Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.52 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
Đ I H C THÁI NGUYÊN<b>Ạ</b> <b>Ọ</b>
BÁO CÁO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T O<b>Ạ</b>
<i>(Kèm theo công văn s 373/ĐHTNSĐH, ngày 25 tháng 03 năm 2013 c a Giám đ c Đ i h c Thái Nguyên)ố</i> <i>ủ</i> <i>ố</i> <i>ạ ọ</i>
Dùng cho việc rà soát các đơn vị đào tạo trình độ thạc sĩ
Tên chuyên ngành đào t oạ : Qu n lý đ t đai<b>ả</b> <b>ấ</b>
Mã số : 60 85 01 03
1. Tên chuyên ngành, mã s , quy t đ nh giao chuyên ngành đào t o<b>ố</b> <b>ế ị</b> <b>ạ</b> : Qu n lý đ t đai, Mã s : 60850103. ả ấ ố
QĐ s 572/QĐBGD&ĐT ngày 01/02/2008 c a B Giáo d c và Đào t o v vi c cho phép Đ i h c Thái Nguyên đào t o trình ố ủ ộ ụ ạ ề ệ ạ ọ ạ
đ th c sĩ chuyên ngành Qu n lý đ t đaiộ ạ ả ấ
2. Đ n v qu n lý chuyên môn<b>ơ</b> <b>ị</b> <b>ả</b> : Khoa Tài nguyên và môi trường, Trường Đ i h c Nông Lâm – ĐH Thái Nguyênạ ọ
3. Chu n đào ra c a chuyên ngành đào t o: <b>ẩ</b> <b>ủ</b> <b>ạ</b>
1. Ki n th c<b>ế</b> <b>ứ</b>
V n d ng đậ ụ ược kh i ki n th c chung (Tri t h c, Ngo i ng ) đ lý gi i và l p lu n nh ng v n đ th c ti n xã h i đ t raố ế ứ ế ọ ạ ữ ể ả ậ ậ ữ ấ ề ự ễ ộ ặ
cho ngành Qu n lý đ t đai.ả ấ
Nghiên c u và áp d ng các ki n th c v tr c đ a, b n đ , h thơng tin đ a lý (GIS), h th ng đ nh v tồn c u (GPS) và cơngứ ụ ế ứ ề ắ ị ả ồ ệ ị ệ ố ị ị ầ
ngh vi n thám (RS) đ thi t k biên t p, s n xu t các lo i b n đ : b n đ chuyên đ , b n đ đa phệ ễ ể ế ế ậ ả ấ ạ ả ồ ả ồ ề ả ồ ương ti n (Multimedia Map),ệ
b n đ M ng (Web Map)... đáp ng nhu c u th c t trong Qu n lý đ t đai.ả ồ ạ ứ ầ ự ế ả ấ
các ki n th c chun sâu v các cơng tác đ a chính, qu n lý đ t đai, thanh tra đ t đai, l p quy ho ch t ng th phát tri n kinhế ứ ề ị ả ấ ấ ậ ạ ổ ể ể
t xã h i, quy ho ch đô th và c nh quan, quy ho ch s d ng đ t các c p, qu n lý tài nguyên nế ộ ạ ị ả ạ ử ụ ấ ấ ả ước và khống s n, đ nh giá đ t, b iả ị ấ ồ
Nghiên c u s d ng, l a ch n và áp d ng các ph n m m chuyên ngành hi n đ i và có kh năng th c hi n các cơng vi cứ ử ụ ự ọ ụ ầ ề ệ ạ ả ự ệ ệ
thi t k , xây d ng CSDL đ a lý, qu n lý khai thác thông tin đ a lý đáp ng nhu c u th c t xã h i. ế ế ự ị ả ị ứ ầ ự ế ộ
2. K năng <b>ỹ</b>
Áp d ng các k năng ngh nghi p: phát hi n và x lý v n đ trong lĩnh v c Qu n lý đ t đai.ụ ỹ ề ệ ệ ử ấ ề ự ả ấ
Có phương pháp nghiên c u khoa h c t t; có th t tìm tịi, ti p c n nghiên c u phát tri n các v n đ m i v lĩnh v c qu nứ ọ ố ể ự ế ậ ứ ể ấ ề ớ ề ự ả
lý đ t đai; ấ
S d ng thành th o m t s ph n m m đ h a ng d ng trong tr c đ a nh AutoCAD, MicroStation, MapInfo, FAMIS,ử ụ ạ ộ ố ầ ề ồ ọ ứ ụ ắ ị ư
TOPO, ACRGIS …
S d ng thành th o ti ng Anh trong giao ti p và chun mơn (trình đ B1, khung châu Âu)ử ụ ạ ế ế ộ
N m b t các v n đ th i s , có đắ ắ ấ ề ờ ự ược ý th c và kh năng t h c và phát tri n các v n đ m i c a chuyên ngành và kh năngứ ả ự ọ ể ấ ề ớ ủ ả
m r ng liên k t v i các chuyên ngành khác. ở ộ ế ớ
3. Thái đ<b>ộ</b>
Tôn tr ng đọ ường l i. ch trố ủ ương, chính sách c a Đ ng, Nhà nủ ả ước trong cu c s ng và cơng tác chun mơn.ộ ố
S n sàng h c h i, l ng nghe và chia s , xây d ng m i quan h t t v i c ng đ ng, đ ng nghi p. ẵ ọ ỏ ắ ẻ ự ố ệ ố ớ ộ ồ ồ ệ
M nh d n t tin đ xu t ý tạ ạ ự ề ấ ưởng, xây d ng và b o v ý tự ả ệ ưởng, bình tĩnh, thi n chí x lý các tình hu ng trong cơng vi c…ệ ử ố ệ
đ tr thành phong cách, b n ch t c a mình.ể ở ả ấ ủ
Có ý th c trong b o v mơi trứ ả ệ ường sinh thái, tơn tr ng ngh nghi p.ọ ề ệ
Có khát v ng vọ ươn lên trong công tác và cu c s ng.ộ ố
4. Các đi u ki n đ m b o ch t l<b>ề</b> <b>ệ</b> <b>ả</b> <b>ả</b> <b>ấ ượ</b>ng đào t o chuyên ngành<b>ạ</b>
4.1. Đ i ngũ gi ng viên c h u chuên ngành:<b>ộ</b> <b>ả</b> <b>ơ ữ</b>
B ng 1. Đ i ngũ cán b c h u tham gia dào t o chuyên ngành<b>ả</b> <b>ộ</b> <b>ộ ơ ữ</b> <b>ạ</b>
TT H và tên<b>ọ</b> Năm
sinh
Ch c danh KH,<b>ứ</b>
H c v , năm<b>ọ</b> <b>ị</b>
công nh n<b>ậ</b>
Chuyên
ngành
đ<b>ượ</b>c đào
t o<b>ạ</b>
S HVCH<b>ố</b>
h<b>ướ</b>ng d n đã<b>ẫ</b>
b o v /S<b>ả</b> <b>ệ ố</b>
HVCH đ<b>ượ</b>c
giao h<b>ướ</b>ng
d n<b>ẫ</b>
S h c<b>ố ọ</b>
ph n/môn h c<b>ầ</b> <b>ọ</b>
trong CTĐT
hi n đang ph<b>ệ</b> <b>ụ</b>
trách gi ng d y <b>ả</b> <b>ạ</b>
S cơng<b>ố</b>
trình cơng
b trong<b>ố</b>
n<b>ướ</b>c trong
20062010
S cơng trình<b>ố</b>
cơng b ngồi<b>ố</b>
n<b>ướ</b>c trong
Đ tấ
5 Đ Th Lanỗ ị 1972 PGS. 2004 Sinh thái <sub>c nh quan</sub><sub>ả</sub> 11/12(7) 2 15
6 <sub>Nguy n Th Hùng.</sub><sub>ễ</sub> <sub>ế</sub> 1967 PGS. 2009 Khoa h c đ t và ng ấ ứọ
d ng GISụ
9/9(6) 2 8 6
7 Nguy n Kh c Thái S nễ ắ ơ 1966 <sub>PGS.2002</sub> Tr ng tr tồ ọ 13/14(9) 01 08 0
8 Lương Văn Hinh 1952 PGS.1991 Nông h cọ 8/10(6) 01 5
ng d ng
Ứ ụ
GIS trong
qu n lýả 3/3(0) 3 6
11 Lê Văn Thơ 1975 TS.2012
Quy ho chạ
s d ng ử ụ
đ tấ
3
12 TS. Hồng Văn Hùng 1974 TS, 2006 <sub>mơi tr</sub>Khoa hoc <sub>ườ</sub><sub>ng</sub> 10/10(4) 1
13 D Ng c Thànhư ọ 1966 TS.2007 Tr ng tr tồ ọ 4/4(4) 2 3
14 Phan Đình Binh 1977 TS.2011 Qu n lý tài
ả
ngun và
mơi trường
2/2(2) 2 2 2
15 Nguy n Thanh H iễ ả 1980 TS. 2010
Qu n lý ả
nông
16 Nguy n Chí Hi uễ ể 1974 TS.2012 Tr ng tr tồ ọ 3
17 TS. Vũ Th Thanh Thuị ỷ 1969 TS, 2010 Tr ng tr tồ ọ 6/6(4)
18 TS.Nguy n Th L iễ ị ơ 1967 TS.2012 Tr ng tr tồ ọ 3
19 TS. Hà Xn Linh 1978 TS. 2010 Hóa nơng <sub>nghi p</sub><sub>ệ</sub> 3/3(3) 1
20 PGS.TS. Tr n Vi t Khanhầ ế 1962 TS, 2003 Đ a lýị 11/12(3) 1
21 GS.TS. Tr n Ng c Ngo nầ ọ ạ 1954 TS, 1996 Tr ng tr tồ ọ 1/17(0) 12 3
22 TS. Nguy n Th Hu nễ ế ấ 1962 TS,2007 Tr ng tr tồ ọ 2/10(4) 1 23 0
23 TS. Tr n Văn Đi nầ ề 1961 TS, 2010 Tr ng tr tồ ọ 4/4(2) 1 5 2
24 PGS.TS. Đào Thanh Vân 1958 TS,1996 Tr ng tr tồ ọ 15/15(2) 2 3 4
25 TS. Tr n Qu c H ngầ ố ư 1973 TS, 2008 Qu n lý tàinguyên ả
r ngừ
13/13(1)
1 3 2
<i>B ng 2. Đ i ngũ cán b th nh gi ng tham gia đào t o chuyên ngành<b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ộ ỉ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ạ</b></i>
TT H và tênọ Năm sinh
Ch c danh KH,ứ
công nh nậ
Chuyên
ngành
được đào
t oạ
S HVCHố
hướng d n đãẫ
b o v /Sả ệ ố
HVCH được
giao hướng d nẫ
S h cố ọ
ph n/môn h cầ ọ
trong CTĐT hi nệ
đang ph tráchụ
gi ng d y ả ạ
S cơng trìnhố
cơng bố
trong nước
trong 2008
2012
S cơng trìnhố
cơng b ngồiố
nước trong
20082012
1. TS. Tr nh H u Liênị ữ 1953 TS, 1997 QLĐĐ 6/6(4) 1 4
3. TS. Hoàng H iả 1971 TS, 1999 Sinh h cọ 7/7(1) 1 2
4. TS.Nguy n Đình B ngễ ồ 1947 TS,1996 Nơng h cọ 12/12(0) 1
5. TS. Nguy n Th Thanh<sub>Bình</sub> ễ ị 1958 TS,1994 B n đả ồ 2/2(0) 4
6. PGS.TSKH.Hà Minh <sub>Hòa</sub> 1954 PGS.TSK,1995 Tr c đ aắ ị 6/6(1) 6 3
7. TS. Đ ng Th Bích <sub>Ph</sub><sub>ươ</sub><sub>ng</sub>ồ ị 1970 TS,2003 B n đả<sub>h c</sub><sub>ọ</sub> ồ 1/1(0) 3
4.2.Ch<b>ươ</b>ng trình đào t o chun ngành:<b>ạ</b>
<i>4.2.1. Thơng tin chung v chề</i> <i>ương trình đào t oạ</i>
Năm b t đ u đào t o: 2008.ắ ầ ạ
Th i gian tuy n sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.ờ ể
Mơn thi tuy n: Tốn cao c p th ng kêể ấ ố
Mơn thi C s : Tr c đ a;ơ ở ắ ị
Mơn Ngo i ng : Trình đ B Ngo i ngạ ữ ộ ạ ữ
Th i gian đào t o: 2 nămờ ạ
S tín ch tích lũy: 53 tín chố ỉ ỉ
Tên văn b ng: Th c sĩ Ki m sốt và b o v mơi trằ ạ ể ả ệ ường
<i>4.2.2. Chương trình đào t o ạ</i>
<b>A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)</b> <b>SỐ TÍN <sub>CHỈ</sub></b>
PHI 651 Triết học 3
<b>B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)</b>
<b>1. Các học phần bắt buộc (12 tín chỉ)</b>
ADC 621 Tr c đ a nh nâng caoắ ị ả 2
ASE 621 Ứng d ng tr c đ a nh vi n thámụ ắ ị ả ễ 2
GIS 621 H th ng thông tin đ a lýệ ố ị 2
LEC 621 Kinh t tài nguyên nguyên đ tế ấ 2
ASS 621 Khoa h c đ t nâng caoọ ấ 2
LCM 621 Phân lo i và l p b n đ đ tạ ậ ả ồ ấ 2
<b>2. Các học phần tự chọn (9 tín chỉ)</b>
ESD 621 Qu n lý mơi trả ường và Phát tri n b n v ngể ề ữ 2
CCT 621 Công ngh xây d ng b n đ đ a chínhệ ự ả ồ ị 3
LAD 621 C s qu n lý hành chính v đ t đaiơ ở ả ề ấ 2
SLU 621 S d ng đ t b n v ngử ụ ấ ề ữ 2
LRM 621 Mơ hình hố trong trong Quy ho ch và qu n lý <sub>tài ngun</sub> ạ ả 3
WSM 621 Qu n lý l u v cả ư ự 2
<b>C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)</b>
<b>1. Các học phần bắt buộc (6 tín chỉ)</b>
LPO 621 Pháp lu t và chính sách đ t đaiậ ấ 2
LEV 621 Đánh giá đ tấ 2
LUP 621 Quy ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ 2
<b>2. Các học phần tự chọn (6 tín chỉ)</b>
MWM 621 Qu n lý tài nguyên nả ước và khoáng s nả 2
LPR 621 Đ nh giá đ t và b t đ ng s nị ấ ấ ộ ả 2
SEP 621 Quy ho ch t ng th kinh t xã h iạ ổ ể ế ộ 2
<b>D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)</b>
<i>4.2.3. Mơ t chi ti t n i dung h c ph nả</i> <i>ế ộ</i> <i>ọ</i> <i>ầ</i>
<b>A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)</b>
PHI 651 (3 tín ch ) Tri t h c <b>ỉ</b> <b>ế ọ</b>
H c ph n k th a nh ng ki n th c đã h c trong chọ ầ ế ừ ữ ế ứ ọ ương trình đào t o Tri t h c b c đ i h c,ạ ế ọ ở ậ ạ ọ
phát tri n và nâng cao nh ng n i dung c b n g n li n v i nh ng thành t u c a khoa h c ể ữ ộ ơ ả ắ ề ớ ữ ự ủ ọ
công ngh , nh ng v n đ m i c a th i đ i và đ t nệ ữ ấ ề ớ ủ ờ ạ ấ ước. H c viên đọ ược h c các chuyên đọ ề
chuyên sâu; ki n th c v nhân sinh quan, th gi i quan duy v t bi n ch ng; nh ng ki n th c cế ứ ề ế ớ ậ ệ ứ ữ ế ứ ơ
b n, có h th ng v l ch s hình thành, phát tri n c a tri t h c nói chung và các trả ệ ố ề ị ử ể ủ ế ọ ường phái
tri t h c nói riêng. Trên c s đó giúp cho h c viên có kh năng v n d ng ki n th c Tri t h cế ọ ơ ở ọ ả ậ ụ ế ứ ế ọ
đ gi i quy t nh ng v n đ lý lu n và th c ti n trong lĩnh v c ho t đ ng chuyên môn, nghể ả ế ữ ấ ề ậ ự ễ ự ạ ộ ề
nghi p. ệ
ENG 651 (5 tín ch ) Ngo i ng <b>ỉ</b> <b>ạ</b> <b>ữ</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c ngo i ng chuyên sâu v lĩnh v c chuyên môn, giúpọ ầ ấ ọ ế ứ ạ ữ ề ự
cho h c viên có th đ c, d ch tài li u ph c v cho vi c h c t p các môn h c chuyên ngành,ọ ể ọ ị ệ ụ ụ ệ ọ ậ ọ
nghiên c u khoa h c và hoàn thành lu n văn th c sĩứ ọ ậ ạ
<b>B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)</b>
ADC 621 (2 tín ch ) Tr c đ a nh nâng cao <b>ỉ</b> <b>ắ</b> <b>ị ả</b>
ASE 621 (2 tín ch ) ng d ng tr c đ a nh vi n thám <b>ỉ</b> <b>Ứ</b> <b>ụ</b> <b>ắ</b> <b>ị ả</b> <b>ễ</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c c b n nâng cao v tr c đ a nh: các chu n, c sọ ầ ấ ọ ế ứ ơ ả ề ắ ị ả ẩ ơ ở
và phương pháp đoán đ c đi u v nh hàng khơng; B c m, v tinh vi n thám và đốn đ cọ ề ẽ ả ộ ả ệ ễ ọ
đi u v v tinh. ề ề ệ
GIS 621 (2 tín ch ) H th ng thơng tin đ a lý <b>ỉ</b> <b>ệ ố</b> <b>ị</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c sâu r ng v t ng quan GIS và nh ng kh năng ápọ ầ ấ ọ ế ứ ộ ề ổ ữ ả
d ng c a chúng trong lĩnh v c qu n lý tài nguyên đ t và môi trụ ủ ự ả ấ ường, đ ng th i v n d ng cồ ờ ậ ụ ụ
th đ xây d ng b n đ đ n v đ t đai ph c v công tác đánh giá và quy ho ch đ t đai. ể ể ự ả ồ ơ ị ấ ụ ụ ạ ấ
LEC 621 (2 tín ch ) Kinh t tài nguyên đ t <b>ỉ</b> <b>ế</b> <b>ấ</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c c b n v nh ng v n đ lý lu n trong kinh t vàọ ầ ấ ọ ế ứ ơ ả ề ữ ấ ề ậ ế
v n đ th c ti n có liên quan đ n vi c s d ng và hi u qu s d ng đ t. Giúp h c viên v nấ ề ự ễ ế ệ ử ụ ệ ả ử ụ ấ ọ ậ
d ng các quy lu t kinh t , đ a ra các ng x h p lý trong vi c s d ng đ t, xu th c a thụ ậ ế ư ứ ử ợ ệ ử ụ ấ ế ủ ị
trường nhà đ t và ho ch đ nh chính sách qu n lý phù h p trong lĩnh v c đ t đai, nơng lâmấ ạ ị ả ợ ự ấ
nghi p, kinh doanh b t đ ng s n. ệ ấ ộ ả
ASS 621 (2 tín ch ) Khoa h c đ t nâng cao <b>ỉ</b> <b>ọ</b> <b>ấ</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c nâng cao v đ t, nh ng lu n đi m m i v tác đ ngọ ầ ấ ọ ế ứ ề ấ ữ ậ ể ớ ề ộ
tương h gi a y u t hình thành đ t v i quá trình hình thành và phát tri n c a đ t. Giúp h cỗ ữ ế ố ấ ớ ể ủ ấ ọ
viên c p nh t ki n th c v c ch quá trình h p th và nh hậ ậ ế ứ ề ơ ế ấ ụ ả ưởng c a h p th t i các tínhủ ấ ụ ớ
ch t hóa h c c a đ t và quan h gi a tính ch t v t lý đ t và nấ ọ ủ ấ ệ ữ ấ ậ ấ ước, khơng khí v i dinh dớ ưỡng.
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c chuyên sâu v phân lo i đ t và l p b n đ đ t.ọ ầ ấ ọ ế ứ ề ạ ấ ậ ả ồ ấ
Giúp h c viên có th v n d ng các phọ ể ậ ụ ương pháp phân lo i đ t theo phạ ấ ương pháp đ nh lị ượng
(FAO, Taxonomy) và đ nh tính d a vào ngu n g c phát sinh(phị ự ồ ố ương pháp phân lo i c a Vi tạ ủ ệ
Nam), th hi n k t qu phân lo i đ t trên b n đ đ t. ể ệ ế ả ạ ấ ả ồ ấ
<b>2. Các học phần tự chọn (9 tín chỉ)</b>
ESD 621 (2 tín ch ) Qu n lý mơi tr<b>ỉ</b> <b>ả</b> <b>ườ</b>ng và Phát tri n b n v ng <b>ể</b> <b>ề</b> <b>ữ</b>
CCT 631 (3 tín ch ) Cơng ngh xây d ng b n đ đ a chính <b>ỉ</b> <b>ệ</b> <b>ự</b> <b>ả</b> <b>ồ ị</b>
Cung c p ki n th c nâng cao v b n đ và c s d li u b n đ nh m giúp công tác qu n lýấ ế ứ ề ả ồ ơ ở ữ ệ ả ồ ằ ả
đ t đai và cơng tác chun mơn. ấ
LAD 621 (2 tín ch ) C s qu n lý hành chính nhà n<b>ỉ</b> <b>ơ ở</b> <b>ả</b> <b>ướ</b>c v đ t đai <b>ề ấ</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c c b n v b máy nhà nọ ầ ấ ọ ế ứ ơ ả ề ộ ước Vi t Nam; qu n lýệ ả
hành chính nhà nước v đ t đai; c s lí lu n và th c ti n c a qu n lý hành chính nhà nề ấ ơ ở ậ ự ễ ủ ả ước về
đ t đai; quá trình phát tri n c a công tác qu n lý nhà nấ ể ủ ả ước v đ t đai; làm c s đ các h cề ấ ơ ở ể ọ
viên đi sâu vào nghiên c u b c cao h n theo chuyên ngành “Qu n lý hành chính nhà nứ ở ậ ơ ả ước về
đ t đai” ấ
SLU 621 (2 tín ch ) S d ng đ t b n v ng <b>ỉ</b> <b>ử ụ</b> <b>ấ ề</b> <b>ữ</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c giúp h c viên c p nh t thông tin v hi n tr ng s ọ ầ ấ ọ ế ứ ọ ậ ậ ề ệ ạ ử
d ng đ t c a khu v c mi n núi phía B c Vi t Nam và nh ng ng d ng sinh v t trong c i t o ụ ấ ủ ự ề ắ ệ ữ ứ ụ ậ ả ạ
s d ng đ t; v v n đ chuy n đ i m c đích s d ng đ t và gi i pháp s d ng đ t b n v ngử ụ ấ ề ấ ề ể ổ ụ ử ụ ấ ả ử ụ ấ ề ữ
LRM 631 (3 tín ch ) Mơ hình hố trong trong Quy ho ch và qu n lý tài ngun <b>ỉ</b> <b>ạ</b> <b>ả</b>
H c ph n giúp cho h c viên ki n th c c b n và nâng cao v áp dung mơ hình hóa trong cơngọ ầ ọ ế ứ ơ ả ề
tác quy ho ch và qu n lý tài nguyên đ t. H c viên bi t cách v n d ng và phát tri n các hơ hìnhạ ả ấ ọ ế ậ ụ ể
tốn h c áp d ng vào qu n lý tài ngun đ t.ọ ụ ả ấ
WSM 621 (2 tín ch ) Qu n lý l u v c <b>ỉ</b> <b>ả</b> <b>ư</b> <b>ự</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c c b n v l u v c và qu n lý l u v c sông; Giúpọ ầ ấ ọ ế ứ ơ ả ề ư ự ả ư ự
h c viên có hi u bi t v l u v c sơng c a Vi t Nam, ki n th c căn b n v lý thuy t cân b ngọ ể ế ề ư ự ủ ệ ế ứ ả ề ế ằ
l u v c và gi a các l u v c; có bi n pháp c th đ đi u ti t nư ự ữ ư ự ệ ụ ể ể ề ế ước, b o v và qu n lý l u v c.ả ệ ả ư ự
C. KH I KI N TH C CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CH )<b>Ố</b> <b>Ế</b> <b>Ứ</b> <b>Ỉ</b>
1. Các h c ph n b t bu c (6 tín ch )<b>ọ</b> <b>ầ</b> <b>ắ</b> <b>ộ</b> <b>ỉ</b>
LPO 621 (2 tín ch ) Pháp lu t và chính sách đ t đai <b>ỉ</b> <b>ậ</b> <b>ấ</b>
H c ph n cung c p cho h c viên nh ng quy đ nh c b n v pháp lu t và chính sách đ t đai c aọ ầ ấ ọ ữ ị ơ ả ề ậ ấ ủ
nước ta hi n nay, nh : quy n s h u đ t đai c a nhà nệ ư ề ở ữ ấ ủ ước, quy n và nghĩa v c a ngề ụ ủ ườ ửi s
d ng đ t, phân lo i đ t và ch đ pháp lý các lo i đ t; h n m c giao đ t và th i h n s d ngụ ấ ạ ấ ế ộ ạ ấ ạ ứ ấ ờ ạ ử ụ
đ t, các quy đ nh v giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t và b i thấ ị ề ấ ấ ể ụ ử ụ ấ ồ ường, gi iả
phóng m t b ng, tài chính đ t, nh ng b t c p c a pháp lu t đ t đai. ặ ằ ấ ữ ấ ậ ủ ậ ấ
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c nâng cao v đánh giá đ t, nh ng thông tin c p nh tọ ầ ấ ọ ế ứ ề ấ ữ ậ ậ
v khoa h c c a đánh giá đ t trên th gi i và Vi t Nam (bao g m: c s khoa h c đánh giáề ọ ủ ấ ế ớ ở ệ ồ ơ ở ọ
đ t, đánh giá đ t theo FAO, đánh giá đ t đ nh tính và đ nh lấ ấ ấ ị ị ượng, đánh giá đ t trong qu n lý vàấ ả
s d ng hi u qu và h p lý đ t đai.ử ụ ệ ả ợ ấ
LUP 621 (2 tín ch ) Quy ho ch s d ng đ t <b>ỉ</b> <b>ạ</b> <b>ử ụ</b> <b>ấ</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c c s lý lu n, c s pháp lý, v trí và vai trị quanọ ầ ấ ọ ế ứ ơ ở ậ ơ ở ị
2. Các h c ph n t ch n (6 tín ch )<b>ọ</b> <b>ầ ự</b> <b>ọ</b> <b>ỉ</b>
ULP 621 (2 tín ch ) Quy ho ch đơ th và khu dân c <b>ỉ</b> <b>ạ</b> <b>ị</b> <b>ư</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c v quy ho ch đô th và khu dân c nông thôn, ph cọ ầ ấ ọ ế ứ ề ạ ị ư ụ
v cho công tác qu n lý đ t đai và phát tri n kinh t xã h i. ụ ả ấ ể ế ộ
PRC 621 (2 tín ch ) Tin h c chuyên ngành <b>ỉ</b> <b>ọ</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c c b n v c s d li u, giúp vi c t ch c và xâyọ ầ ấ ọ ế ứ ơ ả ề ơ ở ữ ệ ệ ổ ứ
d ng các c s d li u ph c v cho ngành Qu n lý đ t đai.ự ơ ở ữ ệ ụ ụ ả ấ
MWM 621 (2 tín ch ) Qu n lý tài ngun n<b>ỉ</b> <b>ả</b> <b>ướ</b>c và khống s n <b>ả</b>
H c ph n cung c p và nâng cao ki n th c v đánh giá và qu n lý tài nguyên nọ ầ ấ ế ứ ề ả ước (nước m t vàặ
nước ng m) và tài nguyên khoáng s n trên th gi i và Vi t nam. Bi t cách áp d ng các phầ ả ế ớ ệ ế ụ ương
th c qu n lý nứ ả ướ ướ ồc t i đ ng th i cũng đ a ra nh ng thông s đ đánh giá hi u qu kinh t choờ ư ữ ố ể ệ ả ế
nh ng d án tữ ự ưới.
LPR 621 (2 tín ch ) Đ nh giá đ t và B t đ ng s n <b>ỉ</b> <b>ị</b> <b>ấ</b> <b>ấ ộ</b> <b>ả</b>
H c ph n cung c p cho h c viên ki n th c giúp h c viên có cách nhìn t ng qt v đ t đai, b tọ ầ ấ ọ ế ứ ọ ổ ề ấ ấ
đ ng s n, th trộ ả ị ường đ t đai, cách đánh giá và vai trị c a nó trong cơng tác qu n lý tài chính vấ ủ ả ề
đ t đai và b t đ ng s n trong c ch th trấ ấ ộ ả ơ ế ị ường hi n nay. ệ
SEP 621 (2 tín ch ) Quy ho ch t ng th kinh t xã h i <b>ỉ</b> <b>ạ</b> <b>ổ</b> <b>ể</b> <b>ế</b> <b>ộ</b>
và gi i quy t các v n đ chi n lả ế ấ ề ế ượ ủc c a nên kinh t xã h i. ế ộ
D. LU N VĂN TH C SĨ (12 TÍN CH )<b>Ậ</b> <b>Ạ</b> <b>Ỉ</b>
Lu n văn th c sĩ là m t đ tài khoa h c thu c lĩnh v c chuyên môn do đ n v đào t o giao ho c doậ ạ ộ ề ọ ộ ự ơ ị ạ ặ
h c viên t đ xu t, đọ ự ề ấ ược ngườ ưới h ng d n đ ng ý và H i đ ng khoa h c đào t o chuyên ngành ch pẫ ồ ộ ồ ọ ạ ấ
thu n. H c viên đậ ọ ược phép b o v lu n văn th c sĩ sau khi hoàn thành các h c ph n thu c kh i ki n th cả ệ ậ ạ ọ ầ ộ ố ế ứ
chung, kh i ki n th c c s và chuyên ngành.ố ế ứ ơ ở
4.3. C s v t ch t, trang thi t b , tài li u ph c v cho chuyên ngành đào t o<b>ơ ở ậ</b> <b>ấ</b> <b>ế ị</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ụ</b> <b>ạ</b>
<i>B ng 3. C s v t ch t, trang thi t b , tài li u ph c v cho chuyên ngành đào t o<b>ả</b></i> <i><b>ơ ở ậ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ế ị</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ụ ụ</b></i> <i><b>ạ</b></i>
N i dung<b>ộ</b> S l<b>ố ượ</b>ng
1. S phịng thí nghi m ph c v chun ngành đào t oố ệ ụ ụ ạ 2
2. S c s th c hành ph c v chuyên ngành đào t oố ơ ở ự ụ ụ ạ 1
3. S c s s n xu t th nghi m ph c v chuyên ngành đào t oố ơ ở ả ấ ử ệ ụ ụ ạ
4. S đ u giáo trình ph c v chuyên ngành đào t oố ầ ụ ụ ạ
4.1. Giáo trình in
4.2. Giáo trình đi n tệ ử
9
5. S đ u sách tham kh o ph c v chuyên ngành đào t o ố ầ ả ụ ụ ạ
5.1. Sách in
5.2. Sách đi n tệ ử
54
6.1. T p chí inạ
6.2. T p chí đi n tạ ệ ử
60
N i dung 1, 2, 3: <b>ộ</b> Ghi s lố ượng phịng thí nghi m, c s th c hành, s n xu t th nghi m, l p b ng riêng cho m i lo i:ệ ơ ở ự ả ấ ử ệ ậ ả ỗ ạ
TT Tên phịng thí nghi m, c s th c<b>ệ</b> <b>ơ ở ự</b>
hành, CS SX th nghi m<b>ử</b> <b>ệ</b>
Năm đ a vào<b>ư</b>
v n hành<b>ậ</b>
T ng giá tr<b>ổ</b> <b>ị</b>
đ u t<b>ầ ư</b>
Ph c v cho thí nghi m, th c hành c a các h c<b>ụ</b> <b>ụ</b> <b>ệ</b> <b>ự</b> <b>ủ</b> <b>ọ</b>
ph n/môn h c<b>ầ</b> <b>ọ</b>
1 Vi n nghiên c u khoa h c s s ngệ ứ ọ ự ố 2008 80 tỷ Phân tích lý hóa đ t, …ấ
2 Phịng th c hành tr c đ a quy ho chự ắ ị ạ 2012 10 tỷ GIS, Tr c đ a nâng cao, Khoa h c đ tắ ị ọ ấ
3 Tr i th c t p thí nghi mạ ự ậ ệ 1970 70 tỷ Đ t, Quy ho ch, tr c đ a nâng cao…ấ ạ ắ ị
N i dung 4, 5, 6:<b>ộ</b> Ch ghi ỉ s giáo trình, sách, t p chí ph c v chun ngành đào t o và l p b ng riêng theo m u sau cho m i lo i:ố ạ ụ ụ ạ ậ ả ẫ ỗ ạ
TT Tên giáo trình / sách / t p chí<b>ạ</b> Th lo i<b>ể ạ</b>
(in, đi n t )<b>ệ ử</b> Tên tác gi<b>ả</b>
Nhà xu t b n,<b>ấ ả</b>
năm xu t b n<b>ấ ả</b>
Ph c v cho<b>ụ</b> <b>ụ</b>
h c<b>ọ</b>
ph n/môn<b>ầ</b>
h c<b>ọ</b>
1 Ơ nhi m mơi trễ ường đ tấ in Lê Văn Khoa H i KH đ t, 1992ộ ấ Đánh giá đ tấ
2 Đ nh hị ướng và t ch c phát tri n ổ ứ ể
n n nơng nghi p hàng hóaề ệ
in
Phan S M n, Nguy n Vi t Anhỹ ẫ ễ ệ NXBNN, 2001
3 Đánh giá đ tấ in Đào Châu Thu NXBNN, 2002
4
M t s k t qu nghiên c u v ộ ố ế ả ứ ề
phân h ng đánh giá đ t nông ạ ấ
nghi pệ
in
Bùi Quang To nả T p chí KHKT,ạ
1991
5 D sinh thái NNệ in Đào Th Tu nế ấ NXBKHJT,1984
6 Đánh giá và đ xu t s d ng tài ề ấ ử ụ
nguyên đ t phát tri n nông nghi pấ ể ệ
b n v ngề ữ
7 Quy ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ in Đồn Cơng Quỳ ĐHNNIHN,1999
8 Quy ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ in Lương Văn Hinh, Nguy n Ng c ễ ọ
Nông NXBNNHN,2003
Quy ho ch sạ ử
d ng đ tụ ấ
9
Đ y m nh công tác quy ho ch, kẩ ạ ạ ế
ho ch s d ng đ t đai giai đo n ạ ử ụ ấ ạ
2001 1010
in
Nguy n Đình B ngễ ồ T p chí ĐC, 2002ạ
10 Giáo trình QHSD đ tấ in Đồn Cơng Qùy, Vũ th Bình…ị NXB nơng nghi p,ệ
2006
11 Quy trình l p QHSD đ tậ ấ in B TN và MTộ B Tn & MT, 2005 ộ
12 Qu n lý và QHĐĐả in Nguy n Đình H iễ ợ NXB Tài chính, 2006
13 Xây d ng nông thôn m i giai đo n <sub>20102020… (t p 1,20</sub>ự <sub>ậ</sub> ớ ạ in B NN &PTNTộ 2009
14 Bài gi ng Quy ho ch s d ng đ tả ạ ử ụ ấ Lương Văn Hinh 2012
15 H th ng thông tin đ a lýệ ố ị in Đ ng Văn Đ cặ ứ NXBKH HN, 2001
11 C s h th ng thông tin đ a lý ơ ở ệ ố ị
trong quy ho ch và xây d ngạ ự
in
Ph m Tr ng M nhạ ọ ạ NXBXD,1999
H th ng ệ ố
thông tin ĐL
12 H th ng thông tin ĐLệ ố in Nguy n Th Băng Tâmễ ị ĐHNNI HN,2001
13 C s h th ng thông tin đ a lý ơ ở ệ ố ị
GIS
in
Nguy n Th Thânễ ế NXBKHKT,1999
14 B n đ h cả ồ ọ in Lâm Quang D c, Ph m Ng c ố ạ ọ
Dĩnh Lê Hu nhỳ NXBNN HN,1995
trong qu n lý đ t đaiả ấ
16 Thiên Văn in Ph m Vi t Trình, Nguy n Đình ạ ế ễ
Nỗn NXBGD,1995
17 Kinh t tài ngun đ tế ấ in Ngô Đ c Cátứ NXBNN HN, 2000
18 L ch S kinh t qu c dânị ử ế ố in Nguy n Chí Dĩnhễ NXBGDHN,1999
Kinh t đ tế ấ
19 Lý thuy t v khai thác h p lý ế ề ợ
ngu n tài nguyênồ
in
Tr n Đ c H nh, Đồn Văn Đi mầ ứ ạ ế NXBNN HN,1997
20 Kinh t mơi trế ường in Đ ng Nh Toànặ ư NXBGD HN, 1996
21 C s d li uơ ở ữ ệ in Dương Xuân Thành ĐHNNI,2001
22 H tr k thu t cho l p trình h ỗ ợ ỹ ậ ậ ệ
th ngố
in
Nguy n Lê Tínhễ NXB TPHCM,1992
Tin h c ọ
24 Th y l c c p nủ ự ấ ước trong NN in Nguy n Thanh Tùngễ NXBĐH và
THCN,1982
25 Nước ng mầ in Nguy n Đ c Quýễ ứ ĐHNNI HN,1994 <sub>Quy ho ch và </sub><sub>ạ</sub>
qu n lý ngu nả ồ
nước
26 Cân B ng nằ ước VN in Nguy n Văn H nhễ ạ NXBKH HN, 2000
27 Quy ho ch phát tri n đô thạ ể ị in Nguy n Th Báễ ế NXBXD HN,1997
Giáo trình d báo thu văn ự ỷ in Đ ng Văn B ng ặ ả Tr<sub>l i</sub><sub>ợ</sub>ườ<sub>, </sub><sub>2000 </sub>ng ĐH Thu ỷ Qu n lý l u <sub>v c</sub><sub>ự</sub>ả ư
Thu Văn nỷ ước dướ ấi đ t”, in Vũ Minh Cát và Bùi Công Quang NXBXD, 2002
Lu t Qu n lý tài nguyên nậ ả ước và
Ngh đ nh 120/2008 v Qu n lýị ị ề ả
l u v cư ự
in
C c ụ Qu n lý Tài nguyên nả ước NXB Chính tr Qu c <sub>gia, 2008 và 2012</sub>ị ố
28 Quy ho ch phát tri n NTạ ể Vũ Th Bìnhị NXBNNI 1999
Quy ho ch đơạ
th và khu dân ị
c nông thônư
Quy ho ch phát tri n và XD h ạ ể ạ
t ng k thu t các khu dân c nôngầ ỹ ậ ư
thôn
in
Nguy n Linh Tâmễ NXBXD,2000
30 Qu n lý th trả ị ường b t đ ng s nấ ộ ả in Nguy n Đình B ng, Nguy n ễ ồ ễ
Thanh Trà ĐHNNI HN, 2003
31 Qu n lý th trả ị ường b t đ ng s nấ ộ ả in Mai Xuân Y nế ĐHQG HN,1999
Qu n lý th ả ị
trường b t ấ
đ ng s nộ ả
32 Qu n lý th trả ị ường b t đ ng s nấ ộ ả in Nguy n Thanh Tràễ NXBNN HN,2002
33 B n đ đ a ch t VN t l ả ồ ị ấ ỷ ệ
1/1000.000
in Nguy n Xuân Bao, Tr n Đ c ễ ầ ứ
Lương HN,1993
34 Kinh t tài nguyên đ tế ấ in Đ Th Lanỗ ị NXBNN, 2007 XD b n đ ả ồ
đ tấ
35 Kinh t tài nguyên đ tế ấ in Nguy n Thanh Trà, Nguy n Đình<sub>B ng</sub><sub>ồ</sub> ễ ễ NXBNN, 2005 Kinh t tài <sub>nguyên đ t</sub>ế <sub>ấ</sub>
́ ̣ ̣ ̀ ư ướ
dân Luât Đât đai 2003̃ ̣ ́
in Chinh phu; Bô Tai nguyên Môí ̉ ̣ ̀
trương va Bô Tai chinh̀ ̀ ̣ ̀ ́
T 2004 đên nayừ ́ Giáo trình th ị
trường b t ấ
đ ng s nộ ả
37 Đánh giá đ tấ in Đào Châu Thu, Nguy n Khangễ Nông nghi p, 1998ệ
Quý, Nguy n Văn Dungễ Vi t Namệ
40
Lu t khoáng s n và các văn b nậ ả ả
dưới lu t v qu n lý khoáng s n.ậ ề ả ả
in C c Đ a ch t và khoáng s n Vi t ụ ị ấ ả ệ
Nam
NXB Chính tr Qu c ị ố
gia, 2011 Qu n lý tài
ả
ngun nước
và khống s nả
41
Lu t Qu n lý tài nguyên nậ ả ước và
các văn b n dả ưới lu t v qu n lýậ ề ả
tài nguyên nước
in C c ụ Qu n lý tài nguyên nả ước NXB Chính tr Qu c ị ố
gia,2013
42 Giáo trình qu n lý ngu n nả ồ ước. in <sub>Quý, Nguy n Văn Dung</sub>Ph m Ng c Dũng, Nguy n Đ c ạ ọ<sub>ễ</sub> ễ ứ NXBNN, 2005
Thu Văn nỷ ước dướ ấi đ t”, in Vũ Minh Cát và Bùi Cơng Quang NXBXD, 2002
Qu n lý cơng trình th y l iả ủ ợ in T ng Đ c Khang và Bùi Hi uố ứ ế NXBNN, 2002
43
H th ng thông tin đ a lýệ ố ị in Đ ng Văn Đ cặ ứ <sub>Khoa h c và K </sub><sub>ọ</sub> <sub>ỹ</sub>
thu t, Hà N iậ ộ
Đ nh giá đ t ị ấ
và B t đ ng ấ ộ
s nả
44 GT H th ng thông tin đ a lýệ ố ị in Tr n Th Băng Tâmầ ị Nông Nghi p, Hà <sub>n i</sub><sub>ộ</sub> ệ H th ng thông tin đ a ệ ố ị
lý
45 H th ng thông tin đ a lýệ ố ị in Wade, T. and S. Sommer ESRI Press, <sub>Redlands, CA</sub> H th ng <sub>thông tin đ a </sub>ệ ố <sub>ị</sub>
lý
Minh, Đào Châu Thu
49 Quy hoach Đô thi va KDCNṬ ̣ ̀ in <sub>Nguyên Tô Lăng</sub>Nguyên Thê Ba, Lê Trong Binh,̃<sub>̃</sub> <sub>́</sub> ́ ́ ̣ ̀ NXB Xây d ng, <sub>2009</sub> ự Khoa h c đ t <sub>nâng cao</sub>ọ ấ
Đánh giá và đ xu t s d ng tài ề ấ ử ụ
nguyên đ t phát tri n nông nghi pấ ể ệ
b n v ngề ữ
in Tr n An phongầ NXBNN, 1996
S d ng đ t b n v ngử ụ ấ ề ữ in Nguy n Th Đ ng và csễ ế ặ Nông nghi p, 2003ệ
Handbook of Soil Science in Malcolm E. Sumner CRC Press, 1999
S d ng b n v ng đ t đ i núi ử ụ ề ữ ấ ồ ở
vùng cao Đi n tệ ử Thái Phiên, T Siêmử Nông nghi p, 2002ệ
Sustainable Land Management:
Challenges, Opportunities, and
Tradeoffs
Đi n tệ ử Worlbank, 2006
50 Quy hoach Đô thi va KDCNṬ ̣ ̀ in Vu Thi Binh, Nguyên Quang Hoc,<sub>Quyên Thi Lan Ph</sub>̃ <sub>̀</sub> ̣ <sub>̣</sub>̀ <sub>ươ</sub><sub>ng</sub>̃ ̣ NXB Nông nghiêp, <sub>2008</sub> ̣ Quy hoach <sub>xây d ng phat</sub><sub>ự</sub> ̣ <sub>́</sub><sub> </sub>
triên đô thỉ ̣
51 Quy hoach Đô thi va KDCNṬ ̣ ̀ in Hoang Văn Hung, L<sub>Hinh</sub>̀ ̀ ương Văn ĐHNL, 2011
52 Quy hoach Đô thi va KDCNṬ ̣ ̀ in Mola, Francesc Zammora New York: Harper <sub>Design, 2012</sub>
53 Quy hoach Đô thi va KDCNṬ ̣ ̀ in Redwood Mark Sterling, VA <sub>Earthscan, 2008</sub>
54 Quy hoach Đô thi va KDCNṬ ̣ ̀ in Levent Tuzin Baycan Cheltenham, 2008
Base for Soil
Resource
58 Đ t Lâm Nghi p<sub> Đ t Tr ng tr t</sub>ấ<sub>ấ</sub> <sub>ồ</sub> <sub>ọ</sub>ệ in Malcolm E.Sumner (Ed.) CRC Press Phân lo i và <sub>l p b n đ </sub><sub>ậ</sub> <sub>ả</sub>ạ <sub>ồ</sub>
đ tấ
Ngu n g c và phân lo i đ tồ ố ạ ấ in Đ ng Văn Minhặ Bài gi ng,2010ả
Đi u tra phân lo i và l p B n đ ề ạ ậ ả ồ
đ t (Dùng cho h c viên cao h c)ấ ọ ọ
in Vi n Quy ho ch và Thi t k NNệ ạ ế ế Vi n QHTKNN, ệ
2010
C s tham chi u tài nguyên đ t ơ ở ế ấ
th gi iế ớ
in Báo cáo tài nguyên Đ t th gi iấ ế ớ FAOROM, 1998
Xây d ng h th ng phân lo i đ t ự ệ ố ạ ấ
Vi t Nam Áp d ng cho l p b n ệ ụ ậ ả
đ đ tồ ấ
in Vi n Th Nhệ ổ ưỡng Nơng Hóa Vi n Th Nhệ ổ ưỡng
Nơng Hóa, 2005
Key to Soil Taxonomy in World soil report Resource
Vol.103 ISRIC and FAO
59 GT Quy ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ in Lương Văn Hinh, Nguy n Ng cễ ọ
Nơng, Nguy n Đình Thiễ
NXBNN, 2006 Handbook of
Soil Science
60
Xây d ng nơng thơn m i giai đo nự ớ ạ
2010 – 2020 và các văn b n hả ướng
d n thi hành (t p 1, 2)ẫ ậ
in 2008 Tr c đ a nâng ắ ị
cao
Tr c đ a nâng caoắ ị in Trinh H u Liênữ Đang xu t b n, ấ ả
2013
Giáo trình tr c đ aắ ị in Đàm Xn Hồn (ch biên), ủ
Nguy n Kh c Th i, Nguy n tr ngễ ắ ờ ễ ọ
Tuy nể
NXBNN, 2005
Giáo trình b n đ đ a chínhả ồ ị in Nguy n Kim Hi p (ch biên), Vũ ễ ệ ủ
Thanh Th y, Võ Qu c Vi t, Phan ủ ố ệ
Đình Binh, Lê Văn Thơ
Đo v đ a hìnhẽ ị in Tr n Đ c Thanhầ ứ NXB ĐHQG HN,
2001
Tr c đ a cao c pắ ị ấ in Đ Ng c Đỗ ọ ường, Đ ng Nam ặ
Chinh NXB Giao thông,2003
Môi trường đ t và nấ ước in Nguy n Th Đ ng, Nguy n Th ễ ế ặ ễ ế
Hùng
Bài gi ngả , 2012 Môi trường
đ t và nấ ước
Sinh thái và môi trường đ tấ in <sub>Lê Văn Khoa</sub> NXB ĐH QG Hà
N iộ, 2004
Sinh thái môi trường đ tấ
Môi trường đ t và nấ ước
in <sub>Lê Huy Bá</sub> NXB ĐHQG
TP.HCM, 2007
Đ t đ i núi Vi t Nam Thoái hoá ấ ồ ệ
và ph c h i. ụ ồ in Nguy n T Siêm và Thái Phiênễ ử NXB Nơng nghi pệ ,
1999
Hố h c đ t. Đ t Vi t Nam. ọ ấ ấ ệ in <sub>Nguy n T Siêm, Tr n Kh i và Lê</sub><sub>ễ</sub> <sub>ử</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ả</sub> <sub> </sub>
Văn Ti m,ề NXB Nông nghi p, <sub>Hà N i</sub><sub>ộ</sub><sub>, 2000</sub> ệ
Lu t Đ t đai ngày 26 tháng 11 ậ ấ
năm 2003 In và đi n tệ ử Qu c h iố ộ 2003 Chính sách pháp lu t đ t ậ ấ
đai
Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP ị ị ố
ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a ủ
Chính ph v thi hành Lu t Đ t ủ ề ậ ấ
đai 2003
In và đi n tệ ử
Chính phủ
2004
Ngh đ nh s 84/2007/NĐCP ngàyị ị ố
25052007 quy đ nh b sung v ị ổ ề
vi c c p Gi y ch ng nh n quy n ệ ấ ấ ứ ậ ề