Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.14 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 Thứ 2 ngày 30 tháng 8 năm 2010 Tiếng Việt Dấu ?; dấu . I. Mục tiêu: - Hs nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Biết đọc được: bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Từ tuần 2- 3 trở đi GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS II. Chuẩn bị: - Mẫu dấu ? . - Các vật tựa như hình dấu ? . - Tranh minh hoạ bài học. III. Các hoạt động dạy học: 1.. Kiểm tra bài cũ: - Đọc tiếng bé. - Viết dấu sắc - Chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè. 2. Bài mới: Hoạt động GV Họat động HS Tiết 1: 1. Giới thiệu bài: - Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và - Vài hs nêu vẽ gì? - Gv nêu: Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau là đều có dấu thanh ? (dấu hỏi). - Gv nêu: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau là đều có dấu thanh. (dấu nặng). 2. Dạy dấu thanh: *Dấu ? a. Nhận diện dấu - Gv viết bảng dấu (?) - Hs quan sát. - Gv giới thiệu dấu ? là 1 nét móc. - Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu ?, yêu cầu hs - Hs thực hiện. lấy dấu ? trong bộ chữ. - Gv hỏi hs: Dấu ? giống những vật gì? + Vài hs nêu. b. Ghép chữ và phát âm. - Gv giới thiệu và viết chữ bẻ. - Hs quan sát. - Yêu cầu hs ghép tiếng bẻ. - Hs làm cá nhân. - Nêu vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ. - Vài hs nêu. - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẻ. - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- hỏi- bẻ- bẻ. - Hs đọc cá nhân, tập - Gv sửa lỗi cho hs. thể. - Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ. *Dấu . - Vài hs nêu. a. Nhận diện dấu: (Thực hiện tương tự như với ?). b. Ghép chữ và phát âm. - Gv giới thiệu và viết chữ bẹ. - Yêu cầu hs ghép tiếng bẹ Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gọi hs nêu vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ. - Hs làm cá nhân. - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẹ - Vài hs nêu. - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- bẹ- bẹ. - Gv sửa lỗi cho hs. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Yêu cầu hs tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng - Vài hs nêu. bẻ. c. Hướng dẫn viết bảng con: - Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ?. - Yêu cầu hs viết bằng ngón tay. - Hs quan sát - Luyện viết bảng con dấu ?. và chữ bẻ, bẹ. - Hs luyện viết. - Gv nhận xét và sửa sai cho hs. - Hs viết bảng con. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc bài: bẻ, bẹ. - Hs đọc cá nhân, đt. b. Luyện nói: - Hs đọc bài theo nhóm 4 - Cho hs quan sát tranh và hỏi: + Quan sát tranh, em thấy những gì? + Các tranh có gì giống và khác nhau? + 1 hs nêu + Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? + 1 hs nêu - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng và đầy đủ. + 1 hs nêu c. Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu: bẻ, bẹ. - Hs quan sát. - Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút. - Hs thực hiện - Tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết. - Hs tô bài trong vở - Gv chấm bài và nhận xét. tập viết. / 3 Củng cố: 5 - Thi tìm dấu thanh vừa học. - Gọi 1 hs đọc bài trong sgk. - Gv nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới ................................................... Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp hs củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Làm bài tập 1,2 - GD hS tính cẩn thận , chính xác II. Chuẩn bị: - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa. - Que tính. - Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3 / - Kể tên những vật có mặt là hình tam giác, hình tròn, hình vuông. - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: 30 / Hoạt động GV. Hoạt động HS Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Thực hành: * Bài 1: Tô màu: - Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và hỏi: + Trong bài có mấy loại hình? - 3 hs kể. + Nêu cách tô màu. - 1 hs nêu - Cho hs thảo luận và làm bài. - Hs quan sát. - Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra. - Hs thảo luận theo cặp. * Bài 2: Ghép lại thành các hình mới: - Hs kiểm tra chéo. - Cho hs quan sát và nêu tên các hình có trong - 1 hs nêu lại yêu cầu. - Vài hs nêu. bài. - Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghép hình theo - Hs thảo luận nhóm 4. - Hs ghép và trình bày mẫu. - Gv quan sát, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 5 / - Trò chơi: Thi xếp nhanh các hình đã học bằng que tính. - Tìm các vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Dặn hs về nhà ............................................................... Đạo đức Bài 1: Em là học sinh lớp một (tiết 2). I-Mục tiêu : - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp một các em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, trường lớp mới.Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ . -Biết yêu quý bạn be, thầy cô giáo, trường lớp. - Vui vẻ phấn khởi khi đi học. II-Đồ dùng dạy học: .GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ-học: 1.Kiểm tra bài cũ: 3 / - Tiết trước em học bài đạo đứcnào? - Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một? 2.Bài mới: 30 / Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk. b.Hoạt động 1: Bài tập 4 * Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh. * Yêu cầu Hs quan sát tranh và kể chuyện theo -Hs làm theo yêu cầu của Gv. tranh. .Gv vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp Hs kể chuyện .Gv gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5→dẫn dắt Hs kể đến hết câu chuyện. Tranh 1:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học. Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật -Hs kể chuyện theo tranh theo là nội dung bên cạnh. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán. -Hs kể - nhận xét Em sẽ đọc truỵen báo cho ông bà nghe và viết được thư cho bố khi đi công tác xa. Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn gái. Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường -Hs kể - nhận xét thật là vui. Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui: Mai -Hs kể - nhận xét đã là Hs lớp 1. c.Hoạt động 2: Bài tập 2 * Hướng dẫn Hs múa, hát, đọc thơ, vẽ tranh -Hs kể - nhận xét chủ đề “Trường em” -Hs kể - nhận xét → Cho Hs hoạt động theo nhóm. .Cho Hs đọc bài thơ “Trường em” -Các nhóm thi đua tham gia → Đọc diễn cảm. hoạt động này: múa hát theo .Cho Hs hát bài : “Đi đến trường” chủ đề này. → Thi giữa các tổ. -Hs theo dõi hoạt động và cho (Có thể cho chúng em vẽ tranh trường của các em.) lời nhận xét. +Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng. 3. Củng cố dặn dò: 3 / - Gv nhận xét & tổng kết tiết học. - Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn gàng , sạch sẽ ......................................................................................................................... Thứ 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010 Học vần Dấu huyền, dấu ngã ( \ ~ ) I. Mục tiêu: - Hs nhận biết được các dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc được: bè, bẽ. Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. - GD hs ý thức học bài. II. Chuẩn bị: - Mẫu dấu ` ~ - Các vật tựa như hình dấu ` ~ - Tranh minh hoạ bài học. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc tiếng bẻ, bẹ. - Viết dấu ?. 2. Bài mới: Hoạt động giáo viên Tiết 1 a. Giới thiệu bài: - Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai Lop4.com. Hoạt động HS.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> và vẽ gì? - Gv nêu: dừa, mèo, cò, gà là các tiếng giống nhau là đều có dấu `(dấu huyền). - Gv nêu: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau là đều có dấu ~ (dấu ngã). b. Dạy dấu thanh: - Gv viết bảng dấu (`) +. Nhận diện dấu: *Dấu ` - Gv giới thiệu dấu ( `)là 1 nét sổ nghiêng phải. - Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu (`) yêu cầu hs lấy dấu (` )trong bộ chữ. - Dấu (` )giống những vật gì? +. Ghép chữ và phát âm. *Dấu ` - Gv giới thiệu và viết chữ bè. - Yêu cầu hs ghép tiếng bè - Nêu vị trí của dấu huyền trong tiếng bè - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bè - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- bè- bè. - Gv sửa lỗi cho hs. - Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè. *Dấu ~ - (Thực hiện tương tự như với dấu `). + Ghép chữ và phát âm. - Gv giới thiệu và viết chữ bẽ - Yêu cầu hs ghép tiếng bẽ. - Nêu vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ. - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẽ. - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- ngã- bẽ- bẽ. - Gv sửa lỗi cho hs. - Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẽ. c. Hướng dẫn viết bảng con: - Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ` ~ - Yêu cầu hs viết bằng ngón tay. - Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bè, bẽ. - Gv nhận xét và sửa sai cho hs. Tiết 2 / 3. Luyện tập: 30 a. Luyện đọc: - Đọc bài: bè, bẽ. b. Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh và hỏi: + Quan sát tranh, em thấy những gì? + Bè đi trên cạn hay dưới nước? + Thuyền khác bè thế nào? + Bè dùng đẻ làm gì? + Bè thường chở gì? Lop4.com. - Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs thực hiện. - Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs làm cá nhân. - Vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Vài hs nêu. . - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Vài hs nêu. - Hs quan sát - Hs luyện viết. - Hs viết bảng con.. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs đọc bài theo nhóm 4 + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Những người trong tranh đang làm gì? + 1 hs nêu - Gv nhận xét và khen hs trả lời hay. + 1 hs nêu c. Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu: bè, bẽ. - Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút. - Hs quan sát. - Tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết. - Hs thực hiện - Gv chấm bài và nhận xét. - Hs tô bài trong vở tập viết. / 4. Củng cố Dặn dò: 3 - Gv nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau ............................................................ Toán Các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm 1,2,3 đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biêt thứ tự của các số 1,2,3. Làm các bài tập 1,2,3 - Rèn kĩ năng đọc, viết số - GD Hs tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3 / - GV cho hs nêu tên một số hình đã học30 - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: 30 / Hoạt động GV Hoạt động HS a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Giới thiệu số 1: - Cho hs quan sát tranh minh hoạ và hỏi: - Hs quan sát. + Có mấy bạn gái trong tranh? + 1 hs nêu. + Có mấy con chim trong tranh? + 1 hs nêu. + Có mấy chấm tròn? + 1 hs nêu. - Gv kết luận: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm tròn đều có số lượng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm vật đó. - Gv viết số 1 - Hs quan sát. - Gọi hs đọc số: một. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. c. Giới thiệu số 2, số 3: (Thực hiện tương tự như giới thiệu số 1.) - Cho hs tập đếm các số 1, 2, 3 và đọc ngược lại 3, - Hs đọc cá nhân, tập thể. 2, 1.) d. Thực hành: * Bài 1: Viết số 1, 2, 3: - Gv hướng dẫn hs cách viết số 1, 2, 3. - Hs theo dõi. - Yêu cầu hs tự viết số 1, 2, 3. - Hs tự viết số. * Bài 2: Viết số vào ô trống (theo mẫu): - Yêu cầu hs qs nhóm các đồ vật, đếm rồi viết số - Hs quan sát. - Vài hs làm vào ô trống. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nêu kêt quả: 2 quả bóng, 3 đồng hồ, 1 con rùa, 3 con vịt, 2 thuyền. - Yêu cầu hs đổi chéo bài kiểm tra. - Hs kiểm tra chéo. * Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp: - Gv hướng dẫn hs làm bài. - Yêu cầu hs qs số chấm tròn để viết số vào ô trống - Hs theo dõi. - Hs làm bài. hoặc vẽ số chấm tròn tương ứng với số ở ô trống. - Nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: 3 / - Trò chơi: Nhận biết số lượng - Nêu lại các số vừa học. - Gv nhận xét giờ học. Dặn dò chuẩn bị bài sau ............................................................ Thủ công Xé, dán hình chữ nhật I.Mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết cách xé hình chữ nhật . - Xé, dán được hình chữ nhật , htg đường xé có thể chưa thẳng ,bi răng cưa ,hình dán có thể chưa phẳng ( HS KG có thể xé thêm HCN có kich thước khác ) - Hs có tính thẩm mỹ khi xé dán II.Đồ dùng dạy học: * GV chuẩn bị: - Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật - Hai tờ giấy màu khác nhau (không dùng màu vàng). * Học sinh: -Giấy thủ công màu, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.Ổn định: - KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài : b.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình chữ nhật. c.Hoạt động 2: Vẽ và xé hình chữ nhật - GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm Làm các thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật. - Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình chữ nhật. - Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông. - HD xé dán hình tam giác . - Gv thao tác ,làm ,nêu quy trình cách xé dán htg. - Hát - Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.. Lop4.com. - Hs nhắc lại. - Học sinh nêu: Cửa ra vào, bảng lớp, mặt bàn, quyển sách có dạng hình chữ nhật, chiếc khăn quàng đỏ có dạng hình tam giác.. - Xé hình CN, trên giấy nháp có kẻ ô vuông. - Lắng nghe và thực hiện. Xé một hình CN - Nhận xét bài làm của các bạn. - Nhắc lại cách xé dán hình chữ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> d.Hoạt động 3: Thực hành nhật, htg - GV yêu cầu học sinh xé một hình CN, - Hs thực hành cần kiểm tra lại hình trước khi dán. e.Đánh giá sản phẩm: - GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: - Hs nhận xét sản phẩm / 3.Củng cố , dặn dò : 3 - Nêu lại cách xé dán hình CN. - Nhắc lại cách xé dán hình chữ - Nhận xét, dặn dò nhật ...................................................................................................................................... Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Be Bè Bé Bẻ Bẹ I. Mục tiêu: - Hs nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng). Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. Tô được e, b, bé . - Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. II. Chuẩn bị: - Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Các vật tựa hình các dấu thanh. - Tranh minh hoạ bài học. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 4 / - Gọi hs đọcbài SGK, Hs viết bảng: bẻ, bẹ - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: 30 / Hoạt động của gv Hoạt động của hs Tiết 1 a. Giới thiệu bài: Gv nêu. b. Ôn tập: * Đọc chữ ghi âm e và b. - Gọi hs đọc tiếng be. - Có tiếng be thêm các dấu thanh để được tiếng - Vài hs đọc. - Vài hs nêu. mới: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Đọc các tiếng vừa nêu. c. Luyện viết: - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Gv viết mẫu các chữ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ và - Hs quan sát. nêu lại cách viết. - Yêu cầu hs tự viết bài. Tiết 2:30 / - Hs tự viết bài. a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc bài trong sgk. - Cho hs quan sát tranh nêu nhận xét. - 5 hs đọc. b.Luyện viết : - 1 vài hs nêu. - Cho Hs viết bài c. Luyện nói: - Hs tự viết. - Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp. - Gv hỏi: - Vài hs nêu. + Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào? Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Em thích tranh nào nhất? Vì sao? + Vài hs nêu. - Gv nhận xét và khen hs trả lời hay. + Vài hs nêu. / d. Củng cố, dặn dò:5 . - Trò chơi ghép chữ: Gv nêu từng tiếng, yêu cầu - Hs thi đua hs ghép chữ. - Gọi 1 hs đọc bài trong sgk. - Chuẩn bị bài sau - Hs thi đọc ................................................................ Mĩ thuật Bµi 2: VÏ nÐt th¼ng I. Môc tiªu: - NhËn biÕt ®îc mét sè lo¹i nÐt th¼ng - BiÕt c¸ch vÏ nÐt th¼ng - Biết phối hợp nét thẳng để vẽ, tạo hình đơn giản. II. ChuÈn bÞ: Häc sinh: Vë bµi tËp, bót ch×, mµu. III. Các hoạt động dạy học: 1- KiÓm tra bµi cò 2- Bµi míi . a- Giíi thiÖu bµi: b- Gi¶ng bµi: - GV giíi thiÖu nÐt th¼ng Häc sinh l¾ng nghe, quan s¸t. - Hướng dẫn học sinh quan sát hình 1 trong vë tËp vÏ. Häc sinh quan s¸t h×nh vÏ trong s¸ch ? KÓ tªn c¸c nÐt * Mäi vËt xung quanh ta cã nÐt th¼ng c- Thùc hµnh: - VÏ nÐt th¼ng - Häc sinh vÏ trong vë tËp vÏ. - Hướng dẫn học sinh cách cầm bút vẽ . - Học sinh vẽ màu theo ý thích của mình -- GV quan sát và hướng dẫn thêm. d- Nhận xét, đánh giá. ? Bài vẽ nào đẹp nhất. ? Bài vẽ nào chưa đẹp - GV nhận xét, ,tuyên dương. Häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt. 4- Cñng cè, dÆn dß. ........................................................................... Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 1, 2, 3. - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3. Làm các bài tập 1,2 - GD hs tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị : -3 HS làm bài tập III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3 / - Viết và đọc các số 1, 2, 3. - Gv nhận xét, cho điểm. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Bài mới: 30 / Hoạt động của gv a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Luyện tập: * Bài 1: Số? - Gv hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì? - Yêu cầu hs quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số. - Cho hs đổi chéo kiểm tra. * Bài 2: Số? - Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm. - Cách điền số này khác với bài 1 như thế nào? - Yêu cầu hs làm bài. - Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 - Gọi hs nhận xét. * Bài 3: Số? - Cho hs qs hình vẽ rồi làm bài.. 3 2 1.... Hoạt động của hs. - 1 hs nêu lại yc. - Hs tự làm bài. - Hs kiểm tra chéo. - 1 vài hs nêu. - 1 vài hs nêu. - Hs làm bài. - 3 hs lên bảng làm bài. - Vài hs đọc. - Vài hs nêu. - Hs quan sát rồi điền số. - 1 hs lên bảng làm. - Hs nêu. - Vài hs nêu. - 1 hs nêu yc. - Cho hs viết số. - Vài hs đọc số.. - Nhận xét bài làm - Nêu cấu tạo của số 3. * Bài 4: Viết số 1, 2, 3. - Yêu cầu hs tự viết các số 1, 2, 3. - Đọc các số vừa viết. 3. Củng cố, dặn dò: 3 / - Trò chơi: Nhận biết số lượng của 1 số đồ vật. - Gv tổng kết trò chơi. - Dặn hs về nhà. ........................................................................................................................................... Thứ 5 ngày 2 tháng 9 năm 2010 Thể dục TËp hîp hµng däc, dãng hµng. TC: DiÖt c¸c con vËt cã h¹i. I. Mục tiêu : - Làm quen tập hợp hàng dọc ,dóng hàng dọc. Trò chơi “ Diệt các con vật có hại “. - Rèn kĩ năng tập hợp nhanh , làm thành thạo động tác . - Giáo dục HS ý thức tập luyện. II. Chuẩn bị : - Sân bãi , còi , trang phục gọn gàng. III. Cỏc hoạt động dh: Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nội dung 1. Mở đầu - Tập hợp lớp - Nêu nội dung bài - Khởi động. Phương pháp - GV hô khẩu lệnh HS tập hợp. - GV phổ biến nội dung - Cho HS đi đều và hát. 2.Cơ bản a. Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng .. b. Trò chơi : Diệt các con vật có hại. - GV tập mẫu - GV hướng dẫn xếp hàng - Cho HS thực hành luyện tập. - GV quan sát uốn nắn. - GV hướng dẫn chơi và cho HS chơinhận xét. - Cho HS đi đều , hát. - Nhận xét giờ học - Dặn dò về nhà.. 3.Kết thúc :. .................................................................. Tiếng Việt Âm : ê ; v I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ê, v, bê, ve. Viết được: ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dòngquy định trong vở tập viết 1. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé - Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. HS khá , giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được số dòng quy định trong vở tập viết 1 - GD hs ý thức học bài II. Chuẩn bị - GV và HS có bộ chữ, Tranh SGK III. Các hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ: 4 / - Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: 30 / Hoạt động của gv Hoạt động của hs Tiết 2: a .Giới thiệu bài: Gv nêu. b. Dạy chữ ghi âm: *Âm ê: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới. - Gọi hs so sánh âm ê với âm e đã học? Dấu mũ âm ê - Hs qs tranh -nêu nhận giống hình gì? xét. - Cho hs lấy âm ê vào bảng gài. - 1 vài hs nêu. - Gv phát âm mẫu: ê. Gọi hs đọc: ê - Gv viết bảng bê và đọc. - Hs lấy âm ê. - Nêu cách ghép tiếng bê ? - Nhiều hs đọc. (Âm b trước âm ê sau.) Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Yêu cầu hs ghép tiếng: bê - 1 vài hs nêu. - Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ê- bê- bê. - Gọi hs đọc toàn phần: ê- bờ- ê- bê- bê. - Hs tự ghép. * Âm v: - Hs đánh vần và đọc. (Gv hướng dẫn tương tự âm ê.) - Hs đọc cá nhân, đồng - So sánh chữ v với chữ b. thanh. (Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét khuyết - Hs thực hành như âm ê. - 1 vài hs nêu. trên). c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Hs quan sát. yếu. - Nhận xét bài viết của hs. - Hs luyện viết bảng con. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, vè, - Hs luyện đọc. vẽ. Tiết 2: / 3. Luyện tập: 30 a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - 3 hs đọc. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Vài hs đọc. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Hs qs tranh- Nhận xét. - Gv đọc mẫu: bé vẽ bê. - Hs theo dõi. - Cho hs đọc câu ứng dụng - 5 hs đọc. - Hs xác định tiếng có âm mới: bê - 1 vài hs nêu. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. - Hs đọc cá nhân, lớp b. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bê, ve. - Hs quan sát. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để - Hs thực hiện. viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Hs viết bài. .c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Hs qs tranh- Nhận xét. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói và hỏi: - Vài hs đọc. + Ai đang bế em bé? + 1 vài hs nêu. + Em bé vui hay buồn? Tại sao? + 1 vài hs nêu. + Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm + 1 vài hs nêu. gì cho cha mẹ vui lòng? d. Củng cố, dặn dò: 3 / - Gọi 1 hs đọc lại bài - Dặn dò về nhà ............................................................ Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu - Nhận biết được các nhóm đồ vật từ 1 đến 5. Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1. Nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. - Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm số. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GD tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. - Bộ số III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1. Kiểm tra bài cũ: 5 / - Đưa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tương ứng. - Đưa số, yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng. 2. Bài mới: 27 / a. Giới thiệu số 4, số 5: * Số 4: - Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi: + Có mấy hình tam giác? + Có mấy hình tròn? - Gv viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn. - Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường. - Gọi hs đọc số 4. * Số 5: - Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi: + Có mấy con gà? + Có mấy con mèo? - Gv viết số 5 và giới thiệu như trên. - Gọi hs đọc số 5. * Đếm, đọc số: - Cho hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5. - Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1. b. Thực hành : * Bài 1: Viết số: - Gv hướng dẫn hs cách viết số. - Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5. * Bài 2 : Số? - Muốn điền số ta phải làm gì? - Yêu cầu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp. - Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài - Cho hs đổi chéo bài kiểm tra. * Bài 3: Số? - Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 - Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét. * Bài 4: Nối (theo mẫu): - Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách nối. - Cho hs tự làm bài. Lop4.com. Hoạt động của hs - 3 hs nêu. - Cả lớp thực hiện.. + Vài hs nêu. + Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Nhiều hs đọc. + Vài hs nêu. + Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Nhiều hs đọc. - Hs viết số bảng con. - 5 hs đếm số. - 5 hs đọc số. - 1 hs nêu yc. - Hs quan sát. - Hs viết số. - 1 vài hs nêu. - Hs tự làm bài. - Vài hs đọc và nhận xét. - Hs kiểm tra chéo. - Cho hs tự làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - 4 hs đọc và nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs làm bài..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Gọi hs nhận xét bài làm. . / 3. Củng cố, dặn dò: 3 - Gv thu bài chấm và nhận xét. - Dặn hs về nhà làm bài. ......................................................................................................................................... Thứ 6 ngày 3 tháng 9 năm 2010 Tập viết Tiết 1: Tô các nét cơ bản I. Mục tiêu: - Hs biết tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1 tập 1. II. Chuẩn bị: - Mẫu các nét cơ bản. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3 / Gv kiểm tra vở tập viết của hs. 2. Bài mới: 30 / Hoạt động của gv Hoạt động của hs a. Giới thiệu bài: Gv đưa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu. b. Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi. - Gv nêu tên các nét cơ bản. - Gọi hs nêu tên các nét cơ bản. - Hs quan sát Nét ngang Nét thắt Nét sổ Nét cong hở phải - Nhiều hs nêu Nét xiên phải Nét cong hở trái Nét xiên trái Nét cong kín Nét móc xuôi Nét khuyết trên Nét móc ngược Nét khuyết dưới c. Thực hành: - Gv viết mẫu các nét cơ bản.- Cho hs tập viết - Hs theo dõi. - Hs viết bảng con. bảng con. - Gv nhắc hs ngồi đúng tư thế viết. - Hs thực hiện. - Cho hs viết vở tập viết. - Hs viết bài vở tập viết. - Gv quan sát nhắc nhở hs. 3. Củng cố, dặn dò: 5/ - Gv chấm bài; nhận xét bài viết. - Dặn hs về nhà viết bài Tập viết Tiết 2: e ; b ; bé I. Mục tiêu - Hs tô và viết được các chữ e, b, bé.theo VTV1 tập 1 - Rèn kĩ năng tô và viết chữ - GD hs tính cẩn thận rèn chữ, giữ vở II. Chuẩn bị: - Mẫu chữ - Bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.Kiểm tra bài cũ: 3 / - Kiểm tra đồ dùng học tập 2. Bài mới: 28 / a. Giới thiệu bài: - Gv giới thiệu chữ mẫu. - Hs quan sát. - Gọi hs đọc bài mẫu. - Vài hs đọc. b. Phân tích cấu tạo chữ: * Chữ e: - Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời: + Chữ e cao mấy li? + 1 vài hs nêu. + Chữ e gồm mấy nét? + 1 vài hs nêu. + Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết + 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. chữ e? - Gv viết mẫu chữ e. * Chữ b: (Thực hiện tương tự như chữ e). c.. Hướng dẫn cách viết - Viết bảng con: + Yêu cầu hs viết các chữ e, b. + Hs viết bảng con. + Hướng dẫn hs viết chữ bé: Chữ bé gồm những + Vài hs nêu. chữ cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé. + Cho hs viết chữ bé. + Hs viết bảng con. - Viết vở tập viết: + Hs thực hiện. + Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút. + Hs viết bài vở tập viết. + Hướng dẫn hs và cho hs viết bài. 3. Củng cố, dặn dò: 5 / - Gv chấm bài; nhận xét bài viết của hs. - Dặn hs về nhà viết bài. .................................................................... Tự nhiên và xã hội Chúng ta đang lớn I. Mục tiêu: - Biết sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết - Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp - Hiểu sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn giống nhau: Có người cao hơn, có người thấp hơn, gay hơn, béo hơn,… đó là điều bình thường. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh / 1. Ổn định lớp: 3 Lớp hát -Hát / 2. Bài mới: 30 a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Họat động 1: Quan sát tranh SGK - Cho Hs quan sát tranh thảo luận cặp đôi -Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh em bé trong từng hình, hoạt động của 2 bạn nhỏ và hai hoạt động của hai anh em ở hình dưới - Cho Hs lên trình bày -Học sinh lên bảng chỉ tranh treo trên bảng và nêu những gì mình quan sát được. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Cho Hs nhận xét - Từ lúc nằm ngửa tới lúc biết đi thể hiện điều gì? - Hai bạn nhỏ trong hình muốn biết điều gì? *Kết luận: GV chốt lại: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiầu cao, về hoạt động như: biết lẫy, bò, đi.... c. Hoạt động 2: Thực hành đo -Cho Hs đo theo cặp - Cho Hs nhận xét d. Hoạt động 3: Làm thế nào để khỏe mạnh - Để có cơ thể khỏe mạnh, mau lớn, hàng ngày các em phải làm gì?. -Lớp nhận xét- bổ sung - Hs nêu - Hs nêu. -HS quay lưng, áp sát vào nhau, hai bạn còn lại quan sát để biết bạn nào cao hôn, bạn nào thấp hoặc béo hơn. -Làm việc theo nhóm 2 HS - Hs lên nhận xét - Hs thảo luận - HS trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: 3 / - Cho tập bài TD giữa giờ - Nhận xét tiết học ............................................................... Sinh hoạt So kết tuần 2 - Kiểm điểm nề nếp học tập. - Phát huy những ưu điểm đã đạt đợc . khắc phục những mặt còn tồn tại . - GD Hs ngoan ngoãn, chăm chỉ. - Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà trường đề ra : + Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp : + Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài : - Trực nhật lop - Chưa có ý thức vươn lên trong học tập : ......................................................................................................................................... Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>