Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 1 môn Tập viết - Bài: Tô chữ hoa: X

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn Toán: Lớp 10 (ban cơ bản) Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Họ và tên:………………………………………Lớp……………SBD…………….. Câu1: (1điểm) Cho hai tập hợp: A  x  R /  4  x  2. . B  x  R /  2  x  5  ; a/ Dùng kí hiệu đoạn, khoảng , nửa khoảng để viết lại hai tập hợp trên. b/ Tìm A  B và A \ B. Câu2: (2điểm) a/ Xác định hàm số bậc hai y  2 x 2  bx  c biết rằng đồ thị có trục đối xứng là x=1 và đi qua điểm A(2;4). b/ Cho phương trình: x 2  2(2m  1) x  m 2  8  0 (m: tham số) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. Câu3: (3điểm) a/ Giải phương trình: 4 x  1  2 x  1 b/ Giải phương trình: 3x  2  x  6 c/ Đưa hệ phương trình sau về dạng tam giác rồi giải: x  y  z  2  2 x  3 y  4 z  5  3 x  y  2 z  15 . Câu4: (3điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2;3), B(-4;1), C(1;-2)   a/ Tìm tọa độ vectơ x biết x  AB  2 AC  CB b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. c/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, I là trung điểm của BC và một điểm M tùy ý. Chứng minh vectơ v  MG  MI  2MA không phụ thuộc vào vị trí của điểm M. Tính độ dài của vectơ v . Câu5: (1điểm) Cho ba số a,b,c > 0. Chứng minh: a b c 1 1 1      bc ca ab a b c. -------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 10 BAN CƠ BẢN HỌC KỲ I ĐÁP ÁN CÂU 1. NỘI DUNG a/ A=[-4;2] B=(-2;5] b/ A  B  (2; 2]. 0.25 0.25 0.25 0.25. A \ B  [  4; 2]. CÂU 2. ĐIỂM. a/ y  2 x 2  bx  c b  1  b  2a  4 2a Đi qua điểm A(2;4) : 2.22  b.2  c  4  c  4 Vậy: y  2 x 2  4 x  4. Trục đối xứng: x  . 0.25 0.5 0.25. b/ x 2  2(2m  1) x  m 2  8  0 ( m: tham số) Phương trình có nghiệm kép khi m  1    0  (2m  1)  m  8  0  3m  4m  7  0   m   7 3  ' b m=1 nghiệm kép: x    2m  1  3 a 7 11 m=  nghiệm kép: x=  3 3 '. CÂU 3. 2. 2. 2. 0.5 0.25 0.25. a/ 2 x  1  0 4x 1  2x 1   2 4 x  1  (2 x  1) 1  x 1   2 x     x2 2 x0 4 x 2  8 x  0     x  2. 0.25 0.5 0.25. Vậy phương trình có nghiệm: x=2 b/ x  6  0  x  6 3x  2  x  6    2 2 2 (3 x  2)  ( x  6) 8 x  24 x  32  0  x  6  x  1     x  1   x  4  x  4 . Vậy phương trình có nghiệm: x = -1; x = 4. Lop10.com. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x  y  z  2 c/ 2 x  3 y  4 z  5  3 x  y  2 z  15 . x  y  z  2   5 y  6 z  9 7 z  63 . 0.5. x  2   y  9 z  9 . CÂU 4. 0.5. A(2;3) ; B(-4;1) ; C(1;-2) a/  .  AB  (6; 2); 2 AC  (2;10); CB  (5;3)   x  (9;11). b/ Gọi D(x;y) Ta có: . AB  (6; 2); DC  (1  x; 2  y )   6  1  x x  7 ABCDlàhìnhbìnhhành  AB  DC     D(7;0) 2  2  y  y  0. 0.5 0.5. 0.5 0.5. c/.           5  v  MG  MI  2 MA  MG  MA  MI  MA  AG  AI  AI 3. 0.5. Không phụ thuộc vào vị trí điểm M 3 2. 1 2. Toạ độ điểm I ( ;  )  5 5 3 1 35 2 v  AI  (  2) 2  (  3) 2  3 3 2 2 6. CÂU 5:. 0.5. Áp dụng bất dẳng thức Côsi ta có: a b a b 1  2 .  2. bc ca bc ca c. 0.5. b c b c 1  2 .  2. ca ab ca ab a a c a c 1  2 .  2. bc ab bc ab b  a b c 1 1 1      bc ca ab a b c. 0.5. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÂU 5a. CÂU 5b. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×