền chữ ng hoặc ngh : - Gọi học sinh nêu yêu cầu phần b . - Tự làm bài . Hoạt động nối tiếp : 2 phút - Tổ chức trò chơi : Thi điền vần anh , ach theo nhóm ( giáo viên chuẩn bị sẵn ) - Tổng kết và tuyên dương .. Hoạt động cá nhân - 2 học sinh đọc lại cả bài . - Lớp đọc thầm , tìm chữ khó viết . - Đánh vần , phân tích , đọc trơn các từ khó - Viết bảng con : khéo sảy … ròng . - Lắng nghe . - Lớp viết vào vở . - HS rà soát , gạch chân , sửa sai ra lề đỏ - Học sinh đổi vở để kiểm tra nhau . Hoạt động nhóm - 3 em nêu - Đại diện 4 nhóm thi tài . - 3 em đọc lại kết quả ( bánh, xách ) Hoạt động cá nhân - Nêu yêu cầu : 3 em . - Làm vào SGK , 1 em đọc kết quả - Lớp cùng đổi bài để kiểm tra (ngà, nghé) - 2 nhóm chơi. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm Ngày dạy :07/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán:. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. (TT) I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: + Nhận biết (chữ số) về số lượng, đọc, viết các số từ 70 – 99. + Biết đếm và nhận biết ra thứ tự của các số từ 70 – 99. II/ Chuẩn bị : + Bó que tính trong bộ đồ toán 1. + 9 bó mỗi bó chục que tính và 9 que tính rời. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV. HS. 1/ Giới thiệu các số từ 70 – 80. - GV hướng dẫn HS xem hình vẽ ở hàng trên cùng của bài học để nhận ra có 7 bó, mỗi bó có một chục que tính nên viết 7 vào chỗ chấm ở cột chục, có 1 que tính rời nên viết 1 vào cột đơn vị. GV nêu có 7 chục và 1 đơn vị tức là có bảy mươi mốt. - Làm bài tập 1: Lưu ý các số 71, 74, 75 (Bảy mươi mốt, bảy mươi tư, bảy mươi lăm). 2/ Giới thiệu các số từ 80 – 90, 90 – 99. - GV hướng dẫn HS nhận biết về số lượng, đọc, viết từ 80 – 90, 90 – 99. - Bài 3: Hướng dẫn HS nêu yêu cầu. - Bài 4. Nhìn hình vẽ rồi gọi HS trả lời: “Có 33 cái bát”. Số 33 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Nói vị trí của số 3. * Dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau.. Lop1.net. - Xem hình vẽ, nắm 70 và 1 que tính rời tức là 71, viết 71. - 5 HS đọc số 71 (bảy mươi mốt). - HS nhận biết số lượng, đọc, viết 70 – 80. - Tự nêu yêu cầu và làm, nhiều em đọc 70 – 80 (làm miệng). - HS nắm vững số lượng, đọc, viết từ 80 – 99 làm bảng con. - HS quan sát rồi trả lời. Cũng chữ số 3, nhưng bên phải là hàng đơn vị, số 3 bên trái là hàng chục..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ sáu Ngày dạy :08/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang. ÔN TẬP GIỮA KỲ II. Tiếng Việt:. I/ Mục tiêu: +Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa .đọc đúng các từ ngữ : bao giờ , sao em biết, bức tranh. + Hiểu nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện : bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa.Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chua nhìn thấy con ngụa bao giờ. Trả lời câu hỏi 1,2(sgk) GV 1/KTBC: - Gọi HS đọc bài: Cái Bống 2/ Ôn tập: - GV ghi đề bài - GV ghi bảng: + Trường em + Tặng cháu + Cái nhãn vở + Bàn taymẹ + Cái Bống - Tổ chức thi đọc và trả lời câu hỏi nhanh - Mời các bạn nhận xét. HS - 4 HS đọc bài, trả lời câu hỏi Hoạt động cá nhân - Học sinh nhắc lại - Nêu lại tên các BT đọc. - Thi đọc cá nhân, trả lời câu hỏi - Bình chọn bạn, đọc hay, đọc tốt, trả lời câu hỏi hay. Đọc đoạn văn 2 em. - Viết bài vào vở luyện tập. Tiết 2 3/Luyện tập: Đọc bài: “ Bàn tay mẹ ”để HS viết. đoạn từ “ Bình yêu nhất… Tã lót đầy” 1- Luyện tập các vần hay viết nhầm, dễ sai ( GV chuẩn bị sẵn) - ai hay ay - ăt hay ăc 2- Ôn chữ ghi âm: - tr hay c - g hay gh - GV chấm , sửa bài. -Về nhà đọc lại các bài đã học , chuẩn bị KT giữa kì II. Hoạt động nối tiếp: 5 phút Chơi trò chơi Lop1.net. - Làm bài tiếp sức - Làm bài vào vở bài tập. - 2 nhóm chơi - Nhận xét bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ sáu Ngày dạy :08/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Thủ công. CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( Tiết 1) A. Mục tiêu + Học sinh biết cách kẻ, cắt và dán hình vuông. + Kẻ, cắt ,dán được hình vuông..Có thể kẻ cắt được hình vuông theo cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng .hình dán tương đối phẳng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên : Quy trình mẫu , hình vuông đã cắt sẵn, 1 tờ giấy kẻ ô lớn. - Học sinh: Giấy vở, giấy màu, kéo, hồ dán, chì, thước. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS - HĐ1: Dán hình vuông mẫu lên bảng: - Quan sát và nhận xét. Đây là hình gì? - Hình vuông. Hình vuông có mấy cạnh? - Có 4 cạnh. Các cạnh như thế nào với nhau? - Các cạnh bằng nhau. Mỗi cạnh dài mấy ô? ( Đếm) - Dài 7 ô. HĐ2: Giáo viên thao tác mẫu : -HS theo dõi . - Lấy 1 điểm A, từ A đếm vào 7 ô, đếm - Theo dõi quan sát. xuống 7 ô, ta được điểm D, B. Từ B đếm B A xuống 7 ô ta được điểm C. Nối lần lượt các điểm A->B, B->C, C->D, D->A ta được hình vuông ABCD. - Sau đó cầm kéo cắt theo cạnh AB, BC, C D CD, DA được hình vuông. - Bôi hồ, dán cân đối, phẳng. - HS theo dõi . * HD hs kẻ ,cắt hình vuông đơn giản hơn, - Thực hành trên giấy nháp. bằng cách chỉ cần vẽ, cắt 2 cạnh .GV làm -Vỗ tay , tuyên dương mẫu. -Lắng nghe . *HĐ3: Thực hành *Kẻ và cắt dán được hình vuông theo 2 - GV yêu cầu hs vẽ, cắt một hình vuông có cách. Đường cắt thẳng hình dán phẳng. cạnh dài 7 ô. +Có thể kẻ, cắt , dán được thêm hình - Giáo viên chú ý theo dõi, giúp đỡ những vuông có kích thước khác. em chậm. - Nhận xét thái độ học tập của học sinh. - Chuẩn bị giấy màu, kéo, bút chì, hồ dán để tiết sau cắt dán hình vuông vào vở.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu Ngày dạy :08/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I/ Mục tiêu:Giúp học sinh: + Biết dựa vào câu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất có ba chữ số. II/ Chuẩn bị : + Sử dụng bộ đồ dạy toán lớp 1. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV. HS. I. Bài cũ: Cho HS đọc từ 70 – 80, 80 – 90 và một em lên điền vào ô. II. Bài mới: 1/ Giới thiệu 62 < 65. GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra: 62 có 6 chục và 2 đơn vị; 65 gồm có 6 chục và 5 đơn vị. 62 và 65 đều có 6 chục nhưng 2 < 5 (nên đọc là 62 < 65). - GV tập cho HS nhận biết: 62 < 65 nên 65 > 62. Bằng nhận xét và sử dụng hình vẽ que tính … để giúp HS tự nhận ra nếu 62 < 65 thì 65 > 62. - GV cho HS tự đặt dấu < > vào chỗ chấm 42…44, 76…71. +Giới thiệu 63 > 58. - GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra: - 63 có 6 chục và 3 đơn vị; 58 có 5 chục và 8 đơn vị. 63 và 58 có số chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục nên 63 > 58. - GV tập cho HS nhận biết 63 > 58 thì 58 < 63. - Hai số 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên 24 < 28. - Hai số 39 và 70 có số chục khác nhau nên số nào có hàng chục lơn thì số đó lớn hơn. 2/ Thực hành. + Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.. - Hai HS đọc số từ 70-80, 80-99 và một HS điền vào ô trống.. Lop1.net. - HS quan sát các hình vẽ trong bài và hình vẽ trực quan để nhận ra: 62 < 65 65 > 62 - Một số HS đọc lại. - HS quan sát hình vẽ. - HS nhận ra: hai số có hàng chục giống nhau, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. - 2 HS đọc lại bài và tự do nêu ví dụ. - Quan sát để nhận biết: số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. - 2 HS cho ví dụ. 22 < 28 73 < 79 * Bài 2 (c,d) *Bài 3( c,d). - HS nêu yêu cầu và làm bài SGK.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ sáu Ngày dạy :08/03/2013 Người dạy: Văn Thị Hiền Trang. Sinh ho¹t tËp thÓ. KiÓm ®iÓm tuÇn 26 I/ Môc tiªu. 1/ HS thÊy ®­îc trong tuÇn qua m×nh cã nh÷ng ­u, khuyÕt ®iÓm g×. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Gi¸o dôc ý thøc phª vµ tù phª. II/ ChuÈn bÞ. - Gi¸o viªn: néi dung buæi sinh ho¹t. - Häc sinh: ý kiÕn ph¸t biÓu. III/ TiÕn tr×nh sinh ho¹t. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + C¸c tæ th¶o luËn, kiÓm ®iÓm ý thøc chÊp hµnh néi quy cña c¸c thµnh viªn trong tæ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - §¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tæ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + VÒ häc tËp: +Về đạo đức: +VÒ duy tr× nÒ nÕp, vÖ sinh, móa h¸t, tËp thÓ dôc gi÷a giê: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phª b×nh. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Kh¾c phôc khã kh¨n, duy tr× tèt nÒ nÕp líp. 3/ Cñng cè - dÆn dß. - NhËn xÐt chung.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×