Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.9 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiều Thị Vân Anh Tuần 12 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 46: ôn - ơn I-Mục tiêu: - HS đọc, viết nắm cấu tạo: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Đọc được từ ngữ ứng dụng, đọc đúng câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. II- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu. Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ: - Đọc: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò. - HS - đồng thanh. - Đọc câu: Em chơi thân với bạn Lê. Bố bạn - Vài HS nhìn sách đọc Lê là thợn lặn. - Viết: bạn thân, dặn dò. - HS viết bảng. 2- Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: - “Hôm nay chúng ta học 2 vần mới là vần - HS đọc. Cả lớp đọc. ôn ơn.Viết bảng 2. 2- Dạy vần mới: *Vần ôn : a.Nhận diện vần -Vần ôn gồm 2 âm : âm ô đứng - Vần ôn gồm có mấy âm ? trước, âm n đứng sau -Hãy ghép cho cô vần ôn? -HS ghép vần ôn b.Đánh vần, phân tích tiếng -Phân tích vần ôn? -4 HS -Đánh vần vần ôn? Ô-n ôn:cá nhân, nhóm ,lớp -Có vần ôn,ghép thêm âm ch, dấu huyền - HS ghép chồn trên ô để tạo thành tiếng chồn -Phân tích tiếng chồn? -4 HS -Đánh vần tiếng chồn? -Cá nhân, nhóm, lớp - Bức tranh thứ nhất vẽ gì ? -Con chồn - GV ghi bảng:con chồn -Cá nhân , nhóm lớp đọc trơn con chồn . - Đánh vần, đọc trơn cả phần vần ôn vừa học -Cá nhân , nhóm lớp đọc *Vần ơn:(qui trình dạy tương tự) -So sánh vần ôn - ơn ? -2HS khá , giỏi c- Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết từ lên bảng rồi đọc , giải nghĩa từ : -HS nghe - Tìm tiếng có vần vừa học. -HS tìm, p/t , đánh vần:ôn, Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đọc các từ ngữ ứng dụng vừa học. - Đọc cả bài d- HD tập viết: - GV viết mẫu, giảng cách viết, cách trình bày -GV nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * Đọc lại các vần, tiếng từ học ở tiết 1. * Đọc câu ứng dụng: - Trong tranh vẽ gì? - GV viết câu ứng dụng lên bảng, đọc mẫu, giải thích từ:bận rộn -Tìm tiếng có vần ôn, ơn trong câu ứng dụng? - Đọc trơn câu ứng dụng. b- Luyện nói: - Đọc tên bài: Mai sau khôn lớn - Trong tranh vẽ gì ? - Mai sau khôn lớn , em thích làm gì? - Tại sao em thích nghề đó? - Muốn trở thành người như em mong muốn, bây giờ em phải làm gì? c- Luyện viết: -GV quan sát , uốn nắn , chấm 4- 5 bài , nx 4- Củng cố- Dặn dò: - Đọc lại bài. - XD tiếng mới. -GV nx , đánh giá giờ học .. Kiều Thị Vân Anh khôn, cơn, mơn, mởn - Cá nhân , nhóm lớp đọc -3- 4HS K- G đọc kết hợp p/t -2 HS K- G đọc chữ mẫu , nx độ cao , k/c , nét nối . - HS viết bảng con.. - Cá nhân đọc , p/t – nhóm , lớp đồng thanh. -HS quan sát tranh thảo luận nêu nội dung tranh. -HS tìm , p/t , đánh vần :cơn,rộn - Cá nhân , nhóm , lớp đọc -3 em đọc. - HS quan sát tranh, thảo luận rồi dựa vào câu hỏi gợi ý của GV trả lời để tập nói. - HS viết vở TV. - 2 em đọc. - HS nêu từ. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ......................................................................................................................... Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiều Thị Vân Anh Đạo đức Bài 6 : Nghiêm. trang khi chào cờ. I - Mục tiêu : - Điều chỉnh: Bỏ câu hỏi:1,2 ( bài tập 1) - Biết được tên nước,nhận biết được Quốc kì.Biết Quốc kì tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng, giữ gìn. - Biết Quốc ca Việt Nam -Nêu được:Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. II-Đồ dùng: -Các tranh trong bài phóng to; 1 lá cờ Tổ Quốc III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1,Ổn định. * Hát. 2-Bài cũ: “Lễ phép với anh chị nhường nhịn em - 2 HS trả lời. nhỏ” - GV hỏi: Với em nhỏ, các em phải đối xử như - 2 HS trả lời. thế nào ? -Với anh chị, các em cần phải đối xử như thế - 3 HS trả lời nào ? - HS nhận xét, đánh giá. 3- Bài mới: a -Giới thiệu bài:“ Nghiêm trang khi chào cờ” *GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 3 HS nhắc lại đầu bài. b- Giảng bài: Hoạt động 1: HS làm Bài tập 1: -HS thảo luận nhóm - GV treo tranh và nêu yêu cầu các nhóm thảo (hoặc tổ). luận theo câu hỏi gợi ý: Từng bạn trong tranh là người nước nào ? - Nhìn vào BT1 xem có mấy bạn ? - Đố em biết các bạn đó đến từ nước nào ? Vì - 3- 4 HS lên bảng trình sao em biết ? bày. - GV theo dõi các nhóm làm việc và hướng dẫn -HS nhận xét, bổ sung. nếu HS lúng túng. - GV hỏi: Vậy quốc tịch của chúng ta là gì ? - 3 HS trả lời Việt Nam. - GV kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. *Hoạt động 2: HS quan sát tranh và đàm thoại * HS thảo luận nhóm làm Bài tập 2 (hoặc tổ) - GV treo tranh và yêu cầu các nhóm quan sát Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiều Thị Vân Anh tranh và thảo luận trả lời câu hỏi trong bài. Những người trong tranh đang làm gì ? - Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào ? Vì sao họ lại đứng trang nghiêm khi chào cờ ? - Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc - Trường ta thường tổ chức lễ chào cờ vào thứ mấy ? - Khi chào cờ chúng ta hát bài gì ? - GV đính lá quốc kì lên bảng, vừa nói vừa giới thiệu. GV kết luận: Quốc kì là tượng trưng cho một nước. Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. - Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ. Khi chào cờ cần phải đứng nghiêm, thẳng, tay bỏ thẳng, mắt nhìn lá cờ, không nói chuyện, không làm việc riêng, …. Như vậy để bày tỏ tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. * Hoạt động 3: HS làm Bài tập 3: - GV treo tranh và nêu yêu cầu của BT3 Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi: Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ ? - Cô giáo và các bạn đang làm gì ? - Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ ? - Bạn chưa nghiêm trang ở chỗ nào ? - Cần phải sửa như thế nào cho đúng ? - GV đi quan sát và hướng dẫn nếu HS có lúng túng. GV kết luận: 4- Củng cố, dặn dò, nhận xét.. - 2 HS trả lời. -3 HS trả lời - 2- 3 HS trả lời - 4 HS trả lời. - 3 HS trả lời, HS nhận xét.. - HS hát bài: “Lá cờ Việt Nam ” * HS thảo luận nhóm (hoặc tổ). - Đại diện các nhóm lên thể hiện. -HS nhận xét, bổ sung.. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kiều Thị Vân Anh Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 47: en - ên. I-Mục tiêu: - HS đọc , viết nắm cấu tạo: en, ên, lá sen, con nhện. - Đọc được các từ,đọc đúng câu ứng dụng trong bài - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II- Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ, thanh gài. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: - Đọc: ôn bài , khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn. - HS - đồng thanh. - Đọc câu: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi - Vài HS nhìn sách đọc lại bận rộn. - Viết: ôn bài, mơn mởn. - HS viết bảng. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học 2 -3 HS đọc. Cả lớp đọc. vần mới là vần en ên.Viết bảng 2.2- Dạy vần: * Vần en : a. Nhận diện vần -Vần en gồm có mấy âm ? -Vần en gồm 2 âm : âm e đứng trước, âm n đứng sau - HS -Hãy ghép cho cô vần en? ghép en, b.Đánh vần, phân tích tiếng: -Phân tích vần en? -3 HS -Đánh vần vần en? -e-n en:cá nhân, nhóm, lớp -Có vần en,ghép thêm âm s để tạo thành tiếng - HS ghép sen sen - Con ghép tiếng sen như thế nào ? -2HS K- G . - Bức tranh thứ nhất vẽ gì ? lá sen - GV ghi bảng:lá sen . -Cá nhân , nhóm lớp đọc trơn lá sen . - Đánh vần, đọc trơn cả phần vần en vừa học - Cá nhân , nhóm lớp đọc *Vần ên: (qui trình tương tự en) -So sánh vần en – ên ? -2HS khá , giỏi c- Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết từ lên bảng rồi đọc, giải nghĩa từ : -HS nghe - Tìm tiếng có vần vừa học. - HS tìm, p/t , đánh vần , - Đọc các từ ngữ ứng dụng vừa học. - Cá nhân , nhóm lớp đọc -Đọc cả bài -3- 4HS đọc kết hợp p/t Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kiều Thị Vân Anh d- HD tập viết: - GV viết mẫu, giảng cách viết, cách trình bày Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * Đọc lại các vần, tiếng từ học ở tiết 1. * Đọc câu ứng dụng: - Trong tranh vẽ gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng. - Tìm tiếng có vần en, ên trong câu ứng dụng? - Đọc câu ứng dụng. b- Luyện nói: -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh vẽ gì ? - Trong lớp bên phải em là bạn nào? - Ra xếp hàng, đứng trước và đứng sau em là bạn nào? - Ra xếp hàng, bên trái tổ em là tổ nào? - Em viết bằng tay phải hay tay trái? - Em tự tìm lấy vị trí của các vật ở xung quanh em? c- Luyện viết: - GV viết mẫu, giảng cách viết, cách trình bày en, ên, lá sen, con nhện -GV quan sát , uốn nắn , chấm 4- 5 bài , nx 4- Củng cố- Dặn dò: - Đọc lại bài. - XD tiếng mới. -Nhận xét giờ.. - HS viết bảng con.. - Cá nhân đọc , p/t – nhóm , lớp đồng thanh. -HS quan sát tranh thảo luận và nêu nội dung tranh -HS tìm,p/t, đánhvần:mèn, sên - Cá nhân , nhóm , lớp đọc -3 em đọc. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm rồi trả lời.. -HS viết vở TV. -2- 3HS đọc -HS tìm tiếng .. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ................................................................................................................. Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kiều Thị Vân Anh Toán Tiết 45:. Luyện tập chung. I-Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng , trừ các số đã học. - Phép cộng một số với 0, phép trừ một số cho 0 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra: - Chữa BT 3: ( tr 63 ). 3 em lên điền, lớp nhận xét. 4 + 1 ... 4 5 – 1 .... 0 3 + 0 .... 3 4 + 1.....5 5 – 4......2 3 – 0......3 - GV gắn 1 nhóm 3 chấm tròn và 1 nhóm 1 - HS K- G đặt miệng và giải chấm tròn. HS đặt đề toán ( cho tìm các dạng miệng, lớp nx đề) 2-Bài mới a. Giới thiệu bài b- Hướng dẫn HS làm BT trong SGK tr 64. Bài 1: Tính: -3 HS nêu yêu cầu bài:tính -Cho HS làm bảng con -HS làm bảng con , giơ bảng 4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 2 + 0 = 2 3 – 2 = 1 chữa bài . 1–1=0 2+3=5 5–3=2 4–2=2 2–0=2 4 – 1 =3 Bài 2: Tính:(cột 1) -3 HS nêu yêu cầu bài:tính -Cho HS làm bảng con -HS làm bảng con 3+1+1=5 -2 em lên chữa bài. và nêu 5–2–2=1 cách tính. * Chú ý: Làm các phép tính từ trái sang phải. Bài 3: Số?:(cột 1,2) -1 em đọc yêu cầu 3+2=5 4–3=1 -HS làm SGK 5–1=4 2+0=2 -Chữa bài:Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả - 2 em lên chữa bài và nêu lý Hỏi:Vì sao em điền số đó vào ô trống? do điền. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a- Đặt đề toán: - Có 2 con vịt dưới ao. 2 con vịt trên bờ. Hỏi -HS quan sát tranh và đặt đề tất cả có mấy con vịt? toán ( 2HS K- G ) . -Hỏi:Muốn biết có tất cả mấy con vịt ta làm -Tính cộng Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kiều Thị Vân Anh tính gì? -Nêu phép tính. 2+2= 4 HS làm miệng – 1 em lên chữa.. b- Đề toán: - Có 4 con hươu đang đứng , 1 con chạy đi . -HS làm như phần a Hỏi còn lại mấy con hươu ? - Phép tính: 4–1=3 3- Củng cố- Dặn dò: Gải toán tiếp sức: ( nếu còn thời gian ) - GV cho mỗi đội 1 phép tính có thể giải bằng 2 đội – Mỗi đội 3 em lên điền. nhiều cách. Mỗi em lên giải 1 cách. Đội nào thắng là giải đúng và nhanh nhất. +=5+0 -=5–4 -GV nx , đánh giá giờ học -Dặn dò về nhà. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ................................................................................................................. Toán Tiết 46: I-Mục tiêu: Giúp HS:. Phép cộng trong phạm vi 6. Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kiều Thị Vân Anh - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ. II- Đồ dùng dạy học: - Hộp đồ dùng toán. - 6 hình tam giác, 6 hình vuông. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra: - Đọc bảng cộng 5. -Vài em - đồng thanh. - Điền dấu: 1–21+2 5–42–0 -4em làm và nêu cách tính. 3+22+2 4+02+1 2- Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. b.1- Thành lập công thức 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6 - HS quan sát và đặt đề toán. - GV gắn 5 hình tam giác và 1 hình tam giác * Bước 1: Đặt đề toán: - Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? * Bước 2: Đếm số hình tam giác ở 2 nhóm. -5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy - Vài em đọc.:6 tam giác hình tam giác? - 5 và 1 là mấy? -vài HS :6 - Vậy 5 + 1 = mấy? 5+1=6:4 HS GV ghi : 5 + 1 = 6 -Vài HS đọc * Bước 3: - 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình -HS quan sát hình và trả lời. tam giác. Vậy 1 hình tam giác và 5 hình tam giác là mấy hình tam giác? GV ghi : 1 + 5 = 6 - Đọc lại cả 2 công thức:5 + 1 = 6 -Vài em đọc. 1+5=6 -HS đọc - đồng thanh. * Chú ý: Khuyến khích HS tập nêu bài toán. -HS tự dùng bộ t/h lập phép b.2- Thành lập các công thức 4 + 2 = 6 ; tính . 2+4=6;3+3=6 * Chú ý: Nếu HS tự tìm được ngay kết quả, không nhất thiết phải lặp lại tuần tự các bước như trên. c- Đọc thuộc bảng cộng. Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Giáo viên giữ lại các công thức - GV xoá dần cho HS đọc thuộc. 2- Luyện tập Bài 1: Tính: -Cho HS làm bảng con -Chữa bài:gọi HS nhận xét bài của bạn Bài 2: Tính: (cột 1, 2, 3) -GV nêu phép tính * Chú ý: cho HS nêu lại tính chất giao hoán của phép cộng. Bài 3: Tính:(cột 1, 2) 4+1+1=6 5 + 1+ 0 = 6 3+ 2+1=6 4+0+2=6 * Cách đọc: 4 + 1 bằng 5 ; 5 + 1 bằng 6. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a- Đặt đề toán: Có 4 con chim đậu trên càch. 2 con bay đến. Hỏi tất cả có mấy con chim? - Viết phép tính: 4 + 2 = 6 hoặc 2 + 4 = 6 b- Tương tự như phần a. 4- Củng cố- Dặn dò: - Đọc lại bảng cộng 6. -GV nhận xét giờ học .. Kiều Thị Vân Anh -HS đọc :cá nhân,đồng thanh. -3 HS nêu yêu cầu bài:tính -HS làm bảng con 3 em lên chữa . -HS nhận xét bài của bạn -HS làm miệng , nêu kết quả. -Trong phép cộng khi đổi chỗ các số kết quả không thay đổi. +HS làm bảng con – 2 em chữa bài. -HS quan sát tranh và đặt đề toán ( 2HS K –G ) . HS làm – 1 em chữa. -HS làm như phần a. -Vài em đọc , lớp đồng thanh. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ................................................................................................................. Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kiều Thị Vân Anh Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 48: in - un I-Mục tiêu: - HS đọc , viết: in, un, đèn pin, con giun. - Đọc được từ ngữ ứng dụng, đọc đúng bài thơ ứng dụng: - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng. - Phấn màu- Bộ chữ, thanh gài. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra: - Đọc: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. - HS - đồng thanh. - Đọc câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. - Vài HS nhìn sách đọc Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. - Viết: khen ngợi, nền nhà. - HS viết bảng. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - HS đọc. Cả lớp đọc. 2. 2- Dạy vần: * Vần in a.Nhận diện vần -Vần in gồm có mấy âm ? -3 HS -Hãy ghép cho cô vần in? - HS ghép in. b. Đánh vần, phân tích tiếng. -Phân tích vần in? -4 HS -Đánh vần vần in? -4 HS -Có vần in, ghép thêm âm p để tạo thành - HS ghép pin tiếng pin -Phân tích tiếng pin? - Tiếng pin gồm âm p ghép với vần in:4 HS - Bức tranh thứ nhất vẽ gì ? -đèn pin - GV ghi bảng . -Cá nhân , nhóm lớp đọc trơn - Đọc trơn từ: đèn pin đèn pin . - Đánh vần, đọc trơn cả phần vần in vừa - Cá nhân , nhóm lớp đọc học * Vần un: (qui trình dạy tương tự) -So sánh vần in – un ? -2HS khá , giỏi c- Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết từ lên bảng rồi đọc , giải nghĩa từ Năm học2010- 2011. -HS nghe Trường Tiểu học Bình Yên. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kiều Thị Vân Anh - HS tìm, gạch chân, p/t: in, xin, phùn, vun - Cá nhân , nhóm lớp đọc -3- 4HS K- G đọc kết hợp p/t. - Tìm tiếng có vần vừa học.. - Đọc các từ ngữ ứng dụng vừa học. -Đọc cả bài d- HD tập viết: - GV viết mẫu, giảng cách viết, cách trình -2 HS K- G đọc chữ mẫu , nx độ bày cao , k/c , nét nối . -GV nhận xét, chỉnh sửa -HS viết bảng con. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * Đọc lại các vần, tiếng từ học ở tiết 1. - Cá nhân đọc , p/t – nhóm , lớp * Đọc câu thơ ứng dụng: đồng thanh. - Trong tranh vẽ gì ? -HS quan sát tranh thảo luận và - GV viết câu ứng dụng lên bảng : đàm thoại. - Tìm tiếng có vần in, un trong câu ứng -HS tìm, p/t: ủn, ỉn, chín dụng? - Đọc câu ứng dụng. - Cá nhân , nhóm , lớp đọc b- Luyện nói: - Đọc tên bài: Nói lời xin lỗi -3 em đọc. - Trong tranh vẽ gì ? - HS quan sát tranh, thảo luận - Em có biết vì sao bạn trai trong tranh nhóm rồi trả lời để tập nói. buồn như vậy không? - Khi làm bạn ngã, em có nên xin lỗi không? -Em đã nói được một lần nào câu “ xin lỗi bạn”, “xin lỗi cô” chưa? Trong trường hợp nào? b- Luyện viết: - GV quan sát , uốn nắn , chấm 4- 5 bài , nx - HS viết vở TV. 4- Củng cố – Dặn dò: - XD tiếng mới. - HS nêu từ -Dặn dò, nhận xét Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 49: iên – yên Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kiều Thị Vân Anh I-Mục tiêu: - HS đọc, viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. - Đọc được từ ngữ ứng dụng,đọc đúng câu ứng dụng: - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả. II- Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ, thanh gài. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra: - Đọc: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới. - HS - đồng thanh. - Đọc câu bài thơ ứng dụng. - Vài HS nhìn sách đọc - Viết: mưa phùn, nhà in. - HS viết bảng. 2- Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - HS đọc. Cả lớp đọc. 2.2- Dạy vần: *Vần iên : a. Nhận diện vần - Vần iên gồm có mấy âm ? -Vần iên gồm 2 âm : âm đôi iê đứng trước, âm n đứng sau -Hãy ghép cho cô vần iên? -HS ghép iên. b. Đánh vần, phân tích tiếng -Phân tích vần iên? -4 HS -Đánh vần vần iên? -4 HS -Có vần iên, ghép thêm âm đ và dấu nặng để tạo - HS ghép điện , thành tiếng điện -Con ghép tiếngđiện như thế nào? -4 HS -Đánh vần tiếng điện? -4 HS - Bức tranh thứ nhất vẽ gì ? -đèn điện -GV ghi bảng . -Cá nhân , nhóm lớp đọc trơn đèn điện . - Đánh vần, đọc trơn cả phần vần iên vừa học - Cá nhân , nhóm lớp đọc * Vần yên: ( dạy tương tự ) -So sánh vần iên – yên ? -2HS khá , giỏi c- Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết từ lên bảng rồi đọc , giải nghĩa từ -HS nghe -Tìm tiếng có vần vừa học? - HS tìm, p/t , đánh vần: biển, viên, yên - Đọc các từ ngữ ứng dụng vừa học. - Cá nhân , nhóm lớp đọc -Đọc cả bài -3- 4HS đọc kết hợp p/t d- HD tập viết: Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kiều Thị Vân Anh - GV viết mẫu, giảng cách viết, cách trình bày - GV hướng dẫn HS viết từng chữ. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * Đọc lại các vần, tiếng từ học ở tiết 1. * Đọc câu ứng dụng: - Trong tranh vẽ gì? - GV viết câu ứng dụng lên bảng. - Tìm tiếng có vần vừa học trong câu ứng dụng và phân tích? - Đọc trơn. b- Luyện nói: - Đọc tên bài: Biển cả. - Trong tranh vẽ gì? -Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì? - Bên những bãi biển thường có những gì? - Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển làm gì? c- Luyện viết: - GV viết mẫu, giảng cách viết, cách trình bày iên, yên, đèn điện, con yến. - GV quan sát , uốn nắn , chấm 4- 5 bài , nx 4- Củng cố- Dặn dò: - Đọc lại bài , -Tìm tiếng- từ mới. -Dặn dò, nhận xét giờ.. - HS viết bảng con.. - Cá nhân đọc , p/t – nhóm , lớp đồng thanh. -HS quan sát tranh thảo luận và đàm thoại. -HS tìm, phân tích:kiến, kiên - Cá nhân , nhóm , lớp đọc -3 em đọc. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm rồi trả lời.. -HS nhắc lại tư thế ngồi viết - HS viết vở TV. - 2 em đọc. - HS nêu từ. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kiều Thị Vân Anh Toán Tiết 47:. Phép trừ trong phạm vi 6. I-Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 6. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II- Đồ dùng dạy học: - Hộp đồ dùng toán. - Mô hình: 6 con vịt, 6 con chim. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra: - Tính: 5+0 -3= 5- 4+5= -4 em lên bảng chữa. 3+2+1= 4-1+3= - Đọc bảng cộng 6. -Vài em đọc. 2- Bài mới: 2.1- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. a- Thành lập công thức trừ: 6 – 1 = 5 6– 5=1 -GV gắn 6 hình tam giác, làm động tác bớt - HS quan sát và đặt đề toán. * Bước 1: Đặt đề toán: -HS đếm số hình. - Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình . Hỏi còn lại mấy hình tam giác? *Bước 2: Thành lập công thức: 6 – 1 = 5. + Có tất cả mấy hình tam giác? -6 hình + Bớt đi mấy hình? -1 hình + 6 hình bớt đi 1 hình còn mấy hình? -5 hình + 6 bớt 1 còn mấy? -còn 5 + 6 trừ 1 còn mấy? -5 GV ghi : 6 – 1 = 5 - vài em đọc. * Bước 3: Thành lập công thức: 6 – 5 = 1 + 6 bớt 5 còn mấy? -HS quan sát hình và tìm ra + 6 trừ 5 còn mấy? câu trả lời. GV ghi bảng : 6 – 5 = 1 - Vài em đọc. * Đọc lại 2 công thức: -HS - đồng thanh. b- Thành lập các công thức:6 – 2 = 4; 6 – 4 = -HS dùng bộ t/h tự lập phép 2;6- 3 = 3 tính trừ . * Chú ý: Nếu HS nhìn hình vẽ viết ngay được phép tính thì không cần thiết phải lập lai trình tự các bước như ở phần a. Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> c- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 ( GV xoá dần để HS học thuộc ) 2.2- Luyện tập: Làm BT trong SGK tr 66. Bài 1: Tính: -Cho HS làm bảng con Bài 2: Tính: 5+1=6 4+2=6 3+3=6 6–5=1 6–2=4 6–3=3 6–1=5 6–4=2 6–6=0 * Chú ý: Dựa vào cột 1 để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Tính:(cột 1,2) 6–4–2=0 6–2-1=3 6–2–4=0 6–1–2=3 - Y/C HS nêu cách làm . Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a- Đặt đề toán: - “Có 6 con vịt đang bơi dưới ao. 1 con lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt đang bơi dưới ao?” - Viết phép tính: 6 – 1 = 5 b- Đặt đề toán: - “ Có 6 con chim đậu trên cành. 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con?” - Viết phép tính : 6 – 2 = 4 3- Củng cố- Dặn dò: - Đọc lại bảng trừ 6 -G v nx , đánh giá giờ học .. Kiều Thị Vân Anh -HS đọc - đồng thanh. -HS nêu yêu cầu bài:tính -HS làm bảng con– 3 em chữa bài- Lớp nhận xét. -HS nêu yêu cầu bài:tính -HS làm vở ô li – 3 em lên chữa.. -HS làm bảng con ,2 em chữa bài. -HS quan sát tranh và đặt đề toán (2HS K- G ) -HS làm miệng – 1 em chữa. -HS làm như phần a. -Vài em đọc , lớp đồng thanh .. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ................................................................................................................. Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kiều Thị Vân Anh Tự nhiên - xã hội Bài 12 : Nhà. ở. I - Mục tiêu : -Điều chỉnh: Không yêu cầu HS vẽ ngôi nhà. - Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể. Nói được địa chỉ nhà ở của mình. - Kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình - Lồng GDBVMT: Nhà ở là nơi sống của mỗi người. Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. Ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng. II-Đồ dùng: - Các tranh trong bài phóng to III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Ổn định. * Hát. 2-Bài cũ:“ Gia đình” -GV hỏi: Gia đình con gồm mấy người ? Đó là + 1- 3 HS trả lời. những ai ? - Mọi người trong gia đình chăm sóc con như + 2-3 HS trả lời. thế nào ? - HS và GV nhận xét. 3- Bài mới: a - Giới thiệu bài: “ Nhà ở” *GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 3 HS nhắc lại đầu bài. b- Nội dung: * Hoạt dộng 1: Quan sát tranh để HS nhận biết các loại nhà khác nhau. - HS thảo luận nhóm 2 . - GV yêu cầu HS quan sát tranh trang 26 và - HS quan sát tranh và hỏi đáp yêu cầu 1 bạn hỏi và 1 bạn trả lời dựa vào theo cặp. những câu hỏi gợi ý: + Ngôi nhà này ở đâu ? + Bạn thích ngôi nhà nào ? Vì sao ? + Ngôi nhà bạn có giống với nhà trong tranh không? - GV theo dõi các nhóm làm việc và hướng dẫn nếu HS lúng túng. - GV gọi HS lên bảng chỉ tranh và trả lời câu - 3- 6 cặp HS lên thực hiện hỏi hỏi. - đáp theo tranh. -HS và GV nhận xét. - GV kết luận: GV đưa thêm các tranh ảnh về Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kiều Thị Vân Anh nhà ở đã sưu tầm và nói: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. *Hoạt động 2: Quan sát tranh để HS kể được các đồ dùng phổ biến trong gia đình. - Hoạt động nhóm 4 (hoặc tổ ) - GV treo tranh trang 27 và yêu cầu mỗi nhóm HS trả lời các câu hỏi sau: - Chỉ và nêu tên các đồ dùng được vẽ trong hình ? - GV theo dõi các nhóm làm việc và hướng dẫn nếu nhóm nào còn lúng túng. GV có thể nhắc cho HS những đồ dùng mà HS chưa biết. - Hoạt động lớp. - GV gọi HS lên chỉ tranh và nói tên các đồ dùng trong hình. - HS và GV nhận xét, bổ sung nếu cần. - GV hỏi: Cácđồ dùng đó có trong phòng nào ? - Con hãy kể tên một số đồ dùng có trong nhà con mà trong hình không có ? - GV kết luận:Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt, việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của từng gia đình. 4- Củng cố, dặn dò, nhận xét. -Chúng ta vừa học bài gì? -Dặn dò về nhà -GV nhận xét tiết học.. - HS các nhóm quan sát tranh. - 3- 4 HS đại diện các nhóm lên trình bày. - 3- 4 HS - 3- 5 HS.. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ................................................................................................................. Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kiều Thị Vân Anh Học vần Bài 50 : uôn. – ươn. I-Mục tiêu: - HS đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Đọc được từ ngữ ứng dụng,đọc đúng câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá và từ ngữ ứng dụng. - Phấn màu. Bộ chữ, thanh gài. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra: - Đọc: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên xe, yên - HS - đồng thanh. vui. - Đọc câu: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả - Vài HS nhìn sách đọc đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. - Viết: cá biển, yên vui. - HS viết bảng. 2- Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: “Hôm nay chúng ta học 2 vần mới đó là vần uôn - HS đọc , cả lớp đọc ươn.Viêt bảng 2. 2- Dạy vần: *Vần uôn : a. Nhân diện vần: - Vần uôn gồm có mấy âm ? - Vần uôn gồm 2 âm : âm đôi uô đứng trước, âm n đứng sau -Hãy ghép cho cô vần uôn? - HS ghép uôn, b. Đánh vần, phân tích tiếng -Phân tích vần uôn? -4 HS -Đánh vần vần uôn? -4 HS -Có vần uôn, ghép thêm âm ch và dấu huyền để - HS ghép chuồn tạo thành tiếng chuồn - Con ghép tiếng chuồn như thế nào? -4 HS -Đánh vần tiếng chuồn? -4 HS - Bức tranh thứ nhất vẽ gì ? -Con chuồn chuồn - GV ghi bảng : chuồn chuồn -Cá nhân , nhóm lớp đọc trơn chuồn chuồn . - Đánh vần, đọc trơn cả phần vần uôn vừa học - Cá nhân , nhóm lớp đọc * Vần ươn: ( dạy tương tự ) -2HS khá , giỏi -So sánh vần uôn – ươn Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kiều Thị Vân Anh -HS nghe - HS tìm, pt , đánh vần ;lươn, vườn, cuộn, muốn -Cá nhân , nhóm lớp đọc - 4HS K- G đọc kết hợp p/t. c- Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết từ lên bảng rồi đọc , giải nghĩa từ : -Tìm tiếng có vần vừa học?. - Đọc các từ ngữ ứng dụng vừa học. - Đọc cả bài d- HD tập viết: -2HS K- G đọc chữ mẫu , - GV viết mẫu, giảng cách viết, cách trình bày nx độ cao , k/c , nét nối . -GV nhận xét, chỉnh sửa -HS viết bảng con Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * Đọc lại các vần, tiếng từ học ở tiết 1. - Cá nhân đọc , p/t – nhóm , * Đọc câu ứng dụng: lớp đồng thanh. -Trong tranh vẽ gì? +HS quan sát tranh thảo - GV viết câu ứng dụng lên bảng. luận và đàm thoại. -Tìm tiếng có vần vừa học trong câu ứng dụng và +HS tìm , p/t , đánh vần phân tích? :chuồn, lượn - Đọc trơn. -Cá nhân , nhóm , lớp đọc b- Luyện nói: - Đọc tên bài: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. +3 em đọc. -Trong tranh vẽ những con gì? - HS quan sát tranh, thảo -Em biết những loại chuồn chuồn nào? luận nhóm rồi trả lời để tập -Em đã trông thấy những loại châu chấu, cào cào nói. nào? -Em biết cào cào, châu chấu, chuồn chuồn ntn ? -Bắt được chuồn chuồn em làm gì? c - Luyện viết: - GV viết mẫu, giảng cách viết, cách trình bày HS quan sát bài viết mẫu -GV quan sát , uốn nắn , chấm 4- 5 bài , nx -HS viết vở tập viết 4.Củng cố- Dặn dò: - XD tiếng, từ mới - HS nêu từ -Dặn dò, nhận xét giờ. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Toán Tiết 48: Luyện. tập. I-Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 Năm học2010- 2011. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>