Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chuyên đề Hệ phương trình - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Trần Văn Hùng - Môn: Toán. - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ax  by  c A. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN:  a ' x  b ' y  c ' Đặt D . a b c b a c ; Dx  ; Dy  a ' b' c' b' a ' c'. - Nếu: D  0 : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  - Nếu D = 0: + D x  0 hoặc D y  0 + Dx  Dy  0 trình ax + by + c = 0. D Dx ;y  y D D. : Hệ vô nghiệm : Hệ có vô số nghiệm là tập nghiệm của phương.  3x  y  2 Bài 1: Giải các phương trình sau: a.   x  3y  1. 1 2 1   y x b.   2  1 3  x y . Bài 2: Giải và biện luận các hệ phương trình sau:  x  my  3m mx  y  1  0 a.  b.  mx  y  2m  1  x  my  2  0. mx  (m  2)y  2 c.   x  my  m mx  my  m  1 Bài 3: Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm:  2 (m  m)x  my  2 2(m  2)x  (5m  3)y  2(m  2) Bài 4: Tìm m để hệ phương trình có vô số nghiệm:  (m  2)x  3my  m  2 mx  y  2m Bài 5: Cho hệ phương trình:   x  my  m  1 a. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y). Tìm hệ thức liện hệ giữa x, y độc lập với m. b. Tìm m để nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên. Bài 6: Tìm m để hai đường thẳng: (d): x + my = 1 và (d'): mx + 4y = m -1 a. Cắt nhau b. Song song c. Trùng nhau B. HỆ GỒM MỘT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ MỘT PHƯƠNG TRÌNH BẤC HAI 2 ẨN - Phương pháp giải: Rút một ẩn từ phương trình bậc nhất, thay vào phương trình bậc hai. Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: 2x  3y  1  y  x 2  4x 2x  y  5 3x  4y  1  0 a.  2 b.  c.  d.  2 2  xy  3(x  y)  9  x  xy  24 2x  y  5  0  x  xy  y  7  x  2y  6 Bài 2: Cho hệ phương trình:  2 . Tìm a để hệ phương trình: 2 x  y  a  a. Có nghiệm duy nhất b. Vô nghiệm c. Có hai nghiệm phân biệt C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG Kiến thức cần nhớ: 1) Hệ phương trình đối xứng loại 1: f ( x , y)  0 trong đó f(x , y) và g(x , y) là biểu thức đối xứng theo x và y g ( x , y)  0 - Cách giải: Dùng ẩn phụ S = x + y, P = xy (điều kiện: S2 - 4P  0). - Dạng: . Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên: Trần Văn Hùng - Môn: Toán. - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Chú ý:. + Đôi khi phải sử dụng ẩn phụ trước khi tiến hành đặt S, P + Do tính đối xứng nên nếu (x , y) là nghiệm thì (y , x) cũng là nghiệm. 2) Hệ phương trình đối xứng loại 2: f ( x , y)  0 (hoán vị vai trò của x và y thì phương trình này thành phtrình kia) f ( y, x )  0. - Dạng: . - Cách giải: + Trừ vế theo vế ta được một phương trình có thể phân tích thành (x - y)g(x,y) =0 x  y  0 g ( x , y)  0 ( I)   (II) f ( x , y)  0 f ( x , y)  0. + Khi đó hệ phương trình đã tương đương với:  Bài 1: Giải hệ phương trình: x y  xy  30 a)  3 x  y 3  35 2. 2. 1 1  x  y  x  y  5  c)  x 2  y 2  1  1  9  x 2 y2. x  y  5 b)  4 x  x 2 y 2  y 4  13 2. 2.  x y 13    d)  y x 6 x  y  5 . x  xy  y  2m  1. Bài 2: a) Chứng minh rằng với mọi m, hệ phương trình sau luôn có nghiệm: . 2 2 2 x y  xy  m  m. b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x 2  y 2  6  m 2 Bài 3: Cho hệ phương trình:  x  y  m. a) Giải hệ khi m = 1 b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm Bài 4: Giải các hệ phương trình: x  3x  2 y  y 2  3y  2 x. x  2 y  2 x  y  y 2  2 x 2  2 y  x. 2. a) . 2. 2. b) . y  x  3y  4 x d)   y  3x  4 x  y. x  3x  8 y  y 3  3y  8x 3. c) .  y 2  x 3  4 x 2  mx Bài 5: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:  2 x  y 3  4 y 2  my. D. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP Kiến thức cần nhớ: f ( x , y)  0 trong đó f(x , y) và g(x , y) là biểu thức đẳng cấp cùng bậc (tổng số mũ g ( x , y)  0. - Dạng: . của x và y trong cùng một hạng tử bằng nhau) - Cách giải: + Giải hệ với x = 0 (hoặc y = 0) + Với x khác 0 (hoặc y khác 0), đặt y = tx (hoặc x = tx) Ta được hệ phương trình 2 ẩn x và t. + Khử x, ta được phương trình 1 ẩn t. Bài 1: Giải hệ phương trình: 3x 2  8xy  4 y 2  0 5x 2  7 xy  6 y 2  0. x 3  y 3  7 xy( x  y)  2. a) . b) . x 2  3xy  y 2  1 3x 2  xy  3y 2  13. c) . x 2  4 xy  y 2  a  y 2  3xy  4. Bài 2: Cho hệ phương trình:  a) Giải hệ khi a = 4. b) Chứng minh hệ luôn có nghiệm với mọi a.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×