Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.25 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 27 Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013. Luyện Tiếng (2 tiết) ÔN tập đọc: Hoa ngọc lan I. MỤC TIÊU. -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, khắp vườn. -Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoc ngọc lan của bạn nhỏ - Nối được chữ với chữ thành từ, câu đúng. - Làm bài tập BT nâng cao - Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: - HS đọc bài GV cho điểm (4 em) 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - HS luyện đọc bài: Hoa ngọc lan HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọc theo đơn vị bàn, nhóm, tổ. -1,2 HS đọc cả bài -HS đồng thanh toàn bài 1 lần c, HĐ 2: Ôn vần ăm, ăp -Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp - Gv TC cho HS tìm theo nhóm -GV nhận xét tính điểm thi đua c.GV nêu yêu cầu 3 trong sgk: -Nói câu chứa tiếng có vần có vần ăm, ăp - GV t/c cho HS tìm theo tổ -GV nhận xét khen những tổ tìm được nhanh và nhiều câu. d, HĐ 3: Luyện nói: Nói về các loài hoa GV cho HS đọc câu mẫu Cho HS thảo luận nhóm đôi GV gợi ý: + Vườn trường có những hoa gì? + Màu sắc của nó như thế nào?... -GV nhận xét, tính điểm thi đua -GV chốt ý kiến TiÕt 2 HĐ 1: HS làm BT BTNC Bài 1: Nối đúng -HS nêu yêu cầu. 1 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -GV nêu câu hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? (nối) Muốn nối đúng ta phải làm gì? -GV yêu cầu học sinh đọc thầm các chữ có trong bài, một số em đọc to trước lớp. -GV gợi ý: Đây là các câu trong bài đọc các em vừa được học vậy để nối đúng ta phải đọc kĩ lại bài tập đọc và đọc kĩ các ô chữ có trong bài. -GV cho học sinh lần lượt đọc câu nối của mình, sau đó lớp nhận xét bổ sung. -Gv chốt ND: + Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. + Thân cây cao to, võ bạc trắng + Lá dày bằng bàn tay, xanh thẫm Bài 2: Điền tiếp vào ô trống các từ miêu tả + Hoa lan,... + Nụ lan,... + Hương lan,... -GV nêu yêu cầu bài- HS đọc lại yêu cầu bài. -GV cho HS đọc lại toàn bài tập đọc sau đó cho HS làm bài tập nhóm đôi -GV cho đại diện nhóm trình bày -GV chột ý đúng. Bài 3: Vào mùa lan, mỗi sáng bà thường làm gì? -GV nêu câu hỏi-HS đọc lại yêu cầu. -HS thảo luận tìm câu trả lời -HS nêu câu trả lời trước lớp - GV chốt câu trả lời đúng: Vào mùa lan, sáng sáng, bà thường cài một búp lan lên mái tóc em. - HS ghi câu trả lời vào vở BTNC III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : - GV nhận xét tiết học.. Luyện Toán (2 tiết). Ôn: So sánh các số có hai chữ số I- Mục tiêu: - HS biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có 2 chữ số. - Nhận ra được số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số có 3 chữ số. Làm 1-3 BTNC Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm và so sánh thành thạo các số có hai chữ số. GD các em có ý thức ham học toán. B- Chuẩn bị: II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai học sinh lên bảng viết số - Gọi HS dưới lớp đọc các số từ 90 đến 99 và phân tích số 84, 95. B. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Luyện tập: Bài 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống. - Cho HS trả lời miệng tiếp nối - Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất - Gọi HS đọc Y/c +Ở đây ta phải so sánh mấy số với nhau + Vì sao phần c em chọn số 97 là lớn nhất Bài 3: Khoanh vào số bé nhất - HD học sinh làm tương tự như BT2 - Nhận xét và chữa bài. Bài 4: Cho HS đọc Y/c - HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết - Lưu ý HS: Chỉ viết 3 số 72, 38, 64 theo Y/c chứ không phải viết các số khác. C. Củng cố - dặn dò: - Củng cố nội dung bài. - NX giờ học và giao bài về nhà. Tiết 2 Làm bài tập BTNC HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Nhắc lại kiến thức vừa học về so sánh số có hia chữ số HĐ3: Làm bài tập BTNC Bài 1(trang 24) - HS tìm hiểu đề, yêu cầu HS nêu cách 3 bước làm bài so sánh - HS tự làm bài vào BTNC (so sánh các số có hai chữ số) - GV quan sát nhắc nhở HS hoàn thành bài. Bài 2: Nối - GV cho HS quan sát hình, nêu nội dung hình - HS nối số thích hợp vào chỗ trống - GV quan sát nhắc HS hoàn thành bài GV nhận xét ghi điểm khuyến khích học sinh. Bài 3: khoanh vào số lớn nhất, bé nhất - HS tự làm bài - Nêu kết quả trước lớp - GV nhận xét ghi điểm III: Nhận xét tiết học- Dặn dò Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013. Luyện Tiếng (2 tiết) ÔN chính Tả: Hoa ngọc lan I. MỤC TIÊU. -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hoa ngọc lan” từ đầu đến xanh thẫm 10-15 phút 3 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Điền đúng vần ăm hoặc ăp vào chỗ trống trong bài tập BTNC -HS yêu thích môn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: - HS đọc bài GV cho điểm (3 em) 2.Dạy học bài mới: *Hạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép: -GV viết bảng đoạn văn cần chép -GV chỉ thước cho HS đọc những tiếng khó các em dễ sai dễ lẫn -GV nhận xét sửa sai cho HS HD viết vào vở -GV chữa những lỗi phổ biến trên bảng -GV thu tập chấm điểm -NX sửa sai *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 2. Điền vần: ăm hoặc ăp -GV nói: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vần ăm hoặc vần ăp vào từ mới hoàn chỉnh -GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh -GV chốt lại trên bảng Giải: bó tăm, thắp đèn, cặp sách +GV quan sát nhắc nhở HS cách trình bày, cách viết các nét cho đúng và giữ gìn sách vở sạch đẹp. 3. Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết học -Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. -Về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp; làm lại bài tập Ôn tập viết Tô chữ E, Ê I. MỤC TIÊU: -Tô được các chữ hoa: E, Ê -Viết đúng các từ ngữ: ăm, chăm học kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở BTNC 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở -HS yêu thích môn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, chữ mẫu. -Bảng con, vở tập viết… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 4 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Ổn định 2. Bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa -GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa E, Ê gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng -Vần ăm, từ bàn tay -Độ cao của từ “chăm học”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: ăm, chăm học vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng *Hoạt động 4: Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4. Củng cố - dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp -Về viết lại vào vở rèn chữ. Hoạt động ngoài giờ lên lớp .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. 5 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện Toán (1 tiết) ÔN. : Luyện tập. I. MỤC TIÊU: 1. HS luyện về số lượng, đọc, viết, đếm được các số từ 20 đến 50; ôn được thứ tự các số từ 20 đến 50. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm thành thạo các số có hai chữ số. -HS yêu thích môn học toán. Có tính cẩn thận khi làm toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các bó, mỗi bó có một chục que tính (hay các thẻ một chục que tính trong bộ đồ dùng học Toán lớp 1) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. OÅn ñònh: 2. KTBC : - Goïi hoïc sinh leân baûng: Ñieàn daáu >, <, = 27 … 38 54 … 59 12 … 21 37 … 37 45 … 54 64 … 71 2. Bài mới: a) Giới thiệu: Học bài luyện tập. b) Hoạt động 1: Luyện tập. Phöông phaùp: luyeän taäp, giaûng giaûi. Baøi 1: Neâu yeâu caàu baøi. Cho HS làm bảng lớp và bảng con Gợi ý giúp HS làm Nhận xét cho đểm Baøi 2: Neâu yeâu caàu baøi. - Giaùo vieân gaén maãu leân baûng. - Soá lieàn sau cuûa 80 laø 81. - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta đếm thêm 1. Nhận xét sửa chữa Baøi 3: Yeâu caàu gì? - Khi so saùnh soá coù coät chuïc gioáng nhau ta laøm sao? - Còn cách nào so sánh 2 số nữa? Nhận xét tuyên dương Baøi 4: Neâu yeâu caàu baøi. - Phaân tích soá 87 và làm mẫu - Nhận xét sửa chữa 6 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Cuûng coá- dặn dò - Đọc các số theo thứ tự từ 20 đến 40; 50 đến 60; 80 đến 90. - Về nhà tập so sánh lại các số có hai chữ số đã học. Chuẩn bị: Bảng các số từ 1 đến 100 Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013. Luyện Toán (2 tiết) ÔN : Bảng các số từ 1 đến 100 A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Ôn - 100 là số liền sau của 99. - Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100. Luyện tập đặc điểm các số trong bảng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SD bảng số 1 đến 100 trong ĐDHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra GV gt bài và ghi đề Hoạt động 1: Giới thiệu về số 100 (10 phút) - Yêu cầu học sinh quan sát bài tập 1. - Số liền sau của số 99 là số nào? + Giáo viên viết lên bảng: 100 + GV đọc : Một trăm. Số 100 là số có mấy chữ số? Đó là những chữ số nào? + GV chỉ cho hs thấy . Hoạt động 2: 10 phút Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 -Yêu cầu quan sát và nêu yêu cầu bài tập 2 -Hãy tìm số liền trước và liền sau của số (39, 45, 68, 76, 80,98…) Hoạt động 3: 10 phút Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh căn cứ vào bảng trong bài tập 1 để làm bài. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét – Tuyên dương. -Dặn dò Tiết 2 Làm bài tập Bổ trợ nâng cao Ôn Kiến thức cũ: - HS đọc, viết các số có 2 chữ số từ 70-100 - GV tc cho HS hoạt động theo nhóm đôi 7 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Đại diện nhóm trình bày Làm bài tập bổ trợ nâng cao Bài 4 (trang 24) Số? (dạng bài tìm số lớn hơn, nhỏ hơn số cho trước) - HS nêu yêu cầu bài - GV TC cho HS tự làm bài - Nêu bài làm trước lớp - GV nhận xét, tuyên dương Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HS đọc đề bài. (HS nêu câu trả lời tìm số liền trước, liền sau của một số) - HS tự làm bài. - GV kiểm tra và chấm vài em - Gv quan sát giúp HS yếu hoàn thành bài III: Nhận xét tiết học- Dặn dò. Luyện Tiếng (2 tiết) Ôn tập đọc: Ai dậy sớm I. MỤC TIÊU. -HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, đất trời, chờ đón -Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết cảnh đẹp của đất trời. Làm BT 1, 2, 3 trong vở Bổ trợ nâng cao. Học thuộc lòng bài thơ -HS yêu thích môn Học vần, ham đọc sách. II ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bảng phụ cho BT 2 BTNC. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Ổn định: 2. Bài cũ: -Đọc bài và trả lời câu hỏi bài tập đọc Hoa ngọc lan 3. Bài mới: Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc a) GV đọc mẫu đoạn thơ: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm b) HS luyện đọc: - GV cho HS luyện đọc cả bài cá nhân, nhóm đôi. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh 1 lần *Hoạt động 2: Ôn vần ươn, ương a, Tìm tiếng ngoài bài có vần Ươn, ươn -GV nhận xét tính điểm thi đua b, Nói câu chứa tiếng có vần có vần ươn, ương - GV TC cho HS hoạt đông nhóm -GV nhận xét khen những nhóm tìm được nhanh và nhiều câu. 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Hoạt động 3: luyện nói - HS nói về việc làm của mình vào buổi sáng - GV có thể gợi ý để học sinh có cảm nhận về ánh mặt trời chiếu xuống sân nhà... b. Học thuộc lòng bài thơ: -GV HD HS đọc thuộc lòng tại lớp bằng cách xoá bảng dần TIẾT 2 Hoạt động 4: làm BT Bổ trợ nâng cao. A- Đọc lại bài thơ: Ai dậy sớm? B- Làm bài tập BTNC: Bài 1: Nối đúng: Gv HD cho HS tìm hiểu yêu cầu bài, học sinh đọc ô chữ trong bài sau đó tự nối ô chữ thành câu thơ đã học trong bài Ai dậy sớm? Khuyến khích HS đọc bài đã nối Bài 2: Bài thơ khuyên chúng ta làm gì?. - GV giúp HS tìm hiểu đề bài sau đó HS tự làm bài. - GV cho 1-2 HS đọc lại bài thơ - HS trả lời câu hỏi trước lớp: Bài thơ khuyên chúng ta nên dậy sớm - HS ghi câu trả lời vào BTNC III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : - GV nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013. Luyện Tiếng (2 tiết) Ôn chính tả: Ai dậy sớm I. MỤC TIÊU. -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại bài Ai dậy sớm (khổ thơ 3) trong khoảng 15 phút - Điền đúng vần ươn, ương và âm ch, tr vào chỗ trống trong bài tập BTNC -HS yêu thích môn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả -Vở viết chính tả, bảng con, vở bài tập TV, II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Ổn định. 2. Bài cũ. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS tập chép: -GV viết bảng bài thơ Ai dậy sớm (khổ thơ 3) -GV chỉ cho HS đọc những tiếng các em dễ viết sai: -Tập chép GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang + Tên bài: Đếm vào 5 ô 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Chữ đầu dòng : Đếm vào 3 ô -Chữa bài + GV chỉ từng chữ trên bảng + Đánh vần những tiếng khó + Chữa những lỗi sai phổ biến -GV chấm một số vở Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ chứa vần ươn, ương -Đọc yêu cầu đề bài -Cho HS lên bảng làm mẫu -GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh -GV chốt lại trên bảng: mái trường, con vượn, ruộng nương Bài 3: Điền vào chỗ trống tr hoặc ch -Tiến hành tương tự như trên -Bài giải: trang sách, chong chóng, cái trống, gà trống 4. Củng cố- dặn dò: -Tuyên dương-nhắc nhở -Nhận xét tiết học. Luyện tiếng Tập viết: Tô chữ G. I. MỤC TIÊU: -Tô được các chữ hoa: G -Viết đúng các từ ngữ: ươn, vườn hoa kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở BTNC 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở -HS yêu thích môn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, chữ mẫu. -Bảng con, vở tập viết… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa -GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa G gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng 10 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Vần ươn, từ bàn tay -Độ cao của từ “vườn hoa”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: ươn, vườn hoa vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng *Hoạt động 4: Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4. Củng cố - dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp -Về viết lại vào vở rèn chữ. Luyện Toán (2 tiết). Ôn: Luyện tập I . MỤC TIÊU: - Viết được số có hai chữ số; viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số. *Làm BT BTNC: 6-9 II- Đồ dùng dạy học : - phiếu học tập III- Các hoạt đông dạy và học : Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69. - Gọi HS đọc xuôi, đọc ngược các số từ 50 - 69 và ngược lại. B. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Khởi động: Tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện Giới thiệu bài: GV giới thiệu Hoạt động 1:Thực hành 30 phút Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu . GV đọc ,hs viết số vào bảng con . Bài 2: a) Học sinh tự nêu yêu cầu, làm bài và đọc kết quả. b) Học sinh tự làm bài, đọc kết quả. c) GS treo bảng phụ Bài 3 : HS nêu y/c ,viết số vào sgk .. 11 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> *Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu , tự làm bài, kiểm tra bài của nhau. Hoạt động nối tiếp - Nhận xét – tuyên dương. -Về xem lại các bài tập đã làm Tiết 2 Làm BT BTNC Hoạt động 1:Ôn kiến thức đã học: - Đọc – viết các số có hai chữ số: 70-100 - HS hoạt động nhóm đôi - Gv cho đại diện nhóm trình bày Hoạt động 2: Thực hành Bài 6: Viết (theo mẫu) - YC HS nêu yêu cầu đề bài (dạng toán xác định thành phần số, đọc và viết số) - HS nêu cách làm bài - HS tự làm bài Bài 7: Viết các số Từ 51-62:... Từ 90 đến 100:... - Gv cho HS đọc đề bài - GV cho HS nêu miệng câu trả lời sau đó tự làm bài. Các số có hai chữ số giống nhau:... Các số tròn chục:... - GV cho HS nêu miệng bài làm sau đó làm bài vào BTNC - GV kiểm tra bài làm của HS và đôn đốc HS hoàn thành bài Bài 8: Số? - GV hướng dẫn từng câu nhỏ + Các số có một chữ số là những số nào? Có bao nhiêu số? + Các số có hai chữ số là những số nào? Có bao nhiêu số? + Số bé nhất có 1 chữ số? + Số lớn nhất có 1 chữ số? + Số bé nhất có hai chữ số? + Số lớn nhất có hai chữ số? + Số bé nhất có hai chữ số giống nhau? + Số lớn nhất có hai chữ số? + Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số? - HS trả lời câu hỏi trước lớp sau đó hoàn thành bài vòa BTNC IV Nhận xét- dặn dò Nhận xét tiết học - Xem trước bài tiếp theo. 12 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>