Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 27 Tiết: 55. Ngày soạn: 24/02/2010 Ngày dạy: 02/03/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG III. I. Mục Tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. - Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn - Giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ dạy. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. Nêu các dạng phương trình đã học và 1. Các dạng phương trình và cách giải: nêu cách giải. - Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: ax+b = 0 (a<>0) Cách giải : Có nghiệm duy nhất :x = -. b a. -. Phương trình tích có dạng : A(x) .B(x) = 0 Cách giải : A(x)  0. A(x) .B(x) = 0   B(x)  0 - Phương trình chứa ẩn ở mẫu : Cách giải: Bước1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình . Bước 2 : Quy đồng mẫu hai vế của phương tình . Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được . Bước 4 : Kết luận nghiệm (là các giá trị của ẩn thoả mãn ĐKXĐ của phương trình . (ĐKXĐ của phương trình là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0) . Nêu các bước giải bài toán bằng cách 2.Các bước giải các BT bằng cách lập PT: lập phương trình. Bước1 : Lập phương trình : - Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số . - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết . - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng . Bước2 : Giải phương trình . Bước 3 : Trả lời (kiểm tra xem các nghiệm của phương trình ,nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn , nghiệm nào không , rồi kết luận ) Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập 50. Giải các phương trình. Học sinh thực hiện a) 3 - 4x(25 - 2x)=8x2 + x - 300  3 - 100x + 8x2 = 8x2 + x - 300  101x = 303  x= 3 2(1  3 x) 2  3 x 3(2 x  1)  7 b) 5 10 4 8  24 x  4  6 x 140  30 x  15   20 20  0 x  121 (Vô nghiệm). 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại lý thuyết - Làm các bài tập còn lại - Tiết sau luyện tập tiếp IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ............................................................... Tuần: 27 Tiết: 56. Ngày soạn: 24/02/2010 Ngày dạy: 02/03/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt). I. Mục Tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. - Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn - Giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ dạy.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. Bài 51. Giải các phương trình sau bằng Bài 51 a) (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1) cách đưa về phương trình tích.  (2x+1)(3x-2-5x+8)=0  (2x+1)(6-2x)=0 1  x 2 x  1  0    2  6  2 x  0 x  3 d)2x3 +5x2 -3x =0  x(2x2+5x-3)=0  x(2x2 –x+6x-3)=0  x(2x-1)(x+3)=0 x  0  1  x  2   x  3 . Bài 52. Giải các phương trình.. Bài 53. Giải phương trình.. 1  Vậy S= 0;3;  2  Bài 52 1 3 5   a) 2 x  3 x(2 x  3) x ĐKXĐ: x<>0; x<>3/2 MTC:x(2x-3) x3 5(2 x  3)   x(2 x  3) x(2 x  3)  x  3  10 x  15  9 x  12  x  4/3 Vậy pt có nghiệm là: x =4/3 3x  8  3x  8   1)  ( x  5)  1 d) (2 x  3)( 2  7x  2  7x  ĐKXĐ: x<>2/7. 3x  8 (  1)[(2 x  3)  ( x  5)]  0 2  7x 3x  8 (  1)( x  8)  0 2  7x x  8  0  x  8   3x  8   x  5 1  0 2   2  7x Bài 53 x 1 x  2 x  3 x  4    9 8 7 6 x 1 x2 x3 x4 (  1)  (  1)  (  1)  (  1) 9 8 7 6. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x  10 x  10 x  10 x  10    9 8 7 6 1 1 1 1  ( x  10)(    )  0  x  10 9 8 7 6 Vậy : S =  10 Bài 54. Giải bài toán bằng cách lập Bài 54 phương trình. Gọi khoảng cách giữa hai bến A và B là x (km) (x<>0) Vận tốc canô xuôi dòng là : x/4 (km/h) Vì vận tốc nước chảy là 2km/h nên : x Vận tốc canô khi nước lặng yên là : - 2 Vận tốc canô khi 4 x ngựơc dòng là : - 4 (km/h) 4 Theo đề bài ta có phương trình: x 5(  4)  x  5( x  16)  4 x  x  80 (km) 4 Bài 55 Gọi x là lượng nước cần tìm (g) (x>0) Theo đề bài ta có phương trình : 20 (200  x)  50  x  50 100 Vậy: Lượng nước cần tìm là 50g . 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại lý thuyết - Làm các bài tập còn lại - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ............................................................... Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×