Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn : 32 Tieát : *. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (Chöông IV). I. Muïc tieâu: Về kiến thức: - Biết biểu thức đại số. - Nhận biết được đơn thức, da thức, đơn thức đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, đa thức. - Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức Veà kó naêng: - Tính được giá trị của biểu thức đại số. - Cộng, trừ đơn thức đồng dạng - Cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức moat biến. - Kiểm tra một số có phải là nghiện của moat đa thức hay không. II.. Ma trận đề: Noäi dung chính. Nhaän bieát TN TL. Giá trị của biểu thức đại số.. Thoâng hieåu TN TL. Vaän duïng TN TL 2. 1 0,5. Đơn thức. 2. 3 2. 1 1. Đơn thức đồàng dạng. Toång. 2,5 3. 0,5. 1,5. 1. 1 0,5. Đa thức, Cộng, trừ đa thức. 0,5. 2. 2 1. 1. Đa thức mộït biến. Cộng, trừ đa thức moät bieán. 2. 2 4. Nghiệm của đa thức một biến. 1. 4 1. 0,5 Toång. 5. 0,5. 3 2,5. Lop7.net. 4 1,5. 12 6. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> III.. Nội dung đề: A. Traéc nghieäm: . I. (2đ) Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn. Caâu Đúng 3 1) là đơn thức 4 1 2) x 4 y là đơn thức bậc 5 4 3) 0,3x5y7 và 0,3x7y5 là hai đơn thức đồng dạng. Sai. 4) Đa thức x3 – 3x2 - 2 có hệ số tự do là 2 II.(2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là : A. -48 B. 144 2 3 2. Tích (-2x yz).(-3xy z) coù keát quaû laø: A. -6x3y4z2 B. 6x3y4z2 3. Đa thức 7x2y5 –6 xy4 + 4x6 + 1 có hệ số cao nhất là: A 7. B. 6. 4. Các số nào sau đây là nghiệm của đa thức x2 – 3x + 2 A -1 vaø 1 B. 2 vaø -1.. C. -24. D. 48. C. -5x3y4z2. D. 6x9y3z.. C. 4. D. 1. C. 1 vaø 2. D. 1 vaø 0. B. Tự luận: Bài 1. (2đ) Cho đa thức P(x) = x2 + 5x -1 a) Tính P(1) 1 b) Tính P( ) 2 Bài 2. (4đ) Cho các đa thức: P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 – x + 5 Q(x) = x - 5x3 –x2 – x4 + 4x3 – x2 + 3x - 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) Đáp án và thang điểm: A. Traéc nghieäm: I.. II. TT 1 2 3 4. Đáp án Đúng Đúng Sai Sai. Thang ñieåm 0,5 0,5 0,5 0,5. TT 1 2 3 4. Lop7.net. Đáp án D B A C. Thang ñieåm 0,5 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Tự luận: TT 1. Đáp án. Thang ñieåm 1. x2. Cho đa thức P(x) = + 5x -1 2 a) Tính P(-2) = 1 + 5.1 -1 = 1 + 5 – 1 = 5 1 b) Tính P( ) = 2. 2. 1. 2. 1 1 5 7 1 5. 1= 1= 2 4 2 4 2. a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm cuûa bieán. P(x) = 9x4 + 2x2– x + 5 Q(x) = – x4 - x3 – 2x2 + 4x - 1. 1 1. b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x). Px . 9x 4 0x3 + 2x2 – x 5. Q x – x 4 x3 – 2x2 4x 1. Px Qx. . 8 x 4 x 3 + 0.x 2 3x 4. Px . 9x 4 0x3 + 2x2 – x 5. Q x – x x – 2x 4x 1 4. Px Qx. 3. 2. 1. 1. 10 x 4 x 3 + 4 x 2 – 5x 6. TỔ TRƯỞNG KÍ DUYỆT (Tuaàn 32) Ngaøy thaùng naêm 2010. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIEÅM TRA 1 TIEÁT Môn : Đại số 7 Thời gian: 45 phút. Ñieåm. Trường …………………………………………………………… Lớp 7A…. Hoï vaø teân: ……………………………………………………. Đề: A. Traéc nghieäm: . I. (2đ) Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em choïn. Caâu Đúng Sai 3 là đơn thức 4 1 2) x 4 y là đơn thức bậc 5 4. 1). 3) 0,3x5y7 và 0,3x7y5 là hai đơn thức đồng dạng 4) Đa thức x3 – 3x2 - 2 có hệ số tự do là 2 II.(2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là : A. -48 B. 144 C. -24 2. Tích (-2x2yz).(-3xy3z) coù keát quaû laø: A. -6x3y4z2 B. 6x3y4z2 C. -5x3y4z2 3. Đa thức 7x2y5 –6 xy4 + 4x6 + 1 có hệ số cao nhất là: A 7. B. 6. C. 4 2 4. Các số nào sau đây là nghiệm của đa thức x – 3x + 2 A -1 vaø 1 B. 2 vaø -1. C. 1 vaø 2. B. Tự luận: Bài 1. (2đ) Cho đa thức P(x) = x2 + 5x -1 a) Tính P(1) 1 2. b) Tính P( ) Bài 2. (4đ) Cho các đa thức: P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 – x + 5 Q(x) = x - 5x3 –x2 – x4 + 4x3 – x2 + 3x - 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x). Lop7.net. D. 48 D. 6x9y3z. D. 1 D. 1 vaø 0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>