Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.53 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ………………………………….. Lớp: 8A. KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN: VẬT LÝ 8 ĐIỂM. LỜI NHẬN XÉ CỦA GIÁO VIÊN. 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tỷ lệ thực dạy Trọng số Tổng số Lý TT Nội dung tiết thuyết LT VD LT VD Chuyển động 1 4 3 2.1 1.9 23.3 21.1 c¬ 2 Lực cơ 5 3 2.1 2.9 23.3 32.2 Tổng 9 6 4.2 4.8 46.7 53.3 b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Số lượng câu (chuẩn của kiểm tra) Điểm số Nội dung Cấp độ Trọng số của đề T.Số TN TL ChuyÓn 23.3 2.3 ~2 2(1) 1(1) 2,0 Cấp độ (1,2) động cơ Lý thuyết Lực cơ 23.3 2.3 ~2 1(0,5) 1(2) 2,5 Cấp độ (3,4) Vận dụng. ChuyÓn động cơ. 21.1. 2.1. ~2. 1(0,5). 1(2). 2,5. Lực cơ. 32.2. 3.2. ~4. 2(1). 1(2). 3,0. 100. 10. 6(3). 4(7). 10. Tổng 2. Ma trận đề: Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. C1.1: Nêu được dấu hiệu để nhận biết ChuyÓn chuyển động cơ C3.2: Nêu được tốc động độ trung bình là gì c¬ và cách xác định tốc độ trung bình. Câu Số câu 1(C1.1), hỏi Câu 2(C3.2) Số điểm 1 điểm. Thông hiểu. Vận dụng. TNKQ. TNKQ. TL. TL. Cộng. C2.3: Nêu được đơn vị C2.4: Vận dụng đo của tốc độ. được công thức C3.1: Phân biệt được tính tốc độ v s . t chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ Câu 3(C2.3). Câu 7(C3.1). 0,5 điểm 1 điểm Lop8.net. Câu 9 5 câu (C2.4) 2 điểm. 4,5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> điểm C6.4: Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại C5.1: Nêu được hai trong một số trường lực cân bằng là gì?. hợp cụ thể của đời C4.3: Biểu diễn Lực cơ C4.2: Nêu được lực sống, kĩ thuật được lực bằng véc là một đại lượng C6.1 : Nêu được ví dụ tơ vectơ. về lực ma sát trượt. C6.2 : Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. Câu Câu 4(C5.1) Số câu Câu6 Câu 8 10 5 câu hỏi (C6.4) (C6.1;6.2) Câu (C4.3) 5(C4.2) 2 5,5 Số điểm 1 điểm 0,5 điểm 2 điểm điểm điểm TS câu 10 4 4 2 hỏi (45') TS điểm 2 4 4 10 ĐỀ RA Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi A. vật đó không chuyển động.;. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.. C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức S t. A. v ;. B. vtb . S ; t. C. vtb . t ; S. D. v . t S. Câu 3: Đơn vị của vận tốc là: A, km.h;. B. m.s;. C. Km/h;. D. s/m. Câu 4: Hai lực cân bằng là A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều nhau B. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều C. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương và ngược chiều D. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều Câu 5: Lực là một đại lượng véc tơ vì A. lực làm cho vật chuyển động ;. B. lực làm cho vật biến dạng Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ ;. D. lực có độ lớn, phương và chiều. Câu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát là A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc. Phần II. Tự luận: (7 điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 7: Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều? Câu 8: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát trượt: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn? Câu 9: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tốc của Ô tô ra km/h và m/s? Câu 10: Hãy biểu diễn những lục dưới đây: a) Trọng lực của một vật có khối lượng 10kg (tỉ lệ xích 1cm ứng với 20N) b) Lực kéo 25000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích tự chọn) Bài làm. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Đáp án và thang điểm: Phần I:Trắc nghiệm:3 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.A C B C B D A Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 7 (1 điểm): Chuyển động đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn không thay đổi theo thời gian. (0,5 đ) Chuyển động không đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn thay đổi theo thời gian (0,5 đ) Câu 8 (2 điểm): a) Ví dụ: Khi bánh xe đạp đang quay, nếu bóp nhẹ phanh thì vành bánh chuyển động chậm lại. Lực sinh ra do má phanh ép sát lên vành bánh, ngăn cản chuyển động của vành được gọi là lực ma sát trượt. Nếu bóp phanh mạnh thì bánh xe ngừng quay và trượt trên mặt đường, khi đó lực ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường (1 đ) b) Khi đá quả bóng lăn trên sân cỏ, quả bóng lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sân tác dụng lên quả bóng, ngăn cản chuyển động lăn của quả bóng là lực ma sát lăn. (1 đ) Câu 9 : Giải : Vận tốc của Ô tô là : Tóm tắt : (0,5 đ) t = 2h S = 108km v = ? k/h ? m/s. ADCT : v . 1 0 8 5 4 ( k / h ) 2 (1,5 đ) 5 4 .1 0 0 0 1 5 ( m / s ) 3 6 0 0. v . S Thay số t. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp số : 54k/h ; 15m/s. Câu 10 : a) m = 10kg P = 100kg. b) P = 25000N P = 100N 20N. 5000N. ---------------------------------------------------. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>