Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 SEQAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.48 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Luyện đọc (tiết 1) I.Mục đích yêu cầu: - Bước đầu biết đọc phân biệt lừi người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Ngắt giọng đúng các dấu câu - Hiểu được nội dung bài. II.Hoạt động lên lớp: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Luyện đọc Đọc mẫu: b)Hướng dẫn luyện đọc -Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn. -Hướng dẫn đọc từng đoạn -Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài, sau đó theo dõi học sinh đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho học sinh .. -Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.. -Mỗi học sinh đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng. -Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi đọc các câu khó: -Bác này vào quán của tôi/ hít hết mùi thơm lợn quay,/ gà luộc,/ vịt rán/mà không trả tiền.// Nhờ Ngài xét cho.// -Bác này đã bồi thường cho chủ quán đủ số tiền.// Một bên/ “hít mùi thịt”./một bên/ “nghe tiếng bạc”. // Thế là công bằng.// Học sinh đọc một đoạn trong nhóm. -2 nhóm thi đọc tiếp nối.. LUYỆN VIẾT(tiết 2) I.Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập (2) a. II.Hoạt động lên lớp: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn viết từ khó -Học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. -Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. -Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm được. Học sinh viết chính tả vào vở -Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở. - Học sinh nghe giáo viên đọc, viết vào vở - Học sinh soát lỗi ở SGK. -Soát lỗi -Chấm bài Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. của học -Vầng trăng vàng, lũy tre, giấc ngủ. sinh địa phương. Gọi học sinh đọc yêu cầu. - học sinh lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết vào bảng con. -Yêu cầu học sinh tự làm. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. + Cây gì gai mọc đầy mình Tên gọi như thể bồng bềnh bay lên. Vừa thanh, vừa dẻo,lại bền. Làm ra bàn ghế,đẹp duyên bao người(là câu mây) + Cây gì hoa đỏ như son Tên gọi như thể thổi cơm ăn liền Tháng ba, đàn sáo huyên thuyên Ríu ran đến đậu đầy trên các cành.(là cây gạo). TOÁN(tiết 1) I.Yêu cầu cần đạt - Biết tính giá trị của thức ở cả 3 dạng. - Làm các bài tập: 1, 2 3 , 4, 5. II.Hoạt động lên lớp: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài rồi thực hiện tính giá trị biểu thức.. -4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở. a) 324 – 20 + 61 = 304 + 61 = 365 188 + 12 – 50 = 200 – 50 = 150 b) 21  3 : 9 = 63 : 9 = 7 40 : 2  6 = 20  6 = 120 -4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở. +Bài 3: Cho hoc sinh nêu cách làm và tự làm a) 123  (42 – 40) = 123  2 bài. = 246 b) 72 : (2  4) = 72 : 8 = 9 Bài giải: Cách 1:Số hộp bánh xếp được: 800 : 4 = 200 (hộp) Số thùng bánh xếp được: 200 : 5 = 40 (thùng) +Bài 5: Gọi học sinh đọc đề bài. Đáp số: 40 thùng. -Có tất cải bao nhiêu cái bánh? Cách 2: Mỗi thùng có số bánh: -Mỗi hộp xếp mấy cái bánh? 4  5 = 20 (bánh) -Mỗi thùng có mấy hộp? Số thùng xếp được là: -Bài toán hỏi gì? 800 : 20 = 40 (thùng) -Muốn biết có bao nhiêu thùng bánh ta phải Đáp số: 40 thùng. biết được điều gì trước đó? -Yêu cầu học sinh thực hiện giải bài toán trên theo hai cách.. LUYỆN VIẾT(TIẾT 3) I.Yêu cầu cần đạt: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2). II.Hoạt động lên lớp: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn học sinh cách trình bày -Đoạn văn có mấy câu? -Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa? Vì sao? Hướng dẫn viết từ khó -Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ khi viết chính tả. Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ tìm được. - Học sinh viết chính tả vào vở - Học sinh soát lỗi - Giáo viên chấm bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. + Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu. -Yêu cầu học sinh tự làm. -Gọi 2 nhóm đọc bài làm của mình, các nhóm khác bổ sung nếu có từ khác. Giáo viên ghi nhanh lên bảng. -Nhận xét và cho điểm học sinh.. -1 học sinh đọc bài -Anh Hải có cảm giác dễ chịu và đầu óc bớt căng thẳng. -Đoạn văn có 3 câu. -Các chữ đầu câu: Hải, Mỗi, Anh. Tên riêng: Cẩm Phả, Hà Nội, Hải, Bét-tô-ven, Aùnh. -ngồi lặng, trình bày, Bét-tô-ven, pi-a-nô, dễ chịu, căng thẳng. -3 học sinh lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết vào nháp. -Học sinh viết bài vào vở. -1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK -Đọc lại các từ vừa tìm được và viết vào vở: + ui: củi, cặm cụi, dụi mắt,dùi cui, búi hành, bụi cây, bùi, đùi, đui, húi tóc, tủi thân, xui khiến,. TOÁN( tiết 2) I.Yêu cầu cần đạt - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng) - Giải toán có nôi dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy của giáo viên. Hoạt động học của học sinh. *Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành phương pháp trực quan, đàm thoại, luyện tập thực hành +Bài 1: -Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài. -Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật. -2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp -Chữa bài và cho điểm học sinh. làm vào vở bài tập. +Bài 2: a) Chu vi hình chữ nhật là: -Gọi 1 học sinh đọc đề bài. (10 + 5)  2 = 30 (cm) -Bài toán cho biết những gì? b) Chu vị hình chữ nhật là: (27 + 13)  2 = 80 (cm) -Bài toán hỏi gì? -Hướng dẫn: chi vi mảnh đất chính là chu vi hình chữ -Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. 35cm, chiều rộng 20cm. Tính chu vi mảnh đất -Yêu cầu học sinh làm bài. đó. -Chữa bài và cho điểm học sinh . -Mảnh đất hình chữ nhật. -Chiều dài 35cm, chiều rộng 20cm. -Chu vi mảnh đất. +Bài 3: Bài giải: -Hướng dẫn học sinh tính chu vi của hai hình chữ nhật, Chu vi của mảnh đất đó là: sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời (35 + 20)  2 = 110 (m) đúng. Đáp số: 110m. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (63 + 31)  2 = 188 (m) -Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (54 + 40)  2 = 188 (m) Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ. TUẦN 19 Luyện đọc – Luyện viết I –YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện. - Đọc rỏ ràng rành mạch đoạn 4 - Viết đúng chính tả II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/ Khởi động: 2.DẠY BÀI MỚI: 1/Giới thiệu bài : HD HS luyện đọc. -Hát. a/GV cho hs đọc lại toàn bài. -HS đọc thầm - Luyện đọc câu -luyện đọc đoạn - Chú ý học sinh đọc yếu. - Nhận xét b/Luyên đọc rõ ràng đoạn 2 -Bấy giờ,/ ở huyện Mê Linh có hai người con - gọi từng em đọc (Chú ý các em yếu) gái tài giỏi là Trưng Trắc và Trưng Nhị.// Cha mất sớm,/nhờ mẹ dạy dỗ,/hai chị em đều giỏi võ -HS nêu ý kiến nghệ và nuôi chí giành lại non sông.// - HS nhận xét C/ Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất D/Hs viết câu trả lời cho câu hỏi “ Vì sau bao -HS thực hành viết hành viết đời nay nhân dân ta tôn kinh hai bà chưng” TIẾT 2 Luyện viết -Bài viết: Hai Bà Trưng bước lên bành voị....Theo suốt đường hành quân GV đọc cho học sinh viết chính tả GV chấm bài và sữa sai lỗi - GV hướng dẫn học sinh làm bài tập( STV3) -GV chốt lại ý đúng. HS đọc đoạn viết - HS viết -HS làm 1)a/Nức nẻ, lẻ lôi, im lặng nặng nề, ăn no, lo lắng b/ Xem xiếc , chảy xiết, Hiểu biết xanh biết,....... 3/a) Trời là cái tủ ướp lạnh...... b)Việt,Tiết, Biết. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5/ Cũng cố dặn dò: Bài nhà : Dặn HS về nhà tập Luyện đọc lạt bài - Chuẩn bị bài báo cáo kết quả tháng thi đua. Toán(tiết 1) I/ Yêu cầu cần đạt. - Đọc – viết được các số hàng nghìn II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1/ Bài mới 1GVhướng dẫn làm bài tập 1 - Các số và chữ cần điền 2/ Viêt theo mẫu 3/ Điền số 4/Viết số tròn nghìn...... 2/ củng cố dặn dò Gọi hs đọc lại số 2. cũng cố dặn dò. Hoạt động HS HS điền số và viết số Nhận xét 5164 ( Năm nhìn một trăm sáu mươi bồn) 7921( Bảy nghìn chín trăm hai mươi mốt) 3675 -HStự làm Nhận xét HS làm vào vỡ -3000,4000,5000,......... Luyện viết (tiết 3) I/ Yêu cầu cần đạt: - Viết được câu chuyện chàng trai làng phù ủng II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Luyện viết - GV kể lại cho HS nghe câu chuyện - HS lắng nghe -Học sinh Kể lại bằng lời của mình - hs kể lại từng đoạn GV hướng dẫn học sinh viết - HS viết từng đoan GV gọi HS đọc lại đoạn vừa viết - nhận xét của học sinh Nhận xét của GV GV chót lại câu chuyện 2/ Củng cố - dặn dò HS viết lại câu chuyện Về nhà tập viết chuyện TOÁN(tiết 2) I/ Yêu cầu cần đạt. - viết được các số hàng nghìn II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động HS. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I Bài mới 1GVhướng dẫn làm bài tập 1. HS viết số 2000+300+40+5, 3000+700+50,.......... Nhận xét. 2/ Viêt số biết số đó gồm. -HStự làm 4444, 4400, 4004, Nhận xét HS làm vào vỡ a 2000,3000,4000,... b3500,3600,3700,.... d 9997,9998,9999, Nhận xét. 3/ Viết. 4/Viết số liền trước , số liền sau. HS tự làm 2344,2346 6268,6270 2009,2011. 5 .củng cố dặn dò Gọi hs viết lại các số. Tuần 20 Luyện đọc – Luyện viết I/ Yêu cầu cần đạt: - Đọc rỏ ràng, rành mạch đoạn sau - Điền hoàn chỉnh nội dung bản báo cáo -Viết đúng chính tả II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1. GV gọi học sinh đọc lại phần nhận xét - GV chú ý cách ngắt nghỉ của học sinh 2. GV cho học sinh điền vào chổ trống 3. Đọc bài Ở lại với chiến khu GV diều chỉnh cách đọc 4.Viết câu trả lời cho câu hỏi. - Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì về chiến sĩ nhỏ tuổi. TIẾT 2 GV đọc cho HS viết bài chính tả: Bộ đội về làng( Khổ 2,3,4) - Nhận xét của GV - Hoàn thành bài tập: II/ Củng cố dặn dò: - HS đọc lại bản báo cáo. Hoạt động HS - HS đọc - nhận xét của học sinh - nêu nhận xét về mặt hoạt động của lớp. - Về học tập,lao động, các công tác khác, Đề nghị khen thưởng. - HS đọc phân giai HS viết vào vở. -HS viết chính tả - HS sót lổi -HS làm - Nhận xét. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán(tiết 2) I/ Yêu cầu cần đạt. - HS biết được trung điểm, đoạn thẳng - Biết so sánh về độ dài II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động HS I Bài mới Bài tập 1 HS tìm trung điểm ghi Đ,S - Đúng: a, d sai b,c Nhận xét - HS thực hành đo và tìm trùn điểm của đoạn thẳng bài 2 -HStự làm Nhận xét HS làm vào vỡ Bài 3 - nhận xét - HS tự viết -Bài 4 - Nhận xét 2/ củng cố dặn dò Hỏi lại tìm trung điểm, điểm giửa. Luyện viết I/ Yêu cầu cần đạt: - HS viết được báo cáo của tổ - Biết săp xếp trình tự để báo cáo II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động GV I/V gọi học sinh đọc lại đề bài - Đề bài yêu cầu ta làm gì? - gọi hs đọc lại bài viết - nhận xét chốt lại 2/ trả lời câu hỏi 1. Người anh hunhf đó tên là gì? Ở đâu? 2. Người anh hùng đó tham gia chống giặc ngoại xâm nào? 3. Thành tích nổi bật người anh hùng xâm đó là gì? II/ Củng cố - gọi hs đọc lại bài báo cáo. Hoạt động HS -HS đọc - Viết báo cáo cho tổ HS tự viết - nhận xét của học sinh. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán Tiết 2 I/ Yêu cầu cần đạt. - Biết đặc tính cộng - Giải toán có lời văn II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV I Bài mới - Bài 1 Đặt tính rồi tính. - Bài 2 - GV gọi học sinh đọc bài toán - Hỏi Bài toán cho ta biết gì? - Bài toán cần tìm gì? - Nộp bài GV xem cách giải - Nhận xét -Bài 3 -Bài 4 II. Cũng cố dặn dò. Hoạt động HS HS tự làm 3241 + 1025, 5046 + 1824, 809 + 4736 Nhận xét HS đọc Bài toán cho biết: - Trường kim đồng có 1070 HS - Trường thành công có 1130 HS - Số học sinh cả hai trường? - HS tự giải. - HS tự tìm trung điểm của đoạn thẳngCD - HS làm a) M là trung điêmt của cạnh AB b) N BC c) P DC d) Q AD. IIcủng cố dặn dò. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TUẦN 21 LUYỆN ĐỌC(tiết 1) I Yêu cầu cần đạt: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dòng thơ, khổ thơ. - HS học thuộc lòng II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 3/Bài mới: Học thuộc lòng bài thơ. - GV yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh bài thơ - GV yêu cầu HS tự nhẩm để học thuộc lòng bài thơ - Tổ chức cho HS thi đọc tiếp nối bài thơ: Mỗi tổ cử 6 bạn tham gia thi, mỗi bạn đọc 2 câu thơ, lần lượt đọc từ đầu đếnm cuối bài thơ. Tổ nào đọc đúng, nhanh , hay nhất là tổ thắng cuộc - Gọi 1 HS đọc thuộc lòng được cả bài thơ - Nhận xét và cho điểm HS 5.Củng cố: 6.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau:. - Đọc đồng thanh theo yêu cầu - HS tự học thuộc lòng - 4 tổ thi đọc , đồng thời chấm điểm cho nhau , kết hợp với GV để cọn tổ đọc hay nhất. LUYỆN VIẾT(tiết 2) I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nghe – viết chính xác đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2, 3 II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn HS nghe – viết:. - GV đọc đoạn chính tả. - Những chữ đầu câu : Hồi , Cậu , Tối , Chẳng, và tê riêng Trần Quốc Khái ,Lê HD cách trình bày đoạn viết : - Đoạn văn có mấy câu ? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ? ví - HS tìm các tử khó và viết vào bảng con sao? c/HD viết từ khó : - Tìm những chữ dễ viết sai, viết vào giấy nháp để ghi - Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, nhớ. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được ? d/Viết chính tả : - GV đọc lại cả bài cho HS nghe. - GV đọc cả câu cho HS nghe. Viết bài vào vở - GV đọc từng cụm CV cho HS viết. - GV đọc lại cả câu cho HS dò. e/Chấm, chữa bài . - GV viết các từ khó lên bảng cho HS sửa - GV chấm một số bài và nhận xét bài viết. 3/Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu: lời giải đúng. - GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em đọc kết quả. - Lời giải a: trật tự - chật chội . che chở - cây tre Lời giả b: sửa chữa – sửa họp Vui vẻ - vẽ tranh. TOÁN(tiết 1) I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số và giải toán bằng 2 phép tính. - Làm các bài tập: 1, 2, 3, 4. II-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của Học sinh. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Bài 1 Cho HS tự nêu cách cộng nhẩm -Cho HS tự làm bài tiếp rồi chữa bài.. +Bài 2 : Yêu cầu HS tự làm vào vở. -GV nhận xét +Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. HS tính nhẩm. -HS nêu lại cách cộng nhẩm. -HS làm bài a vào vở và sửa bài 2000+3000=5000 6000-2000=4000 4000+500=4500 4500-300=4200 700+1000=1700 3100-1000=2100 -1HS làm bài bảng, HS khác làm vào vở và sửa bài 3142 4627 5146 3182 + 2345 +2014 + 338 + 730 5487 6641 5484 3912 Giải Số lít dầu lần đầu lấy ra là. 4850-1280=3570 (lít) Số lít dầu lần sau lấy ra là. 3570-1320=2250 (lít) Đáp số: 2250 lít dầu. -Gọi 1HS lên bảng tóm tắt và giải. -GV nhận xét + Bài 4 Yêu cầu HS đọc đề bài Cho học sinh lên bảng làm bài. Học sinh lên bảng làm. GV nhận xét. LUYỆN VIẾT(tiết 3) I/Yêu cầu cần đạt: Nói và kể được những người lao động trí óc mà em biết Nêu đượcnhững đóng gop của nhà trí thức. II/Hoạt động lên lớp:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài 1. Giáo viên nêu câu hói Trí thức là những người làm các công việc gì? GV nhận xét Bài 2. Cho hs kể tên nhà trí thức nổi tiếng mà em biết GV nhận xét sửa sai Bài 3. Cho hs nêu những đóng góp nhà trí thức mà em kể GV nhận xét sửa sai. Học sinh nêu Bác sĩ : khám bệnh cho con người Kĩ sư cầu đường:xây dựng và làm đường Giáo viên : dạy học Trương Vĩnh Ký Đặng Văn Ngữ. Trương Vỉnh Ký: ông để lại hơn 100 bộ sách có giá tr Đặng Văn Ngữ: ông chế ra thuốc chống sốt rét. TOÁN(tiết 2) I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết tìm số hạng , số trừ, số bị trừ - Biết giải bài toán có lời văn - Biết 01 năm có 12 tháng; biết các tên gọi tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch. Làm các bài tập: 1, 2 3. II-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. +Bài 1: - Cho HS đọc đề bài và làm vào bảng con - HS lên bảng tính, - Vài HS nêu lại cách tính - GV nhận xét. Tóm tắt Buổi sáng:125 thùng mì Buổi chiều: gấp đôi Cả hai buổi: ? thùng mì Giải Buổi chiều bán được là 125 x 2 = 250 (thùng) Cả hai buổi bán được là 125+250 375 (thùng) Đáp sổ: 375 thùng mì. +Bài 2: -Yêu cầu HS đọc đề toán HS tóm tắt bài toán bằng lời rồi giải. - GV nhận xét, HS sửa vào vở.. +Bài 3: Cho hs xem tờ lịch rồi viết các từ thích hợp vào chổ trống - GV nhận xét.. Lop3.net. - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUẦN 22 LUYỆN ĐỌC – LUYỆN VIẾT I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết nghỉ hơi đúng sau các dòng thơ và giữa các khổ thơ. -Luyện đọc rành machjvaf học thuộc 3 khổ thơ - Viết đúng chính tả bài Ông trời bật lửa II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên 1/ GV hướng dẫn Học sinh luyện đọc Đọc từng dòng thơ: mỗi học sinh tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ. - Đọc từng đoạn trước lớp. + HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ. +Đọc từng đoạn trong nhóm. +Chia HS thành nhóm nhỏ , mỗi nhóm 5 HS yêu cầu HS Luyện đọc theo nhóm . - HS các nhóm đọc thi đua 2.Luyện đọc lại và học thuộc lòng bài thơ. - GV đọc lại bài thơ. Lưu ý học sinh về cách đọc bài thơ (theo gợi ý ở mục 2.1) GV hướng dẫn HS học thuộc lòng tại lớp từng khổ và cả bài thơ với các hình thức 3. Đọc đoạn 4 bài Nhà bác học và bà cụ. Hoạt động của học sinh - Hát.. - Vẽ cảnh cô giáo đang ngồi gấp , cắt , dán tranh , xung quanh là những HS đang chăm chú xem cô giáo làm tranh. - Theo dõi GV đọc bài mẫu và đọc thầm theo. - HS đọc theo lời đẫ chuyện. TIẾT 2 1. Viết chính tả : Ông trời bật lửa a)Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Một HS nhắc lại yêu cầu của BT. - Gấp SGK, nhớ lại bài thơ Bàn tay cô giáo, viết chính xác nội dung, đúng chính tả. - Cả lớp mở SGK theo dõi, ghi nhớ. - Hai HS đọc thuộc lòng bài thơ. - HS nhìn SGK. - GV đọc 1 lần bài thơ. - 4 chữ - Viết hoa. - Cách lề 3 ô li.. - GV hỏi: +Mỗi dòng thơ có mấy chữ? +Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào? +Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? (GV hướng dẫn HS đặt bút sao cho bài thơ nằm ở vị trí giữa - HS đọc SGK, tự viết ra nháp những chữ mình dễ viết trang vở . sai. VD: thoắt, mềm mại, tỏa, dập dềnh, lượn,… +Viết từ sai . - HS tự viết bài thơ vào vở b)HS nhớ và tự viết lại bài thơ c)Chấm, chữa bài. - GV viết các từ khó lên bảng - HS sửa bài . - GV chấm bài - GV nhận xét bài viết - HS đọc thầm đoạn văn a,b, làm bài cá nhân 3/Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập .4/CỦNG CỐ : Nhận xét tiết học 5/ DẶN DÒ: Bài nhà :GV dặn HS về nhà tiếp tục HTL cả bài thơ, chuẩn bị cho bài tập (nhớ – viết lại cả bài thơ ) trong tiết Chính tả tới.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Toán(tiết 1) I/ Yêu cầu cần đạt. - HS biết và xem được lịch, - Biết được đường kính bán kính của hình tròn và vẽ được hình tròn II/ Các hoạt động dạy học 1-Xem tờ lịch tháng 2 năm 2011 - HS xem và trả lời câu hỏi trong sách 2. Viết tên đường kính, bán kính - HS tự làm a) Bán kính OA, OB Đường kinhg AB b) Bán kính OM,ON, OP, OQ Đường kính MN, PQ 3. Vẽ hình tròn tâm o bán kính 2 cm. HS thực hành vẽ. Củng cố dặn dò: GV hỏi lại đường kính bán kính của hình tròn 4 Cũng có dặn dò. Luyện viết(tiết 3) I/ Yêu cầu cần đạt: - HS viết được dooan văn ngăn khoảng 7 câu - Biết săp xếp trình tự theo gợi ý II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS I/GV gọi học sinh đọc lại đề bài -HS đọc - Đề bài yêu cầu ta làm gì? - Viết đoạn văn ngăn 7 câu - GV gợi ý cho hs trong sách - gọi hs đọc lại bài viết HS tự viết - nhận xét chốt lại - nhận xét của học sinh đó là gì? II/ Củng cố - gọi hs đọc lại bài báo cáo TOÁN(TIẾT 2) I/ Yêu cầu cần đạt. - HS biết tính nhẩm - Biết tìm thương và số bị chia - Giải toán có lời văn II/ Các hoạt động dạy học 1-Tính nhẩm - HS tự làm Kết quả: 6000, 8000, 6000, 8000 Nhận xét 2. Đặt tính rồi tính. HS làm 1234 x 2 Nhận xét. Lop3.net. 2013 x 4. 1201 x 5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Số GV ôn lại cách tìm số bị trừ 4 Bài toán. HS làm Nhận xét - HS độc bài toán. GV hướng dẫn Bài toán cho biết gì? Tìm gì? Củng cố dặn dò: GV hỏi lại đường kính bán kính của hình tròn 5 Cũng cố. Bài giải Số ngô được lấy đi ba lần là 1250 x 3 = 3750 ( kg) Số ngô còn lại trong kho là 9350 – 3750= 5600 (kg) Đáp số: 5600 kg. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN 23 Luyên đọc – luyện viết - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ khổ thơ. - Đọc rỏ ràng rành mạch đoạn 4 nhà ảo thuật -Viết đúng chính tả bài Em vẽ Bác Hồ III/ Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hướng dẫn luyện đọc: *Giáo viên đọc mẫu lần 1.( Giọng vui tươi, hồn nhiên, diễn tả niềm vui sướng, hớn hở bạn nhỏ trong bài) -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc 1 lần 2 câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn. -Theo dõi, nhận xét, sửa sai. *Hướng dẫn học sinh đọc từng khổ thơ và kết hợp giải nghĩa từ khó. sông Mã ngòi: chum -Hướng dẫn ngắt giọng câu khó đọc. Lưu ý học sinh đọc 4 câu thơ cuối. -Yêu cầu học sinh đọc theo nhóm: Mỗi nhóm thực hiện đọc từng lượt (thi đua). *Đọc đồng thanh: Đọc theo nhóm. Cả lớp. Hoạt động của học sinh -Học sinh đọc nối tiếp hai câu cho đến hết bài (hai lượt). -1 học sinh đọc 1 khổ thơ, nối tiếp nhau đến hết, giải nghĩa từ khó theo hướng dẫn của giáo viên. -HS tìm hiểu từ theo SGK.. -Mỗi nhóm đọc từng đoạn, hết bài (3 học sinh). Nhóm khác nhận xét. -1 nhóm đọc 1 lượt (3 khổ thơ). -2 nhóm (hai lượt). -Cả lớp đọc 1 lượt. -1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm khổ thơ. 2.Đọc đoạn 4 Nhà ảo thuật Mẹ mời chú Lí uống trà// Chú nhận lời/ Nhưng/ TIẾT 2 1.Viết chính tả : Em vẽ Bác hồ. HS làm bài tập - Cả lớp mở SGK theo dõi, ghi nhớ. - HS nhìn SGK. a)Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Một HS nhắc lại yêu cầu của BT. - 4 chữ - Viết hoa. - Cách lề 3 ô li.. - GV đọc 1 lần bài thơ. - HS đọc SGK, tự viết ra nháp những chữ mình dễ viết sai. VD: thoắt, mềm mại, tỏa, dập dềnh, lượn,… - HS tự viết bài thơ vào vở. - GV hỏi: +Mỗi dòng thơ có mấy chữ? +Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào? +Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? (GV hướng dẫn HS đặt bút sao cho bài thơ nằm ở vị - HS sửa bài . trí giữa trang vở . +Viết từ sai . - HS đọc thầm đoạn văn a,b, làm bài cá nhân b)HS nhớ và tự viết lại bài thơ c)Chấm, chữa bài. - GV viết các từ khó lên bảng - GV chấm bài Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV nhận xét bài viết 3/Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập Nhận xét:. TOÁN(tiết 1). I/ Yêu cầu cần đạt. - HS biết đặt tính - Biết và số bị chia - Giải toán có lời văn II/ Các hoạt động dạy học Đặt tính rồi tính - HS tự làm 2516. ận xét. x 2 5032. Tính X. HS làm. x. 3 4275. x 4 9228. Nhận xét. V ôn lại cách tìm số bị trừ Bài toán. - HS độc bài toán. V hướng dẫn Bài toán cho biết gì? Tìm gì? ủng cố dặn dò: GV hỏi lại đường kính bán kính của nh tròn. Bài giải Số Tiền của hai tờ báo là 3500 x 2= 7000( đồng) Số Tiền cô bán hàng phải trả lại là 10000 – 7000 = 3000 (Đồng) Đáp số: 3000 đồng. Luyện viết(tiết 3). I/ Yêu cầu cần đạt: - HS viết được dooan văn ngăn khoảng 7 câu - Biết săp xếp trình tự theo gợi ý II/ Các hoạt động dạy học ạt động GV Hoạt động HS V gọi học sinh đọc lại đề bài -HS đọc ề bài yêu cầu ta làm gì? - Viết đoạn văn ngăn 7 câu V gợi ý cho hs trong sách ọi hs đọc lại bài viết HS tự viết hận xét chốt lại - nhận xét của học sinh là gì? Củng cố ọi hs đọc lại bài báo cáo. Lop3.net. 1425. 2307.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TOÁN(tiết 2) I/ Yêu cầu cần đạt. - HS biết đặt tính - Biết và số bị chia - Giải toán có lời văn II/ Các hoạt động dạy học 1 Tính - HS tự làm 3698: 3 , 3089 : 4 , 3258: 5 Nhận xét 2. Tính X. HS làm a) X x 4 = 2032. b) 6x X = 780. Nhận xét - HS độc bài toán GV ôn lại cách tìm số bị trừ 3 Bài toán GV hướng dẫn Bài toán cho biết gì? Tìm gì? Cho hocc sinh làm vào vở Nhận xét. Bài giải Số họp xếp có là 1240: 6 = 606 ( cóc) Dư 4 Đáp số:606 cóc Dư 4. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×