Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.56 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 27 Soạn:10.3.2012 Giảng:12.3.2012 Tập đọc ( Tiết 53) ÔN TẬP ( Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu ND của đoạn bài ( TLCH về ND).Biết đặt và TLCH khi nào? (BT2;BT3);Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong3 tình huống ở BT4). 2. Kỹ năng: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ, tốc đọ độc khoảng 45 tiếng/phút; 3. Thái độ: - Học sinh có thói quen rèn đọc ở nhà. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Phiếu viết tên từng bài TĐ từ tuần 19 ... tuần 26 - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc ( khoảng 7, - Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc 8 em ) - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định - HS khá, giỏi đọc lưu loát tốc độ đọc 45 - GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc tiếng/phút. - HS trả lời - GV nhận xét cho điểm - HS đọc yêu cầu bài tập Hoạt động 2:Tìm bộ phận câu trả lời câu - 2 HS lên bảng - Cả lớp làm VBT hỏi " Khi nào ? " ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV mời 1 cặp HS thực hành đối đáp - GV và HS nhận xét trong tình huống a để làm mẫu Hoạt động 3: Nói lời đáp lại của em (M) - Nhiều cặp HS thực hành đối đáp 4.Củng cố: - Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc ÔN TẬP ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1. - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa (BT2); Biết đạt dấu chấm vào chỗ thích chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Phiếu viết tên bài tập đọc, bảng phụ viết BT3 - Học sinh: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kết hợp trong bài mới 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc ( khoảng 7, - Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc 8 em ) - GV đặt câu hỏi về đoạn văn HS vừa đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định - HS trả lời - GV nhận xét cho điểm Hoạt đông 2: Trò chơi mở rộng vốn từ ( - Tổ 1 : Xuân. Tổ 2 : Hạ. Tổ 3 : Thu. Tổ 4 : M) Đông. Tổ 5 : Hoa. Tổ 6 : Quả. ( gắn biển tên từng tổ ) - GV chia lớp thành 6 tổ, mỗi tổ chọn 1 + Thàng viên từng tổ giới thiệu tên của tổ tên VD : Mùa của tôi bắt đầu từ tháng nào, kết thúc vào tháng nào ? - Thành viên các tổ khác trả lời - GV nhận xét Hoạt động 3: Ngắt đoạn trích thành 5 câu .... - Đọc yêu cầu của bài. - HS đọc - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm VBT - Đổi vở, nhận xét. - GV nhận xét bài làm của HS 4. Củng cố: - Biết đạt dấu chấm vào chỗ thích chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán ( Tiết 131) SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được Số 1 nhân với số nào cùng cho kết quả là chính số đó. Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - GD HS chăm học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ BT2. - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: HS làm nháp - Tính chu vi hình tam giác có cạnh lần lượt là: 4cm, 7cm, 9cm. - Nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số là1. - Nêu phép nhân 1 x 2, chuyển phép nhân - Học sinh thực hiện thành tổng? - Vậy 1 x 2 bằng mấy? - Tương tự với các phép tính 1 x 3 và 1 x 4. - Nhận xét KQ của phép nhân 1 với một số? Hoạt động 2:Giới thiêu phép chia cho 1: - Nêu phép tính 1 x 2 = 2. Thành lập các - Lớp theo dõi. - Nêu kết quả. phép chia tương ứng? - Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có được phép chia - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số 2:1=2 đó. - Tương tự với các phép chia còn lại - HS Đọc - Nhận xét thương của các phép chia có số - HS đồng thanh chia là 1? * GV KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Hoạt động 3 : Thực hành: - Lớp theo dõi. Bài 1(Tr132) Tính nhẩm - Nêu kết quả. - HD HS thực hiện - Nhận xét, cho điểm. Bài 2 (Tr132) Số?. - HD HS tính nhẩm từ trái sang phải Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS đọc yêu cầu - HS làm sgk 1x2=2 ; 5 x 1 = 5; 3:1=3 ; 4x1=4 - Nhận xét, cho điểm Bài 3 (Tr132)Nêu yêu cầu? - Mỗi biểu thức có mấy dấu tính? Ta thực hiện theo thứ tự ntn? - Chấm bài, nhận xét.. - HS đọc yêu cầu - HS làm vở - HS làm vào phiếu. - Có hai dấu tính, ta thực từ traí sang phải. 4x2x1=8x1 4x6:1 = 24 : 1 =8 = 24. Đạo đức ( Tiết 27) LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác. 2. Kỹ năng: - Biết cách cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen. 3. Thái độ: - Có thói quen tôn trọng và lịch sự khi đến nhà người khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bộ đồ dùng để đóng vai. - Học sinh: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 2HS trả lời - Khi đến nhà người khác em cần làm gì ? 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: HS tập cách ứng xử lịch sự khi đến nhà người khác - GV giao nhiệm vụ - Các nhóm TL đóng vai 1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có - Đại diện các nhóm đóng vai - Nhóm khác bổ sung. nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . . 2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ . . . 3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của bạn bị mệt ? Em sẽ . . . Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 2: Trò chơi" Đố vui" - GV phổ biến luật chơi - Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu đố, - Thảo luận nhómVD : Vì sao cần lịch nhóm đưa ra tình huống nhóm kia trả lời sự khi đến nhà người khác. và ngược lại. - 2 nhóm còn lại là trọng tài - Cử đại diện thi giươa các nhóm. - GV nhận xét, đánh giá *Kết luận: Cư sử lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư sử lịch sự được mọi người quý mến 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Vận dụng thực hành qua bài.. Soạn:10.3.2012 Giảng:13.3.2012 Toán (Tiết 132) SỐ O TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết số 0 nhân với số nào cùng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0. 2. Kỹ năng: - Rèn Kỹ năng nhân, chia nhẩm cho 0. 3. Thái độ: - GD HS chăm học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ BT3 - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : 2 HS làm Tính: 4 x 4 x 1 = 5:5x5= - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa - Lớp theo dõi. số 0. - Nêu phép nhân 0 x 2 , hãy chuyển thành - Nêu kết quả. - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số tổng tương ứng? Vậy 0 nhân 2 bằng mấy? - Tương tự với các phép tính còn lại đó. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét KQ của phép nhân có thừa số 0? GV KL: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. b) Giới thiệu phép chia có SBC là 0. - Nêu phép tính 0 x 2 = 0, lập cac phép chia có SBC là 0? Vậy 0 : 2 = 0 - Tương tự voái các phép chia khác - Nhận xét thương của các phép chia có SBC là 0? GV KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0 Chú ý: Không có phép chia cho 0 Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1(Tr133) Tính nhẩm. - Nhận xét, cho điểm Bài 2 (Tr133)Tính nhẩm:. - HS Đọc - HS đồng thanh. - HS đọc đồng thanh. - HS nêu yêu cầu. - HS nhẩm sgk - HS nêu miệng - Nhận xét, bổ xung - HS nêu yêu cầu. - HS làm vở ; HS nối tiếp - Vài HS chữa bài. - Nhận xét, cho điểm Bài 3(Tr133) Số ? Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống. - Chấm bài, nhận xét +Bài 4 (Tr133)Tính - Chấm bài, nhận xét. . 4. Củng cố: Trò chơi:" Ai nhanh hơn" 4 x 0= 0 x 6 = 0 : 12 = 5:0 = 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài vài làm bài vào VBT. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS khá, giỏi thực hiện theo cặp. + HS 1: Nêu phép nhân + HS 2: Nêu KQ. Tự nhiên xã hội (Tiết 27) LOẠI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được động vật có thể sống ở khắp mọi nơi, trên cạn, dưới nước. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào thực tiễn hằng ngày, 3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ và chăm sóc các loài vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Sưu tầm tranh ảnh các con vật - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. HS kể - Kể tên các loại cây sống trên cạn, sống dưới nước mà em biết ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:HS nhận ra loài vật có thể sống ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước, trên - HS nắm tay nhau thành vòng tròn không - HS lắng nghe, xác định để làm động tác * Cách tiến hành - Làm việc theo nhóm nhỏ - HS quan sát tranh trong SGK trả lời các + Hình nào cho biết : câu hỏi trong SGK - Loài vật sống trên mặt đất ? - Loài vật sống dưới nước ? - Loài vật bay lượn trên không ? - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp *GVKL : Loài vật có thể sống ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước, trên không Hoạt động 2: HS củng cố những kiến thức - HS đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã đã học về nơi sống của các loài vật, thích sưu tầm được sưu tầm và bảo vệ các loài vật - Cùng nhau nói tên và nơi sống của chúng - Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình - GV nhận xét chốt lại bài * GVKL : Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp mọi nơi : trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng 4. Củng cố: - Biết được động vật có thể sống ở khắp mọi nơi, trên cạn, dưới nước. - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài. Chính tả ( Tiết 53) ÔN TẬP ( Tiết 3 ) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (BT2) - Viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim họăc gia cầm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: : Phiếu ghi các bài tập đọc, bảng phụ viết BT2 - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc ( khoảng 7, - Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc 8 em ) - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã - GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc chỉ định - GV nhận xét cho điểm - HS trả lời Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về - HS nêu yêu cầu. chim chóc - Gắn bảng phụ - 1 HS đọc câu hỏi - HD cách thực hiện. - 1 HS trả lời - Nhận xét bạn - GV nhận xét Hoạt động 3: Viết một đoạn văn ngắn(khoảng 3, 4 câu ) về một loài chim - HS nêu yêu cầu hoặc gia cầm mà em biết - 2, 3 HS nói miệng - GV chấm điểm một số bài - HS làm bài vào VBT - Đọc bài viết của mình 4. Củng cố: - Viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim họăc gia cầm - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài Kể chuyện ( Tiết 27) ÔN TẬP ( Tiết 4 ) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1. - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? ( BT2,BT3).Biết đáp lời xin lỗi trong một tình huống cụ thể( 1trong 3 tình huống ở BT4). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ viết nội dung BT2 - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kết hợp trong bài mới 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc ( khoảng 7, - Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã 8 em ) chỉ định - GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc - HS trả lời - GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2: Bài tập Bài 2 ( 77 ) Tìm bộ phận câu trả lời câu - Đọc yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm` hỏi ở đâu ? - Theo dõi HS làm bài - Cả lớp làm VBT - GV nhận xét - Nhận xét bài làm của bạn Bài 3 ( 78 ) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu - Đọc yêu cầu bài tập được in đậm - Cả lớp làm bài vào VBT - 2 em lên bảng - GV nhận xét - Nhận xét bài làm của bạn Bài 4 ( 78 ) Nói lời đáp của em - Cần đáp lời xin lỗi trong các trường hợp - Đọc yêu cầu bài tập - Thực hiện theo cặp. trên với thái độ thế nào ? - HS1 nói lời xin lỗi - HS2 đáp lời xin lỗi của bạn 4. Củng cố: - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? ( BT2,BT3). Biết đáp lời xin lỗi trong một tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4). - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài Buổi chiều LUYỆN TOÁN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết số 0 nhân với số nào cùng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0. 2. Kỹ năng: - Rèn Kỹ năng nhân , chia nhẩm cho 0. 3. Thái độ: - GD HS chăm học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : SGK Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Học sinh :Vở BT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: ( Tr47) Tính nhẩm. Hoạt động của trò - Làm bài vào VBT - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài Bài 2 :( Tr47) Tính nhẩm.. - Làm bài vào VBT - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài Bài 3: ( Tr47) Số ?. - Nêu yêu cầu của bài - Làm bài vào VBT. - Nhận xét chữa bài Bài 4( Tr47) Tính. - 3 em lên bảng điền. - Nhận xét chữa bài Bài 5(Tr47) x ; : - Nhận xét chữa bài. 2. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. - Làm bài vào VBT - 3 em lên bảng thực hiện. LUYỆN ĐỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung truyện : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi hiểm nguy. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.( Trả lời câu hỏi 1,2,3,5). 2. Kỹ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc chôi chảy toàn bài. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn đọc - Luyện đọc từng câu . - Luyện đọc từng đoạn. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> – Thực hiện đọc nối tiếp - Nhận xét sửa sai cho các em. 2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn đọc cho thành thạo. – Thi đọc theo nhóm. LUYỆN VIẾT I .MỤC TIÊU: - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp. - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Vở luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn luyện viết HD viết tiếng khó - Viết vào bảng con các 2. Thực hành viết - Theo dõi nhắc nhở các em luyện viết. - Thu chấm khoảng 5-6 bài. - Viết bài trong vở luyện viết - Đổi vở soát lỗi. - Nhận xét bài viết,tuyên dương . 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn viết vào vở ô. Soạn:10.3.2012 Giảng:14.3.2012 Toán (Tiết 133) LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Lập bảng nhân 1, bảng chia 1. 2. Kỹ năng: - Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0. 3. Thái độ: - GD HS chăm học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ BT3 - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - 2 HS làm - lớp làm nháp Tính: 4 x 0 : 1 = 5x5:0= - Chữa bài, cho đểm 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr134) Lập bảng nhân 1, chia1: - Hs tự nhẩm và nêu KQ: - Đồng thanh bảng nhân và chia 1 1x1=1 1:1=1 1x2=2 2:1=2 1x3=3 3 :1=3 1x4=4 4:1=4 - Nhận xét 1x5=5 5:1=5 Bài 2(T134) Tính nhẩm * HS cần phân biệt: phép cộng có số hạng là - HS nêu yêu cầu. - Hs nêu miệng 0, phép nhân có thừa số là 0, phép cộng có số hạng là 1, phép nhân có thừa số là 1, phép - Nhận xét. chia có số bị chia là 1. - Gv nhận xét, cho đểm Bài 3(T134) - GV treo bảng phụ - HS khá, giỏi thi theo nhóm. - Thi nối nhanh phép tính với KQ - Nhận xét - Thời gian thi là 2phút - Tổ nào nối đúng và nhanh thì thắng cuộc 4. Củng cố: - Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0. - Đồng thanh bảng nhân1 và chia 1. 5. Dặn dò: - Ôn lại bảng nhân và chia 1.. Tập đọc (Tiết 54) ÔN TẬP ( Tiết 5 ) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1. - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ntn? (BT2, BT3) - Biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong tuần 8, bảng phụ viết BT2 - Học sinh: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Kiểm tra bài cũ. - Kết hợp trong bài mới 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc ( Khoảng 7, 8 em ) - GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc - GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2: Bài tập. Bài 2 ( 78 ) - Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi Như thế nào ? - GV và HS nhận xét Bài 3 ( 78 ) + Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Chim đậu như thế nào trên những cành cây ? - Bông cúc sung sướng như thế nào ? Bài 4 ( 78 ) Nói lời đáp của em trong những trường hợp ..... Hoạt động của trò - Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định - HS trả lời. - Đọc yêu cầu bài tập - 2, 3 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào VBT - Đọc yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm bảng con.. - Đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc 3 tình huống trong bài - 1 cặp HS thực hành đối đáp - Nhiều cặp HS thực hành đối đáp. - GV nhận xét cho điểm. 4. Củng cố: - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ntn? (BT2, BT3) - Biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể - GV nhận xết tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài Luyện từ và câu (Tiết 27) ÔN TẬP ( Tiết 7 ). I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1 - Biết cách cách đặt và trả lời câu hỏi " Vì sao ? "( BT2; BT3) - Biết đáp lời đồng ý của người khểttong tình huống giao tiếp cụ thể( 1 trong 3 tình huống ở BT4) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL, bảng phụ viết BT2 - Học sinh : VBT Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kết hợp trong bài mới 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng (5, 7 em) - GV xét cho điểm Hoạt động 2: Bài tập. Bài 2 (79) - Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao. Hoạt động của trò - Từng HS lên bốc thăm bài HTL - Xem lại bài trong SGK khoảng 2 phút - HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ theo phiếu chỉ định - Đọc yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào VBT - Nhận xét.. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Vì khát - vì mưa to Bài 3 (79) + Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Đọc yêu cầu bài tập - Bông cúc héo lả đi vì sao ? - 3 HS lên bảng cả lớp làm VBT - Vì sao đến mùa đông, ve không có gì ăn? Bài 4 (79) - Nói lời đáp của em - Đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc ba tình huống - 1 cặp HS thực hành đối đáp - GV nhận xét. - HS thực hành đối đáp tình huống a,b,c 4. Củng cố: - HS đặt và trả lời câu hỏi " Vì sao ? " - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm vào vở bài tập. Tập viết( Tiết 27) ÔN TẬP ( Tiết 6 ) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1. - Nắm được một số từ ngữ về muông thú(BT1). - Kể ngắn được con vật mà mình biết( BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Kiểm tra bài cũ. - Kết hợp trong bài mới 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng ( khoảng 5, 7 em ). Hoạt động của trò. - GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 : Bài tập. Bài 2 ( 79 ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV chia lớp thành 2 nhóm, chơi trò chơi - GV nhận xét Bài 3 ( 79 ) + Thi kể chuyện về các con vật mà em biết - GV và cả lớp bình chọn những người kể chuyện tự nhiên, hấp dẫn 4. Củng cố: - Thi kể tên các con vật mà mình biết - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - Từng HS lên bốc thăm bài HTL - Xem lại bài trong SGK khoảng 2 phút - HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ theo phiếu chỉ định - 1HS nêu yêu cầu. - Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú - HS chơi trò chơi - Đọc yêu cầu bài tập - Một số HS nói tên con vật mà em chọn kể - HS nối tiếp nhau thi kể. Soạn:10.3.2012 Giảng:15.3.2012 Toán (Tiết 134) LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thuộc bảng nhân và chia đã học. Biết tìm SBC, thừa số. Biết nhân chia số tròn chục với số có một chữ số. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4). 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - GD HS chăm học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ BT2 - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 2 HS làm trên bảng Tính: 4 x 7 : 1 = 0:5x5= Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr135)Tính nhẩm. - Cho HS tự nhẩm điền kết quả - Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép chia tương ứng - Nhận xét, cho điểm Bài 2 (Tr135) Tính nhẩm ( theo mẫu) - HD HS thực hiện - Nhận xét Bài 3(Tr135) - X là thành phần nào của phép nhân? - Muốn tìm thừa số ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét Bài 4 (Tr135) Giải toán - Đọc đề - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Nêu cách tìm thừa số của phép nhân? - Đọc bảng nhân và chia đã học? 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bàivà làm bài vào VBT. Hoạt động của trò - Nêu yêu cầu - Hs nhẩm miệng - Nêu KQ - Nhận xét. - HS nêu yêu cầu - Lớp làm vào vở. - 2 HS làm vào bảng phụ. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con a) x x 3 = 15 b) 4 x x = 28 x = 15 : 3 x = 28 : 4 x= 5 x= 7 - HS đọc đề - HS khá, giỏi thực hiện.. Chính tả ( Tiết 54) KIỂM TRA ( ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU ) ( Đề của tổ khối ) Thủ công ( Tiết 27) Đ/C : TOAN SOẠN GIẢNG Buổi chiều: LUYỆN TOÁN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thuộc bảng nhân và chia đã học. Biết tìm SBC, thừa số. Biết nhân chia số tròn chục với số có một chữ số. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4). 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập. 3. Thái độ: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GD HS chăm học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : SGK - Học sinh :Vở BT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: ( Tr49) Tính. Hoạt động của trò - Làm bài vào VBT - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài Bài 2 :( Tr49) Tìm x - Làm bài vào VBT - 3 em lên bảng thực hiện - Nhận xét chữa bài Bài 3: ( Tr49) Tìm y. - Nêu yêu cầu của bài - Làm bài vào VBT - 3 em lên bảng thực hiện. - Nhận xét chữa bài Bài 4( Tr49) Giải toán. - Làm bài vào VBT - 1 em lên bảng giải - Nhận xét chữa bài 2. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. LUYỆN ĐỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung truyện : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi hiểm nguy. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.( Trả lời câu hỏi 1,2,3,5). 2. Kỹ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc chôi chảy toàn bài. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc - Học sinh : SGK Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy 1. Hướng dẫn đọc - Luyện đọc từng câu .. Hoạt động của trò - Luyện đọc từng đoạn – Thực hiện đọc nối tiếp. - Nhận xét sửa sai cho các em. 2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài.. – Thi đọc theo nhóm. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn đọc cho thành thạo LUYỆN VIẾT I .MỤC TIÊU: - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp. - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Vở luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn luyện viết - Viết vào bảng con các HD viết tiếng khó 2. Thực hành viết. - Viết bài trong vở luyện viết. - Theo dõi nhắc nhở các em luyện viết. - Đổi vở soát lỗi - Thu chấm khoảng 5-6 bài - Nhận xét bài viết,tuyên dương . 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn viết vào vở ô. Soạn:10.3.2012 Giảng:16.3.2012 Toán (Tiết 135) LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Thuộc bảng nhân và chia đã học. Biết thực hiện phép nhân, chia có số kèm theo đơn vị đo. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học). 2. kỹ năng: - Rèn KN tính toán trong bảng cho HS 3. Thái độ: - GD HS Chăm học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ BT2 - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(Tr136)a: - Khi đã biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay KQ - Đọc yêu cầu phần a? 8 : 2 và 8 : 4 không? Vì sao? - HS Khá, giỏi làm phiếu HT - Lớp nhận xét. - Nhận xét, cho điểm Bài 2(Tr136)Tính - HS nêu yêu cầu - Trong biểu thức có mấy dấu tính? Ta - Lớp làm vào vở. thực hiện ntn? - 2 HS làm vào bảng phụ. a.3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 b) 3 x 1 0 - 14 = 30 -14 =16 c) 2 : 2 x 0 = 1 x 0 d, 0 x 4 + 6 = 0 + 6 - Chấm bài, nhận xét =0 =6 Bài 3(Tr136) - Cho HS đọc đề - 1 HS nêu yêu cầu - HS thực hiện ra phiếu Bài giải Mỗi nhóm có số học sinh là: 12 : 3 = 4 ( nhóm) - Chấm bài, nhận xét Đáp số: 4 nhóm 4. Củng cố: - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học). - Đồng thanh bảng nhân và chia. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài và làm bài vào VBT. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tập làm văn (Tiết 27) KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN ) ( Đề của tổ khối ). …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>